Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

An toàn giao thông, đi bộ an toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.56 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tu</b><b>ầ</b><b>n 4</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chµo cê</b>



(Nội dung do Tổng đội – Hiệu trưởng)

<b>mÜ thuËt</b>



(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)

<b>To¸n</b>



<b>B»ng nhau - dÊu =</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số.
- Học sinh u thích học Tốn


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Các mơ hình đồ vật trong SGK – trang 22.


<i><b>2. Hoïc sinh :</b></i>


- Vở bài tập Toán, SGK Toán 1.


<b> III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. Bài cũ: </b>


- Điền dấu >, < và số vào chỗ chaám.
5 … 2 4 > …


1 … 3 2 < …


- Làm bảng con: 2 … 4 4 …3 2 … 1
- GV nhận xét , ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu :</i>


- Hôm nay ta học bài: bằng nhau – dấu =.


<i>b) Nhận biết quan hệ bằng nhau</i>:<i> </i>


- Giáo viên treo tranh


- Trong tranh có mấy con hươu?
- Có mấy khóm cây?



- Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy
khóm cây?


 Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây :


Ta có 3 bằng 3


- Hát


- 2 HS lên điền.


- 3 tổ làm.


- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2’
1’


- Ta có 3 chấm trịn xanh, có 3 chấm trịn
trắng, vậy cứ 1 chấm trịn xanh lại có
mấy chấm trịn trắng


 Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm


trịn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
- Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
- Dấu “=” đọc là bằng



- GV: Chỉ vào : 3 = 3


 Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2


 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại


nên chúng bằng nhau


<i>c) Thực hành :</i>


<i><b>Bài 1</b></i> : Viết dấu = .


- GV lưu ý học sinh viết dấu bằng vào
giữa hai số


<i><b>Bài 2</b></i>: Viết (theo mẫu).


<b>- </b>GV hướng dẫn HS đếm số chấm trịn và
so sánh.


<i><b>Bài 3</b></i> : >, <, =


<i><b>Bài 4</b></i> : Làm cho bằng nhau.


<b>4. Củng cố :</b> HS nhắc lại nội dung bài học


<b>5. Dặn dò:</b>


Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng


nhau


- HS: Có 1 chấm tròn traéng.


- Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
- Học sinh đọc 3 bằng 3




-HS làm bài trong vở bài tập Toán
1 – trang 15.


- HS viết vào vở bài tập.
- HS làm bài.


- HS đọc miệng kết quả, các bạn
khác nghe và bổ sung.


- HS laøm baøi.


- 4 HS lên chữa bài.
- HS lm bi v cha bi.


<b>Học vần</b>



<b>Âm n - m</b>



I. <b>Mục đích – yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết được <b>n-m, nơ, me</b>.


- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề<b>: bố mẹ, ba má</b>.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp


<b> II.Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28.
2. Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- Đọc : <b>i, a , bi, cá, bi ve, ba lô, lá cờ.</b>


- Đọc SGK.
- Viết: <b>i, a, bi, cá.</b>





- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu âm n:</i>


- GV yêu cầu HS ghép âm <b>n</b>.
- GV yêu cầu HS phân tích âm <b>n.</b>


- GV hướng dẫn đọc.


- GV yêu cầu HS thêm âm <b>ơ</b> vào sau âm <b>n</b>


tạo thành tiếng mới.


-GV yêu cầu HS phân tích tiếng <b>nơ</b>.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.


- GV giới thiệu tranh<b>.</b>


- GV ghi từ <b>nơ</b>.


<i>b). Giới thiệu âm m : </i>


- GV giới thiệu tranh quả me. GV ghi từ :


<b>me</b>



- GV yêu cầu HS phân tích từ – tiếng <b>me</b>.
- GV: cịn âm <b>m</b> hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.


- GV yêu cầu HS phân tích âm <b>m</b>


- GV: phân tích tiếng <b>me</b>.
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.


* So sánh 2 âm <b>n, m</b>


- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con.


- HS ghép âm <b>n </b>vào bảng.
- HS: âm <b>n</b> gồm nét thẳng
đứng và nét móc xi.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng nơ.




- HS phân tích tiếng nơ gồm


âm n đứng trước, âm ơâ đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: n – nơ –nơ
- HS ghép từ : me


- HS: tiếng me có âm e học
rồi.


- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.


- HS: âm m gồm nét thẳng đứng
và 2 nét móc xi.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: tiếng me gồm âm m
đứng trước, e đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV: âm <b>n, m</b> có gì giống và khác nhau.


* Giải lao giữa giờ:


<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>


- GV ghi từ ứng dụng: <b>no nô nơ</b>
<b> mo mô mơ</b>


<b>ca noâ bó mạ</b>


- GV giải nghĩa một số từ.


<i>d). Viết:</i>


- GV hướng dẫn viết chữ n, m, nơ,
me.


* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết


- Vài HS đọc: m – me - me
- HS: giống nhau cùng là nét
thẳng đứngvà nét móc xi.
Khác nhau: âm m có thêm 1 nét
móc xi .


- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát





- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.




- HS nêu chữ n là nét móc xi
và nét móc hai đầu, chữ m gồm
nét 2 móc xivà nét móc hai
đầu , chữ nơ viết con chữ n trước,
con chữ[ sau ; chữ me viết con
chữ m trước, con chữ e sau.
- HS viết bảng con.




<i><b>TiÕt 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
16’


<i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Chúng ta sẽ học tiết 2


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a). Luyện đọc</i>



* Đọc lại tiết 1:


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?


- GV: Hai mẹ con bị, bê đang ăn cỏ trên
một cánh đồngcỏ xanh tốt. Có cỏ đầy đủ
như vậythì bị , bê sẽ được no nê. Đó cũng
là nội dung câu ứng dụng.


- GV ghi câu ứng dụng: <b>bị bê có cỏ, bị</b>
<b>bê no nê</b>


* Đọc SGK:


- GV mở SGK và đọc mẫu.


- 3 đến 5 học sinh đọc.


- HS: tranh vẽ bò bê đang ăn
cỏ.




- HS lên gạch chân tiếng có âm
ân, m vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7’



7’


5’


1’


<i>b). Luyện nói: </i>


- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm
nay là: <b>bố mẹ, ba má.</b>


- GV: ở quê con gọi người sinh ra mình là
gì?


- GV: con còn biết cách gọi nào khác
không?


- GV có thể giải thích thêm về các cách
gọi của các vùng khác nhau.


- GV: nhà con có mấy anh em? Con là thứ
mấy?


- GV: bố mẹ con làm nghề gì?


- GV: hằng ngày bố mẹ làm gì để chăm
sóc và giúp đỡ con trong học tập?


- GV: con có u bố mẹ khơng? Vì sao?


- GV: con đã làm gì để bố mẹ vui lịng?
- GV: các con biết bài hát nào nói về bố
mẹ khơng?


<i>c). Luyện viết: </i>


- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.


- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.


<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có âm <b>n, m.</b>


- GV nhận xét 3 đội chơi.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo


- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS trả lời.


- HS: tía, bầm, u, mế.



- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được
nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau.


- So sánh các số trong phạm vi 5. Rèn học sinh cách sử dụng thành thạo các từ, các
dấu lớn hơn (>) , bé hơn (<), bằng nhau (=) để đọc ghi kết quả so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> II. Chuaån bị:</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>



- Vở bài tập Toán 1.


<i><b> 2. Hoïc sinh</b></i> :<i><b> </b></i>


- Vở bài tập Toán 1.


<b>III.Các hoạt dộng dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


28’


3’


1’


<b>1. Ổån định</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Điền >, <, =: 3 … 3 4 … 1
2 … 5 2 … 2
- Soá? 5 > … 4 = …
2 < … 4 < …
- Làm bảng con: 2 … 1 4 … 4 3 > …
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới</b>:<b> </b>



- GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở
bài tập Toán 1 – trang 16.


<i><b>Bài 1</b></i> : điền dấu >, <, =.


- Giáo viên quan sát và sửa bài cho HS.


<i><b>Bài 2</b></i> : viết (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.


<i><b>Bài 3</b></i> : làm cho bằng nhau (theo mẫu).
- Lựa chọn số hình vng màu trắng, màu
xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình
vng bằng nhau


- Giáo viên chấm vở


<b>3.Củng cố:</b>


- Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.
+ Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn,
bé hơn , bằng nhau để so sánh.


<b>4.Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con .


- Haùt



- 2 HS lên làm.


- 2 HS leân làm.


- 3 tổ laøm.


- HS làm bài.
- 4 HS lên chữa.
- HS làm bài.
- 3 HS đọc kết quả.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh đọc kết quả bài
làm.


- HS thi ủua


<b>âm nhạc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Học vần</b>



<b>Âm d - đ</b>



I. <b>Mục đích – yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết được <b>d - đ, dê, đò</b>.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.



- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề<b>: dế, cá cờ, bi ve, lá đa</b>.
- u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 30, 31.


<i><b> 2. Hoïc sinh: </b></i>


- Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt


<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cuõ: </b></i>


- Đọc : <b>n, m, nơ, me, ca nơ, bó mạ.</b>


- Đọc SGK.



- Viết: <b>n, m, nơ, me.</b>




- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu âm d : </i>


- GV yêu cầu HS ghép âm <b>d</b>.
- GV yêu cầu HS phân tích âm <b>d.</b>


- GV hướng dẫn đọc.


- GV yêu cầu HS thêm âm <b>e</b>â vào sau âm <b>d</b>


tạo thành tiếng mới.


-GV u cầu HS phân tích tiếng <b>de</b>â.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.


- GV giới thiệu tranh con dê<b>.</b>


- GV ghi từ <b>dê</b>.


