Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

132 câu trắc nghiệm Công nghệ 10 ôn thi HKI có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>(Trắc nghiệm mang tính chất tham khảo) </i>



<b>Câu 1: Mục đích của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng? </b>
<b>A. Cung cấp những thông tin về giống. </b>


<b>B. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà. </b>
<b>C. Duy trì độ thuần chủng của giống. </b>


<b>D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với </b>
<b>từng vùng. </b>


<b>Câu 2: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá </b>
xác nhận cây trồng là:


<b>A. Khảo nghiệm giống cây trồng</b> <b>B. Sản xuất giống cây trồng </b>
<b>C. Nhân giống cây trồng </b> <b>D. xác định sức sống của hạt </b>


<b>Câu 3: Khảo nghiệm giống cây trồng có ý nghĩa quan trọng trong việc đưa giống mới vào: </b>


<b>A. Sản xuất. </b> <b>B. Trồng, cấy. </b> <b> </b>


<b>C. Phổ biến trong thực tế. </b> <b>D. Sản xuất đại trà.</b>
<b>Câu 4: Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào? </b>


<b>A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới. </b>
<b>B. Không được công nhận kịp thời giống. </b>


<b>C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác. </b>
<b>D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống. </b>


<b>Câu 5: Quy trình thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng: </b>


<b>A. TN k.tra kĩ thuật →TN so sánh giống → TN sx quảng cáo. </b>
<b>B. TN so sánh giống → TN k.tra kĩ thuật → TN sx quảng cáo. </b>
<b>C. TN sx q.cáo →TN ktra kĩ thuật → TN so sánh giống </b>
<b>D. TN so sánh giống → TN sx quảng cáo → TN kiểm tra kĩ thuật. </b>
<b>Câu 6: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật. </b>
<b>D. Duy trì những đặc tính tốt của giống. </b>


<b>Câu 7: Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, </b>
để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?<i> </i>


<b>A. Làm thí nghiệm so sánh giống. </b> <b> </b>
<b>B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.</b>


<b>C. Làm thí nghiệm quảng cáo. </b>


<b>D. Khơng cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay. </b>
<b>Câu 8: Nội dung của thí nghiệm so sánh là: </b>


<b>A. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng </b> <b> </b>


<b>B.Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. </b>


<b>C. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà. </b>
<b>D. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. </b>


<b>Câu 9: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì? </b>
<b>A. Để mọi người biết về giống mới. </b>



<b>B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà. </b>


<b>C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật. </b>
<b>D. Duy trì những đặc tính tốt của giống. </b>


<b>Câu 10: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định: </b>


<b>A. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón. </b> <b> </b>
<b>B. Khả năng chống chịu. </b>


<b>C. Khả năng thích nghi. </b>
<b>D. Năng suất,chất lượng. </b>


<b>Câu 11: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của: </b>


<b>A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. </b> <b>B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. </b>
<b>C. Thí nghiệm so sánh giống. </b> <b> </b> <b>D. Khơng cần thí nghiệm. </b>


<b>Câu 12: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương </b>
tiện thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?


<b>A. So sánh giống. </b> <b>B. Kiểm tra kỹ thuật. </b>
<b>C. Sản xuất quảng cáo.</b> D. Nuôi cấy mô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất. </b>
<b>C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất. </b>


<b>D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sx đại trà </b>


<b>Câu 14: Quá trình hạt giống được cơ quan chọn tạo giống nhà nước cung cấp đến khi nhân được </b>


số lượng lớn hạt giống phục vụ cho sản xuất đại trà phải trải qua các giai đoạn sản xuất hạt giống
sau:


<b>A. Từ hạt tác giả  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận </b>
<b>B. Giống thối hóa  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận </b>
<b>C. Giống nhập nội  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận </b>
<b>D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng </b><b> hạt xác nhận </b>


<b>Câu 15: Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là: </b>
<b>A. Do hạt nguyên chủng tạo ra </b> <b>B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra </b>
<b>C. Để nhân ra một số lượng hạt giống </b> <b>D. Để cung cấp cho nơng dân sản xuất </b>
<b>đại trà</b>


<b>Câu 16: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng. </b>
<b>A. Đặc điểm hình thái. B. Đặc điểm sinh lí. </b>


<b>C. Phương thức sinh sản</b>. <b>D. Phương thức dinh dưỡng. </b>


<b>Câu 17: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là: </b>
<b>A. Sx ra hạt giống xác nhận </b>


<b>B. Lựa chọn ruộng sx giống ở khu cách li. </b>
<b>C. Chọn lọc ra các cây ưu tú </b>


<b>D. bắt đầu sx từ giống SNC </b>


<b>Câu 18: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vì sao phải chọn ruộng cách li? </b>
<b>A. Khi thụ phấn sẽ bị tạp giao.</b> <b>B. Để đạt chất lượng tốt </b>


