Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiem Tra Cong Nghe 6 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD& ĐT XYZ </b>
<b>TRƢỜNG THCS TT PTBM </b>


<b>Họ Và Tên HS </b>


...
Lớp 6 ...


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ 6 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Ngƣời Ra Đề </b> <b>Ngƣời Duyệt Đề </b>


...


<b>Giám Thị </b> <b>Điểm </b> <b>Nhận Xét Của Giáo Viên </b> <b><sub>Mã đề thi </sub></b>


<b>01 </b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM</b>. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D trước đáp án mà em cho đúng.
1. Đạm thực vật có trong hạt:


<b>A. </b>Gạo <b>B. </b>Đậu nành <b>C. </b>Bí đỏ <b>D. </b>Cà-phê


2. Chất béo động vật có trong:


<b>A. </b> Dừa <b>B. </b>Mè <b>C. </b>Sữa <b>D.</b> Đậu phụng


3. Trong cám gạo có nhiều vi-ta-min:



<b>A. </b>Nhóm D <b>B. </b>Nhóm A <b>C. </b>Nhóm B <b>D.</b> Nhóm C


4. Thực phẩm có nguồn gốc từ thủy sản chứa nhiều:


<b>A. </b>i-ốt <b>B. </b>can-xi <b>C. </b>sắt <b>D.</b> phốt-pho


5. Biểu hiện của người bị ngộ độc thực phẩm:


<b>A. </b> Đau bụng <b>B. </b>Nôn mửa


<b>C. </b>Rối loạn hệ thần kinh và hệ tuần hoàn <b>D.</b><i>Cả A, B, và C</i>


6. Khối lượng nước chứa trong cơ thể con người chiếm:


<b>A. </b> 40% <b>B. </b>50% <b>C. </b>60% <b>D.</b> 75%


7. Thực phẩm bị nhiễm độc là do nguyên nhân:


<b>A. </b>Có độc tố <b>B. </b>Thực phẩm bị nhiễm hóa chất


<b>C. </b>Thực phẩm bị vi-sinh-vật xâm nhập <b>D.</b><i>Ý A và B</i>


8. Đường bột đun khơ ở nhiệt độ 1800 sẽ có hiện tượng:


<b>A. </b>Ngọt hơn và khơ hơn <b>B. </b>Có mùi thơm


<b>C. </b>Có vị đắng và cháy đen <b>D.</b><i>Ý A và B</i>


9. Để hạn chế mất vi-ta-min C trong thực phẩm, khi đun nấu cần chú ý:



<b>A. </b>Không nên đun sôi thực phẩm <b>B. </b>Không ngâm rửa quá lâu


<b>C. </b>Không nấu quá kỹ <b>D.</b><i>Cả B và C</i>


10. Hấp là làm chín thực phẩm trong môi trường:


<b>A. </b>Hơi nước <b>B. </b>Trong nước sôi <b>C. </b>Trực tiếp qua lửa <b>D.</b> Trong chất béo


11. Loại thực phẩm nào dưới đây chế biến hoàn tồn khơng sử dụng nhiệt:


<b>A. </b>Làm mắm tôm chua <b>B. </b>Muối dưa cà


<b>C. </b>Trộn hỗn hợp <b>D.</b><i>Ý A và B</i>


13. Nguyên tắc của ăn uống hợp lý:


<b>A. </b>Đúng bữa, đúng mức <b>B. </b>Đủ năng lượng, đủ dinh dưỡng


<b>C. </b>Ăn tùy thích và ăn thật nhiều đạm <b>D.</b><i>Ý A và B. </i>


14. Thu nhập của gia đình sản xuất từ các nguồn:


<b>A. </b>Làm hàng thủ công <b>B. </b>Chăn nuôi trồng trọt


<b>C. </b>Buôn bán dịch vụ <b>D.</b><i>Ý A và B. </i>


15. Các hoạt động cho nhu cầu văn hóa tinh thần là:


<b>A. </b>Thăm viếng, giao tiếp xã hội <b>B. </b>Nhà ở, phương tiện đi lại



<b>C. </b>Học tập, giải trí <b>D.</b><i>Ý A và C. </i>


16. Biện pháp cân đối thu chi trong gia đình:


<b>A. </b>Xác định trước nhu cầu cần mua sắm <b>B. </b>Cân đối với khả năng thu nhập


<b>C. </b>Cân nhắc kỹ trước khi mua sắm <b>D.</b><i>Cả 3 ý trên</i>


<b>B</b>. <b>TỰ LUẬN</b>. (6 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.


