Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kieåm tra chöông ii điểm s¬n d­¬ng ngµy032 2010 kieåm tra chöông ii điểm số học lớp 6 họ và tên ñeà 1 bài 1 2đ thực hiện phép tính a 15 – 20 145 b 75 – 5 15 – 40 – – 60 bài 2 2đ tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.67 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA CHƯƠNG II

<b>im</b>



Sơn Dơng ngày;03/2/ 2010 KIỂM TRA CHƯƠNG II <b>Điểm</b>


<b>Số học lớp 6</b>


HỌ VÀ TÊN: ……….


<b>Đề 1</b>


<b>Bài 1. </b>(2đ) Thực hiện phép tính :


a) (15 – 20) + 145 b) 75 – 5 (15 – 40) – (– 60)


<b>Bài 2. </b>(2đ) Tính:


a) 375 – 455 – 100 + 550 – 370 b) 136 – (– 7) + 6 – 23 – 36


<b>Bài 3.</b> (3đ) Tìm số nguyên x biết:


a) 3x – (– 5) = 20 b) 4 – 7x = (– 3) . 8
b) <i>x</i> 3 <sub> + x – 3 = 0</sub>


<b>Bài 4. </b>(2đ)

Đ ề

i n d u “X” vào ô tr ng mà em ch n:



Tính Kết quả Đúng Sai


127 – 8 . (5 + 6) 39


26 – 7 (4 – 12) 30



(7 – 10) + 138 : (– 2) – 49


35 : (– 5) – 7 (5 – 18) – 84


<b>Bài 5. </b>(1đ) a) Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = 7 1  <i>x</i>


b) T×m kết quả của phép nhân
A = 33 ... 3 x 99...9
50 ch÷ sè 50 chữ số


<b>Bài làm</b>















Sơn Dơng ngày;03/2/ 2010 KIỂM TRA CHƯƠNG II <b>Điểm</b>


<b>Số học lớp 6</b>


HỌ VÀ TÊN: ……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1. </b>(3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)


a)

125 + [ – 17 + 20 + (– 125)] b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)
c) – 69  47 – 31 47


<b>Bài 2. </b>(2đ) Tìm số nguyên x biết:


a)

12 – (30 – x) = – 23 b) (13 – <i>x</i> <sub>) + 15 = 20</sub>


<b>Bài 3.</b> (2đ)

Đ ề

i n d u “X” vào ô tr ng mà em ch n:



Tính Kết quả Đúng <sub>Sai</sub>


144 :122<sub> – 29. 31</sub> <sub>898</sub>


52009<sub> : 5</sub>2008<sub> - 6</sub> <sub>– 1</sub>


225 – 152<sub> – 333 : 3</sub> <sub>– 111</sub>


(5674 – 97) – 5674 97


<b>Bài 4. </b>(2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:


a) 13 < x < 15 b) <i>x</i> <sub></sub><sub> 7</sub>


<b> Bài 5. </b>(1đ) a.Tỡm giỏ tr ln nht ca biếu thức: A = 7 1  <i>x</i>
b) Tìm kết quả của phép nh©n


A = 33 ... 3 x 99...9


50 ch÷ sè 50 chữ số


<b>Bài làm</b>

















<b>P N</b>



<b> 1</b>



<b>Bài 1. </b>

(2đ) Thực hiện phép tính :



a) (15 – 20) + 145


= – 5 + 145


= 140



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2. </b>

(2đ) Tính:




a) 375 – 455 – 100 + 550 – 370


= (375 – 370 – 455 – 100) + 550


= – 550 + 550



= 0



b) 136 – (– 7) + 6 – 23 – 36


= 136 + 7 + 6 – 23 – 36


= (136 – 36) + (7 +6 – 23)


= 100 – 10 = 90



<b>Bài 3.</b>

(3đ) Tìm số nguyên x biết:



a) 3x – (– 5) = 20


3x + 5 = 20


3x = 20 – 5


3x = 15


x = 5



b) 4 – 7x = (– 3) . 8


4 – 7x = –24


–7x = –24 – 4


–7x = –28


x = 4



c)

<i>x</i> 3

+ x – 3 = 0



<i>x</i> 3

= 3 – x




x – 3

0


x

3



<b>Bài 4. </b>

(2đ) i n d u “X” vào ô tr ng mà em ch n:

Đ ề



Tính

K

ết quả

Đúng

Sai



127 – 8 . (5 + 6)

39

X



26 – 7 (4 – 12)

30

X



(7 – 10) + 138 : (

– 2)

– 49

X



35 : (

– 5) – 7 (5 – 18)

– 84

X



<b>Bài 5</b>

. a) (0,5

đ

) Ta

thấy

1 <i>x</i> <sub></sub>

<sub> 0 để A đạt GTLN thì </sub>

1 <i>x</i>

<sub> đạt GTNN hay </sub>

1 <i>x</i>

<sub> = 0</sub>


Vậy đạt GTLN là: A = 7

1 – x = 0 => x = 1



b) (0,5 ®)



