Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

m• ®ò 303 m ®ò 303 đề thi thử đại học năm 2010 đề số 013 c©u 1 §èt ch¸y hoàn toàn 224 lit dktc hçn hîp x g6m c2h4 và c4h4 th× the tich khi co2 dktc và khôi luîng h¬i h2o thu duîc lçn luît là a 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề : 303 </b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010</b> Đề số: <b>013</b>


<b>Câu 1: Đốt cháy ho n</b> to n <sub> 2,24 lit (dktc) hỗn hợp X g6m C2H4 v</sub>à<sub> C4H4 th× the tich khi CO2 (dktc) v</sub> khụi luợng hơi
H2O thu duợc lần lt l à A. 5,6 lit và 2,7 g. B. 8,96 lit và 3,6 g. C. 3,36 lit và 3,6 g. D. 6,72 lit và 3,6 g.


<b>C©u 2: Dày gå</b>m tat cã các chat déu phãn Ung vOi HCOOH là


A. <sub>AgNO3/NH3 , CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3. </sub> <sub>B. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl.</sub>


C. NH3, K, Cu,NaOH,O2, H2. D. Na2O,
NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl.


<b>C©u 3: Hỗn hợp X cú 2 este dơn chUc </b>l d6ng phan của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dơng võa hÕt vOi 100 ml


dung dÞch NaOH 0,5M thu duợc hỗn hợp Y cú hai ancol bộn, cUng sô nguyên tU cac bon trong phan tU. Cho Y v o dungà <sub> dÞch Br2</sub>


du thay có 6,4 gam br«m tham gia phãn Ung. C«ng thUc hai este là


A. <sub>C2H3COOC3H7 v</sub>à<sub> C3H7COOC2H5. B. C3H5COOC3H7 v</sub>à<sub> C3H7COOC3H5 .</sub>
C. C2H3COOC3H7 và C2H3COOC3H5. D. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3 .
<b>C©u 4: Dày nào duOi day g6m tat cã </b>các chat déu làm dÔi m uà quú tim Èm?


A.H2NCH2COOH ; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2N(CH2)2NH2; HOOC(CH2)4COOH; C6H5OH.


C.H2NCH2COOH ; HCOOH; CH3NH2. D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. <b>Câu 5: Đốt cháy ho n </b>
to n a gam hỗn hợp cỏc este no, dơn chUc, mạch hở. Són phẩm cháy duoc dẫn v o bình dung dung dịch nuOc vôi trong thay
khụi luợng bình tăng 6,2 gam. Sụ mol CO2 v H2O tạo ra lần luợt l : Aà .0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1.
C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 v 0,15.


<b>Câu 6: Đe lo¹i </b>cá<sub>c khi: SO2 , NO2, HF trong khi thãi c«ng nghiƯp, ngi ta thng dÉn khi thãi di qua dung dÞch n</sub>ào duOi
day? A.Ca(OH)2 . B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.



<b>C©u 7: </b>Thc thU duy nhat có the dUng de nhËn biÕt 3 chat lông dung trong 3 lä mat nhàn : phenol, stiren, ancol
benzylic l Aà <sub>.dung dÞch Br2. B. quú tim. </sub> C. Na. D. dung dịch NaOH.


<b>Câu 8: Cho c</b>ỏc chat sau : tinh bét; glu coz¬; saccaroz¬; mantoz¬; xenlulozơ. Sụ chat không tham gia phón Ung


trỏng guơng l A.à 3. B. 4. C. 2. D. 1.


<b>Câu 9: Hòa tan ho n</b>à toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nuOc thu duoc dung dÞch có n6ng dé
<b> A. 4,04%. B. 14,0%. C. 13,97%. D. 15,47%.</b>


<b>C©u l0: Cho 28,8 gam bét Cu v o</b>à <sub> 200ml hỗn hợp axit HNO3 1,0M v</sub><sub> H2SO4 0,5M thay </sub>thoát ra V lit khi NO ( sãn phÈm khU


duy nhat , do ë dktc).Giá trÞ cña V là A.4,48 lit. B. 1,12 lit. C. 6,72 lit. D. 2,24 lit.


<b>Câu ll: Hòa tan ho n</b> to n <sub> 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl du thay tạo ra 4,48 lit khi H2 (dktc). Cô cạn </sub>
dung dịch sau phón Ung thu duợc m gam muụi khan. Giá trÞ cđa m l .13,1. B. 20,.2. C. 13,3. D. 20,6.