1. Nêu tên 4 nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể? Chức năng của đạm và vi-ta-min? (2 điểm)
2. Trình bày nguyên tắc tổ chức một bữa ăn hợp lý? Nguyên tắc xây dựng thực đơn. (2 điểm)


3. <b>Bài Tập</b>.Gia đình Lan mỗi năm thu được 7 tấn thóc. Số thóc để dành ăn là 4 tấn. Số còn lại mang đi bán (giá mỗi


kg là 4000 đồng). Tiền thu thêm từ hạt điều và rau quả một năm là 3.000.000 đồng. Tính tổng thu nhập của gia đình


Lan trong một năm? (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD& ĐT XYZ </b>
<b>TRƢỜNG THCS TT PTBM </b>


<b>Họ Và Tên HS </b>


...
Lớp 6 ...


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ 6 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<b>Ngƣời Ra Đề </b> <b>Ngƣời Duyệt Đề</b>


...


<b>Giám Thị </b> <b>Điểm </b> <b>Nhận Xét Của Giáo Viên </b> <b><sub>Mã đề thi </sub></b>


<b>02</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM</b>. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D trước đáp án mà em cho đúng.


1. Hấp là làm chín thực phẩm trong môi trường:


<b>A. </b>Hơi nước <b>B. </b>Trong nước sôi <b>C. </b>Trực tiếp qua lửa <b>D.</b> Trong chất béo


2. Trong cám gạo có nhiều vi-ta-min:


<b>A. </b>Nhóm D <b>B. </b>Nhóm A <b>C. </b>Nhóm B <b>D.</b> Nhóm C


3. Biểu hiện của người bị ngộ độc thực phẩm:


<b>A. </b> Đau bụng <b>B. </b>Nôn mửa


<b>C. </b>Rối loạn hệ thần kinh và hệ tuần hoàn <b>D.</b><i>Cả A, B, và C</i>


4. Thực phẩm bị nhiễm độc là do nguyên nhân:


<b>A. </b>Có độc tố <b>B. </b>Thực phẩm bị nhiễm hóa chất



<b>C. </b>Thực phẩm bị vi-sinh-vật xâm nhập <b>D.</b><i>Ý A và B</i>


5. Để hạn chế mất vi-ta-min C trong thực phẩm, khi đun nấu cần chú ý:


<b>A. </b>Không nên đun sôi thực phẩm <b>B. </b>Không ngâm rửa quá lâu


<b>C. </b>Không nấu quá kỹ <b>D.</b><i>Cả B và C</i>


6. Loại thực phẩm nào dưới đây chế biến hồn tồn khơng sử dụng nhiệt:


<b>A. </b>Làm mắm tôm chua <b>B. </b>Muối dưa cà


<b>C. </b>Trộn hỗn hợp <b>D.</b><i>Ý A và B</i>


7. Nguyên tắc của ăn uống hợp lý:


<b>A. </b>Đúng bữa, đúng mức <b>B. </b>Đủ năng lượng, đủ dinh dưỡng


<b>C. </b>Ăn tùy thích và ăn thật nhiều đạm <b>D.</b><i>Ý A và B. </i>


8. Các hoạt động cho nhu cầu văn hóa tinh thần là:


<b>A. </b>Thăm viếng, giao tiếp xã hội <b>B. </b>Nhà ở, phương tiện đi lại


<b>C. </b>Học tập, giải trí <b>D.</b><i>Ý A và C. </i>


9. Chất béo động vật có trong:


<b>A. </b> Dừa <b>B. </b>Mè <b>C. </b>Sữa <b>D.</b> Đậu phụng



10. Thực phẩm có nguồn gốc từ thủy sản chứa nhiều:


<b>A. </b>i-ốt <b>B. </b>can-xi <b>C. </b>sắt <b>D.</b> phốt-pho


11. Biện pháp cân đối thu chi trong gia đình:


<b>A. </b>Xác định trước nhu cầu cần mua sắm <b>B. </b>Cân đối với khả năng thu nhập


<b> C. </b>Cân nhắc kỹ trước khi mua sắm <b>D.</b><i>Cả 3 ý trên</i>


12. Khối lượng nước chứa trong cơ thể con người chiếm:


<b>A. </b> 40% <b>B. </b>50% <b>C. </b>60% <b>D.</b> 75%


13. Đường bột đun khơ ở nhiệt độ 1800 sẽ có hiện tượng:


<b>A. </b>Ngọt hơn và khơ hơn <b>B. </b>Có mùi thơm


<b>C. </b>Có vị đắng và cháy đen <b>D.</b><i>Ý A và B</i>


14. Đạm thực vật có trong hạt:


<b>A. </b>Gạo <b>B. </b>Đậu nành <b>C. </b>Bí đỏ <b>D. </b>Cà-phê


15. Phân chia thời gian các bữa ăn thường cách nhau:


<b>A. </b>3-4 giờ <b>B. </b>4-5 giờ <b>C. </b>5-6 giờ <b>D.</b> Tùy thích


16. Thu nhập của gia đình sản xuất từ các nguồn:



<b>A. </b>Làm hàng thủ công <b>B. </b>Chăn nuôi trồng trọt


<b>C. </b>Buôn bán dịch vụ <b>D.</b><i>Ý A và B. </i>


<b>B</b>. <b>TỰ LUẬN</b>. (6 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới.