<i>b). Giới thiệu âm đ : </i>


- GV giới thiệu tranh con đò. GV ghi từ :<b>đò</b>



- GV yêu cầu HS phân tích từ – tiếng <b>đo</b>ø.


- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con.


- HS ghép âm d âvào bảng.
- HS: âm d gồm nét cong tròn
và nét thẳng đứng.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng dê.




- HS phân tích tiếng dê gồm
âm d đứng trước, âm êâ đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: d –đê – dê
- HS ghép từ :đò



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: còn âm đ hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.


- GV yêu cầu HS phân tích âm <b>đ</b>


- GV: phân tích tiếng đị.
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.


* So sánh 2 âm <b>d - đ</b>


- GV: âm <b>d, đ</b> có gì giống và khaùc nhau.


* Giải lao giữa giờ:


<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>


- GV ghi từ ứng dụng: <b> da de do</b>
<b> đa đe đo</b>
<b> da dê đi bộ</b>


- GV giải nghĩa một số từ.


<i>d). Vieát:</i>


- GV hướng dẫn viết chữ d, đ, dê, đị.


* Nhận xét tiết học


* Hát múa chuyển tiết 2


rồi.


- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.


- HS: âm đ gồm nét cong tròn,
nét thẳng đứng và nét thẳng
ngang.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: tiếng đị gồm âm đ đứng
trước, âm o đứng sau.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- 3 HS đọc.


- Vài HS đọc: <b>đ – đò - đò</b>


- HS: giống nhau cùng la nét
cong tròn vàø nét thẳng đứng.
Khác nhau: âm đ có thêm 1 nét
thẳng ngang.



- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát




- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.




- HS nêu chữ d là nét cong tròn
và nét thẳng đứng, chữ đ gồm nét
cong tròn, nét thẳng đứng và nét
thẳng ngang, chữ dê viết con chữ
d trước, con chữ ê sau ; chữ đò
viết con chữ đ trước, con chữ o
sau và dấu huyền trên đầu âm e.
- HS viết bảng con.




<i><b>TiÕt 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’ <i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Chúng ta sẽ học tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

16’


7’



7’


5’
1’


<i>a). Luyện đọc</i>


* Đọc lại tiết 1:


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?


- GV:Đó cũng là nội dung câu ứng dụng.
- GV ghi câu ứng dụng: <b>dì na đi đị, bé và</b>
<b>mẹ đi bộ</b>


* Đọc SGK:


- GV mở SGK và đọc mẫu.


<i>b). Luyện nói: </i>


- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là:<b>dế, cá cờ, bi ve, lá đa</b>.


- GV: tranh veõ gì?



- GV: con cịn biết những loại bi nào? Bi
ve có gì khác với các loại bi khác khơng?
- GV: con đã nhìn thấy con dế bao giờ
chưa? Dế sống ở đâu? Thường ăn gì?
Tiếng kêu có hay khơng? Con có biết
truyện nào kể về dế không?


- GV: cá thường sống ở đâu? Cá cờ có
màu gì?


- GV:con có biết lá đa bị cắt như trong
tranh là đồ chơi gì khơng?


<i>c). Luyện viết: </i>


- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.


- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.


<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có âm <b>d, đ</b>


- GV nhận xét 3 đội chơi.


<i><b>4. Daën dò:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo



- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


- 3 đến 5 học sinh đọc.


- HS: tranh vẽ một em bé được
mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy
tay chào một người đi đò.


- HS lên gạch chân tiếng có âm
d, đ vừa học.


- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp


- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS: trâu lá đa.
- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ tư ngy 22 thỏng 9 nm 2010</b></i>


<b>Học vần</b>




<b>Âm t - th</b>



I. <b>Mục đích – yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết được<b> t, th, tổ, thỏ</b>.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề<b>: ổ, tổ.</b>


- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 32, 33.


<i><b> 2. Hoïc sinh: </b></i>


- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.


<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


30’



<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- Đọc : <b>d, đ, dê, đò, da dê, đi bộ</b>.
- Đọc SGK.


- Viết: <b>d, đ, dê, đò.</b>


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a). Giới thiệu âm t : </i>


- GV yêu cầu HS ghép âm <b>t</b>.
- GV yêu cầu HS phân tích âm <b>t.</b>


- GV hướng dẫn đọc.


- GV yêu cầu HS thêm âm ô vào sau âm <b>t</b>


và dấu hỏi trên đầu âm ơ tạo thành tiếng
mới.


-GV yêu cầu HS phân tích tiếng <b>tổ.</b>


- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.


- GV giới thiệu tranh tổ chim


- GV ghi từ <b>tổâ.</b>


<i>b). Giới thiệu âm th : </i>


- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con.


- HS ghép âm t âvào bảng.
- HS: âm t gồm nét thẳng
đứng và nét thẳng ngang.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng tổâ.





