Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.09 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I- THÍ NGHIỆM:</b>
<b>I- THÍ NGHIỆM:</b>
<b>0 cm</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>I- THÍ NGHIỆM:</b>
<b>I- THÍ NGHIỆM:</b>
<b>Các đại lượng xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b> <b>Dùng ròng rọc </b>
<b>động</b>
<b>Lực F (N)</b> <b>F<sub>1</sub> = </b> <b>F<sub>2</sub> = </b>
<b>Quãng đường đi được s (m)</b> <b>s<sub>1</sub> = </b> <b>s<sub>2</sub> = </b>
<b>Công A (J)</b> <b>A<sub>1</sub> =</b> <b>A<sub>2</sub> = </b>
<b>1,5</b> <b>0,75</b>
<b>C1: Hãy so sánh hai lực F<sub>1</sub> và F<sub>2</sub></b>
<b>Trả lời : </b> <b>F<sub>1</sub> > F<sub>2</sub></b>
<b>C2: Hãy so sánh quãng đường đi được s<sub>1</sub>, s<sub>2</sub></b>
<b>Trả lơi: </b> <b>S<sub>1</sub> < S<sub>2</sub></b>
<b>I- THÍ NGHIỆM:</b>
<b>Các đại lượng xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b> <b>Dùng ròng rọc </b>
<b>động</b>
<b>Lực F (N)</b> <b>F<sub>1</sub> = </b> <b>F<sub>2</sub> = </b>
<b>Quãng đường đi được s (m)</b> <b>s<sub>1</sub> = </b> <b>s<sub>2</sub> = </b>
<b>Công A (J)</b> <b>A<sub>1</sub> =</b> <b>A<sub>2</sub> = </b>
<b>1,5</b> <b>0,75</b>
<b>0,02</b> <b>0,04</b>
C3: Hãy so sánh công của lực F<sub>1</sub> (A<sub>1</sub> = F<sub>1</sub>.s<sub>1</sub> )
và công của lực F<sub>2</sub> ( A<sub>2</sub> = F<sub>2</sub>.s<sub>2</sub> )
<b>0,03</b> <b>0,03</b>
<b>Trả lời: A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub></b>
C4: Kết luận: Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về ……….. thì
thiệt hai lần về ……….. nghĩa là không được lợi gì về ………
<b>Lực</b>
<b>I- THÍ NGHIỆM:</b>
<b>* Kết luận: Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về ……….. </b>
<b>thì thiệt hai lần về ……….. nghĩa là không được lợi gì</b>
<b>về ………</b>
<b>Lực</b>
<b>đường đi</b>
<b>cơng</b>
<b>II- ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG:</b>
<b>Kết luận trên khơng chỉ đúng với ròng rọc động mà còn đúng cho </b>
<b>mọi máy cơ đơn giản khác. Do đó, ta có kết luận tổng quát sau </b>
<b>đây gọi là định luật về cơng.</b>
<b>III- VẬN DỤNG</b>
<b>* C5: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ôtô </b>
<b>cách mặt đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng </b>
<b>kể).</b>
-Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
- Kéo thùng thứ 2, dùng tấm ván dài 2m.
<b>Hỏi: a) Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ </b>
<b>hơn bao nhiêu lần?</b>
<b>b) Trong trường hợp nào thì tốn nhiều cơng hơn?</b>
<b>c) Tính cơng của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên </b>
<b>sàn ôtô.</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>a) Trường hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần.</b>
<b>b) Khơng có trường hợp nào tốn cơng hơn. Công thực hiện ở hai </b>
<b>trường hợp là như nhau.</b>
<b>III- VẬN DỤNG</b>
<b>C6: Để đưa một vật có trọng lượng P = 420N lên cao theo phương </b>
<b>thẳng đứng bằng ròng rọc động, theo hình 13.3, người cơng </b>
<b>nhân phải kéo dây đi một đoạn là 8m. Bỏ qua ma sát.</b>
<b>a) Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên.</b>
<b>b) Tính cơng nâng vật lên.</b>
<b>Trả lời:</b>
<b> a) Vì dùng ròng rọc động được lợi 2 lần về lực, thiệt 2 lần về </b>
<b>đường đí nên:</b>
<b>F = P:2 = 420:2 = 210 (N)</b>
<b>l = 2.h => h = l :2 = 8:2 = 4 (m)</b>
<b> b) Công nâng vật lên là:</b>
<b>A = P.h = 420.4 = 1680 (J)</b>