Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra Hình 7.2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.08 KB, 2 trang )

Họ tên:...
Lớp:.
Kiểm tra chơng II.
Môn Hình học Lớp 7
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi
Câu 1: Cho tam giác ABC có B = 45
o
; C = 65
o
. Số đo của góc A bằng:
A. 70
o
; B. 75
o
; C. 80
o
; D. 85
o
;
Câu 2: Cho hai tam giác ABC và MNP . Nối các giả thiết ở cột A và kết luận t-
ơng ứng ở cột B để đợc các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
Cột A Cột B
1. AB = MN; AC = MP; BC = NP
a) ABC = MNP (c.g.c)
2. AB = MN; AC = MP ;
à
à
A M=
b) ABC = MNP (g.c.g)
3. AB = MN; AC = MP ;


à
à
B N=
c) ABC = MNP (c.c.c)
4.
à
à
B N=
; BC = NP;
à
$
C P=
Câu 3: Điền vào chỗ trống ()
Tam giác cân là tam giác có .. bằng nhau.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. Độ dài
cạnh BC là:
A. 2cm; B. 10cm ; C. 14cm ; D. 100cm.
Phần II: Tự luận:
Câu 1: Cho hình vẽ:
Tính số đo góc B
Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm I là trung điển của BC.
a) Chứng minh: ABI = ACI.
b) Tính số đo góc AIB.
c) Cho AB = 10cm, BC = 12cm. Tính độ dài AI.
========= Hết ==========
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
Đáp án Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Đáp án

A 1 c
2 a
4 b
Điểm
0,5 1,5 0,5 0,5
Phần II: Tự luận: 7 điểm
Câu 1: 2,5 điểm
a) Vẽ đúng hình
b) Chứng minh đợc ABC = ADC (c.c.c)
suy ra
à
à
B D=
= 120
o
(Hai góc tơng ứng)
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2: 4,5 điểm
a) Vẽ đúng hình
GT: ABC, AB = AC, IB = IC
AB = 10cm, BC = 12cm
KL: a) ABI = ACI
b) Tính số đo góc AIB
c) Tính AI.
a) Chứng minh đợc ABI = ACI (c.c.c)
b) Từ ABI = ACI suy ra
ã
ã

AIB AIC=


ã
ã
o
AIB AIC 180+ =
=>
ã
o
AIB 90=
c) I là trung điểm của BC => BI = 12:2 = 6cm.
Dựa theo Pitago để tính đợc AI = 8cm
0,5 điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
B
A
CI

×