A

=



50 chu so
333...3<sub>  </sub>

<sub> x </sub>




50 chu so
1 00..0 - 1


 



 


 

=



  


50 chu so 50 chu so 50 chu so
33...300...0 - 33...3


=





49 chu so 49 chu so
33 ... 33 00 ... 00


33 ... 33
33 ...32 66 ... 67


  


VËy

A =

33 ...3266 ... 67<sub>49 chu so</sub>   <sub>49 chu so</sub>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Đề 2</b>



<b>Bài 1. </b>

(3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)




a) 125 + [ – 17 + 20 + (–125)]


= 125 – 17 + 20 – 125


= ( 125 – 125) + ( 20 – 17)


= 0 + 3 = 3



b) 43 (53 – 81) + 53 (81– 43)


= 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43


= (43.53 – 53.43) + 81(53 – 43)


= 0 + 81.10 = 810



c) – 69.

 47

– 31


47


= – 69.47 – 31.47


= –47( 69 + 31)


= –47.100 = –4700



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) 12 – (30 – x) = – 23


12 – 30 + x = –23



x = –23 – 12 + 30


x = –3



b) (13 –

<i>x</i>

) + 15 = 20



13 –

<i>x</i>

= 20 – 15



<i>x</i>

= 13 – 5




<i>x</i>

= 8



x =

8


<b>Bài 3.</b>

(2đ) i n d u “X” vào ô tr ng mà em ch n:

Đ ề



Tính

K

ết quả

Đúng

Sai



144 :12

2

<sub> – 29. 31</sub>

<sub>898</sub>

<sub>X</sub>



5

2009

<sub> : 5</sub>

2008

<sub> - 6</sub>

<sub>– 1</sub>

<sub>X</sub>



225 – 15

2

<sub> – 333 : 3</sub>

<sub>– 111</sub>

<sub>X</sub>



(5674

– 97) – 5674

97

X



<b>Bài 4. </b>

(2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:



c) 13 < x < 15


x

{ 14 }



Vậy tổng các số nguyên x bằng 14



d)

<i>x</i>  7


x

{ 0,

1, 2, 3, 4, 5, 6,
7 }


Vậy tổng các số nguyên x bằng 0



<b>Bài 5</b>

. a) (0,5

đ

) Ta

thấy

1 <i>x</i> <sub></sub>

<sub> 0 để A đạt GTLN thì </sub>

1 <i>x</i>

<sub> đạt GTNN hay </sub>

1 <i>x</i>

<sub> = 0</sub>



Vậy đạt GTLN là: A = 7

1 – x = 0 => x = 1



b) (0,5 ®)



A

=

333...3  <sub>50 chu so</sub>

<sub> x </sub>

<sub></sub>
50 chu so
1 00..0 - 1


 


 


 

=



  


50 chu so 50 chu so 50 chu so
33...300...0 - 33...3


=





49 chu so 49 chu so
33 ... 33 00 ... 00


33 ... 33
33 ...32 66 ... 67



  


VËy

A =

33 ...3266 ... 67<sub>49 chu so</sub>   <sub>49 chu so</sub>



KIỂM TRA CHƯƠNG II

<b>Điểm</b>



<b>Số học lớp 6</b>


HỌ VÀ TÊN: ……….


<b>Đề 3</b>


<b>Bài 1. </b>(3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)


a) – 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)


b) 1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123
c) 31 17 – 15 52


<b>Bài 2. </b>(3đ) Tìm số nguyên x biết:


a) 82 – (15 + x) = 72
b) 17 – (43 – <i>x</i> <sub>) = 45</sub>
c) 32<sub>.x = – 27</sub>


<b>Bài 3.</b> (2đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b.Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = 7 1  <i>x</i>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Đề 3</b>



<b>Bài 1. </b>

(3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)



<b>a)</b>

– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)


= – 72.15 + 72.49 – 15.56 + 15.72


= 3528 – 840 = 2688



<b>b)</b>

1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123


= 1532 – 168 – 1432 – 14 +123



= (1532 – 1432) – (186 +14) + 123


= 100 – 200 +123 = 23



<b>c) </b>

31 17

15 52


<b>= </b>

14

 37

<b> = </b>

14 – 37 = – 23



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 82 – (15 + x) = 72


82 – 15 – x = 72


67 – x = 72


x = 67 – 72


x = –5



b) 17 – (43 –

<i>x</i>

) = 45



17 – 43 +

<i>x</i>

= 45



<i>x</i>

= 45 – 17 + 43



<i>x</i>

= 71



x =

71


b)

3

2

<sub>.x = – 27</sub>



9.x = – 27


x = –27: 9


x = –3



<b>Bài 3.</b>

(2đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7



Ư(21) = {

1,

3,

7,

21} ; B(–7) = { 0,

7,

14,

21, …}


x

Ư(21) và x

B(–7) nên x

{

7,

21}




<b>Bài 4. </b>

(2đ) Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –2



a

–1

–2

1

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×