Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Trac nghiem vl12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT SA THẦY</b>
<b>Tổ: Lý – KT</b>


<b>NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2009- 2010 MÔN VẬT LÝ 12</b>


<b>( Chương trình chuẩn)</b>



<b>TT</b> <b>Mã câu</b>


<b>hỏi</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>Đáp</b>


<b>án</b>
1. B04020 Phát biểu nào sau đay là khơng đúng?


A. Dịng điện dẫn là dịng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là điện từ trường biến thiên sinh ra.


C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn.
*D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.


D


2. A0402
0


Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm :


A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.


*D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín .


D


3. A0402
0


Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dịng điện xoay chiều có :
*A. Tần số rất lớn


B. Chu kì rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Điện áp rất lớn.


A


4. B04020 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của
cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
*A. không đổi


B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần


A


5. B04020 Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch


A. tăng lên 4 lần.


*B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.


B


6. A0402


1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?<sub>A. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.</sub>
*B. Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.


C. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
D. Trường xốy là trường có đường sức khép kín.


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 A. Sóng điện từ là sóng ngang.


B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
*D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
8. B04022 Chọn câu trả lời sai. Sóng điện từ là sóng ?


*A. Do điện tích sinh ra .


B. Do điện tích dao động bức xạ ra.


C. Có vectơ dao động vng góc với phương truyền sóng.
D. Có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng.



A


9. B04022 Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây ?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.


*B. Truyền được trong chân không.


C. Mang năng lượng.
D. Là sóng ngang.


B


10. B04022 Một dịng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có từ trường.


*B. có điện từ trường .
C. chỉ có điện trường.


D. không xuất hiện điện trường, từ trường.


B


11. A0402
3


Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến ?
A. Cái điều khiển ti vi.


B. Máy thu thanh.
C. Máy thu hình ( Ti vi).


*D. Chiếc điện thoại di động.


D


12. A0402
2


Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ?
A. Sóng dài.


B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
*D. Sóng cực ngắn


D


13. A0402
0


Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm của mạch dao động LC thì chu kì dao
động điện từ sẽ thay đổi thế nào?


*A. Tăng
B. Giảm


C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm


A



14. Máy thu chỉ thu được sóng của đài phát khi :
A. các mạch có độ cảm ứng bằng nhau
B. các mạch có điện dung bằng nhau


C. các mạch có điện trở bằng nhau
*D. tần số riêng của máy bằng tần số của đài phát


D


15. B04023 Kí hiệu các khối là : I. Mạch biến điệu , II. Micrô , III. Mạch khuếch đại , IV. Mạch phát
sóng điện từ cao tần , V.Ănten phát. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai
đoạn nào , ứng với thứ tự nào sau đây?


A. I, II, III, IV, V
B. I, II, IV, III , V
*C. II, IV, I, III, V
D. I, II, V, IV , III


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

máy phát là:


A. Mạch phát dao động cao tần.
B. Mạch biến điệu.


*C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.


17. B04023 Kí hiệu các khối là : I. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần , II. Anten thu , III.
Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, IV. Loa , V.Mạch tách sóng. Việc thu sóng


điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn nào , ứng với thứ tự nào sau đây?


*A. II, III, V, I, IV
B. I, II, IV, III, V
C. II, IV, I, III, V
D. I, II, V, IV , III


A


18. B04022 Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân khơng là 3.108<sub>m/s. Một sóng điện từ có bước sóng </sub>


6m trong chân khơng thì có chu kì là
A. 2.10-8<sub>ms. </sub>


B. 2.10-7<sub>s. </sub>


C. 2.10-8<sub>μs. </sub>


*D. 2.10-8<sub>s.</sub>


D


19. A0402
2


Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất
người ta đã sử dụng sóng vơ tuyến có bước sóng từ :


A. 1 – 100 km
B. 100 –1000 m


C. 10 – 100 m
*D. 0,01 – 10 m


D


20. A0402


1 Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?*A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một
điện tích khơng đổi, đứng n gây ra.


B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.


C. Đường cảm ứng từ của từ trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức
điện trường.


D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.


A


21. A0402
1


Điện trường xoáy là điện trường


*A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi.


C. có các đường sức khơng khép kín.
D. của các điện tích đứng yên.



A
22.


B04020 Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.  =




LC

<sub>. </sub>
*B.  =


1



LC

<sub> . </sub>
C.  =


1



2

<i>π LC</i>

<sub> . </sub>
D.  =


1


<i>π</i>

LC

<sub>.</sub>


B


23. A0402


0 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể?
*A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.


D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
24. C04020 Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực


đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là Umax. Giá tri cực đại của cường độ dòng


điện trong mạch là
A. Imax= Umax


1



<i>LC</i>

<sub> </sub>


B. Imax= Umax



<i>L</i>


<i>C</i>

<sub> </sub>


C. Imax= Umax

<i>LC</i>



*D. Imax= Umax



<i>C</i>


<i>L</i>



D



25. B04022 Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian. Khi
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau
đây là đúng?