- HS phân tích tiếng tổâ gồm âm t
đứng trước, âm ô đứng sau và
thanh hỏi trên đầu âm ô.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV giới thiệu tranh con thỏø. GV ghi
từ :<b>tho</b>û


- GV yêu cầu HS phân tích từ - tiếng <b>tho</b>ûø.
- GV: cịn âm <b>th</b> hơm nay cơ sẽ giới thiệu
với các con.


- GV yêu cầu HS phân tích âm <b>th</b>


- GV: phân tích tiếng <b>thỏ</b>.
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.


* So saùnh 2 âm <b>t - th</b>


- GV: Âm <b>t, th</b> có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:


<i>c). Đọc từ ứng dụng:</i>


- GV ghi từ ứng dụng: <b> to tơ ta</b>
<b> tho thơ tha</b>
<b> ti vi thợ mỏ</b>


- GV giải nghĩa một số từ.


<i>d). Vieát:</i>



- GV hướng dẫn viết chữ <b>t, th. tổ thỏ</b>


* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2


- Vài HS đọc lại: t - tổ – tổ
- HS ghép từ : thỏ


- HS: tieáng thỏ có âm o và thanh
hỏi học rồi.


- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.


- HS: âm th gồm con chữ t
ghép với con chữ h.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: tiếng thỏ gồm âm th
đứng trước, âm o đứng sau và
thanh hỏi trên đầu âm o.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.


- 3 HS đọc.



- Vài HS đọc: th – thỏø - thỏ
- HS: giống nhau cùng có con
chữ t. Khác nhau: âm th có thêm
con chữ h.


- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát




- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.




- HS nêu chữ t gồm nét hất, nét
móc xuôi và nét thẳng ngang;
chữ th viết con chữ t trước và con
chữ h sau; chữ tổ viết con chữ t
trước, con chữ ôâ sau và dấu hỏi
trên đầu âm ô ; chữ thỏ viết con
chữ th trước, con chữ o sau và
dấu hỏi trên đầu âm o.


- HS viết bảng con.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1’


16’


7’


7’


5’
1’


<i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Chúng ta sẽ học tiết 2


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a). Luyện đọc</i>


* Đọc lại tiết 1:


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?


- GV:Đó cũng là nội dung câu ứng dụng.
- GV ghi câu ứng dụng: <b>bố thả cá mè, bé</b>
<b>thả cá cờ.</b>


* Đọc SGK:


- GV mở SGK và đọc mẫu.



<i>b). Luyện nói: </i>


- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là:<b> ổ, tổ.</b>


- GV: con gì có ổ?
- GV: con gì có tổ?


- GV: các con vật có ổ, tổ để ở. Con người
có gì để ở?


- GV: con có nên phá tổ, ổ của các con
vật không? Tại sao?


- GV: các con khơng nên phá tổ chim,
ong, gà.. cần bảo vệ chúng vì nó đem lại
ích lợi cho con người. Nên phá tổ mối để
chúng khỏi phá hoại.


<i> c). Luyện viết: </i>


- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.


- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.


<i><b>3. Củng cố -Tổng kết:</b></i>


- Trị chơi: thi tìm tiếng, từ có âm <b>t, th</b>



- GV nhận xét 3 đội chơi.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Tìm chữ vừa học ở sách báo


- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


- 3 đến 5 học sinh đọc.


- HS: tranh vẽ một em bé đang
thả cá cùng boá.




- HS lên gạch chân tiếng có âm t, th
vừa học.


- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp


- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS: con gà, ngan, ngỗng, chó,
mèo…


- HS: con chim, kiến, ong, mối…
- HS: nhà.





- HS trả lời.


.


- Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đạo c</b>



<b>Gọn gàng - sạch sẽ (t2)</b>



I. <b>Muc Tieõu :</b>


- Cng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .


- Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
II. <b>Chuẩn Bị </b>


1. <i><b>Giáo viên</b></i>: - Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .
- Bài hát rửa mặt như mèo.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Vở bài tập đạo đức.


<b> III. </b>Các hoạt động dạy và học


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’ <b>1.</b> <b>Ổn định</b> :<b> </b> - Hát.


4’ <b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Lớp mình có bạn nào ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ?


- 3 HS trả lời.
30 <b>3. Bài mới :</b>


<i>* Giới thiệubài:</i> Hôm nay chúng ta học
bài: Gọn gàng sạch sẽ (tiết 2).


<i>* Hoạt động 1</i> : <i> </i> Ai sạch sẽ gọn gàng
+Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách
ăn mặc gọn gàng sạch sẽ


+Cách tiến hành :


- Giáo viên treo tranh


- Bạn nào gọn gàng, sạch sẽ?


- Bạn nào khơng gọn gàng, sạch sẽ?
Vì sao? Các bạn cần phải làm gì để
gọn gàng, sạch sẽ?


- Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì
sao ?


- HS mở vở bài tập đạo đức 1 –
trang 4.



