Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dap an Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD &DT BINH SON ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎỈ KHỐI 9
Trường THCS BINH TRUNG Môn: Tốn - Năm học: 2007-2008


Thời gian:120 phút(Khơng kể thời gian giao đề)


<b>Bài 1</b>:(2.0điểm)


Với x, y khơng âm, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x - 2 xy3y 2 x 2008,5


<b>Bài 2</b>:(2,0diểm)


Chứng minh rằng: biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào x ( với x0 )


3 6


4


2 3. 7 4 3 x


A x


9 4 5. 2 5 x


  


 


  


<b>Bài 3</b>:(2,0điểm)



Bằng đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
x  x 1 m


<b>Bài 4</b>:(4điểm)


Cho hai nửa đường tròn ( O ) và ( O’ ) tiếp xúc ngoài ở A. Tiếp tuyến chung ngồi
TT’có tiếp điểm với đường trịn ( O ) ở T với đường tròn ( O’ ) ở T’, Cắt đường tròn nối
tâm OO’ ở S. Tiếp tuyến chung trong tại A của hai nửa đường tròn cắt TT’ ở M


a) Tính độ dài AM theo các bán kính của hai đường trịn ( O )và ( O’ ).
b) Chứng minh: SO.SO’ = SM2


ST.ST’ = SA2


c) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp TAT’ tiếp xúc với OO’ tại A và đường


tròn ngoại tiếpOMO’tiếp xúc với SM tại M


<b> </b><i><b> GIAO VIEN VO DONG</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PhòngGD&DT BINHSON

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI</b>

<b>KHỐI 9</b>



Trường THCS BINH TRUNG Mơn Tốn – Năm học 2007-2008




Thời gian:120 phút(Không kể thời gian giao đề)
<b>Bài 1 </b> (2,0đ)



 






2 2
2 2
2
2 2
2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub>
2
2


Đặt x a; y b víi a, b 0, ta cã:
P = a 2ab 3b 2a 2008,5
= a 2a b 1 3b 2008,5


= a 2a b 1 b 1 2b 2b 2007,5
= a - b -1 2 b b 2007,5


1 1


a - b -1 2 b b 2007,5


4 2


1
a - b -1 2 b


2
  


   
   
      
  
 
  <sub></sub>   <sub></sub> 
 
 
  <sub></sub>  <sub></sub> 


2
2
2007 2007
1


Vì a - b -1 0 và b 0 a, b.
2


3
a b 1 a


2
Nªn P = 2007 <sub>1</sub>


1
b
b
2
2


3 9
x x
2 4


Vậy P đạt GTNN là 2007


1 1
y y
2 2

 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 

  
 <sub></sub>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 <sub> </sub>
 <sub></sub>

 
 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 



<b>Bài 2: </b>(2,0đ)




2


3 <sub>6</sub> 6


2
4
4


*TÝnh: 2 3 2 3 7 4 3
2 5 2 5 9 4 5
*Suy ra: A = 1


    


    


2


( 0,5điểm )


( 0,5 điểm )


( 0,5 điểm )


( 0,5 điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: </b>(2,0đ)


*Xét ba trường hợp:


Với x0 thì y = -x – x +1 = -2x + 1


Với 0 < x < 1 thì y = x – x + 1 = 1
Với x1 thì y = x + x – 1 = 2x -1


Vậy y =


2x 1 nÕu x 0
1 nÕu 0 < x < 1
2x - 1 nÕu x 1


  






 <sub></sub>




Đồ thị hàm số : y = x  x 1 ( 1 điểm )


*Đường thẳng y = m cùng phương với Ox, cắy Oy trên điểm có tung độ m. Dựa vào đồ thị
ta kết luận:



Nếu m < 1 thì phương trình vơ nghiệm.


Nếu m = 1 thì phương trình có nghiệm : 0 x 1.
Nếu m > 1 thì phương trình có 2 nghiệm . ( 1 điểm )
Bài 4: (4 điểm )


b) Chứng minh: SO’M ~ SMO suy ra: SO ' SM hay SO.SO '= SM 2


SM SO ( 1 điểm )




SAT~ST’A suy ra: ST SA hay ST.ST' = SA2


SA ST ' ( 1 điểm )


c) MA = MT = MT’ nên MA là bán kính đường trịn ngoại tiếp TAT’ và OO’ MA tại A.
Do đó đường trịn ngoại tiếp TAT’ tiếp xúc với OO’ tại A. ( 0,5 điểm )


Gọi M’ là trung điểm của OO’ thì M’M//OT  SM M’M ở M mà M’M là bán kính đường
trịn ngoại tiếp OMO’.


Do đó đường trịn ngoại tiếp OMO’ tiếp xúc với SM tại M ( 0,5 điểm )


3
1


O
-1



1


2



-1


x
y


T


O A


M





O’


S
T’


a) MO, MO’ lần lượt là tia phân giác của hai góc kề bù AMT và AMT’ nên OMO’=90o
Tam giác OMO’ vng ở M có MA OO’ nên:


MA2<sub> = OA.OA’, Suy ra:</sub>


MA = <sub>OA.OA '</sub>  <sub>R.R '</sub> ( 1 điểm )



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×