<b>C. Hạt giống là SNC </b> <b>D. hạt giống là hạt bị thối hóa </b>


<b>Câu 19: Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau </b>


<b>A. Từ hạt tác giả </b><b> hạt siêu nguyên chủng </b><b> hạt nguyên chủng </b><b> hạt xác nhận </b>
<b>B. Giống thối hóa  hạt siêu ngun chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận </b>
<b>C. Giống nhập nội  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng  hạt xác nhận </b>
<b>D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng  hạt xác nhận </b>


<b>Câu 20: Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>nhận. </b>


<b>B. Hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → đánh giá dòng → nhân giống xác nhận. </b>
<b>C. Nhân giống nguyên chủng → hạt SNC, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên </b>
chủng → nhân giống xác nhận.


<b>D. Đánh giá dòng → hạt SNC, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận. </b>
<b>Câu 21: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi: </b>


<b>A. Cây chưa ra hoa </b> <b>B. Hoa đực chưa tung phấn. </b>
<b>C. Hoa đực đã tung phấn </b> <b>D. Cây đã kết quả </b>


<b>Câu 22: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng </b>
thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ?


<b>A. Phục tráng B. Tự thụ phấn </b> C. Thụ phấn chéo <b> D. Duy trì </b>


<b>Câu 23: </b>Các giống nhập nội, các giống bị thối hóa ( khơng cịn giống siêu ngun chủng) thì
quy trình sản xuất hạt giống được tiến hành theo quy trình nào ?


<b>A. Sơ đồ phục tráng.</b> <b>B. Hệ thống sản xuất giống. </b>


<b>C. Sản xuất giống cây thụ phấn chéo. D. Sơ đồ duy trì </b>


<b>Câu 24: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng </b>
khác nhau ở :


<b>A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh </b>
<b>B. Thời gian chọn lọc dài </b>


<b>C. Vật liệu khởi đầu </b>


<b>D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.</b>


<b>Câu 25: Trong q trình sản xuất giống cây ngơ cần? </b>
<b>A. Loại bỏ ngay cây xấu trước khi tung phấn</b>.
<b>B. Loại bỏ cây xấu sau khi tung phấn. </b>


<b>C. Các hạt của các cây giống cần để riêng. </b>
<b>D. Bỏ qua khâu đnáh giá dịng. </b>


<b>Câu 26: Khi có 1 giống lạc( đậu phộng) mới siêu nguyên chủng với số lượng ít thì? </b>
<b>A. Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì. </b>


<b>B. Sản xuất hạt giống theo sơ đò phục tráng. </b>


<b>C. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo. </b>
<b>D. Đem giống siêu nguyên chủng vào sản xuất đại trà. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Khảo nghiệm – chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất. </b>
<b>B. Chọn cây trội – khảo nghiện – nhân giống cho sản xuất. </b>



<b>C. Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất. </b>
<b>D. Chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất. </b>


<b>Câu 28: Dùng thuốc thử Carmin ngâm hạt sau 15 phút người ta thấy những hạt có nội nhũ bị </b>
nhuộm màu là hạt chết, nếu nội nhũ không bị nhuộm màu là hạt sống. Thí nghiệm trên dùng để


<b>A.Xác định sức sống của hạt.</b> <b>B. Kiểm tra kỹ thuật bảo quản hạt giống. </b>
<b>C. Kiểm tra khả năng bắt màu của hạt. </b> <b>D. Xác định các loại hạt giống. </b>


<b>Câu 29: Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm </b>
màu. Tỉ lệ hạt sống là?


<b>A. 87%. </b> <b>B. 86%. </b>
<b>C. 85%. D. 88%.</b>


<b>Câu 30: Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp </b>


<b>A. Tách rời tế bào, mơ giâm trong mơi trường có chất kích thích để mơ phát triển thành cây </b>
trưởng thành.


<b>B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong </b>
<b>cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mơ, cơ quan, phát triển thành cây hồn </b>
<b>chỉnh. </b>


<b>C. Tách mơ, ni dưỡng trong mơi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây </b>
mới.


<b>D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây </b>
hoàn chỉnh.



<b>Câu 31: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là……..của tế bào thực vật. </b>
<b>A. Tính đa dạng. </b> <b>B. Tính ưu việt. </b>


<b>C.Tính năng động. </b> <b>D. Tính tồn năng.</b>


<b>Câu 32: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ? </b>


<b>A. Mô, TB là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập, </b>
<b>chúng có tính tồn năng. </b>


<b>B. Nuôi dưỡng mô, TB trong môi trường nhân tạo giống như mơi trường cơ thể thì nó vẫn duy </b>
trì sự sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Từ một tế bào thực vật ni dưỡng trong mơi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một </b>
hoặc một số cơ thể mới.


