Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

§ò 2 phòng gdđt vĩnh bảo cụm đồng minh đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ ii năm học 2009 – 2010 môn toán 7 thời gian 90’ không kể thời gian giao đề §ò 2 i tr¾c nghöm khoanh trßn vµo 1 ch÷ c¸i tr­í

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

650


400
PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO


<b>CỤM Đ ỒNG MINH</b> <b><sub>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II</sub></b>
Năm học 2009 – 2010


Môn: Tốn 7


Thời gian: 90’ (khơng kể thời gian giao đề)


<b>§Ị 2:</b>



<b>I. Trắc nghệm.: Khoanh tròn vào 1 chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<i>1.Số con của 15 hộ gia đình trong 1tổ dân c đợc liệt kê ở bảng sau:</i>
<i>Bảng1:</i>


Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Sè con 2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 4 3 N = 33
Sè con Dấu hiệu điều tra là:


A. Số gia đình trong tổ dân c C.Số ngời trong mỗi gia đình


B. Số con trong mỗi gia đình D. Tổng số con trong mỗi gia đình


<i>2. Mèt cđa dÊu hiệu điều tra ở câu 1 là:</i>


A.2 B. 1,5 C. 4 D. 8



<i>3. Số trung bình cộng của bảng điều tra trong bảng 1 là:</i>


A. 2 B. 2,1 C. 2,2 D. 2,5


<i>4. Điền chữ Đ hoặc S vào ô tơng ứng nếu các câu sau là đúng hoặc sai:</i>


a, Số lớn nhất trong tất cả các hệ số của 1 đa thức là bậc của đa thức đó.
b, Số 0 khơng phải là 1 đa thức.


<i>5. Nhóm đơn thức nào dới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?</i>


A. -3 ;
4
3


; -6x ; <i>x</i>


4
13


; B. 8x3<sub>y</sub>2<sub>2 ; -2x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>2 ; -0,4x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>2</sub>


C. - 0,5x2<sub> ; </sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


 ; 2


3
1


<i>x</i>



D. 2x2y2 ; 2(xy)2 ; 2x2y


<i>6. Giá trị của biĨu thøc:</i> 5x2<sub>y + 2xy t¹i x= 1; y= -1 lµ</sub>


A. -7 B. 14 C. 7 D. -14


<i>7. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ (....) trong đơn thức sau:</i>


11x2<sub>y - (....) = 15x</sub>2<sub>y</sub>


<i>8. Biểu thức nào là đơn thức:</i>


A. y(3 +x) B. x2<sub>(x+1) C.2x(xy)</sub>2<sub> D. </sub> <sub>1</sub>


2
1




<i>x</i>
<i>9 . Cho </i><i>vuông ABC điểm M nằm giữa A và C (hình 1)</i>


Kết luận nào sau đây là đúng:
A. AB - AM > BM
B. AM + MC > BC


C. BM > BA vµ BM > BC
D. AB < BM < DC



<i>10. Theo hình 2, kết luận nào sau đây là đúng.</i>


A. NP > MN > MP
B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN
D. NP < MP < MN


<i>11. Trêng hợp nào vẽ điểm D ?</i>


A. 2cm , 3 cm, 5 cm
B. 1cm, 2 cm, 4 cm


B


A C


M


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A


B C


6cm


3cm 4cm


C. 4cm , 5cm, 6cm



<i>12. Cho hình 3, kết luận nào đúng</i>.
A. <i>A</i>ˆ <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ


B. <i>A</i>ˆ <i>C</i>ˆ <i>B</i>ˆ
C. <i>B</i>ˆ <i>A</i>ˆ <i>C</i>ˆ
<b>II. Tù ln:</b> <i>(7®iĨm)</i>


1. Điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7B đợc thống kê nh sau: (1,5đ)


§iĨm: 4 5 6 7 8 9 10


T×m sè: 1 4 15 14 10 5 1


a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
b) Tìm số trung bình cộng


2. Cho 2 ®a thøc:(1,5®) f(x) = 9-x5<sub> + 4x - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 7x</sub>4


g(x) = x5<sub> - 9 + 2x</sub>2<sub> + 7x</sub>4 <sub>+ 2x</sub>3<sub> - 3x </sub>


a) sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dÇn cđa biÕn
b) tÝnh tỉng f(x) + g(x)


3. Cho gãc nhọn XOY. Gọi C là một điểm của tia phân giác của góc XOY, kẻ CA


vuông góc với OX (A

OX), kẻ CB vuông góc với OY (B

OY). (3®)


a) Chøng minh CA = CB


b) Gọi D là giao điểm của BC và OX, gọi E là giao điểm của AC và OY so sánh


các độ dài CD và CE.


c) Cho OC = 13cm, OA = 12 tính độ dài AC
4. Cho đa thức C = x2<sub> + y</sub>2 <sub> - 1 : (1đ)</sub>


Tìm 5 cặp giá trị (x, y) để đa thức C nhận giá trị bằng 0.


