Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.78 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phịng gd-đt đơng hng
tr ờng thcs mê linh <b>đề kiểm tra hết mơn tốn 7Năm học :2009-2010</b>
<i><b>(Thời gian 90 phút)</b></i>
<b>PhÇn I : Trắc nghiệm ( 2 đ)</b>
<b>Bi 1 ( 2 im)</b> : Chọn câu trả lời đúng:
1. Biểu thức sau là đơn thức:
A. 5x2<sub>y</sub>2<sub>z B. 4x</sub>2<sub>y + 7 C. </sub>4 2
7<i>x</i> <i>y</i> D.
2
4
3 <i>x</i>
2. Nghiệm của đơn thức f(x) = x2<sub> – 2x + 1 là:</sub>
A. 1 B. 1 C. -1 D. 2
3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7x2<sub>y là :</sub>
A. 2009x2<sub>y</sub> <sub>B. xy</sub>2 <sub>C. 0x</sub>2<sub>y</sub> <sub>D. -7(xy)</sub>2
4. Tam gi¸c ABC cân tại A có góc B = 500<sub> thì:</sub>
A. AB = AC < BC C. AB = AC > BC
B. AB = BC < AC D. AB = BC > AC
5. Trong hai đờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngồi 1 đờng thẳng đến đờng thẳng đó thì:
B. Đờng xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn
6. Tam giác vng có độ dài 3 cạnh là:
A. 6cm, 7 cm, 10cm C. 6 cm, 8 cm, 10 cm
B. 2 cm, 3 cm, 4 cm D. 4 cm, 5 cm, 6 cm
7. có một cạnh góc vuông bằng 8cm, cạnh huyền bằng10 cm thì cạnh góc vuông còn lại là
A. 3cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
8. KÕt qu¶ phÐp tÝnh 2008 3 b»ng:
A. 2005 B. -2005 C. -2011 D. 2011
<b>Phần II : Tự luận (8đ)</b>
<b>Bài 2 : ( 2 ®iĨm)</b> a)Thùc hiƯn phÐp tÝnh<i>:</i> 151 7 25 :1 5
4 5 4 7
b) T×m x biÕt: (2x – 3) – 2(x+5) = 0
<b>Bài 3: ( 1,5 điểm): </b>Cho đa thức P(x) = 4x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 5x – 4x</sub>3<sub> + 7 + 5x</sub>2
Q(x) = -3x4<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>4<sub> – x</sub>5<sub> + 5 – 6x</sub>2
a- Thu gọn các đa thức đã cho.
b- Tính tổng của P(x) v Q(x).
Bài 4 ( 3,5điểm):Cho ABC vuông tại A. Đờng phân giác BE. Kẻ EH BC, H BC. Gọi K là
giao điểm của AB và HE. Chứng minh r»ng :
a)BE là đờng trung trực của đoạn AH
b)AE < EC
<b>Bài 5 (1 điểm) : </b>Cho đa thøc P(x) = x99<sub> – 100x</sub>98<sub> + 100x</sub>97<sub> – 100x</sub>96<sub> + </sub>…<sub> + 100x-1</sub>
Tính P(99)
<b>ỏp ỏn v biu im</b>
Bài 1
( 2 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8
A B A A B C D D
<i>(Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm )</i>
Bài 2
( 2 điểm)
a) = 151 7 251 7
4 5 4 5
= 7 151 251
5 4 4
= 7
= + 14
b) 2x – 3 – 3x – 10 = 0
-x – 13 = 0
x = -13
Kết luận : x = -13
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3
( 1,5 ®iĨm)
a) P(x) = (4x3<sub> – 4x</sub>3<sub>) + ( - 7x</sub>2<sub>+5x</sub>2<sub>) + 5x + 7</sub>
= -2x2<sub> + 5x + 7</sub>
Q(x) = (-3x4<sub> + 3x</sub>4<sub>) – x</sub>5<sub> + ( -2x</sub>2<sub> – 6x</sub>2<sub>) + 5</sub>
=-x5<sub> – 8x</sub>2<sub> + 5</sub>
b) f(x) = P(x) + Q(x) = -x5<sub> 10x</sub>2<sub> + 12</sub>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4
(3,5 ®iĨm)
GT, KL, Hình đúng
a)ABE = HBE ( C¹nh huyÒn – Gãc nhän)
BA = BH ( 2 cạnh tơng ứng)
EA = EH ( 2 c¹nh t¬ng øng)
BE lµ trung trùc cđa AH
b) Cã ·<i><sub>EAK</sub></i>= ·<i><sub>EHC</sub></i>= 900<sub> (gt)</sub>
AE = EH ( CMT)
ã<i><sub>AEK</sub></i> = <i><sub>HEC</sub></i>ã ( đối đỉnh)
AEK = HEC ( g.c.g)
KE = EC ( 2cạnh tơng ứng)
Có KE > AE
EC > AE ( ĐPCM)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Bài 5
( 1 điểm)
P(x)= x99<sub> – ( 99 + 1)x</sub>98<sub> + ( 99 + 1)x</sub>97<sub> – ( 99+1)x</sub>96<sub> + </sub>…<sub> + (99+1) x –</sub>
1
= x99<sub> – 99x</sub>98<sub> – x</sub>98<sub>+ 99 x</sub>97<sub>+x</sub>97<sub>- 99x</sub>96<sub>- x</sub>96<sub> + </sub>…<sub> 99x+ x – 1</sub>
P(99) = 9999<sub> – 99</sub>99<sub> – 99</sub>98<sub> + 99</sub>98<sub> + 99</sub>97<sub>- 99</sub>97<sub> – 99</sub>96 <sub> + 99</sub>96<sub>+</sub>…<sub> - </sub>
992 <sub>+99</sub>2 <sub>+ 99 - 1</sub>
<sub>= 98</sub>
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
<i><b>chú ý </b></i> ( Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm. Vậy khi chấm bài nếu học sinh làm cách khác mà
<i>đúng thì vẫn cho điểm tối đa điểm bài tính đến 0,25 điểm)</i>
Nhµ trờng
Ngời phản biện
Ngi ra
K
E C
H
B