A. Véctơ cường độ điện trường <i>E</i>và cảm ứng từ <i>B</i> cùng phương và cùng độ lớn.
*B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.


C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha
nhau .


D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.


B


26. A0402


2 Nhận xét nào dưới đây thì đúng?A. Sóng điện từ là sóng cơ học.


B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân khơng.
*C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi mơi trường kể cả trong chân


khơng.


D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.


C


27. <sub>C04020 Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 50mH và tụ điện</sub>
có điện dung <i>C</i>5<i>F</i>. Điện áp cực đại trên tụ điện bằng 6V thì cường độ dòng điện cực


đại trong mạch bằng


*A. 60mA.
B. 6mA.
C. 0,6A.
D. 0,6mA.


A


28. A0402


0 Phát biểu nào sau đây là sai trong mạch dao động lí tưởng?A. Tổng năng lượng từ trường và năng lượng điện trường trong mạch dao động là khơng
đổi.


B. Trong mạch dao động kín, hầu hết điện trường tập trung trong tụ điện và từ trường tập
trung trong cuộn dây.


C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.


*D. Năng lượng điện từ trường của mạch dao động LC biến thiên điều hòa cùng tần số với
dòng điện trong mạch.


D


29. D0402


0 Một tụ điện có C = 1<sub>điện phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1H, điện trở thuần khơng đáng</sub>

<i>μF</i>

được tích điện với hiệu diện thếU0 =200V . Sau đó cho tụ
kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Lấy <i>π</i>2=10 <sub>. Biểu thức</sub>
cường độ dòng điện là:



A. i = 200cos(100t- <i>π</i> <sub>)(A) B. i = 200</sub><sub>cos(1000</sub> <i>π</i> <sub>t+</sub> <i>π</i> <sub>)(A)</sub>


C. i = 0.2cos(1000t+ <i>π</i> <sub>/2)(A) D. i = 0,2</sub><sub>cos(100t+</sub> <i>π</i> <sub>/2)(A)</sub>


C


30. <sub>C04020 Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện</sub>
có điện dung biến thiên từ 10pF đến 1nF. Khi điện dung của tụ điện bằng 10pF thì máy thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thu được sóng điện từ có bước sóng 30m. Dải sóng điện từ mà máy thu đó thu được có
bước sóng


A. 30m  <sub>3000m</sub>


B. 10m   <sub>30m</sub>
*C. 30m   <sub> 300m</sub>


D. 10m   <sub> 100m</sub>
31. C04020


Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014HZ thì khi truyền trong khơng khí sẽ có bước
sóng là:


A. <sub>=68,18nm</sub>
B. <sub>= 13,2µm</sub>


*C. <sub>= 681,8nm.</sub>
D. <sub>= 0,6818nm.</sub>


C



32. B05028


Một bức xạ truyền trong khơng khí với chu kỳ 8,251016s. Bức xạ này thuộc vùng nào của
thang sóng điện từ?


A. Tia X.


*B. Vùng tử ngoại.
C. Vùng hồng ngoại.


D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.


B


33. C04020 Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L =
100 μH ( lấy π2<sub> = 10 ) . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là</sub>


A. 300 m.
*B. 600 m.
C. 300 km.
D. 1000 m


B


34. <sub>B04020 Trong mạch dao động có chu kỳ T thì năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm:</sub>
*A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.


B. Biến thiên điều hồ theo thời gian với chu kì 2T.
C. Biến thiên điều hồ theo thời gian với chu kì T.


D. Khơng biến thiên điều hồ theo thời gian.


A


35. C04020


Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm
1


<i>H</i>


 <sub>và một tụ điện có điện</sub>
dung


1
<i>F</i>


 <sub>.Chu kì dao động của mạch là</sub>
A. 2s.


B. 0,2s.
C. 0,02s.
*D. 0,002s.


D


36. B04020


Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung <i>C</i>=



4


<i>π</i>210


−12<i><sub>F</sub></i>


và cuộn dây cảm
thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10-3<sub> H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là</sub>


A. 2,5.105<sub> Hz. </sub>


B. 0,5.105 <sub>Hz. </sub>


*C. 0,5.107<sub> Hz. </sub>


D. 5.105<sub> Hz.</sub>


C


37. C04020 Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao
động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 4.10-5<sub> J. </sub>


*B. 5.10-5<sub> J. </sub>


C. 9.10-5<sub> J. </sub>



D. 10-5<sub> J.</sub>


38. C04020 Cho mạch dao động điện từ điều hòa LC với tụ điện C=2.10-9<sub>F. Khi hiệu điện thế giữa hai</sub>


đầu tụ là 3V thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. Năng lượng điện từ
trong mạch là:


*A. 9.10-9<sub>J</sub> <sub> </sub>


B. 9.10-8<sub>J</sub> <sub> </sub>


C. 1,8.10-8<sub>J</sub> <sub> </sub>


14 D. 1,8.10-9<sub>J</sub>


A


39. D0402
0


Điện tích cực đại trên tụ điện của mạch dao động là Q0 = 4.10-8C và cường độ dòng điện


cực đại trong mạch là I0 = 10 mA. Biết C = 800pF. Hệ số tự cảm L là:


A. 40 mH
*B. 20 mH


C. 10 mH
D. 30 mH



B


40. <sub>C04022 Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L=1</sub>

<i><sub>μH</sub></i>

<sub>và một tụ điện có C biến</sub>
thiên, dùng để thu sóng vơ tuyến có bước sóng từ 13m đến 75m. Điện dung C biến thiên
trong khoảng từ:


A. 45pF - 1523pF
*B.0,476pF - 1583pF
C. 56pF - 1593pF
D. 47pF - 1553pF


B


41. D0402


0 Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C<sub>và C</sub><sub>2</sub><sub>. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C</sub><sub>1</sub><sub>, C</sub><sub>2</sub><sub> thì chu kì dao động của mạch tương ứng</sub>1
là T1=3ms, T2= 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song


song C2 là:


A. 7ms.
B. 10ms.
C. 12/7ms.
*D. 5ms.


D


42. B05024 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của môi trường?


A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như


nhau.


*B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.


C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua mơi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi
trường càng lớn.


D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định
thì có giá trị như nhau.


B


43. A0502


6 Quang phổ liên tục của một nguồn sáng JA. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo
của


nguồn sáng đó.


B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.


*D. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
của


nguồn sáng đó.


D



44. A0502


4 Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh<sub>A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.</sub>
B. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.


C. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*D. lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
45. A0502


4 Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:<sub>A. Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên</sub>
tục từ đỏ đến tím.


*B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc qua lăng kính.


D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của mơi
trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


B


46. B05024 Chọn câu đúng. Hiện tượng tán sắc xảy ra :
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.


B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.


*C. ở mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau.


D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân khơng (hoặc khơng khí).



C


47. <sub>B05024 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?</sub>


*A. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác
nhau.


B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ đỏ đến tím.


D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của mơi
trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


A


48. A0502
5


Trong các công thức sau, công thức nào xác định vị trí vân sáng trên màn :
A. x =


<i>D</i>
<i>a</i> <sub>2kλ</sub>


B. x =


<i>D</i>



2<i>a</i> <sub>kλ</sub>


*C. x =


<i>D</i>
<i>a</i> <sub>kλ</sub>


D. x =


<i>D</i>


<i>a</i> <sub>(k + 1)λ</sub>


C


49. A0502
6


Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?


A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


*C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.


D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát
ra.


C



50. A0502
4


Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?


A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên
tục từ đỏ tới tím.


C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
*D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.


D


51. A0502


6 Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc cóbước sóng tương ứng 1 và 2 ( với 12 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ .


A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2


*C. hai ánh sáng đơn sắc đó.


D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến2 .


52. A0502
8



Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn
khác nhau nên


A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
*C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.


D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).


C


53. A0502
6


Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.


B. khúc xạ ánh sáng.
*C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.


C
54. A0502


5 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cáchtừ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng
chiếu vào hai khe là


A.

<i>λ</i>

=


<i>D</i>




ia

.

<sub></sub>
B.

<i>λ</i>

=



aD


<i>i</i>

<sub>. </sub>
*C.

<i>λ</i>

=



ai



<i>D</i>

<sub>. </sub>


D.

<i>λ</i>

=


iD



<i>a</i>



C


55. A0502


5 Chọn phát biểu sai về giao thoa ánh sáng?A. Những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.


B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của hai
chùm sáng kết hợp.


C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng.


*D. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng khơng gặp nhau.



D


56. A0502


5 Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu<sub>cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:</sub>
A. Phản xạ ánh sáng.


B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
*D. Giao thoa ánh sáng.


D


57. C05025 Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng biết a= 0,8 mm D= 1,6 m vân
sáng bậc 4 cách vân trung tâm 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào khe
là:


A. 0,60μm
B. 0,4μm
*C. 0,45μm
D.0,55μm


C


58. A0502
8


Chọn câu sai khi nói về tia X?



A. Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng từ 10-11 m đến 10-8m.
B. Tia X làm phát quang một số chất , có khả năng ion hố khơng khí.


C. Tia X là bức xạ mắt khơng nhìn thấy được, xun qua thuỷ tinh, làm đen kính ảnh.
*D. Tia X do các vật nung nóng trên 5000oC phát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

59. C05025 Trong thí nghiệm IÂng hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng . Biết a= 0,3 mm , D= 2 m


<i>λ</i>

<i><sub>d</sub></i>

=

0

<i>,</i>

76

<i>μm</i>

<sub>, </sub>

<i>λ</i>

<i><sub>t</sub></i>

=

0,4

<i>μm</i>

<sub>. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc</sub>


1 màu tím là :
A. 1,8 mm
*B. 2,4 mm
C. 2,7 mm
D. 5,1 mm


B


60. <sub>B05027 Chọn phát biểu sai</sub>


A. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh cịi xương.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ .


C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.


*D. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng
của ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.


D



61. B05027 Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.


*C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa khơng khí.


C


62. B05027 Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.


B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.


*C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.


C


63. B05027 Ở nhiệt độ nào sau đây , vật chỉ phát ra được tia hồng ngoại , không phát ra bức xạ nhìn
thấy và tia tử ngoại ?


A. 20000<sub>C </sub>


B. 10000<sub>C </sub>


*C. 1000<sub>C </sub>


D. 50000<sub>C </sub>



C


64. B05026 Trong các nguồn sáng sau đây , nguồn nào phát ra quang phổ vạch ?
A. Mặt Trời


*B. Đèn hơi natri nóng sáng
C. Một thanh sắt nung nóng đỏ
D. Một bó đuốt đang cháy sáng


B


65. B05028 Sắp xếp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số :hồng ngoại , tử ngoại , rơn-ghen , ánh
sáng nhìn thấy


*A. rơnghen , tử ngoại , hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy.
B. tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại , rơnghen.
C. ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại , rơnghen , tử ngoại .
D. hồng ngoại , tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy, rơnghen.


A


66. B05026 Chọn câu sai về quang phổ vạch phát xạ?


A. Quang phổ của chùm sáng đèn phóng điện chứa khí lỗng gồm hệ thống các vạch màu
riêng rẽ trên nền tối là quang phổ vạch phát xạ.


*B. Ở cùng nhiệt độ số vạch của quang phổ vạch phát xạ của hai chất khác nhau luôn luôn
bằng nhau.



C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
D. Có thể kích thích cho một chất khí phát sáng bằng cách đốt nóng hoặc bằng cách phóng


tia lửa điện qua đám khí đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

67. <sub>B05026 Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của</sub>
buồng ảnh là:


A. Một chùm phân kỳ màu trắng.


*B. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
C. Một chùm tia song song.


D. Một chùm phân kỳ nhiều màu.


B


68. <sub>C05025 Một thấu kính hội tụ mỏng, tiêu cự 60cm được cưa thành hai phần bằng nhau bởi một mặt</sub>
phẳng đi qua trục chính. Một khe sáng hẹp, nhỏ S ở trong mặt phẳng đi qua trục chính và
có phương song song với đường phân chia hai phần của thấu kính, cách thấu kính 1m.
Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta khảo sát hiện tượng giao thoa
trên màn E cách thấu kính 4,5m. Biết hai ảnh S1, S2 qua hai nữa thấu kính cách nhau 5mm.


Độ rộng của vùng giao thoa trên màn là:
*A. 11mm.


B. 10mm.
C. 8mm.
D. 6mm



A


69. C05025 Trong thí nghiệm Iâng hai khe chiếu bằng ánh sáng đơn sắc Biết: a= 0,3 mm , i= 3 mm ,
D= 1,5 m .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:


A. 0,55μm
B. 0,45μm
C. 0,5μm
*D. 0,6μm


D


70. D0502


5 Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ<sub>500nm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ</sub><sub>1</sub><sub> trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ</sub>1 và λ2. Cho λ1 =<sub>2</sub><sub>.</sub>
Bước sóng λ2 là:


A. λ2 =400nm


B. λ2 =500nm


*C. λ2 =600nm


D. 450nm


C


71. D0502
5



Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y Âng trong khơng khí ,hai khe cách nhau 3mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm , màn quan sát cách hai khe 2m .
Sau đó đặt thí nghiệm tồn bộ trong nước có chiết suất 4/3 , khoảng vân quan sát trên
màn là


A. 0,4 m.
B. 0,3 m.
C. 0,4 mm.
*D. 0,3 mm.


D


72. <sub>C05025 Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm, cách màn 2m ánh sáng có tần số</sub>
f=5.1014<sub>Hz. tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.10</sub>8<sub>m/s Khi thí nghiệm giao thoa trong</sub>


khơng khí khoảng vân i là:
A. 5m


B. 6m
C. 0,5mm
*D. 0,6mm


D


73. <sub>C05025 Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ=760nm và</sub>
λt=0,38μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang
phổ bậc 3 trên màn là:


*A. 7,6mm
B. 8,7mm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. 9,6mm
D. 5,1mm


74. <sub>C05025 Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn</sub>
ảnh là 2m. Khoảng vân đo được 1,2mm. Bức xạ dùng trong thí nghiệm có màu:


A. Lục
*B. Vàng
C. Đỏ.
D. Tím


B


75. <sub>C05025 Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn</sub>
là 2m, ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn


là:13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là:
*A. 11 vân sáng,10 vân tối


B. 10 vân sáng,11 vân tối
C. 11 vân sáng,9 vân tối
D. 9 vân sáng,10 vân tối


A


76. <sub>C05025 Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau là2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơn</sub>
sắc có bước sóng λ = 440nm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một
đoạn là :



A. 1,44mm
B. 1,64mm
*C. 1,98mm
D. 1,96mm.


C


77. C05025 Trong thí nghiệm Iâng hai khe chiếu bằng ánh sáng đơn sắc . Biết a= 3 mm , D= 3 m. Sử
dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được
các dải quang phổ . Bề rộng của của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm


A. 0,45 mm.
B. 0,60 mm.
*C. 0,70 mm.
D. 0,85 mm.


C


78. D0502


5 Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 20’ làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 tạo<sub>thành một lưỡng lăng kính. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm đặt trên</sub>
mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d = SI = 50cm. Màn quan sát cách hai lăng
kính một khoảng d’ = OI = 2m. Số vân sáng quan sát được trên màn là :


*A. 29 vân sáng.
B. 31 vân sáng.
C. 25 vân sáng.
D. 27 vân sáng.