<b>Câu 33: Tế bào phôi sinh là: </b>


<b>A. Những tế bào đã được biệt hóa. </b>


<b>B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử . </b>


<b>C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên </b>
<b>biệt. </b>


<b>D. Những tế bào có tính tồn năng. </b>
<b>Câu 34: Đặc điểm của TB chuyên hóa là: </b>


<b>A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulơ, có khả năng phân chia. </b>
<b>B. Có tính tồn năng, có khả năng phân chia vơ tính. </b>



<b>C. Có tính tồn năng, đã phân hóa nhưng khơng mất khả năng biến đổi và có khả năng </b>
<b>phản phân hóa. </b>


<b>D. Có tính tồn năng, nếu được ni dưỡng trong MT thích hợp dẽ phân hóa thành cơ quan. </b>
<b>Câu 35: Sự chuyển hóa TB phơi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là: </b>
<b>A. Sự phân chia TB </b> <b>B. Sự phân hóa TB </b>


<b>C. Sự phản phân hóa TB </b> <b>D. Sự nảy mầm </b>


<b>Câu 36: Sự chuyển hóa TB chun hóa → TB phơi sinh, có khả năng phân chia mạnh mẽ là: </b>
<b>A. Sự phân chia TB. </b> <b>B. Sự phân hóa TB </b>


<b>C. Sự phản phân hóa TB</b> <b>D. Sự nảy mầm </b>


<b>Câu 37: Từ một tế bào, làm thế nào phát triển thành nhiều loại tế bào thực hiện chức năng khác </b>
nhau?


<b>A. Phải trải qua q trình phân hóa và phản phân hóa. </b>
<b>B. Cho sinh sản vơ tính </b>


<b>C. Cho sinh sản hữu tính </b>


<b>D. Cho sinh sản vơ tính và phải trải qua q trình phân hóa và phản phân hóa.</b>
<b>Câu 38: Ý nghĩa của nuôi cấy mô, TB là: </b>


<b>A. Các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền. </b>
<b>B. Có trị số nhân giống thấp. </b>


<b>C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền. </b>


<b>D. Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền </b>
<b>B. Không Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền </b>
<b>C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền </b>
<b>D. Hệ số nhân giống cao. </b>


<b>Câu 40: Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thường là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của </b>
rễ, thân, lá là những tế bào của:


<b>A. Tế bào của mô phân sinh.</b><i><b> </b></i> <b>B. Tế bào phôi sinh. </b>
<b>C. Tế bào chuyên hóa. </b> <b>D. Tế bào mô mềm. </b>


<b>Câu 41: Sơ đồ nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào? </b>


<b>A. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào mơi trường </b>
<b>thích ứng → trồng cây trong vườn ươm. </b>


<b>B. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo rễ → tạo chồi → cấy cây vào mơi trường thích </b>
ứng → trồng cây trong vườn ươm.


<b>C. Chọn vật liệu nuôi cấy → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → cấy cây vào mơi trường thích </b>
ứng → trồng cây trong vườn ươm.


<b>D. Chọn vật liệu nuôi cấy → tạo chồi → tạo rễ → khử trùng → cấy cây vào mơi trường thích </b>
ứng → trồng cây trong vườn ươm.


<b>Câu 42: Trong quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, phân cắt đỉnh sinh </b>
trưởng của vật liệu nuôi cấy thành các phần tử nhỏ thuộc khâu nào?



<b>A. Chọn vật liệu nuôi cấy. B. Tạo chồi. C. Khử trùng.</b> D. Tạo rễ.


<b>Câu 43: </b>Trong quy trình cơng nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, ý nghĩa của việc cấy
cây vào mơi trường thích ứng để:


<b>A. cây phát triển rễ. </b>


<b>B. cây thích nghi dần với đ.kiện tự nhiên. </b>
<b>C. cây thích ứng với đ.kiện khí hậu bất thuận </b>
<b>D. cây ra cành. </b>


<b>Câu 44: Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng: </b>
<b>A. Chất dinh dưỡng. </b>


<b>B. Các chất auxin nhân tạo ( α NAA và IBA ). </b>
<b>C. Các chất auxin nhân tạo ( NAA và IBA ). </b>
<b>D. Các nguyên tố vi lượng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chuẩn kích thước thì cần:


<b>A. Đưa vào mơi trường dinh dưỡng nhân tạo. </b>
<b>B. Khử trùng để lọai bỏ tác nhân gây bệnh. </b>
<b>C. Đưa cây ra vườn ươm. </b>


<b>D. Bổ sung chất kích thích sinh trưởng</b>.
<b>Câu 46: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào là: </b>


<b>A. Đ.khiển sự p.triển hình thái của TB một cách định hướng </b>
<b>B. Dựa vào sự phân hóa và phản phân hóa </b>