1. Nêu tên 4 nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể? Chức năng của đạm và vi-ta-min? (2 điểm)
2. Trình bày nguyên tắc tổ chức một bữa ăn hợp lý? Nguyên tắc xây dựng thực đơn. (2 điểm)


3. <b>Bài Tập</b>.Gia đình Lan mỗi năm thu được 7 tấn thóc. Số thóc để dành ăn là 4 tấn. Số cịn lại mang đi bán (giá mỗi


kg là 4000 đồng). Tiền thu thêm từ hạt điều và rau quả một năm là 3.000.000 đồng. Tính tổng thu nhập của gia đình


Lan trong một năm? (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010 </b>


<b>MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 6 </b>
<b>GV: Talavy </b>


<b>BÀI / CHƢƠNG </b>


<b>NHẬN BIẾT </b> <b>HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>TỔNG ĐIỂM </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


Cơ Sở Ăn Uống Hợp Lý


Câu 1, 2,


3, 4, 6


(1.25 đ) 1 đ 1 đ <b>1.25 đ </b> <b>2 đ </b>


Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm Câu 5, 7 <sub>(0.5 đ) </sub> <b>0.5 đ </b>


Bảo Quản Chất Dinh Dưỡng Trong Chế Biến


Câu 8,
9


(0.5 đ) <b>0.5 đ </b>


Các Phương Pháp Chế Biến Thực Phẩm <sub>(0.25 đ) </sub>Câu 11


Câu
10
(0.25


đ)


<b>0.5 đ </b>


Tổ Chức Bữa Ăn Hợp Lý


Câu 12,
13


(0.5 đ) 1 đ 1 đ <b>0.5 đ </b> <b>2 đ </b>



Chi Tiêu Trong Gia Đình


Câu 14,
15
(0.5 đ)


Câu
16
(0.25


đ)


2 đ <b>0.75 đ </b> <b>2 đ </b>


<b>Tổng Điểm Theo 3 Yêu Cầu </b> <b>2.25 đ </b> <b>1 đ </b> <b>0.75 đ </b> <b>2 đ </b> <b>1 đ </b> <b>3 đ </b> <b>4 đ </b> <b>6 đ </b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 6 – THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010 </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. </b>



<b>Câu </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>6 </b>

<b>7 </b>

<b>8 </b>

<b>9 </b>

<b>10 </b>

<b>11 </b>

<b>12 </b>

<b>13 </b>

<b>14 </b>

<b>15 </b>

<b>16 </b>



<b>Đề 1 </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>



<b>Đề 2 A </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>D </b>



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN. </b>


<b>Câu 1</b>

. (0.5 điểm)



*

<b>4 nhóm chất dinh dƣỡng là</b>

: chất đạm, chất đường bột, chất béo, chất khoáng và vi-ta-min. (0.5 đ)



*

<b>Chức năng của đạm</b>

: (1 điểm)



- giúp cơ thể phát triển về kích thước, cân nặng, trí tuệ

(0.50 đ)


- tái tạo các tế bào chết (tóc, răng, vết thương, da…)

(0.25 đ)


- tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể

(0.25 đ)


*

<b>Chức năng của vi-ta-min</b>

:



- giúp các hệ cơ quan (tuần hồn, tiêu hóa, thần kinh, xương, da) hoạt động bình thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2. </b>



*

<b>Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý</b>

: (1 điểm)



- nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình

(0.25 đ)



- điều kiện tài chính

(0.25 đ)



- sự cân bằng dinh dưỡng

(0.25 đ)



- thay đổi món ăn

(0.25 đ)



*

<b>Nguyên tắc xây dựng thực đơn</b>

: (1 điểm)



- số lượng, chất lượng món ăn phải phù hợp với tính chất bữa ăn (0.50 đ)



- phải có đủ các món ăn chính

(0.25 đ)



- phải đảm bảo về nhu cầu dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế

(0.25 đ)



<b>Câu 3. </b>

(2 điểm)




7 tấn – 4 tấn = 3 tấn = 3.000 kg

(1.00 đ)



4.000 đ X 3.000 = 12.000.000 đ

(0.50 đ)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×