<b>C©u l2: Cho X là mét aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X t</b>ác dụng vOi HCl thì dUng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu dc
1,835 gam mi khan. Khi cho 0,01 mol X tác dơng vOi dung dÞch NaOH thì cần dUng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công
thUc cau t¹o cđa X l à A.(NH2)2C5H9COOH. B. NH2C3H6COOH. C. (NH2)2C3H5COOH. D. (NH2)2C3H5(COOH)2.
<b>C©u l3: Cho x gam hỗn hợp bột </b>cỏc kim loại Ni v Cu v oà <sub> dung dÞch dung dÞch AgNO3 du, khuay kÜ cho dÕn khi phãn Ung kÕt </sub>
thóc thu duợc 54 gam kim loại. Mặt khỏc cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trờn v<sub>o dung dịch CuSO4 du , khuay kÜ cho dÕn </sub>
khi phãn Ung kÕt thóc thu dc ( x + 0,5) gam kim loại. Giỏ trị của x l : Aà .15,5. B. 32,4. C. 9,6.


D. 5,9.


<b>C©u l4: Trong dày biÕn </b>hóa:


C2H6 <sub>C2H5Cl </sub><sub>C2H5OH</sub><sub> CH3CHO</sub><sub> CH3COOH</sub><sub> CH3COOC2H5 </sub><sub>C2H5OH. </sub>Sơ phãn Ung oxi



hóa-khU trên d yà biÕn hóa trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu l5: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M </b>tác dơng võa dđ vOi 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khỏc 100 ml dung
dÞch aminoaxit trên tác dơng võa dđ vOi 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X cú ti khụi<sub> hơi so vOi H2 b»ng 52. C«ng thUc phan tU </sub>
cđa X l Aà <sub>.H2NC2H3(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.</sub>
<b>C©u l6: </b><sub>Cho các chat sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2</sub>. Sơ chat tơi da có the làm mém nuOc cUng t¹m
thêi l Aà .4. B. 2. C. 3. D. 5.


<b>Câu l7: Hỗn hợp X g6m 2 ancol. Đốt ch¸y ho n</b>à to nà <sub> 8,3 gam X b»ng 10,64 lit O2 thu dc 7,84 lit CO2, các the tich khi </sub>
déu do ë dktc. Hai ancol trong X l Aà <sub>.HO(CH2)3OH v </sub>à<sub> HO(CH2)4OH. B. HO(CH2)3OH v</sub>à<sub> CH3(CH2)3OH. </sub>
C. CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH. D. CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH.


<b>C©u l8: </b><sub>Cho khi CO (du) di qua ông sU dung hỗn hợp X g6m : Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung núng thu duợc hỗn hợp Y . </sub>
Cho Y v o dung dịch NaOH (du), khuay kĩ, thay còn lại phần không tan Z. Gió sU cỏc phón Ung xóy ra hon to n. Phần không
tan Z g6m: A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, FeO, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu. Câu Cau<b>l9: P</b>hón Ung no duOi
day không dUng de chUng minh dặc diem cau tạo phan tU glucozơ?


<b> A.</b>Phãn Ung tráng gu¬ng de chUng tơ trong phan tU glucoz¬ có nhóm –CHO.
B.Tác dơng vOi Na de chUng minh phan tU có 5 nhóm –OH .


C.Phãn Ung vOi 5 phan tU CH3COOH de chUng minh có 5 nhóm –OH trong phan tU.
D.Hßa tan Cu(OH)2 de chUng minh phan tU cú nhiộunhúm chUc OH.


<b>Câu 20: </b>Hòa tan ho n to n m gam hỗn hợp X g6m Al, Fe, Zn b»ng dung dÞch HCl du. Dung dịch thu duợc sau
phón Ung tăng lờn so vOi ban dầu ( m 2) gam. Khụi luợng (gam) muụi clorua tạo thmh trong dung dịch l
A.m+71. B. m + 35,5. C. m+ 73. D. m + 36,5.


