Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án Đề KT Toán lớp 4 CKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.44 KB, 2 trang )

Họ tên học sinh
………………………..
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2010-2011
Môn Toán lớp 4
Điểm:
Lớp: 4….Trường tiểu học
Duy Trinh
GV chấm thi
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
67 209 a) ..........................................................................................
..............................................................................................
b) ..................... Ba mươi lăm triệu chín trăm năm mươi lăm nghìn sáu trăm
bảy mươi hai
c) ...................... Một trăm linh chín triệu bảy trăm mươi hai nghìn chín trăm
linh bảy
6 890 458 d) ............................................................................................
.................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 87056 + 6319 b) 67865 – 9572
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
c) 317 × 34 d) 8128 : 16
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8 giờ 15 phút = ........ phút b) 5 tấn 35kg = ...... kg


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 14dm
2
6cm
2
= …..cm
2

A.146 B. 1406 C. 1460 D. 14006
b) Giá trị của biểu thức 440 : 4 + 60 × 5 là :
A.420 B. 410 C. 401 D. 402
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 102m, chiều dài hơn chiều
rộng12m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tìm x
x + 1262 = 4848 b) x × 26 = 10530
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..

………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
Bài 7: Mua 2 quyển vở và 1 cây bút chì phải trả 9000 đồng; mua 2 quyển vở 2 cây
bút chì phải trả 11000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở, một cây bút chì bao nhiêu
tiền? (từng loại).
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

×