- Hoïc sinh quan saùt
- Học sinh nêu


- Học sinh nêu
- Học sinh nêu


<i>* Hoạt Động 2 :</i> Thực hành


+ Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa
quần áo gọn gàng sạch sẽ


+ Cách tiến hành :


- Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp
nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc .
- Em đã giúp bạn sửa những gì ?


<i>* Hoạt Động 3 :</i> Giáo dục ý thức giữ vệ
sinh


+ Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ


- 2 bạn cùng giúp nhau sửa
sang quần áo , đầu tóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sinh cá nhân


+ Cách tiến hành :



- Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa
mặt như mèo”


- Bài hát nói về con gì ?
- Mèo đang làm gì ?


- Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?


- Các em có nên bắt trước mèo không?


 Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch


seõ.


- Học sinh hát
- Con mèo
- Rửa mặt
- Rửa dơ
- Không


<i>* Hoạt Động 4</i> :<i> </i> Đọc thơ


+ Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu
thơ


+ Cách tiến hành :


- Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”



- Học sinh đọc .


- 2 câu thơ này khuyên chúng
ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch
sẽ .


2’ <b>4. Củng cố :</b>


- Qua bài học hôm nay em học được điều
gì ?


- GV nhận xét giờ học.
1’ <b>5. Dặn dị :</b>


- Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ
dùng hc tp.


<b>Tự nhiên - xà hội</b>



<b>Bảo vệ mắt vµ tai</b>



<b>I. Muc tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và
tai.


- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch
se.õ



- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b> 1. Giáo viên </b></i>


- Sách giáo khoa, tranh minh hoạ trong SGK – trang 10, 11.


<i><b> 2. Hoïc sinh </b></i>


- Sách giáo khoa
- Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. OÅn định : </b> - Hát
5’ <b>2. Kiểm tra bài cuõ : </b>


- Muốn nhận biết các vật xung quanh ta phải
sử dụng những bộ phận nào của cơ thể?


- GV nhận xét.


- 3 HS trả lời.


15’


15’


7’



<b>3. Dạy và học bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i> :<i><b> </b></i>


<i><b>b) Hoạt động 1 :</b></i> Làm việc với sách giáo khoa


 Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên


làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt


 Cách tiến hành :


Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ
2 em làm việc với sách


- Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay
che mắt, đúng hay sai ?


- Quan sát nêu lên được những việc nên làm
và không nên làm ở tranh


Bước 2 :


- Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên
chỉ và nói những việc nên làm và không nên
làm ở từng tranh


 Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt,



khơng đọc sách hoặc xem tivi q gần


<i><b>c) Hoạt Động 2 :</b></i> Làm việc với sách giáo
khoa


 Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên


làm, khơng nên làm để bảo vệ tai.


 Cách tiến hành :


Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu
hỏi và trả lời


Bước 2 : Học sinh nêu
- Hai bạn đang làm gì ?


- Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
- Bạn gái đáng làm gì ?


- Bạn đi làmø gì ?
- Tranh này nói gì ?


 Để bảo vệ tai em khơng nên dùng vật nhọn


chọc vào tai, nghe nhạc quá to


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Học sinh họp nhóm 2 em.


- Học sinh trả lời theo nhận xét
- Học sinh quan sát các tranh ở
sách giáo khoa nêu lên việc nên
làm và việc không nên làm.


- Học sinh lên chỉ và nói về những
việc nên làm và không nên làm.


- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận
với nhau


- Ngoáy lỗ tai
- Học sinh nêu


- Bạn nhảy và nghiêng đầu để
nước chảy ra khỏi lỗ tai


- Đi khám tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ năm ngy 23 thỏng 9 nm 2010</b></i>


<b>Học vần</b>



<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>Sau bài học, HS có thể:


- Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần<b>:i, a, n, m, c, d, đ,</b>


<b>t, th. </b>


- ghép được chữ rời thành chữ ghi tiếng.


- Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau
có nghĩa.


- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể<b>: cò đi lò dò.</b>


- u thích ngơn ngữ tiếng Việt.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- Bảng ơn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa


<i><b>2. Học sinh: </b></i>


- SGK, baûng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’



30’


<i><b>1.Ổn định :</b></i>
<i><b>2.Bài cũ:</b></i>


- Đọc:<b>t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ</b>.
- Đọc SGK.


- Vieát: <b>t, th, tổ, thỏ.</b>


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu: </i>


<i>b) Hoạt động 1:</i> Ôn chữ và âm đã
học.


 Mục tiêu: củng cố cho học sinh heä


thống các âm đã học các tiết trước


- Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ
tự


- Giáo viên sửa sai cho học sinh


<i>c) Hoạt động 2</i>:<i> </i> ghép chữ thành
tiếng



- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, ở dưới viết
bảng con.