<b>Câu 2l: </b><sub>Đốt một luợng Al trong 6,72 lit O2. Chat rắn thu duợc sau </sub>phón Ung cho hßa tan ho nà to nà vào dung dÞch



HCl thay thốt r<sub>a 6,72 lit H2 ( các the tich khi do ë dktc </sub>). Khơi lng Al dà dUng l à A.8,1 g. B. 16,2 gC. 5,4 g D. 10,8 g
<b>C©u 22: </b>Nguyên tU ngun tơ A có tƠng sơ phÇn tU cau t¹o là 36. Trong ion A2+ chUa sơ electron s là: A.4. B. 2.
C. 8. D. 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4


0
luợng của d6ng vị 65Cu có trong mi CuSO là: A. 30,56%. B. 28,98%. C. 10,19%. D. 9,95%.


<b>Câu 24: </b>Đe trung hòa 500ml dung dịch X chUa hỗn hợp HCl 0,1M v<sub> H2SO4 0,3M cần bao nhiờu ml dung dịch hỗn hợp g6m </sub>
NaOH 0,3M và<sub> Ba(OH)2 0,2M ? A.125 ml. </sub> B. 250 ml. C. 500 ml. D. 750 ml.


<b>Câu 25: </b><sub>Cho 18,5 gam hỗn hỵp X g6m Fe, Fe3O4 tác dơng vOi 200 ml dung dÞch HNO3 lo</sub>àng dun nóng và khuay déu. Sau
khi phãn Ung xãy ra hoàn to nà duợc 2,24 lit khi NO duy nhat (dktc), dungdịch Y v còn lại 1,46 gam kim loại. Khụi luợng muụi
trong Y v<sub> n6ng dộ mol của dung dịch HNO3 l :</sub>à


A.48,6 gam ; 2,7M. B. 65,34 gam ; 2,7M. C. 65,34 gam ; 3,2m. D. 48,6 gam ; 3,2M.


<b>Câu 26:Trong công nghiệp nguời ta </b>tễn<sub>g hợp NH3 theo phuơng trình </sub>húa<sub> học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) </sub><sub> 2 NH4 (k)</sub>
Khi tăng n6ng dộ H2 lờn hai lần ( giữ nguyờn n6ng dộ của khi nitơ v nhiƯt dé phãn Ung ) th× tơc dé phãn Ung tăng
lờn bao nhiờu lần? A.2 lÇn. B. 8 lÇn. C. 16 lÇn. D. 4 lần.


<b>Câu 27: </b>Khi cho ankan X ( trong phan tU có %C= 83,72) tác dơng vOi clo chi thu dc 2 dÉn xuat monoclo d6ng phan cđa
nhau. Tên cña X là: A. 2- metylpropan. B. 2,3 - dimetylbutan. C. n – hexan. D. iso pentan.


<b>Câu 28: </b>X mạch hở cú <sub>công thUc C3Hy . Một bình </sub>cú dung tich không dễi c hUa hỗn hợp khi X v<sub> O2 du ở 150 C v </sub>àcó áp suat
2 atm. BËt tia lUa diƯn de dơt ch¸y X sau dó dua b×nh vé 1500C, áp suat trong b×nh vÉn là 2 atm . Nguêi ta trén 9,6 gam X vOi
0,6 gam hidro r6i cho qua b×nh dung Ni nung nóng ( H= 100%) thì thu duợchỗn hợp Y . Khụi luợng mol trung bình của Y l:
A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5.



<b>C©u 29: </b>Cú cỏc lọ riờng biệt dung cỏc dung dịch không màu : AlCl3, ZNCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chi dUng dung


dÞch nào duOi day de phan biƯt các lä mat nhàn trên ?<sub>A. Na2CO3 . B. Ba(OH)2. </sub> <sub> C. NH3 . </sub>
D. NaOH.


<b>Câu 30: </b>Nung m gam bột sắt trong oxi thu duợc 3,0 gam hỗn hợp chat rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO3 (du) , thoát ra 0,56 lit khi NO (là sãn phÈm khU duy nhat, do ë dktc). Giá trÞ cđa m l : à


A. 2,52. B. 2,10. C. 4,20. D. 2,8 0


<b>C©u 3l: Dày ion n o</b>à sau day s¾p xÕp theo chiộu<i>tăng dần </i>của bỏn kinh ion?


A. Mg2+ , Na+ , O2-, F-. B. Mg2+, Na+, F-, O2-. C. O2-, F-, Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F-.
<b>Câu 32: </b>Hỗn hợp X g6m HCOOH, và<sub> CH3COOH trén theo ti lÖ mol 1 : 1 . Cho 10,6 gam hỗn hợp X t</sub>ác dơng vOi
11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 dặc l m xúc tỏc) thu duợc m gam este ( hiƯu suat phãn Ung este hóa d¹t 80%). Giá trÞ
cđa m l : Aà .16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.