<b>C. Ni cấy TB trong đ.kiện th.hợp </b>
<b>D. Nuôi cấy mô sẹo trong m.trường đặc biệt </b>


<b>Câu 47: Các lọai cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô:</b>
<b>A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương. </b>


<b>B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương. </b>
<b>C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng. </b>
<b>D. Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.</b>


<b>Câu 48: Những loại cây không được nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô? </b>
<b>A. Lúa chịu mặn, kháng đạo ơn </b> <b>B. Mía, cà phê </b>


<b>C. Hoa lan, cẩm chướng </b> <b>D. Trinh nữ </b>
<b>Câu 49: Keo đất là gì? </b>


<b>A. Là những phần tử có kích thước > 1 micromet, không tan trong nước mà ở tạng thái huyền </b>
phù.


<b>B. Là những phần tử có kích thước nhỏ </b><b> 1micromet, không tan trong nước mà ở trạng </b>
<b>thái huyền phù. </b>


<b>C. Là những phần từ có kích thước > 1micromet tan trong nước. </b>
<b>D. Là những phần tử có kích thước nhỏ  1micromet, tan trong nước. </b>


<b>Câu 50: Những phần tử có kích thước nhỏ  1micromet, khơng hịa tan trong nước mà ở trạng </b>
thái huyền phù là:


<b>A. Limon. </b> <b>B. Sét. </b>
<b>C. Keo đất.</b> <b>D. Keo dương. </b>


<b>Câu 51: Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động. </b>
<b>D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch tán </b>


<b>Câu 52: Quan sát hình, cho biết lớp ion có vai trị quan trọng đặc biệt đối với tên gọi của keo đất </b>
là:





<b>A. Lớp ion quyết định điện</b> <b>B. Lớp ion khuếch tán </b>
<b>C. Lớp ion bất động </b> <b>D. Lớp ion bù </b>


<b>Câu 53: Keo dương là keo? </b>


<b>A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. </b>


<b>B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.</b>
<b>C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. </b>


<b>D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. </b>
<b>Câu 54: Keo âm là keo? </b>


<b>A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. </b>
<b>B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. </b>
<b>C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. </b>
<b>D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.</b>
<b>Câu 55: Trong đất keo âm có vai trị quan trọng vì: </b>



<b>A. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất, hạn chế sự rửa trôi </b>
<b>B. Hạn chế sự rửa trôi. </b>


<b>C. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất. </b>
<b>D. Tạo ra sự trao đổi các chất trong dung dịch đất. </b>


<b>Câu 56: Trong cấu tạo keo đất ta chú ý đến lớp ion ... vì lớp ion này có khả năng trao </b>
đổi được với các ion ngoài dung dịch đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Lớp ion bất động. </b> <b>D. Lớp ion bù. </b>
<b>Câu 57: Lớp ion bất động là: </b>


<b>A. Lớp ion nằm ngòai cùng. </b>


<b>B. Lớp ion nằm kề lớp ion quyết định điện và mang điện tích trái dấu với nó.</b>
<b>C. Lớp ion âm hoặc dương </b>


<b>D. Lớp ion nằm kề nhân keo. </b>


<b>Câu 58: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: </b>
<b>A. Lớp ion quyết định điện. </b> <b>B. Lớp ion bất động. </b>


<b>C. Lớp ion khuếch tán. </b> <b>D. Nhân keo đất. </b>
<b>Câu 59: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà? </b>


<b>A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. </b>
<b>B. Phản ứng dung dịch đất ln ổn định. </b>
<b>C. Nhiệt độ đất ln điều hịa. </b>


<b>D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.</b>


<b>Câu 60: Sự có mặt của keo đất giúp cho: </b>


<b>A. Sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng. </b>
<b>B. Đất không bị chua. </b>


<b>C. Quá trình trao đổi ion. </b>


<b>D. Khả năng họat động của vi sinh vật tăng lên. </b>
<b>Câu 61: Khả năng hấp phụ của đất giúp? </b>


<b>A. Cây dễ hút chất dinh dưỡng. </b> <b>B. Cây đứng vững trong đất. </b>
<b>C. Đất giữ được chất dinh dưỡng.</b> <b>D. Đất tơi xốp, thống khí. </b>
<b>Câu 62: Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào? </b>


<b>A. Thành phần cơ giới </b> <b> B. Số lương keo đất.</b>
<b>C. Số lượng hạt sét </b> D. Phản ứng dung dịch đất


<b>Câu 63: Keo đất có khả năng hấp phụ vì: </b>
<b>A. Có các lớp ion bao quanh nhân </b>
<b>B. Tạo ra năng lượng bề mặt keo đất </b>
<b>C. Có khả năng hút bám </b>


<b>D. Có các lớp ion bao quanh nhân; Tạo ra năng lượng bề mặt keo đất </b>
<b>Câu 64: Các chất dinh dưỡng trong đất được giữ lại ở đâu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Dung dịch đất. D. Tất cả các loại hạt có trong đất. </b>
<b>Câu 65: Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định? </b>


<b>A. Nồng độ H+ và OH-.</b> <b>B. Nồng độ bazơ. </b>
<b>C. Nồng độ Na</b>+ . <b>D. Nồng độ axít. </b>



<b>Câu 66: Chọn câu đúng: </b>


<b>A. Nếu [H</b>+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm.
<b>B. Nếu [H</b>+] < [OH-] thì đất có phản ứng trung tính.
<b>C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng chua. </b>
<b>D. Nếu [H</b>+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua.