- Học sinh đọc cá nhân, tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ


ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
- Để có tiếng <b>no</b>â, ta ghép <b>n</b> với <b>ô</b>


- Nếu ghép <b>n</b> với <b>ơ</b>â, ta có tiếng gì?
- Tương tự cho các tiếng : <b>ni, na</b>


- GV cho HS ghép các chữ còn lại trong
bảng ơn.


- Giáo viên chỉ bảng ôn


- Thêm thanh huyền trên tiếng <b>mơ</b> , có
tiếng gì?


- Nhận xét về vị trí dấu thanh.
- GV: đọc cả bảng ôn.


- GV sửa sai cho HS.



<i>d) Hoạt động 3</i>:<i> </i> Đọc từ ngữ ứng
dụng


- GV ghi bảng từ ứng dụng.


<b> tổ cò da thỏ</b>
<b> lá mạ thợ nề</b>


- GV giải nghĩa từ: <b>lá mạ, thợ nề.</b>
<i>e) Hoạt động 4</i>:<i> </i> Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn viết


- Từ <b>tổ, cị</b>: đặt bút ở đường kẻ 2 viết
t, lia bút nối với ô và dấu hỏi, cách 1
con chữ o viết tiếng <b>còø</b>


- Tương tự hướng dẫn viết: <b>lá, mạ</b>


- Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học
sinh


 Haùt , múa chuyển tiết 2


- Học sinh quan sát
- Học sinh : nơ


- Học sinh nêu từ trong bảng ôn
- Tiếng: mờø



- Dấu huyền trên đầu âm ơ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.


- HS lên gạch chân tiếng có âm
ôn.


- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc trong SGK.


- Hoïc sinh viết bảng con


<i><b>Tiết 2</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
16’


<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a). Luyện đọc:</i>


* Đọc lại bảng tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.


Giáo viên treo tranh và hỏi:
- Tranh vẽ gì?


- Hát



- 3- 5 HS đọc.


- Học sinh quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10’


4’


5’


2’


- GV: bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:


<b>Cò bố mò cá,</b>


<b>Cò mẹ tha cá về tổ.</b>


* Đọc SGK


<i>b). Kể chuyện</i><b>: Cò đi lò dò</b>


- Hôm nay cô kể cho các em nghe câu
chuyện: <b>cò đi lò doø</b>.


- Giáo viên treo từng tranh và kể cho
học sinh nghe.



- Giaùo viên chia thành 4 nhóm treo
tranh lên bảng.


- Trong các tranh này em hãy kể lại
nội dung tranh nào mà em thích nhất.
- Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể
chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ
thắng.


 Ý nghóa câu chuyện: tình cảm chân


thành đáng q giữa cị và anh nơng dân.
<i>c) Luyện viết</i>


 Mục tiêu: nắm được quy trình viết,


viết đúng khoảng cách


- Em hãy nêu lại cách viết từ :<b> tổ cị,</b>
<b>lá mạ</b>


- Các em viết vở


<i><b>3.Cuûng cố:</b></i>


- Phương pháp: thi đua trò chơi, ai
nhanh hơn


- Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số
âm, u cầu học sinh tìm và ghép từ có


nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng.


- GV nhận xét 2 đội chơi.


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài


- Học sinh luyện đọc cá nhân,
tập thể.




- HS đọc cá nhân, tập thể.


- Học sinh quan sát và theo dõi
cô keå


- Học sinh quan sát, thảo luận và
nêu tên của từng tranh


- Tranh1: anh nơng dân đem cị
về nhà chạy chữa và nuôi nấng.
- Tranh 2: cị con trơng nhà. Nó
đi lị dị khắp nhà để bắt ruồi, quét
dọn nhà cửa.


- Tranh3: cò con bỗng thấy từng
đàn cị bay liệng vui vẻ. Nó nhơ


lại những ngày tháng còn đang
sống cùng bố mẹ và anh chị em.
- Tranh4: mỗi khi có dịp là cị lại
cùng cả đàn kéo tới thăm anh
nông dân và cánh đồng.


- Học sinh cử đại diện lên kể
- Học sinh nêu


- Học sinh nêu


- Học sinh viết từng dòng vào vở
tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Xem trước bài 12


<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5. Rèn học sinh sử dụng thành thạo các từ


<i>“lớn hơn</i>”, <i>“bé hơn”</i>, <i>“bằng nhau”</i> và các dấu (>, <, =) để đọc, ghi kết quả so sánh.
- Học sinh yêu thích học Tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên</b></i>:


- Vở bài tập Tốn 1.


<i><b> 2. Học sinh :</b></i>


- Vở bài tập Tốn 1.


<b>III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1’
5’


25’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
3 … 5 3 … 3
4 … 1 5 … 2
- Soá?


2 > … 5 > …
4 < … 1 = …
- Làm bảng con: 3 < … 4 = ….
- GV nhận xét , ghi điểm.



<b>3. Bài mới:</b>


GV hướng dẫn HS làm các bài tập trng vở bài
tập Toán 1 – trang 17.