<b>C©u 33: </b>Thđy phan m gam tinh bét , sãn phÈm thu dc dem lên men de sãn xuat ancol etylic, toà<sub>n bé khi CO2 sinh ra cho qua </sub>
dung dÞch Ca(OH)2 du, thu dc 750 gam kÕt tđa. NÕu hiƯu suat q tr×nh sãn xuat ancol là 80% th× m có giá trÞ là:


<b> A. 486,0. </b> B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5.


<b>C©u 34: </b>Cho ancol X tác dơng vOi axit Y dc este E. Lm bay hơi 8,6 gam E thu duợc the tich h¬i dóng b»ng the tich cđa 3,2
gam O2 ( do ë cUng diéu kiÖn). BiÕt MX > MY. Công thUc cau tạo của E l:


A.CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3.


<b>C©u 35: </b>Oxi hóa m gam một hỗn hợp X g6m fomandehit v axetandehit b»ng oxi ë diéu kiƯn thich hỵp thu dc hỗn hợp Y chi
g6m cỏc axit hữu c¬. Ti khơi h¬i cđa Y so vOi X b»ng x. Khỗng biÕn thiên cđa x là:



A. 1,36 < x < 1,50. B. 1,30 < x < 1,50. C. 1,36 < x < 1,53. D. 1,30 < x < 1,53.


<b>Câu 36: </b>Hòa tan ho n to nà <sub> 13,92 gam Fe3O4 b»ng dung dịch HNO3 thu duợc 448 ml khi NxOy (dktc). NxOy l</sub>à khi nào
duOi day? A. NO. <sub>B. N2O. </sub> <sub>C. N2O5. </sub> <sub>D. NO2.</sub>


<b>Câu 37: </b>Đun núng <sub>7,6 gam hỗn hợp X g6m C2H2 , C2H4 v</sub>à<sub> H2 trong bình kin vOi xúc tỏc Ni thu duợc hỗn hợp khi Y. Đốt cháy</sub>
hon to n <sub> hỗn hợp Y , dẫn són phẩm cháy thu duợc lần luợt qua bình 1 dung H2SO4 dặc, bình 2 dung Ca(OH)2 du thay k</sub>hụi


luợng bình 1 tăng 14,4 gam.. Khụi luợng tăng lờn ở bình 2 l :à A.6,0 gam. B. 35,2 gam. C. 22,0 gam. D. 9,6 gam.
<b>C©u 38: </b>TNT ( 2,4,6 – trinitrotoluen) dc diéu <sub>chÕ bằng phón Ung của toluen vOi hỗn hợp HNO3 dỈc v</sub>à<sub> H2SO4 dỈc, trong </sub>


diéu kiƯn dun nóng. BiÕt hiệu suat của ton bộ quỏ trình tễng hợp l 80%. Luợng TNT tạo thnh từ 230 gam toluen là:
<b> A. 550,0 gam. </b> B. 454,0 gam. C. 687,5 gam. D. 567,5 gam..


<b>C©u 39: </b>X l hỗn hợp kim loại Ba v Al . Hòa tan m gam X v o <sub> luợng du nuOc thu dc 8,96 lit H2 (dktc). Cịng hßa tan m </sub>
gam X v ồ <sub> dung dịch NaOH du thì thu duợc 12,32 lit khi H2 (dktc). Giá trÞ cđa m l</sub>à: A. 57,50. B. 13,70. C. 21,80.


D. 58,85.


<b>Câu 40: </b><sub>Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M v</sub>à<sub> Al2(SO4)3 1,5M tác dông vOi dung dÞch NH3 du, läc lay kÕt tđa dem</sub>
nung dÕn khụi luợng không dễi thu duợc chat rắn cú khơi lng l : .23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D.
8,0 gam.


<b>C©u 4l: Xà phßng </b>hóa ho nà tồn 2,22 gam hỗn hợp X g6m hai este d6ng phan của nhau cần dUng vừa hết 30 ml dung dịch
NaOH 1M. Mặt khỏc khi dụt cháy ho n to n <sub> hỗn hợp X thu duợc khi CO2 v</sub>à<sub> h¬i H2O vOi the tich b»ng nhau ( ë cUng </sub>diộu
kiện). Công thUc cau tạo của hai este l : à <sub>A. CH3COOCH=CH2v</sub>à<sub> CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5 v</sub>à<sub> C2H5COOCH3</sub>


C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. D. CH3COOCH3 v HCOOC2H5.


