BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2010 – 2011
--------------
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7.0 ĐIỂM)
Câu 1: (3.0 điểm)
1. Cho hàm số
2010
2010 4020 osx
y
c
=
−
.
a) Tìm TXĐ xủa hàm số. b) Tính giá trị của hàm số tại
3
2
x
π
=
.
2. Giải các phương trình sau:
a)
sin 3 cos 0x x− =
b)
2 2
cos 2 sin 2 0x x+ − =
Câu 2: (2.0 điểm)
1. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển
2
1
n
x
x
+
÷
bằng 64. Tìm số hạng không chứa x
của khai triển trên.
2. Trong một hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Tính sác xuất
sao cho hai bi cùng màu xanh.
Câu 3: (1.0 diểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
( ) ( )
2 2
2 1 8x y+ + − =
và
( )
2;1v = −
r
. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C)
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
.
Câu 4: (2.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình hành ABCD có tâm là O. Gọi M là trung điểm của SC.
1/ Xác định giao tuyến của mp(ABM) và mp(SCD).
2/ Gọi N là trung điểm của BO, hãy xác địnhgiao điểm I của mp(AMN) với SD. Chứng
minh rằng
2
3
SI
ID
=
.
II. PHẦN RIÊNG: (2.0 ĐIỂM)
A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 5A: (1.0 điểm)
Cho csc (u
n
) với công sai d, có
3 50
14, 80u u= − =
. Tìm u
1
và d. Từ đó tìm số hạng tổng quát
của (u
n
).
Câu 6A: (1.0 điểm)
Từ năm chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5 ?
B. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 5B: (1.0 điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4 4
sin cosy x x= +
Câu 6B: (1.0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó chữ số đứng sau phải lớn
hơn chữ số đứng trước.
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 1) a) TXĐ
D= \ 2 ,
3
k k
π
π
± + ∈
¢¡
; b) 1 ; 2) a)
6
x k
π
π
= +
; b)
x k
π
=
; Câu 2: 1) 15; 2)
2
7
Câu 3: (C’):
( ) ( )
2 2
4 2 8x y+ + − =
; Câu 4: HS tự giải ; Câu 5A: u
1
= -18; d = 2; u
n
= 2n – 20
Câu 6A : 54 ; Câu 5B: GTLN: 1 khi sin
2
2x = 1; GTNN:
1
2
khi sin
2
2x = 0 ; Câu 6B:
5
9
C
=126.HD: do số đứng sau phải
lớn hơn số đứng trước nên các chữ số được chọn phải khác 0 (vì a
1
khác 0).......
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7.0 ĐIỂM)
Câu 1: (3.0 điểm)
1. Cho hàm số
2010
2010 4020 osx
y
c
=
−
.
a) Tìm TXĐ xủa hàm số. b) Tính giá trị của hàm số tại
3
2
x
π
=
.
2. Giải các phương trình sau:
a)
sin 3 cos 0x x− =
b)
2 2
cos 2 sin 2 0x x+ − =
Câu 2: (2.0 điểm)
1. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển
2
1
n
x
x
+
÷
bằng 64. Tìm số hạng không chứa x
của khai triển trên.
2. Trong một hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Tính sác xuất
sao cho hai bi cùng màu xanh.
Câu 3: (1.0 diểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
( ) ( )
2 2
2 1 8x y+ + − =
và điểm
(2; 3)I
−
. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C)
qua phép đối xứng tâm I.
Câu 4: (2.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình hành ABCD có tâm là O. Gọi M là trung điểm của SC.
1/ Xác định giao tuyến của mp(ABM) và mp(SCD).
2/ Gọi N là trung điểm của BO, hãy xác địnhgiao điểm I của mp(AMN) với SD. Chứng
minh rằng
2
3
SI
ID
=
.
II. PHẦN RIÊNG: (2.0 ĐIỂM)
A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 5A: (1.0 điểm)
Cho csc (u
n
) với công sai d, có
3 50
14, 80u u= − =
. Tìm u
1
và d. Từ đó tìm số hạng tổng quát
của (u
n
).
Câu 6A: (1.0 điểm)
Từ năm chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5 ?
B. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 5B: (1.0 điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4 4
sin cosy x x= +
Câu 6B: (1.0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó chữ số đứng sau phải lớn
hơn chữ số đứng trước.
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 1) a) TXĐ
D= \ 2 ,
3
k k
π
π
± + ∈
¢¡
; b) 1 ; 2) a)
6
x k
π
π
= +
; b)
x k
π
=
; Câu 2: 1) 15; 2)
2
7
Câu 3: (C’):
( ) ( )
2 2
6 7 8x y− + + =
; Câu 4: HS tự giải ; Câu 5A: u
1
= -18; d = 2; u
n
= 2n – 20
Câu 6A : 54 ; Câu 5B: GTLN: 1 khi sin
2
2x = 1; GTNN:
1
2
khi sin
2
2x = 0 ; Câu 6B:
5
9
C
=126.HD: do số đứng sau phải
lớn hơn số đứng trước nên các chữ số được chọn phải khác 0 (vì a
1
khác 0).......