A


79. D0502


5 Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm<sub>khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có</sub>λ0,76μm),
các bức xạ cho vân tối có bước sóng:


A. 0,60μm và 0,76μm
B. 0,40μm và 0,44μm
*C. 0,44μm và 0,57μm
D. 0,57μm và 0,60μm


C


80. D0502


5 <sub> Trong thí nghiệm Iâng hai khe chiếu bằng ánh sáng đơn sắc . Biết a= 0,5mm , D= 2m,</sub>
0,5 <i>m</i>


  <sub> và bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 27mm. Tính số vân sáng, vân</sub>
tối nhận được trên màn là:


*A. 13 vân sáng, 14 vân tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. 12 vân sáng, 11 vân tối.


C. 12 vân sáng, 13 vân tối.
D. 13 vân sáng, 12 vân tối.


81. B05027 Chọn phát biểu đúng về tia hồng ngoại?



*A. Về lí thuyết,mọi vật có nhiệt độ trên độ không tuyệt đối ( > - 273o C ) đều phát ra tia
hồng ngoại.


B. Các vật có nhiệt độ < 5000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ > 5000 C
chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.


C. Chỉ các vật mà ta sờ thấy nóng ấm mới phát ra tia hồng ngoại . Các vật sờ thấy lạnh như
các vật có nhiệt độ < 0o C thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.


D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có cơng suất lên đến 1
kW, nhưng nhiệt độ không quá 5000 C.


A


82. A0502
7


Chọn câu sai về tia hồng ngoại?


A. Tia hồng ngoại tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại đặc biệt.
B. Ứng dụng quan trọng của tia hồng ngoại là dùng để sấy, sưởi.
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


*D. Tia hồng ngoại dùng để chiếu chùm sáng đỏ trên sân khấu, hoặc dùng trong buồng tối
khi tráng phim ảnh.


D


83. A0502


7


Chọn câu sai khi nói về tia tử ngoại?


A. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh học gây ung thư da, chữa còi xương , diệt trùng
nước uống.


*B. Tia tử ngoại thường dùng trong nông nghiệp để sưởi, sấy nông sản.


C. Tia tử ngoại còn làm cho một số chất phát quang dùng để phân biệt tiền thật , tiền giả.
D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.


B


84. B05027 Ánh sáng có bước sóng 3.10-7<sub> m thuộc loại tia nào?</sub>


A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tím


*C. Tia tử ngoại
D. tia X


C


85. B05025 Chọn phát biểu đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng của I âng?


A. Tại vị trí có vân tối , độ lệch pha của hai sóng kết hợp bằng một số lẻ lần nửa bước sóng
B. Tại vị trí có vân tối, hai sóng từ hai nguồn kết hợp là vuông pha nhau


C. Tại vị trí có vân tối , hiệu đường đi đến hai nguồn kết hợp là một số lẻ lần nửa bước


sóng


*D. Tại vị trí có vân tối, độ lệch pha của hai sóng kết hợp bằng một số lẻ lần


<i>π</i>


2


C


86. <sub>B05028 heo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau</sub>
A. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia 
*B. tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
C. tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến, tia tử ngoại, tia .


B


87. <sub>B05028 Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về :</sub>
*A. Năng lượng và tần số.


B. Bản chất, năng lượng và bước sóng
C. Bản chất và ứng lượng.


D. Bản chất và bước sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

88. B05028 Trên thang sóng điện từ , vùng nào tiếp giáp với sóng vơ tuyến?
*A. Tia hồng ngoại.


B. Tia X



C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma


A


89. B05024 Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và


ánh sáng lam. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. nđ > nv > nl


B. nđ > nl > nv


*C. nđ < nv < nl


D. nđ < nl < nv


C


90. <sub>B06030 Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại , hiện tượng quang điện xảy ra nếu :</sub>
A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao.


*B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn.


D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.


B


91. B06030 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :



*A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng
quang điện


B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng
quang điện


C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó


A


92. B06030 Chọn câu đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì :
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.


B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hồ về điện.
*D. Điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi.


D


93. A0603


2 Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là : <sub>A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. </sub>
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
*C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.


C



94. A0603
0


Hiện tượng quang điện là hiện tượn electron bức ra khỏi kim loại khi
*A. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.