<b>Câu 44: </b>Hỗn hợp X cú<sub> C2H5OH , C2H5COOH, CH3CHO trong </sub>dó<sub> C2H5OH chiÕm 50% theo </sub>sụ mol. Đốt cháy m gam hỗn


hỵp X thu dc 3,06 gam H2O và 3,136 lit CO2 (dktc). Mặt khỏc 13,2 gam hỗn hợp X thuc hiƯn phãn Ung tráng b¹c thay có p
gam Ag kÕt tđa. Giá trÞ cđa p l Aà .9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.


<b>Câu 45:Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe v kim loại X ( hóa trÞ II dUng truOc hidro trong dày diƯn </b>hóa) bằng dung dịch HCl du, thu
duợc 2,24 lit khi H2 (dktc). Đe hòa tan 2,4 gam X thì cần dUng chua dến 250 ml dung dÞch HCl 1M. X là kim lo¹i n ồ duOi
day? A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Zn.


<b>C©u 46: </b><sub>Trén 3 dung dÞch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M v</sub>à<sub> H3PO4 0,1M vOi những the tich bằng nhau thu duợc dung dịch X.</sub>
Dung dÞch Y g6m NaOH 0,1M và<sub> Ba(OH)2 0,2M. Đe trung hòa 300 ml dung dịch X cần võa dđ V ml dung dÞch Y. </sub>Giá trÞ
cđa V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 200.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 4


C.§un nóng ancol metylic vOi H SO dặc ở 1700C thu duợc ete. D.Ancol da chUc hòa tan Cu(OH)2 tạo th nh dung dịch m u xanh
<b>Câu 48: </b><sub>Đốt cháy 0,27 gam chat hữu cơ X thu dc 0,22 gam CO2; 0,18 gam H2O v</sub>à<sub> 56 ml N2 (dktc). BiÕt ti k</sub>hơi h¬i cña
X so vOi oxi là 3,375. Khi cho X tác dông vOi dung dịch NaOH du r6i cô cạn thu duợc một chat hữu cơ Y dơn chUc v hỗn
hợp chat vô cơ. X là: A.Mi cđa amin. B. Amino este. C. Mi am«ni. D.Amino axit.


<b>C©u 49: </b>Tõ phãn <sub>Ung: Fe(NO3)2 + AgNO3 </sub> <sub>Fe(NO3)3 + Ag</sub>. Phát bieu n ồ duOi day là dóng?
A. Fe3+ có tinh oxi hóa m¹nh hơn Ag+. B. Fe2+ khU duợc Ag+.


C. Ag+ cú tinh khU mạnh hơn Fe3+. D. Fe2+ có tinh oxi hóa mạnh hơn Fe3+.


<b>Câu 50: </b>Nguyờn tụ<sub> R tạo vOi hydrô hợp chat khi công thUc RH4. Trong oxit cao nhat cđa R, oxi chiÕm 53,33% </sub>vé khơi lng.
VËy R l : Aà .N. B. C. C. P. D. Si.


<b>Câu1: </b>Khí SO2 do các nhà máy thải ra là ngnhân quan trọng nhất gây ô nhiểm môi trường.Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng


SO2 vượt q 30.10-6 mol/m3(khơng khí) thì coi khơng khí bị ơ nhiễm.Nếu người ta lấy 50lít khơng khí ở 1 thành phố và phân tích thấy



có 0,012mg SO2 thì khơng khí ở đó:


A/ Có bị ô nhiễm B/ Không bị ô nhiễm C/ Lượng SO2 vừa đúng qui định D/ Khơng xác định được


<b>Câu2:</b> Bình cầu A chứa khí HCl,bình cầu B chứa khí NH3,thể tích A gấp 3 lần thể tích B(các khí ở cùng điều kiện chuẩn).Cho từ từ


nước vào đầy mỗi bình thì thấy khí chứa trong đó tan hết.Sau đó,trộn dd trong 2 bình đó với nhau.Nồng độ mol/l của các chất trong dd
sau khi trộn lẫn là: A/ 0,011; 0,022 B/ 0,011; 0,011 C/ 0,11; 0,22 D/ 0,22; 0,22


<b>Câu3:</b> Chỉ ra điều không <b>đúng</b>: A/ Clo tdụng với sắt cho sắt (III) Clorua. B/ Flo đẩy được Clo ra khỏi dd NaCl.
C/ Clo đảy được Brôm ra khỏi dung dịch NaBr. D/ Có thể điều chế được nước Clo nhưng không thể điều chế được nước Flo.


