Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HK IIdap an bieu diemde so 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra học kì ii</b>
<b>mơn : toán 7</b>


<i><b>Bài 1</b></i> : Bài kiểm tra toán của một lớp kết quả nh sau :
4 điểm 10 10 điểm 7
3 điểm 9 4 điểm 6
7 điểm 8 6 điểm 5
3 điểm 4 3 điểm 3
a. Lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt .


<i><b>Bµi 2</b></i> : <i><b> </b></i> Cho tam gi¸c MNP cã M = 60 0<sub> ; N = 50</sub>0


Hỏi trong các bất đẳng thức sau , bất đẳng thức nào đúng , bất đẳng thức nào sai :
A. MP < MN < NP


B. MN < NP < MP
C. MP < NP < MN
D. NP < MP < MN


<i><b>Bài 3 :</b></i> Tính tích 2 đơn thức -


3
2


xy2<sub> và 6 x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> rồi tính giá trị của đơn thức tìm đợc </sub>
tại x= 3 và y =


2
1



<i><b>Bài4</b></i> : Cho 2 đa thøc :


M = 3,5 x2<sub>y – 2 xy</sub>2<sub> + 1,5 x</sub>2<sub>y + 2 xy + 3xy</sub>2
N = 2x2<sub>y + 3,2 xy + xy</sub>2<sub> – 4xy</sub>2<sub> – 1,2 xy</sub>


a. Thu gọn các đơn thức
b. Tính M + N ; M – N


<i><b>Bài5 :</b></i> Cho tam giác ABC có (AB = AC ) . Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho
CD < CA . Gọi H là chân đờng vng góc hạ từ D xuống tia BC .


a, Chøng minh r»ng : ABC = DCH


a. Trên AB lấy điểm E sao cho BE = CD . KỴ EP // DH ( P € BC ) . Chøng minh 


EBP = DCH


b. So sánh EC và BD


<i>Bài 6 :</i>


Chøng tá r»ng nÕu ®a thøc f(x) = ax + b cã 2 nghiệm x1; x2 khác nhau thì f(x) là đa
thức 0


<b>Biểu điểm</b>


<i>Bài1</i> (2 điểm )


Lp bng ỳng ( 0,5 điểm )
Vẽ đúng biểu đồ ( 1 điểm )


Tính số trung bình cộng (0,25 điểm ) 67


40
268


___





<i>X</i> (0,25 điểm)
Tìm mốt : M0 = 7 (0,25 điểm )
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : (1 im )


<i><b>Bài 2</b></i> : (2 điểm )


Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 im .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài3</b></i>:( 1 điểm )
a/


3
2




xy2<sub>. 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> = - 6 x</sub>3<sub>y</sub>4
víi x=3 , y =


2


1


ta cã -6.33<sub> .(</sub>


8
81
16


1
.
27
.
6
)


2


1 4 






<i><b>Bµi4</b></i> ( 2 ®iĨm )


thu gän : M = 5x2<sub>y + xy</sub>2 <sub> + 2xy ( 0,5 ®iĨm )</sub>
Thu gän : N = 2xy – 3xy2<sub> + 2x</sub>2<sub>y ( 0,5 ®iĨm ) </sub>
TÝnh :M+ N = 7x2<sub>y – 2xy</sub>2<sub> + 4xy ( 0,5 ®iĨm ) </sub>
TÝnh : M – N = 3x2<sub>y + 4xy</sub>2<sub> ( 0,5 ®iĨm ) </sub>



<i><b>Bµi5</b></i> ( 3 ®iĨm )




, (1 ®iĨm )
ACB = DC H


Vì CH là tia đối của tia CB
CD là tia đối của CA


do đó C1 = C2 (đối đỉnh ) (1)
B = C1 (ABC cân ) (2)


Tõ (1) vµ (2)  B = C2 ( cïng b»ng C1 )
b, (1 ®iĨm )


v× DH BC


EP // DH nên EP BC


Xét EBP và DCH cã :


BE = HD (gt)
B = C2 (cmt)


VËy EBP = DCH (c¹nh hun – gãc nhän )


c,( 1 điểm ): So sánh EC và BD
Ta thấy P € BC nªn PC < BC



H€ BC mµ BH > BC


PC là hình chiếu của đờng xiên EC
BH là hình chiếu của đờng xiên BD


mà PC < BH nên EC < BD ( quan hệ đờng xiên, hình chiếu )


<i>Bµi 6</i> ( 1 điểm )


Vì x1 , x2 là các nghiệm của f(x) nên :
f(x1) = a x1 + b = 0 (1)


f(x2) = a x2 + b = 0 (2)


Tõ (1) vµ (2) => ax1+b = ax2 + b
 a x1 = a x2




 a x1 – a x2 = 0


 a ( x1 – x2 ) = 0


vì x1 ≠ x2 nên x1 - x2 ≠ 0 do đó a = 0
thay a = 0 vào a x1 + b = 0 ta có:


0 x1 + b = 0  b= 0


vËy f(x) = 0 . x1 + 0 là đa thức 0



A


B


C
H


D
E


P


</div>

<!--links-->

×