Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Dinh luat bao toan NL 9Thi GV Gioi tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN </b>

<b>kim bôi</b>



Giáo viên dạy

<b>:lê trung hoàn</b>



<b>Tr ờng THCS sào báy </b>

<b> kim b«i </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trả lời bài tập 59. 3 trang 66 SBT.</b>



<b>Nước biển -> hơi nước -> mây -> mưa</b>



<b>*Ta nhận biết được một vật có năng lượng khi vật đó có </b>


<b>khả năng thực hiện cơng hay làm nóng các vật khác.</b>



<b>Quang năng -> nhiệt năng -> thế năng -> động năng</b>



<b>-> Nước trên núi -> chảy ra suối, sông, biển.</b>



<b>Thế năng -> động năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng trong các </b>


<b>hiện tượng cơ, nhiệt, điện.</b>



<b>1.Biến đổi thế năng thành động năng </b>


<b>và ngược lại.Hao hụt cơ năng.</b>



<b>a) Thí nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>



<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>



<b>C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>:Hãy chỉ rõ thế năng và động năng </b>


<b>của viên bi đã biến đổi như thế nào khi </b>


<b>viên bi chuyển động từ A đến C rồi từ C </b>


<b>đến B.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>



<b>C</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>:So sánh thế năng ban đầu mà ta </b>


<b>cung cấp cho viên bi ở vị trí A và thế </b>


<b>năng mà bi có ở điểm B.</b>



<b>C<sub>1</sub>:-Từ A đến C : </b>


<b> Thế năng -> động năng</b>


<b> - Từ C đến B : </b>
<b> Động năng -> thế năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>



<b>C</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>: T</b>

<b>hiết bị thí nghiệm trên có thể làm cho </b>


<b>viên bi có thêm nhiều năng lượng hơn thế năng </b>
<b>mà ta cung cấp cho nó lúc ban đầu khơng?</b>


<b>Trong q trình viên bi chuyển động ngồi cơ </b>
<b>năng ra cịn có dạng năng lượng mới nào xuất </b>
<b>hiện khơng?</b>


<b>C<sub>1</sub>:-Từ A đến C : </b>
<b> Thế năng -> động năng</b>
<b> - Từ C đến B : </b>
<b> Động năng -> thế năng </b>



<b>C<sub>3 </sub>:</b> <b>Viên bi không thể có thêm nhiều </b>
<b>năng lượng nhiều hơn thế năng mà ta đã </b>
<b>cung cấp cho nó lúc ban đầu. Ngồi cơ năng </b>
<b>cịn có nhiệt năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b> <b><sub>a) Thí nghiệm:</sub></b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>



<b>C<sub>1</sub>:-Từ A đến C : </b>
<b>Thế năng -> động năng</b>


<b> - Từ C đến B : </b>
<b> Động năng -> thế năng </b>


<b> C<sub>3 </sub>: Viên bi khơng thể có thêm </b>
<b>nhiều năng lượng nhiều hơn thế </b>
<b>năng mà ta đã cung cấp cho nó lúc </b>
<b>ban đầu. Ngồi cơ năng cịn có </b>
<b>nhiệt năng.</b>


<b> C<sub>2 </sub>: Thế năng của viên bi ở A lớn </b>



<b>hơn thế năng của viên bi ở B.</b>

<b>b) Kết luận 1:Trong các hiện tượng tự </b>


<b>nhiên, thường có sự biến đổi giữa thế </b>


<b>năng và động năng, cơ năng luôn luôn </b>


<b>giảm.Phần cơ năng hao hụt đi đã </b>



<b>chuyển hoá thành nhiệt năng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>


<b>b) Kết luận 1:Trong các hiện tượng </b>
<b>tự nhiên, thường có sự biến đổi giữa </b>
<b>thế năng và động năng, cơ năng </b>


<b>luôn luôn giảm.Phần cơ năng hao </b>
<b>hụt đi đã chuyển hoá thành nhiệt </b>
<b>năng. </b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện năng </b>


<b>và ngược lại.Hao hụt cơ năng. </b>



Hình 60.2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.Sự chuyển hố năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>
<b>b) Kết luận 1 :. </b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện năng </b>


<b>và ngược lại.Hao hụt cơ năng. </b>



Hình 60.2


<b>C<sub>4</sub> :- Máy phát điện: Cơ năng -> điện năng</b>
<b> - Động cơ điện: Điện năng -> cơ năng</b>
<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>


<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>



<b>a) Thí nghiệm:</b>
<b>b) Kết luận 1 :</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện năng </b>


<b>và ngược lại.Hao hụt cơ năng. </b>



Hình 60.2


<b>C<sub>4</sub> :-Máy phát điện: </b>
<b>Cơ năng -> điện năng</b>


<b> -Động cơ điện: </b>
<b>Điện năng -> cơ năng</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>a) Thí nghiệm:</b>
<b>b) Kết luận : </b>



<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện năng </b>


<b>và ngược lại.Hao hụt cơ năng. </b>



<b> C<sub>4</sub> :-Máy phát điện: </b>
<b> Cơ năng -> điện năng</b>


<b> -Động cơ điện: </b>
<b> Điện năng -> cơ năng</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b> C</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> : Thế năng ban đầu của quả nặng </b>