B. kim loại bị nung nóng.


C. đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. nhúng tấm kim loại vào trong dung dịch.


A
95. B06030 Phát biểu nào sau đây là không đúng theo thuyết lượng tử ánh sáng ?


A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt được gọi là một photon mang năng lượng.
B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.


C. Khi ánh sáng truyền đi các photon không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến
nguồn sáng.


*D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.


D


96. A0603
2


Chọn câu sai :


A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8<sub>s).</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6<sub>s trở lên).</sub>


*C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ
D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng  của ánh sáng hấp
thụ


97. A0603
1


Pin quang điện hoạt động dựa vào :
A. hiện tượng quang điện ngoài


*B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng


D. sự phát quang của các chất
B


98. A0603
1


Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
*B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.


D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
sóng ngắn.



B


99. B06030 Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu
vào kim loại:


*A. Các phôtôn có bước sóng thích hợp.
B. Các prơtơn có bước sóng thích hợp.


C. Các êlectrơn có bước sóng thích hợp.
D. Các nơtrơn có bước sóng thích hợp.


A


100. A0603


2 Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang - phát quang?A. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang - phát quang.


B. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh
sáng huỳnh quang màu lục.


C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà
chất phát quang hấp thụ.


*D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng
mà chất phát quang hấp thụ.


D


101. B06032 Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát


sáng .Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang ?
A. Da cam


B. Đỏ tươi
C. Vàng
*D. Tím


D


102. A0603


0 Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?*A. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích
hợp.


B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có iơn đập vào kim loại đó.


C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.


A


103. A0603


3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
*B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.


C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có
năng lượng Em (Em<En) thì ngun tử phát ra một phơtơn có năng lượng đúng bằng
(En-Em).



D. Ngun tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái
dừng.


B


104. A0603
3


Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.


B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. trạng thái trong đó mọi electrơn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt
nhân.


*D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định , mà nguyên tử có thể tồn tại.
105. A0603


3


Đối với nguyên tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng ( thứ
n ) của nó : ( n là các số nguyên liên tiếp , ro là bán kính của Bo )


A. r = nro


*B. r = n2<sub>r</sub>
o


C. r2<sub> = n</sub>2<sub>r</sub>


o


D. <i>r</i>= nr2<i>o</i>


B


106. A0603
4


Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây ?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.


B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.


*C. Dựa vào sự tái hợp giữa electrôn và lỗ trống.
D. Sử dụng buồng cộng hưởng.


C


107. B06030 Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì khơng thể giải thích được hiện tượng
nào dưới đây?


A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
*D. Quang điện.


D


108. B06030 Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm



có giới hạn quang điện o = 0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


A. Cả hai bức xạ.
*B. Chỉ có bức xạ 2.


C. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
D. Chỉ có bức xạ 1.


B


109. B06030 Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s


và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Cơng thốt của êlectrôn
khỏi bề mặt của đồng là:


A. 8,526.10-19<sub> J. </sub>


*B. 6,625.10-19<sub> J. </sub>


C. 8,625.10-19<sub> J. </sub>


D. 6,265.10-19<sub> J.</sub>


B


110. B06030 Cơng thốt êlectrơn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19<sub>J, hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>
-34<sub>J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại</sub>


đó là



*A. 0,300m.
B. 0,295m.
C. 0,375m.
D. 0,250m.


A


111. Cơng thốt electron của natri là 2,5 eV . Xác định giới hạn quan điện của natri?
*A. λo = 496,875 nm.


B. λo = 4968,75 nm.
C. λo = 4,96875 nm.
D. λo = 49,6875 nm.


A


112. D0603
0


Một ngọn đèn phát ra một chùm sáng đơn sắc với bước sóng 0,6 m. Tính số phơtơn mà
đèn phát ra mỗi giây, Biết công suất phát xạ của đèn là 10 W.


*A. N = 3,012.1019<sub> hạt.</sub>


B. N = 1,012.1019<sub> hạt.</sub>


C. N = 2,012.1019<sub> hạt.</sub>


D. N = 4,012.1019<sub> hạt.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

113. C06030 Giới hạn quang điện của xesi (Cs) là 0,66 m. Cơng thốt electron ra khỏi bề mặt xesi là
A. 1882 eV.


B. 18,82 eV.
*C. 1,882 eV.
D. 188,2 eV.


C
114. B06030 Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không


xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng?
A. 0,1m.


B. 0,2m.
C. 0,3m.
*D. 0,4 m.


D


115. A0703


9 Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Nguồn gốc năng lượng Mặt Trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt
hạch xảy ra.


B. Trên Trái Đất , con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch trong quả bom gọi là
bom H.


*C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất dễ kiếm , vì đó là đơteri và triti
có sẵn trên núi cao.



D. Phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là tỏa ra năng lượng lớn và bảo vệ mơi trường
tốt vì chất thải rất sạch , không gây ô nhiễm môi trường.


C


116. A0703
9


Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng hạt nhân ?


*A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân vỡ ra các hai hạt nhân nhẹ , có tính phóng
xạ.