<b>Câu 67: Độ chua tiềm tàng của đất được tạo nên bởi? </b>


<b>A. H</b>+ trong dung dịch đất. <b>B. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất.</b>
<b>C. Al</b>3+ trong dung dịch đất. D. H+ và Al3+ trong keo đất.


<b>Câu 68: Yếu tố quyết định độ chua hoạt tính của đất ? </b>


<b>A. H+ trong dung dịch đất</b>. B. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất.
<b>C. Al</b>3+ trong dung dịch đất. D. H+ và Al3+ trong keo đất.


<b>Câu 69: Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu: </b>
<b>A. pH < 7, đất trung tính. B. pH > 7, đất chua. </b>
<b>C. pH < 7, đất kiềm. </b> <b> D. pH < 7, đất chua</b>


<b>Câu 70: Đất có phản ứng kiềm là do trong đất có chứa </b>
<b>A. các muối tan NaCl, Na</b>2SO4 <b> B. các ion H</b>


+


và Al3+.


<b>C. H</b>2SO4. <b> </b> <b>D. các ion mang tính kiềm: Na</b>



<b>+</b>


<b>, K+, Ca2+…</b>
<b>Câu 71: Độ pH của đất dao động từ </b>


<b>A. 3 – 9</b> B. 5 – 10 C. 5 – 9 D. 3 – 5
<b>Câu 72: Thế nào là độ phì nhiêu của đất? </b>


<b>A. Là đất có nhiều muối tan và xác thực vật, động vật. </b>
<b>B. Là đất có nhiều dinh dưỡng. </b>


<b>C. Là đất có dinh dưỡng. </b>


<b>D. Là khả năng cung cấp đồng thời, không ngừng nước và dinh dưỡng cho cây.</b>
<b>Câu 73: Đặc điểm kết cấu nào của đất có liên quan đến độ phì nhiêu của đất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Tơi xốp, thống khí, nhiều mùn và VSV cho cây đạt n.suất cao </b>
<b>B. Đảm bảo cho cây đạt n.suất cao. </b>


<b>C. Cung cấp nước. </b>
<b>D. không chứa chất độc hại. </b>


<b>Câu 75: Độ phì nhiêu của đất cần đảm bảo những yêu cầu nào? </b>
<b>A. Cung cấp nước. </b>


<b>B. không chứa chất độc hại. </b>


<b>C. Đảm bảo cho cây đạt n.suất cao. </b>



<b>D</b>. Cung cấp đồng thời và không ngừng nước, dinh dưỡng cho cây đạt năng suất cao.
<b>Câu 76: Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do? </b>


<b>A.Thảm thực vật tự nhiên.</b> <b>B. Được cày xới thường xuyên. </b>
<b>C. Được bón đầy đủ phân hóa học. </b> <b>D. Được tưới tiêu hợp lí. </b>


<b>Câu 77: Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành do: </b>
<b>A. Con người bón phân. </b>


<b>B. Con người chăm sóc. </b>


<b>C. Kết quả hoạt động sx của con người. </b>
<b>D. Con người cày sâu. </b>


<b>Câu 78: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng? </b>
<b>A. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất. </b>


<b>B. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất.</b>
<b>C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV. </b>


<b>D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua. </b>
<b>Câu 79: Ngun nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là: </b>


<b>A. Do đất chứa nhiều cation natri. </b>


<b>B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm. </b>
<b>C. Do ảnh hưởng của nước ngầm. </b>


<b>D. Do nước biển tràn vào. </b>



<b>Câu 80: Đất mặn phân bố nhiều ở</b>?