<i><b>Bài 1</b></i> : làm cho bằng nhau (bằng hai cách: vẽ
thêm hoặc gạch bớt):


- Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần.


<i><b>Bài 2</b></i> : nối ô trống với số thích hợp:


< 2 < 3 < 4
1 2 3
- GV: ai có thể nêu cách làm bài 2?


- GV: có thể nối ơ trống với một số hay nhiều


- Hát


- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.


- Cả lớp làm bảng con.
- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS làm bài và chữa bài.
- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4’



số?


<i><b>Bài 3</b></i> : nối ơ trống với số thích hợp:
- GV: cách làm tương tự như bài 2.
Giáo viên chấm vở


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.


- Học sinh làm bài và chữa
bài.


<b>Thñ công</b>



<b>Xé dán hình vuông, hình tròn (tiết 1)</b>



<b>I. Muùc tieõu:</b> <i>Giúp học sinh<b> :</b></i>


<i> - </i>Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


- Xé được hình vng, hình trịn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
- Học sinh say mê học tập.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>:
<i>* GV chuẩn bị:</i>



- Bài mẫu về xé dán hình vng, hình trịn.
- Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
<i>* Học sinh: </i>


- Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ công.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b> :


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>28’</b>


<b> 1.Ổn định:</b> (1’)


<b> 2.KTBC</b>: (3’)


- KT dụng cụ học tập môn thủ công của học
sinh.


<b>3.Bài mới</b>:


<i>a) Giới thiệu bài</i>:


<i> b) Hoạt động 1:</i> (5’) <i>Hướng dẫn học sinh</i>
<i>quan sát và nhận xét.</i>



- Cho các em xem bài mẫu và phát hiện
quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình
vng, hình trịn.


<i> c)Hoạt động 2</i>: (8’) <i>Vẽ và xé hình vng</i>


- GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật
mặt sau đếm ơ, đánh dấu và vẽ hình vngâ.
- Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé
hình chữ nhật.


- Hát


- Học sinh nêu: Ông Trăng hình
tròn, viên gạch hoa lót nền hình
vuông,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5’</b>


- Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh
quan sát hình vng.


u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có
kẻ ơ vng.


<i>d)Hoạt động 3:</i> (8’) <i>Vẽ và xé hình trịn</i>


- GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ơ và
vẽ 1 hình vng.



- Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.


- Lần lượt xé 4 góc của hình vng theo
đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa
thành hình trịn.


- u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp
có kẻ ơ vng, tập đánh dấu, vẽ, xé hình trịn
từ hình vng.


<i>e) Hoạt động 4</i>: (5’) <i>Dán hình</i>


- Sau khi xé xong hình vng, hình trịn, GV
hướng dẫn học sinh thao tác dán hình:


Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước
khi dán.


Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình.


<b>5.Củng cố Dặn dò</b>: (5’)


- Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình
vuông, hình tròn.


- Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
- Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ
dán để học bài sau.



- HS xé hình vuông trên giấy nháp
có kẻ ô vuông.


- HS theo dõi


- HS xé hình tròn trên giấy nháp có
kẻ ô vuông.


- HS lắng nghe và thực hiện.


.


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TËp viÕt</b>



lễ - cọ - bờ - hổ



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ<b>: lễ, cọ, bờ, hổ</b>.
- Viết đúng độ cao các con chữ.


- Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Chữ mẫu, bảng kẻ ơ li



<i><b>2. Hoïc sinh: </b></i>


- Vở viết, bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


30’


2


1


<b>1.KTBC:</b>


- Hỏi tên bài cũ.


- Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
- Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


- GV giơ chữ lễ, cọ, bờ, hồ.
- GV ghi dầu bài.


* Hướng dẫn viết:


- GV giơ chữ: lễ.


- GV hướng dẫn cách viết.


- Tương tự như vậy với các chữ còn lại: cọ,
bờ, hồ.


* Thực hành :


- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết.


<b>3. Củng cố :</b>


- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.


- Nhận xét tuyên dương.


<b>4. Dặn dị </b>: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


- 1 học sinh nêu tên bài viết tuần
trước,


- 3 học sinh lên bảng viết: e, b, beù


- HSđọc.



- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng
con chữ.


- HS viết vào bảng con.


- HS mở vở tập viết.


- HS đọc từng dòng và viết..


- HS:lễ, cọ, bờ, hổ.


<b>TËp viÕt</b>



mơ - do - ta - thơ



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ:<b>mơ, do, ta, thơ</b>.
- Viết đúng độ cao các con chữ.


- Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
3. Giáo viên:


- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
4. Học sinh:


- Vở viết, bảng con.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

30’


2’


1’


- Hỏi tên bài cũ.


- Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


- GV giơ chữ: <b>mơ - do - ta - thơ</b>.


- GV ghi dầu bài.
* Hướng dẫn viết:
- GV giơ chữ : <b>mơ</b>


- GV hướng dẫn cách viết.


