Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi de nghi HK2 Ly 6 de 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đơng
Thành


<b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 </b>
<b>MÔN Vật Lý 6</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi L6</b>


I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1:</b> Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:


<b>A. </b>Hướng <b>B. </b>Độ lớn


<b>C. </b>Cả hướng và độ lớn <b>D. </b>Khơng được lợi điều gì cả.


<b>Câu 2:</b> Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “<i><b>ÍT TỚI NHIỀU”</b></i> nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Lỏng, rắn , khí <b>B. </b>Rắn, khí, lỏng <b>C. </b>Rắn, lỏng, khí <b>D. </b>Lỏng, khí, rắn


<b>Câu 3:</b> Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai


<i><b>Xenxiut</b></i> là :


<b>A. </b>00<sub>C và 100</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0</sub>0<sub>C và 37</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>-100</sub>0<sub>C và 100</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>37</sub>0<sub>C và 100</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 4:</b> Nhiệt độ <i><b>cao nhất</b></i> ghi trên nhiệt kế y tế là:



<b>A. </b>1000<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>42</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>37</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>20</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 5:</b> Khi nung nóng vật rắn thì:


<b>A. </b>Khối lượng vật tăng . <b>B. </b>Khối lượng vật giảm


<b>C. </b>Thể tích vật tăng <b>D. </b>Thể tích vật giảm


<b>Câu 6:</b> Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:


<b>A. </b>Đồng và thép. <b>B. </b>Nhôm và đồng <b>C. </b>Thép và sắt <b>D. </b>Sắt và đồng.


<b>Câu 7:</b> Sự <i><b>nóng chảy</b></i> là sự chuyển từ:


<b>A. </b>Thể lỏng sang thể hơi . <b>B. </b>Thể rắn sang thể hơi .


<b>C. </b>Thể rắn sang thể lỏng <b>D. </b>Thể lỏng sang thể rắn.


<b>Câu 8:</b> Đặc điểm nào sau đây là của <i><b>sự bay hơi</b></i>?


<b>A. </b>Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định <b>B. </b>Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng


<b>C. </b>Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao <b>D. </b>Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng


<b>Câu 9:</b> Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 10:</b> Sự chuyển từ <i><b>thể hơi</b></i> sang <i><b>thể lỏng</b></i> gọi là:



<b>A. </b>Sự ngưng tụ. <b>B. </b>Sự bay hơi <b>C. </b>Sự đông đặc <b>D. </b>Sự sơi.


<b>Câu 11:</b> Băng phiến nóng chảy ở:


<b>A. </b>600<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>80</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>100</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 12:</b> Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :


<b>A. </b>Nước trong cốc càng nhiều <b>B. </b>Nước trong cốc càng ít.


<b>C. </b>Nước trong cốc càng nóng . <b>D. </b>Nước trong cốc càng lạnh
II/ Tự Luận: (7đ)


<i><b>Bài 1</b></i>: Để kéo lá cờ lên đỉnh cột cờ người ta đã dùng máy cơ đơn giản nào? (0,5đ)
<i><b>Bài 2</b></i>: a/Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng,
chất khí(1đ)


b/ Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng? (0,75đ)
<i><b>Bài 3:</b></i>a/ Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)


b/ Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064 0<sub>C. Hãy cho biết nhiệt độ đơng đặc của vàng. Giải </sub>


thích ? (0,75)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 4</b></i>: a/Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm (1đ)
<i><b> </b></i>b/ Đổi đơn vị sau: 290<sub>C=? </sub>0<sub>F (0,5đ)</sub>


<i><b>Bài 5:</b></i> Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tai sao khi mặt trời mọc
sương mù lại tan?(1,5đ)



<b>ĐÁP ÁN </b>



I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)


1 A
2 C
3 A
4 B
5 C
6 A
7 C
8 C
9 B
10 A
11 B
12 C


II/ Tự Luận: (7đ)


<i><b>Bài 1</b></i>: Ròng rọc cố định


<i><b>Bài 2</b></i>: a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.


* Khác: các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau
nở vì nhiệt giống nhau.


b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
* Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ thời tiết


* Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.


<i><b>Bài 3:</b></i>


a/ Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục nước đá vào cốc nước,…...


Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc
đựng nước đá,…..


b/ Nhiệ độ đơng đặc là 10640<sub>C. Vì nhiệt độ đơng đặc bằng nhiệt độ nóng chảy.</sub>


<i><b>Bài 4</b></i>:


a/ -Vì khi đun nước nóng lên nên nước nở ra ,tràn ra ngồi
b/290<sub>C = 0</sub>0<sub>C + (29 </sub>0<sub>C x 1,8</sub>0<sub>F ) </sub>


= 320<sub>F</sub><sub> + 52,2</sub>0<sub>F = 84,2</sub>0<sub>F </sub>


<i><b>Bài 5:</b></i>
-Mùa lạnh


-Vì nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×