B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron thì vỡ thành hai hạt nhân trung bình và tỏa năng
lượng lớn.


C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn thì sẽ tỏa năng
lượng.


D. Phản ứng nhiệt hạch và phân hạch đều tỏa năng lượng.


A


117. A0703


7 Điều phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hạt + và hạt - có khối lượng bằng nhau.


*B. Hạt + và hạt - được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.



C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ , hạt + và hạt - bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt + và hạt - được phóng ra có tốc độ bằng nhau ( gần bằng tốc độ ánh sáng ).


B
118. A0703


7 Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng khi nói về tia gamma ? A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn ( dưới 0,01 nm ).
B. Tia gamma là chùm hạt phơtơn có năng lượng cao.


C. Tia gamma không bị lệch trong điện trường.
*D. Tia gamma dễ bị lệch trong điện trường.


D


119. A0703


5 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng ?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô 1


1
<i>H</i>


B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 126<i>C</i>
C. u bằng


1


12 <sub> khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon </sub> 126<i>C</i>
*D. u bằng



1


12 <sub> khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon </sub> 126<i>C</i>


D


120. A0703
9


Trong các phát biểu sau , phát biểu nào là sai ?


*A. Các phản ứng phân hạch là nguồn gốc năng lượng của mặt trời


B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn tổng khối
lượng của các hạt ban đầu là phản ứng toả năng lượng


C. Urani là loại nhiên liệu thường dùng trong các lò phản ứng hạt nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản
ứng phân hạch


121. A0703
9


Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?


*A. phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ


B. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn
phản ứng phân hạch



C. phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
D. phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời


A


122. A0703


7 Chọn câu trả lời đúng: Hằng số phóng xạ


<sub> và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ</sub>


thức :


A. 0,693
<i>T</i>
 


B. <sub>=T.ln2 </sub>
*C. <sub>.T = ln2 </sub>


D.


0, 693
<i>T</i>



C


123. A0703


5


Phát biểu nào sau đây là đúng. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ :
A. Các proton.


B. Các nơtrôn.


*C. Các proton và các nơtrôn.
D. Các proton, nơtrôn và electron.


C


124. A0703
7


Chọn câu sai :


A. Hiện tượng một hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành
hạt nhân khác gọi là sự phóng xạ


B. Các tia phóng xạ đều mang năng lượng nên sự phóng xạ đều toả ra năng lượng
C. Mỗi chất phóng xạ có 1 chu kì bán rã T , cứ sau mỗi chu kì ấy thì


1


2 <sub> số nguyên tử chất</sub>


ấy biến đổi thành chất khác


*D. Trong phóng xạ <i>γ</i> hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp


lên mức năng lượng cao


D


125. A0703
6


Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai :
*A. Khối luợng được bảo toàn


B. Năng lượng toàn phần được bảo toàn
C. Số khối được bảo toàn


D. Số nuclơn được bảo tồn


A
126. A0703


6


Tìm phát biểu sai về phóng xạ :


*A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra các tia phóng xạ và biến
đổi thành hạt nhân khác


B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Có những quặng phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.


D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.



A


127. A0703
7


Hạt pơzitrơn là
*A. hạt β+<sub>. </sub>


B. hạt 1
1


<i>H</i> <sub> . </sub>


C. hạt

<i>β</i>

− .
D. hạt 0


1<i><sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

128. B07037 Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X ngun chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời


gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành
hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X cịn lại là


*A. 4.
B.


4


3 <sub>. </sub>



C. 3 .
D.


1
3 <sub>.</sub>


A


129. B07037


Cho phản ứng hạt nhân  13
27<i><sub>Al</sub></i>


→<sub>15</sub>30<i>P</i>+<i>X</i> <sub></sub><sub>thì hạt X là</sub>


A. prơtơn.
B. êlectrôn.
C. pôzitrôn.
*D. nơtrơn.


D


130. A0703
6


Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.



*C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.


D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.


C
131. A0703


7 Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là:A. k < 1.
B. k = 1.


C. k > 1.
*D. k ≥ 1.


D
132. C07037 Trong phản ứng phân hạch urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi một hạt nhân


U235 phân hạch là 200MeV . Khi 1 kg U235 phân hạch hồn tồn thì toả ra năng lượng


*A. 8,21.1013<sub>J.</sub>


B. 4,11.1013<sub>J.</sub>


C. 5,25.1013<sub>J.</sub>


D. 6,23.1013<sub>J.</sub>


A


133. C07037 Biết mC = 11,9967u, mα = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết phân chia hạt nhân


12


6<i>C</i> thành 3 hạt α là


A. 7,26.10-19<sub>J.</sub>


*B. 7,26 MeV.
C. 1,16.10-19<sub>J.</sub>


D. 1,16.10-13<sub>MeV.</sub>


B


134. C07037 Cho phản ứng hạt nhân


3 2


1<i>H</i> 1<i>H</i>   <i>n</i> 17, 6<i>MeV</i> <sub>, biết số Avô-ga –đrô N</sub>


A = 6,02.1023 mol-1 . Năng lượng


toả ra khi tổng hợp 1gam Heli Xấp xỉ bằng
A. 4,24.106<sub>J.</sub>


B. 5,03.105<sub>J.</sub>


*C. 4,24.1011<sub>J.</sub>


D. 5,03.1011<sub>J.</sub>



C


135. B07037 Cho phản ứng hạt nhân


37 37


17<i>Cl X</i>  18<i>Ar n</i> , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


*A. 11<i>H</i> .