<i> A. Đồng bằng.</i> <b>B. Ven biển. </b>


<b>C. Vùng phù sa mới. D. Đồng bằng ven biển.</b>
<b>Câu 81: Đất mặn có đặc điểm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Phản ứng kiềm. </b> <b>D. Phản ứng vừa chua vừa mặn. </b>
<b>Câu 82: Đất mặn có thành phần cơ giới nặng, có tỉ lệ sét: </b>


<b>A. 45% - 50%. B. 40% - 50%. C. 50% - 60%.</b> D. 30% - 40%.
<b>Câu 83: Đất mặn sau khi bón vơi một thời gian cần: </b>


<b>A. Trồng cây chịu mặn. </b> <b>B. Bón nhiều phân đạm, kali. </b>
<b>C. Bón bổ sung chất hữu cơ. </b> <b>D. Tháo nước để rửa mặn. </b>


<b>Câu 83: Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn: </b>
<b>A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn. </b>
<b>B. Tháo nước rửa mặn. </b>


<b>C. Bón vơi. </b>


<b>D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí. </b>
<b>Câu 84: Đất mặn áp suất thẩm thấu dung dịch cao vì chứa nhiều: </b>


<b>A. Chất hữu cơ. </b> <b>B. Bazơ. </b>
<b>C. H</b>2SO4. <b>D. NaCl, Na2SO4.</b>
<b>Câu 85: Bón vơi cho đất mặn có tác dụng: </b>


<b>A. Làm cho đất tơi xốp. </b> <b>B. Làm giảm độ chua. </b>



<b>C. Tăng cường chất hưu cơ cho đất. D. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất. </b>
<b>Câu 86: Đất mặn chứa nhiều ion Na</b>+


sử dụng biện pháp nào là quan trọng nhất?
<b>A. Trồng cây chịu mặn. </b> <b>B. Bón vơi, rửa mặn. </b>


<b>C. A và B </b> <b>D. Xây dựng hệ thống thủy lợi. </b>


<b>Câu 87: Ở Việt Nam, đất mặn được hình thành ở...và cây trồng phát thích hợp trên đất mặn </b>
là...:


<b>A. vùng đồng bằng ven biển ; cây Cói. </b>


<b>B. vùng đồng bằng Bắc Bộ; cây Súng, Sen . </b>
<b>C. vùng đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt . </b>


<b>D. vùng trung du miền núi; cây Bạch đàn, cây Keo. </b>
<b>Câu 88: Nguyên nhân hình thành đất phèn là do: </b>


<b>A. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh</b>. <b>B. Đất có nhiều H</b>2SO4.


<b>C. Đất bị ngập úng. </b> <b>D. Đất có nhiều muối. </b>
<b>Câu 89: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều </b>


<b>A. FeS2 </b> B. Cation canxi. C. Cation natri. D. H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Yếm khí, thốt nước, thống khí</b>. <b>B. Hiếu khí, thốt nước, thống khí. </b>
<b>C. Có xác sinh vật. </b> <b>D. Có chứa S. </b>



<b>Câu 91: Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có : </b>
<b>A. pH < 7. B. pH < 4. C. pH > 7. D. pH > 4. </b>


<b>Câu 92: Bón vơi cho đất phèn có tác dụng: </b>


<b>A. Tăng chất dinh dưỡng cho đất. </b> <b>B. Bổ sung chất hữu cơ cho đất. </b>
<b>C. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm. </b> <b>D. Khử mặn. </b>


<b>Câu 93: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, tháo nước thường xuyên thường sử </b>
dụng để cải tạo loại đất nào?


<b>A. Đất phèn.</b> <b>B. Đất chiêm trũng. </b>
<b>C. Đất phù sa. </b> <b>D. Đất mặn. </b>


<b>Câu 94: Ở Việt Nam, đất phèn phân bố chủ yếu ở...và cây trồng phát triển mạnh trên đất </b>
phèn là...:


<b>A. Đồng bằng sông Cửu Long; cây Tràm. </b>
<b>B. Miền Bắc; cây Đước . </b>


<b>C. Đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt . </b>
<b>D. Miền Nam; cây Mắm và cây Sú . </b>


<b>Câu 95: Đi làm ruộng về móng chân bị vàng. Theo em đất này thuộc loại đất nào ? </b>
<b>A. Đất mặn. </b> <b>B. Đất phèn.</b>


<b>C. Đất xám bạc màu. </b> <b>D. Đất mặn và đất phèn. </b>
<b>Câu 96: Thế nào là q trình khống hóa? </b>


<b>A. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn. </b>


<b>B. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất hưu cơ phức tạp. </b>
<b>C. Phân hủy chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản. </b>
<b>D. Phân hủy chất hữu cơ thành chất mùn. </b>


<b>Câu 97: Thành phần chất hữu cơ trong đất gồm có: </b>
<b>A. Các chât dinh dưỡng như phốtpho, nitơ. </b>


<b>B.Xác động vật, thực vật, vi sinh vật chết. </b>
<b>C. Khoáng. </b>


<b>D. Các sinh vật sống trong đất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Tầng mùn mỏng, hđ VSV yếu.</b>
<b>C. Tầng mùn dày, hoạt động VSV mạnh. </b>
<b>D. Tầng mùn mỏng, hđ VSV mạnh. </b>


<b>Câu 99: Ở Việt Nam, có khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên ở vùng đồi núi? </b>
<b>A. 50%. B. 60%. C. < 60%. </b> <b>D. 70%.</b>