<b>A lớn hơn thế năng mà quả nặng B thu </b>


<b>được. Vì khi quả nặng A rơi xuống chỉ </b>


<b>có một phần thế năng chuyển hố </b>



<b>thành điện năng cịn một phần biến </b>


<b>thành động năng của chính quả nặng.</b>


<b>Khi dịng điện làm quay động cơ điện </b>


<b>kéo quả nặng B lên thì chỉ có một phần </b>


<b>điện năng chuyển hố thành cơ năng , </b>


<b>còn một phần thành nhiệt năng làm </b>


<b>nóng dây dẫn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Sự chuyển hố năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>



<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện năng </b>


<b>và ngược lại.Hao hụt cơ năng. </b>



<b> C<sub>4</sub> :-Máy phát điện: </b>
<b> Cơ năng -> điện năng</b>


<b> -Động cơ điện: </b>
<b> Điện năng -> cơ năng</b>


<b>C5 : Thế năng ban đầu của quả </b>
<b>nặng A lớn hơn thế năng mà quả </b>
<b>nặng B thu được. </b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b>*Kết luận:2 : Trong động cơ điện </b>



<b>phần lớn điện năng chuyển hoá thành </b>


<b>cơ năng.Trong các máy phát điện </b>



<b>phần lớn cơ năng chuyển hoá thành </b>


<b>điện năng.Phần năng lượng hữu ích </b>


<b>thu được cuối cùng bao giờ nhỏ hơn </b>


<b>phần năng lượng ban đầu cung cấp </b>



<b>cho máy.Phần năng lượng hao hụt đi </b>


<b>đã biến đổi thành dạng năng lượng </b>


<b>khác.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b>Trong động cơ điện phần lớn điện </b>
<b>năng chuyển hoá thành cơ năng.Trong </b>
<b>các máy phát điện phần lớn cơ năng </b>
<b>chuyển hố thành điện năng.Phần </b>
<b>năng lượng hữu ích thu được cuối </b>


<b>cùng bao giờ nhỏ hơn phần năng lượng </b>
<b>ban đầu cung cấp cho máy.Phần năng </b>
<b>lượng hao hụt đi đã biến đổi thành </b>
<b>dạng năng lượng khác.</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b>* Kết luận 2 : </b>


<b>II. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN</b>


<b> NĂNG LƯỢNG </b>


<b>Năng lượng không tự sinh ra </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b> Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc </b>
<b>tự mất đi mà nó chỉ chuyển hoá từ </b>
<b>dạng này sang dạng khác, hoặc </b>
<b>truyền từ vật này sang vật khác.</b>
<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b>II. Định luật bảo toàn năng lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>



<b> Năng lượng không tự sinh ra hoặc </b>
<b>tự mất đi mà nó chỉ chuyển hố từ </b>
<b>dạng này sang dạng khác, hoặc </b>
<b>truyền từ vật này sang vật khác.</b>
<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b>II. Định luật bảo toàn năng lượng</b>


<b>Trả lời</b>



<b>Tua bin không phải là động cơ </b>


<b>vĩnh cửu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b> Năng lượng không tự sinh ra </b>
<b>hoặc tự mất đi mà nó chỉ chuyển </b>
<b>hoá từ dạng này sang dạng khác, </b>
<b>hoặc truyền từ vật này sang vật </b>
<b>khác.</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>


<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b>II. Định luật bảo tồn năng lượng</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b>



<b>C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b> : Hãy giải thích vì sao khơng thể chế </b>


<b>tạo được động cơ vĩnh cửu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b> Năng lượng khơng tự sinh ra </b>
<b>hoặc tự mất đi mà nó chỉ chuyển </b>
<b>hoá từ dạng này sang dạng khác, </b>
<b>hoặc truyền từ vật này sang vật </b>
<b>khác.</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b>III.VËn dơng</b>



<b>II. Định luật bảo tồn năng lượng</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b>



<b>C</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b> :Trên hình 60.3 vẽ một bếp đun củi </b>


<b>cải tiến .Hãy giải thích vì sao dùng loại </b>


<b>bếp này lại tiết kiệm được củi đun hơn </b>


<b>là dùng kiềng ba chân ở hình 60.4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.Sự chuyển hố năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, nhiệt, </b>
<b>điện.</b>


<b>1.Biến đổi thế năng thành động </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng.</b>


<b> Năng lượng không tự sinh ra </b>
<b>hoặc tự mất đi mà nó chỉ chuyển </b>
<b>hố từ dạng này sang dạng khác, </b>
<b>hoặc truyền từ vật này sang vật </b>
<b>khác.</b>


<b>III.VËn dông</b>


<b>2.Biến đổi cơ năng thành điện </b>
<b>năng và ngược lại.Hao hụt cơ </b>
<b>năng. </b>


<b>II. Định luật bảo toàn năng lượng</b>



<b>III. VẬN DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1.Bài vừa học:</b>



<b>-Sự chuyển hố năng lượng trong các q trình cơ, </b>


<b>nhiệt, điện như thế nào ? Phát biểu nội dung định </b>


<b>luật bảo tồn năng lượng.</b>



<b>-Đọc nội dung có thể em chưa biết.</b>



<b>-Làm các bài tập 60.1 -> 60.4 trang 67 SBT.</b>



<b>2.Bài sp hc:</b>

<b>Nghiên cứu tr ớc bài </b>

<b> Sn xut in năng - </b>



<b>Nhiệt điện và thuỷ điện.”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×