Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án Đề thi HSG lớp 12 môn Hóa năm 2006-2007 Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.89 KB, 2 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Thanh hóa
đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2006 2007
Môn thi: Hóa Học lớp 12 THPT
Ngày thi 28/03/ 2008
Thời gian: 180 phút ( không kể thời gian giao đề)
đề thi này có 2 trang gồm 4 câu
Câu 1. ( 6,0 điểm )
1. Viết công thức hóa học của các chất là thành phần chính của: Sôđa; cryôlít; phèn chua;
quặng đôlômit; cacnalit; sinvinit; thuốc trừ sâu " 666"; 2, 4 D; mì chính; nớc cờng thủy; nớc ôxi
già; nớc đá khô.
2. Trong phản ứng hóa học; axit có thể là chất khử, chất ôxi hóa, chất trao đổi, chất nhờng
prôton, chất xúc tác, hoặc môi trờng cho phản ứng khác. Viết các phơng trình hóa học biểu diễn
các phản ứng chứng minh nhận định trên.
3. Hòa tan hoàn toàn FeS
2
vào cốc chứa HNO
3
thu đợc dung dịch A và chỉ có một khí bay
ra. Thêm bột Cu d và H
2
SO
4
vầo, thấy dung dịch chuyển thành màu xanh đậm nhng không có khí
thoát ra. Viết phơng trình hóa học biểu diễn các phản ứng đã xảy ra.
4. Nung nóng AgNO
3
đợc chất rắn A và khí B, dẫn khí B vào một cốc nớc đợc dung dịch C
( nồng độ loãng ). Cho toàn bộ A vào C.


Nung nóng Fe(NO
3
)
2
trong bình kín không có ôxi, đợc chất rắn A
1
và chất khí B
1
. Dẫn khí B
1
vào
một cốc nớc đợc khí C
1
. Cho toàn bộ A
1
vào C
1
.
Tính thành phần% theo khối lợng của A không tan trong C và của A
1
không tan trong C
1
.
Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 2. ( 7,0 điểm)
1. Viết năm loại phản ứng khác nhau trực tiếp tạo ra axeton
2. Cho hai sơ đồ điều chế p nitrophenol sau đây:


Cl

ONa
OH
OH
NO
2
NaOH đặc, t ,p
0
+ CO
2

HNO
3
H
2
SO
4
,
,
4
SO
2
H
3
HNO
0
NaOH đặc, t ,p
2
NO
OH
Cl

( 1: 1)
NO
2
NO
2
Cl
ONa
HCl
a.
b.

Hãy cho biết sơ đồ nào tốt hơn? Giải thích?
3. Thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:
a. 6A

xtt ,
0
B A + O
2


xt
D
E + H
2
O

xt
G D + E


xt
X
X + H
2
O

+
H
D + G
Biết các chất A, B, D, E, G, X ở trên đều phản ứng đợc với Ag
2
O / NH
3
( hay [Ag(NH
3
)
2
]OH ),
trong đó E là hyđrôcacbon
b. X + H
2


A
X + O
2


B
A + B


Este C
4
H
4
O
4
+ H
2
O
4. Hyđrôcacbon A khi tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm chính là 1- clo -1-
metylxiclohexan. Dựa theo phơng trình hóa học biểu diễn phản ứng của propylen với clo ở 500
0
C;
với clo trong nớc. Viết phơng trình hóa học biểu diễn phản ứng của A với clo và clo trong nớc ở các
điều kiện tơng tự.
5. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của các rợu sau:
a. Đốt cháy hoàn toàn m gam rợu no mạch hở Z thu đợc m gam nớc. Biết khối lợng
phân tử của Z nhỏ hơn 100
b. Cho 6, 2 gam rợu A tác dụng với Na d sinh ra 10,6 gam ancolat. Biết khối lợng
phân tử của A nhỏ hơn 90
Câu 3. ( 4,0 điểm )
Hai hỗn hợp A và B đều chứa Al và Fe
x
O
y
.
Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu A thu đợc 92, 35 gam chất rắn C. Hòa tan C bằng dung dịch xút d
thấy có 8, 4 lít khí bay ra và còn lại một phần không tan D.
Hòa tan 1/ 4 lợng chất rắn D cần dùng 60 gam H

2
SO
4
98 %, nóng. Giả sử chỉ tạo thành một lo9ại
muối sắt (III).
1. Tính khối lợng Al
2
O
3
tạo thành khi nhiệt nhôm mẫu A và xác định công thức phân tử của
ôxit sắt.
2. Tiến hành nhiệt nhôm 26, 8 gam mẫu B, sau khi làm nguội, hòa tan hỗn hợp thu đợc
bằng dung dịch HCl loãng, d thấy bay ra 11, 2 lít khí. Tính khối lợng nhôm và ôxit sắt của mẫu B
đem nhiệt nhôm.
Biết hiệu xuất các phản ứng đạt 100%, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4. ( 3, 0 điểm )
Đun hỗn hợp hai axit đơn chức với 6, 2 gam etylenglycol, chúng tác dụng vừa đủ với nhau
đợc hỗn hợp B gồm 3 este trung tính X, Y, Z xếp theo thứ tự khối lợng phân tử tăng dần. Thủy
phân toàn bộ este Y cần vừa đủ dung dịch chửa 2, 4 gam NaOH. Lợng muối sinh ra đem nung với
hỗn hợp NaOH và CaO tới hoàn toàn thu đợc hỗn hợp khí có M = 9.
1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X, Y, Z
2. Biết tổng khối lợng 3 este là 13, 06 gam. Xác định khối lợng mỗi este.
Cho biết: C = 12; O = 16; H = 1; N = 14; S = 32; Na = 23; Al = 17; Fe = 56

×