Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toan dau nam K5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI <i>Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2010</i>


LỚP : 5 ….


HỌ TÊN: ………


<b> BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b> MƠN TỐN LỚP 5</b>


<i> (Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Bài 1 </b><i><b>(2 điểm)</b><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng</b></i>


a) Chữ số 8 trong số 985 672 chỉ: A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000
b) Phân số <sub>4</sub>5 bằng: A. <sub>16</sub>20 B. 16<sub>20</sub> C. <sub>15</sub>16 D.
16


12


c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2<sub> 6cm</sub>2<sub> = </sub><sub>...cm</sub>2<sub> là:</sub>


A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000


d) <sub>7</sub>6 ... <sub>14</sub>12 Dấu cần điền vào chỗ chấm là:


A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
<b>Bài 2 </b><i><b>(2 điểm)</b><b>Tính</b></i>


a) <sub>5</sub>4


7

9


= ... c) <sub>7</sub>3


4
5


- <sub>14</sub>5 =
...


b) <sub>5</sub>3 : <sub>7</sub>2 = ... d) <sub>15</sub>7 + <sub>5</sub>4 =
...


<b>Bài 3 </b><i><b>(1 điểm) Tìm x</b></i>


x - 11<sub>5</sub> = <sub>10</sub>6 x : <sub>7</sub>2 = <sub>10</sub>21
... ... …..
... ...


... ...


<b>Bài 4 </b><i><b>(3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều rộng</b></i>
<i><b>bằng </b></i><sub>5</sub>3<i><b> chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó?</b></i>


Bài giải


...
...
...
...
...


...
<b>Bài 5 </b><i><b>(1 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>


a) 1dm = ...m b) 8g = ...kg
3dm = ...m 12phút = ... giờ
<b>Bài 6 </b><i><b>(1 điểm) Tìm giá trị của a và b biết</b></i>


a) ab0 a = ... b) ab0 a = ...
- ab b = ... + ab b = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

378 528


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL ĐẦU NĂM</b>
Bài 1 (2 điểm)


HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm


Câu a: D. 80 000 Câu b: A. <sub>16</sub>20 Câu c: C. 450 006 Câu d: C. =
Bài 2 (2 điểm)


Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm


a) <sub>5</sub>4

<sub>7</sub>9 = <sub>35</sub>36 c) <sub>7</sub>3

5<sub>4</sub> - <sub>14</sub>5 = 15<sub>28</sub> - <sub>14</sub>5 = 15<sub>28</sub>
-28


10
=


28
5



b) <sub>5</sub>3 : <sub>7</sub>2 = <sub>5</sub>3 : <sub>2</sub>7 = <sub>10</sub>21 d) <sub>15</sub>7 + <sub>5</sub>4 = <sub>15</sub>7 + <sub>15</sub>12 = <sub>15</sub>19
Bài 3 (1 điểm) Tìm x đúng mỗi câu được 0,5 điểm


a) x - 11<sub>5</sub> = <sub>10</sub>6 b) x : <sub>7</sub>2 = <sub>10</sub>21
x = <sub>10</sub>6 + 11<sub>5</sub> x = <sub>10</sub>21

<sub>7</sub>2
x =


10
6


+
10
22


x =
70
42


x = <sub>10</sub>28 = 14<sub>5</sub> x = <sub>5</sub>3
Bài 4 (3 điểm) Bài giải


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:


64 : (3 + 5)

3 = 24 (m) được 1 điểm
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:


64 - 24 = 40 (m) được 1 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:



40

24 = 960 (m2<sub>) được 0,5 điểm</sub>
Đáp số: 960 m2 <sub> được 0,5 điểm</sub>
Lưu ý: HS có thể giải cách khác, tuỳ theo cách giải của HS mà GV cho
điểm.


Bài 5 (1 điểm)


Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
b) 1dm = <sub>10</sub>1 m b) 8g = <sub>1000</sub>8 kg


3dm = <sub>10</sub>3 m 12phút = <sub>5</sub>1 giờ
Bài 6 (1 điểm) Tìm giá trị của a và b mỗi câu được 0,5 điểm


a) ab0 a = 4 b) ab0 a = 4
- ab b = 2 + ab b = 8
378 528


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×