--- The end
<i>---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


PHỊNG GD&ĐT VĨNH BẢO


<b>CỤM Đ ỒNG MINH</b> <b><sub>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II</sub></b>
Năm học 2009 – 2010


Mơn: Tốn 7


Thời gian: 90’ (khơng kể thời gian giao đề)


<b>§Ị 1</b>



<b>I. Trắc nghiệm</b>: <i>(3 điểm)</i>. Khoanh tròn vào 1 chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1. Điểm thi đua của các lớp đợc liệt kê trong bảng sau:


Líp 9a 9b 9c 8a 8b 7a 7b 6a 6b


§iĨm 10 8 8 9 7 9 6 8 7


Tìm số của điểm 8 là:



A: 1 B: 3 C: 10 D: 8


<i>2. Mèt cđa dÊu hiƯu điều tra trong câu 1 là:</i>


A: 3 B: 8 C: 9 D: 10


<i>3. Có mấy loại biểu đồ đã học.</i>


A: 3 B: 1 C: 2 D: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A: (2+x).x2 <sub>B: x + 2</sub> <sub>C: -2x</sub> <sub>D: 2y + 1</sub>


<i>5. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức </i> 2
2
1


<i>xy</i>


A: 3xy B: -2xy2 <sub>C: </sub> 2 2


2
1


<i>y</i>


<i>x</i> D: 3x(-y)


<i>6. BËc cđa ®a thøc M = x6<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + y</sub>4<sub> - x</sub>4<sub>y</sub>3<sub> - 1 lµ:</sub></i>


A: 4 B: 5 C: 6 D: 7



<i>7. Giá trị của biểu thøc 5x2<sub>y + 5y</sub>2<sub>x t¹i x = -2 vµ y = -1 lµ:</sub></i>


A: 10 B: -10 C: 30 D: -30


<i>8. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng theo luỹ thừa giảm dần của biến x.</i>


A: 1 + 4x5<sub> – 3x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 2x</sub>


B: 4x5<sub> – 3x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>


C: 5x3<sub> + 4x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>


D: 1 + 2x – x2<sub> – 3x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>5


<i>9. Tam giác ABC có các số đo nh hình 1 ta cã</i>


A: BC > AB > AC
B: AB > BC > AC
C: AC > AB > BC
D: BC > AC > AB


<i>10. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông?</i>


A: 3cm , 9cm, 14cm C. 4cm , 9cm, 12cm


B: 2cm , 3cm, 5cm D. 6cm, 8cm, 10cm


<i>11. Trờng hợp nào vẽ đợc</i> ?



A. 1cm , 2cm , 3,5cm B. 2,2cm , 2cm , 4,2 cm C. 2cm , 3cm , 4cm


<i>12. Tam giác MNP có độ dài nh hình 2, ta có.</i>


A. <i>M</i>ˆ <i>N</i>ˆ <i>P</i>ˆ
B. <i>M</i>ˆ <i>P</i>ˆ <i>N</i>ˆ
C. <i>P</i>ˆ <i>M</i>ˆ <i>N</i>ˆ
D. <i>P</i>ˆ <i>N</i>ˆ <i>M</i>ˆ


<b>II. Tù ln : (7 ®iĨm)</b>


<i>1. Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp đợc ghi lại nh sau:</i>


32 36 30 32 36 28 30 31 28 32


32 30 32 31 45 28 31 31 32 31


a) Lập bảng tần số.


b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu


2. Cho các đa thức: M = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


N = x3<sub> + x – 1</sub>


TÝnh M + N ; M – N


3. Cho  c©n ABC (AB = AC) gäi M và N lần lợt là trung điểm của AC và AB.


a) Chøng minh: BM = CN vµ gãc ABM = góc ACN



b) Chứng minh: BKC cân (K là giao điểm BM và CN)


c) Chứng minh: AK là tia phân giác góc BAC.
4. Cho các đa thức sau:


A = 2x – y – 1
B = 3x + 2y + 1


Tìm cặp giá trị (x ; y) để A và B cùng nhận giá trị 0.


B


A <sub>C</sub>


650 <sub> 60</sub>0


M


N <sub>4cm</sub> P


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×