<b>Câu 100: Đa số đất của vùng đồi núi trung du Việt Nam: </b>
<b>A. Rất giàu dinh dưỡng. </b> <b>B. Đất kiềm. </b>
<b>C. Có độ phì nhiêu. </b> <b>D. Có độ phì nhiêu thấp.</b>


<b>Câu 101: Nếu đất có tầng đất mặt mỏng, khô hạn, nghèo dinh dưỡng, hoạt động của các VSV </b>
yếu thì có biện pháp cải tạo:


<b>A. Trồng cây theo đường đồng mức </b>
<b>B. Thềm cây ăn quả </b>


<b>C. Cày sâu dần kết hợp với bón phân hữu cơ và phân hóa học </b>


<b>D. Làm ruộng bậc </b>


<b>Câu 102: Muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải: </b>


<b>A. Biết các tính chất của đất để cải tạo và sử dụng hợp lí. </b> <b> </b>
<b>B. Cày xới, bón phân thường xuyên. </b>


<b>C. Cung cấp nước đầy đủ. </b>
<b>D. Điều chỉnh pH của dung dịch đất. </b>
<b>Câu 103: Phân hóa học là loại phân: </b>


<b>A. Được SX theo quy trình cơng nghiệp. </b> <b> </b>
<b>B. Có chứa các lồi VSV. </b>


<b>C. Loại phân sử dụng tất cả các chất thải. </b>
<b>D. Loại phân hữu cơ vùi vào đất. </b>


<b>Câu 104: Chọn câu trả lời đúng: </b>


<b>A. Phân hoá học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp. </b>
<b>B. Phân hoá học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao. </b>
<b>C. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính. </b>


<b>D. Phân hố học khó tan nên dùng bón lót là chính. </b>


<b>Câu 105: Vì sao khơng nên sử dụng phân hóa học quá nhiều? </b>
<b>A. Dễ tan. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Khơng có tác dụng cải tạo đất. </b>



<b>D. Dễ tan, cây khơng hấp thụ hết → gây lãng phí, khơng có tác dụng cải tạo đất cịn làm </b>
<b>đất chua. </b>


<b>Câu 106: Khi bón nhiều phân đạm và bón liên tục nhiều năm sẽ gây hiện tượng gì cho đất? </b>
<b>A. Đất sẽ kiềm hơn. </b> <b>B. Đất sẽ mặn hơn. </b>


<b>C. Đất sẽ chua hơn.</b> D. Đất trung tính.
<b>Câu 107: Phân khơng có tác dụng cải tạo đất: </b>


<b>A. Phân hóa học.</b> B. Phân hữu cơ. C. Phân vi sinh. D. Phân lân.
<b>Câu 108: Loại phân nào dùng bón thúc là chính: </b>


<b>A. Đạm, kali.</b> B. Phân lân. C. Phân chuồng. <b>D. Phân VSV. </b>
<b>Câu 109: Sau khi sử dụng phân hóa học cần chú ý điểm gì? </b>


<b>A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính. </b>
<b>B. Phải bón vôi </b>


<b>C. Phải ủ trước khi bón </b>
<b>D. Ít nguyên tố khoáng </b>


<b>Câu 111: Sản lượng cây trồng phần lớn dựa vào nguồn phân đạm. Tuy nhiên, nếu bón nhiều </b>
phân đạm → làm bộ lá phát triển, tăng khả năng nhiễm bệnh. Vì vậy cần làm gì?


<b>A. Bón phân hợp lí. B. Bón cân đối NPK. </b>


<b>C. Bón phân Nitragin. D. Bón phân hợp lí, bón cân đối NPK. </b>
<b>Câu 112: Phân hữu cơ có đặc điểm: </b>


<b>A. Khó hồ tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. </b>


<b>B. Dễ hồ tan, có nhiều chất dinh dưỡng. </b>


<b>C. Khó hồ tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. </b>
<b>D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp. </b>


<b>Câu 113: Loại phân nào dùng để bón lót là chính: </b>


<b>A. Đạm. </b> <b>B. Phân chuồng.</b> <b>C. Phân NPK. </b> <b>D. Kali. </b>
<b>Câu 114: Phân có tác dụng cải tạo đất: </b>


<b>A. Phân Hóa học. B. Phân hữu cơ, phân vi sinh</b>. <b>C. Phân vi sinh. D. Phân lân. </b>
<b>Câu 115: Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoai mục nhằm: </b>


<b>A. Thúc đẩy nhanh q/trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh. </b>
<b>B. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D. Cây hấp thụ được. </b>


<b>Câu 116: Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ: </b>
<b>A. Phân lân hữu cơ vi sinh. </b> <b>B. Nitragin. </b>