B. 21<i>D</i>.


C. 31<i>T</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. 24<i>He</i><sub>.</sub>


136. B07037 Cho phản ứng hạt nhân


25 22


12<i>Mg X</i>  11<i>Na</i> , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


A. α.
B. 31<i>T</i> .


C 21<i>D</i>.


*D. p.


D



137. B07037 Cho phản ứng hạt nhân


19 16


9<i>F</i><i>p</i> 8<i>O X</i> <sub>, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?</sub>


*A. α.
B. β-<sub> .</sub>


C. β+<sub> .</sub>


D. n.


A


138. B07037


Cho phản ứng hạt nhân: <i>α</i>+1327<i>Al</i>→<i>X</i>+<i>n</i> <sub>. Hạt nhân X là</sub>
A. 1224<i>Mg</i> <i><sub> . </sub></i>


*B. 15
30<i><sub>P</sub></i>


<i> . </i>
C. 1123<i>Na</i> <i><sub> . </sub></i>
D. 10


20<i><sub>Ne</sub></i>
.



B


139. D0703


7 Chất phóng xạ iốt


131<i><sub>I</sub></i>


53 có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày,


số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g.


*B. 175g.
C. 25g.
D. 150g.


B


140. A0703
5


Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
*A. cùng số prơtơn.


B. cùng số nơtrôn.
C. cùng khối lượng.
D. cùng số nuclơn.



A
141. B07035 Hạt nhân 14<i><sub>C</sub></i>


6 phóng xạ -. Hạt nhân con được sinh ra có


A. 5 prơtơn và 6 nơtrôn.
B. 6 prôtôn và 7 nơtrôn.


*C. 7 prôtôn và 7 nơtrôn.
D. 7 prôtôn và 6 nơtrơn.


C
142. B07036 Giả sử ban đầu có Z prơtơn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, có khối lượng


tổng cộng là mo, khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt nhân có khối lượng


m. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này
được xác định bởi biểu thức


*A. <i>Δ</i> <i>E = (m</i>0 - m).c2.


B. <i>Δ</i> <i>E = m</i>0c2 .


C. <i>Δ</i> <i>E = mc</i>2<sub>. </sub>


D. <i>Δ</i> <i>E = (m</i>0 - m).c


A


143. B07038 Sự phân hạch của hạt nhân urani ( 235<i><sub>U</sub></i>



92 ) khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều


cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình 01<i>n</i>+23592<i>U</i>→14054<i>Xe</i>+3894<i>Sr</i>+01<i>n</i>
Số nơtron được tạo ra trong phản ứng này là


A. k = 3.
B. k = 6.
C. k = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*D. k = 2.
144. A0703


7


Gọi N0 là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và λ là hằng số phóng xạ


của nó. Theo định luật phóng xạ, cơng thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất
phóng xạ ở thời điểm t là


*A. N = N0 e−λt


B. ln(N ) = N0 e−λt .


C. N = 2N 0e−λt


D. N =N0 eλt.


A



145. B07039 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân)?
A. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch khơng kiểm sốt được.
*B. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


D. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn.


B


146. A0704


1 Mặt Trời cách Trái Đất bao nhiêu kilômét?*A. 150.106<sub> km.</sub>


B. 150.105<sub> km.</sub>


B. 150.104<sub> km.</sub>


B. 150.107<sub> km.</sub>


A


147. A0704
1


Đường kính Trái Đất là bao nhiêu?


A. 1.600 km.
B. 3.200 km.



*C. 6.400 km.
D. 12.800 km.


C
148. A0704


1


Trục quay của Trái Đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo cúa nó quanh Mặt
Trời một góc bao nhiêu?


A. 200<sub>27’. </sub>


B. 210<sub>27’.</sub>


C. 220<sub>27’. </sub>


*D. 230<sub>27’.</sub>


D


149. A0704
1


Khối lượng Trái Đất vào cỡ bao nhiêu?


A. 6.1023<sub> kg. </sub>


*B. 6.1024<sub> kg.</sub>



C. 6.1025<sub> km. </sub>


D. 6.1026<sub> kg</sub>


B
150. B07041 Các hành tinh trong hệ mặt trời được xếp theo thứ tự từ trong ra ngoài là:


A. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải
Vương tinh.


*B. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải
Vương tinh.


C. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Hải Vương tinh, Thiên
Vương tinh,


D. Kim tinh, Thuỷ tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải
Vương tinh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×