- Tương tự như vậy với các chữ còn lại:



<b>mơ - do - ta - thơ</b>.


* Thực hành :


- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành bài
viết.


<b>3. Củng coá :</b>


- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.


- Nhận xét tuyên dương.


<b>4. Dặn dò </b>: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


- 1 học sinh nêu tên bài viết tiết
trước.


- 4 học sinh lên bảng viết: lễ, cọ,
bờ hồ.


- HSđọc.


- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao
từng con chữ.



- HS viết vào bảng con.


- HS mở vở tập viết.


- HS đọc từng dòng và viết.


- HS: mơ, do, ta, thơ.


<b>To¸n</b>



<b>Sè 6</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có khái niệm ban đầu về số 6.


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.


- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 một cách thành
thạo.


- Học sinh yêu thích học Tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1.</b> <i><b>Giáo viên</b><b> </b></i>:


- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, chữ số 6 in, chữ số 6 viết.


<b>2.</b> <i><b>Hoïc sinh</b></i> :<i><b> </b></i>



- Vở bài tập Toán 1, bộ đồ dùng học toán.


<b> III. Các hoạt dộng dạy và học:</b>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


30’


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Số? … > … … < … … = …
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>:


<i>a) Giới thiệu bài</i>:


<i>b) Hoạt động 1</i>:<i> </i> Giới thiệu số 6


 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết


số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong
dãy số từ 1 đến 6


 Bước 1 : Lập số


- Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới.


Tất cả có mấy em ?


 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em


- Tương tự với bơng hoa.


- Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở
sách giáo khoa.


 Có 6 em, 6 bơng hoa, các nhóm này đều có


số lượng là 6


 Bước 2 : giới thiệu số 6


- Số sáu được viết bằng chữ số 6.
- Giáo viên hướng dẫn viết số 6
* Bước 3 : nhận biết thứ tự


- Giáo viên viết: 1 2 3 4 5 6
- Số 6 được nằm ở vị trí nào


<i>c) Hoạt động 2</i>:<i> </i> Thực hành


 Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so


saùnh caùc số trong phạm vi 6.


GV hướng dẫn HS làm bài tập - trang 18.



<i><b>Bài 1</b></i> : Viết số 6 .


- Giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy
định.


<i><b>Bài 2</b></i> : Số ?


 Giáo viên sửa bài


<i><b>Bài 3</b></i> : Viết số thích hợp vào ô trống.


<i><b>Bài 4</b></i> : Điền dấu < , > , =


6 5 3 6 6 4 3


- 3 HS lên làm.


- HS: có 6 em.
- Học sinh nhắc lại


- Học sinh quan sát số 6 in, số
sáu viết


- Học sinh đọc số 6


- Học sinh viết ở bảng con
- Học sinh đọc.


- Số 6 liền sau số 5 trong dãy số


1 2 3 4 5 6


- Học sinh viết số 6 vào vở bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3’


1’


6 4 6 3 4 2 3
6 2 6 6 6 2 3


<b>4. Củng cố:</b>


- Trị chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
- Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa ,
quả táo.


- GV nhận xét.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6.
- Xem trước bài mới.


- 4 HS lên chữa bài.


- Học sinh chọn số và so sánh
trên bộ đồ dùng của mình



<b>ThĨ dơc</b>



<b>Đội hình đội ngũ - Trị chơi</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ.
- Học quay phải, quay trái.


- n trò chơi: Diệt các con vật có hại.
II. <b>Địa điểm, phương tiện</b>:


- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
- GV chuẩn bị 1 còi.


III. <b>Các hoạt động cơ bản: </b>


TG Hoạt động của giáo viờn Hot ng ca hc sinh


5 <i><b>1. Phần mở đầu</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu


cầu bài học. - trang phục.HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- HS: giậm chân tại chỗ, đếm theo
nhịp.


25’ <i><b>II- PhÇn cơ bản:</b></i>


<i><b> </b></i>* Bi mi:


- n tập hàng dọc, dóng hàng, đứng


nghiêm nghỉ:


+ Lần 1: GV chỉ huy.


+ Lần 2: lớp trưởng chỉ huy.
+ GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
- Học quay phải, quay trái:


+ Trước khi hô GV hỏi đâu là tay phải,
tay trái.


- HS taäp 2 – 3 lần.
- HS tập 2 – 3 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



* Trò chơi:”Diệt các con vật có hại”


quay trái..


5’


HD: nếu nói tên con vật có hại thì cả
lớpđồng thanh hơ “Diệt! Diệt! Diệt!”, cịn
tên các con vật có ích thì đứng im, ai hơ
“Diệt!” là sai.



<i><b>III- Phần kết thúc</b></i>:


- Giậm chân tại chỗ.


- GV hệ thống bài hoïc.


- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.


- Lần 1: GV làm quản trò.


- Lần 2: lớp trưởng làm quản trò.


<i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×