<b>C. Photphobacterin.</b> <b>D. Azogin. </b>


<b>Câu 117: VSV phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân: </b>
<b>A. Azogin. </b> <b>B. Nitragin. </b>


<b>C. Photphobacterin</b>. <b>D. Lân hữu cơ vi sinh. </b>


<b>Câu 118: VSV phân giải lân khó hịa tan → lân dễ hịa tan dùng để sản xuất phân: </b>
<b>A. Azogin. </b> <b>B. Nitragin. </b>



<b>C. Photphobacterin. </b> <b>D. lân hữu cơ vi sinh. </b>


<b>Câu 119: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu: </b>
<b>A. Phân lân hữu cơ vi sinh. B. Nitragin.</b>


<b>C. Photphobacterin. </b> <b>D. Azogin. </b>


<b>Câu 120: VSV cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân: </b>
<b>A. Azogin. </b> <b>B. Nitragin. </b>


<b>C. Photphobacterin. </b> <b>D. Lân hữu cơ vi sinh. </b>
<b>Câu 121: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì? </b>


<b>A. Chuyển hóa lân hữu cơ → lân vơ cơ </b>


<b>B. Phân giải chất hữu cơ → chất khống đơn giản. </b>
<b>C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan </b>


<b>D.Chuyển hóa N</b>2 → đạm


<b>Câu 122: Để tăng độ phì nhiêu của đất chúng ta cần: </b>
<b> A. Bón phân hữu cơ. </b> <b> </b>


<b>B. Làm đất, tưới tiêu hợp lí. </b>


<b>C. Bón phân hữu cơ, tưới tiêu hợp lí. </b>


<b>D. </b>Làm đất, tưới tiêu hợp lí, bón phân hữu cơ.<b> </b>
<b>Câu 123: Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch: </b>


<b>A</b>. Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm.


<b>B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp. </b>


<b>C. Đủ thức ăn, nhiệt độ thích hợp. </b>
<b>D. nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A</b>. Có nguồn bệnh, đủ thức ăn, khí hậu thuận lợi, chăm sóc mất cân đối.
<b>B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp. </b>


<b>C. Có nguồn bệnh, nhiệt độ thích hợp. </b>
<b>D. Nhiệt độ, giống bị nhiễm bệnh. </b>


<b>Câu 125: Nguồn sâu bệnh hại: </b>
<b>A. Sâu non. B. Trứng, bào tử. </b>


<b>C. Nhộng, bào tử, Vi khuẩn. D</b>.Trứng, bào tử, Nhộng, VSV.
<b>Câu 126: Bệnh hại cây trồng do: </b>


<b>A. Nấm B. Vi khuẩn </b>


<b>C. Vi rút D</b>. Nấm, Vi khuẩn, Vi rút.


<b>Câu 127: Tác dụng của việc ngâm đất trong công tác ngăn ngừa sâu, bệnh hại cây trồng? </b>
<b>A. Làm mất nơi cư trú. </b>


<b>B. Cản trở, gây khó khăn cho sự phát triển của sâu, bệnh hại. </b>
<b>C. Ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển. </b>


<b>D.</b> Diệt sâu non, trứng, nhộng,...



<b>Câu 128: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sâu, bệnh hại cây trồng? </b>
<b>A. Gió. </b> <b>B. Nhiệt độ. </b>


<b>C. Độ ẩm, lượng mưa. D. </b>Nhiệt độ, Độ ẩm, lượng mưa.


<b>Câu 129: Câu nào khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của độ ẩm, lượng mưa đến sâu hại? </b>
<b>A. </b>Lượng nước trong cơ thể côn trùng không thay đổi theo độ ẩm khơng khí và lượng mưa.
<b>B. Lượng nước trong cơ thể côn trùng thay đổi theo độ ẩm khơng khí và lượng mưa. </b>


<b>C. Lượng nước trong cơ thể cơn trùng giảm khi độ ẩm khơng khí và lượng mưa giảm. </b>
<b>D. Lượng nước trong cơ thể cơn trùng tăng khi độ ẩm khơng khí và lượng mưa tăng </b>
<b>Câu 130: Ổ dịch là: </b>


<b>A.</b> Nơi xuất phát của sâu, bệnh để phát triển rộng ra đồng ruộng.
<b>B. Nơi có nhiều sâu, bệnh hại. </b>


<b>C. Nơi cư trú của sâu, bệnh hại. </b>
<b>D. Có sẵn trên đồng ruộng. </b>


<b>Câu 131: Những loại đất nào dễ phát sinh sâu bệnh? </b>


<b>A. Đất thiếu dinh dưỡng </b> <b>B. Đất thừa dinh dưỡng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.</b> Làm bộ lá phát triển. B. Thừa chất dinh dưỡng.
<b>C. Làm đất có độ pH thấp. D. Là nguồn thức ăn của côn trùng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>



<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên


khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đơi HLV đạt



thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×