<b>Câu4:</b> Một hỗn hợp khí gồm nitơ và hidro có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc có 75% hidro tdụng.Phần trăm thể tích NH3


trong hỗn hợp khí đi ra từ tháp tiếp xúc là: A/ 53,33% B/ 25% C/ 33,33% D/ 66,66%


<b>Câu5: </b>Khi axit HNO3 đặc tdụng với kim loại giải phóng khí NO2.Nhưng khí axit HNO3 lỗng tdụng với lim loại giải phóng khí


NO.Điều kết luận sau đây là <b>không đúng</b>: A/ Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hố mạnh hơn axit HNO3 lỗng.


B/ Yếu tố tốc độ pứ hoá học tạo nên sự khác biệt giữa 2 trường hợp.
C/ Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hố yếu hơn axit HNO3 loãng.


D/ Axit HNO3 đặc tdụng với kim loại,sản phẩm NO2 thoát ra nhanh nhất.


<b>Câu6: </b>Trong các muối sau: Na2CO3,BaSO4,(NH4)2CO3,(NH4)2SO3,chọn các muối dễ bị nhiệt phân và muối không bị nhiệt phân:


A/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3. Không bị nhiệt phân: Na2CO3, BaSO4 .


B/ Dễ bị nhiệt phân: Na2CO3, BaSO4 Khơng bị nhiệt phân: 3 muối cịn lại.



C/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, Na2CO3 Không bị nhiệt phân: BaSO4, (NH4)2SO3.


D/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, Na2CO3, (NH4)2SO3. Không bị nhiệt phân: BaSO4.


<b>Câu7</b>: Hợp chất X tạo bởi 2 ngtố A ,B có khối lượng ptử 76đvC. A,B có hố trị dương cao nhất trong oxit là nO và mO; có hố trị âm


trong hợp chất hidro là nH và mH thoả mãn điều kiện: nO-nH=0 và mO=3mH.Ctpt của X là:


A/ N2O3 B/ Mg2Si C/ CaS D/ CS2


<b>Câu8:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,80g một ankadien A thu được hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,20lít khí CO2(đkc) và m gam nước.Dẫn hỗn


hợp sản phẩm qua bình (1) đựng dd axit sunfuric đặc sau đó qua bình (2) đựng dd nước vơi trong dư. Ctpt của A ,độ tăng khối lượng
bình (1) và kết tủa sinh ra ở bình (2) là: A/ C5H8; 7,2g; 50g. B/ C5H8; 3,6g; 50g. C/ C4H8; 3,6g; 50g. D/ C4H8; 7,2g; 50g.


<b>Câu9</b>: Đốt cháy hồn tồn a lít hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon là chất khí ở điều kiện thường và có khối lượng ptử hơn kém nhau 28


đvC.Sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 tăng


22,2g. Ctpt và thành phần % thể tích của mỗi hidrocacbon trong hỗn hợp A là:


A/ CH4:75%; C3H8:25% B/ C2H6:50%; C4H10:50% C/ C2H4:50%; C4H8:50% D/ C2H4:75%; C4H8:25%.
<b>Câu10: </b>Cho 3 hợp chất hữu cơ A,B,C đều chứa các ngtốC,H,N.Thành phần % khối lượng của N trong ptử A là 45,16%,trong B là


23,73%,trong C là 15,05%.Biết cả A,B,C khi tdụng vớiaxit clohidric đều cho muối amon có dạng cơng thức R-NH3Cl.Ctct của


A,B,C(B:mạch thẳng) lần lượt là: A/ CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 B/ C2H5NH2, CH3-CH2-CH2-NH2; C6H5NH2


C/ CH3NH2, CH3-CH2-CH2-NH2; C6H5NH2 D/ CH3NH2, CH3-CH2-CH2-NH2; C6H5-CH2-NH2.



<b>Câu11: </b>Thực hiện pứ nổ 1 lượng CH4 với1thể tích khơng khí vừa đủ(gồm 20% là oxi,80% nitơ theo thể tích)trong 1 bình kín.Sau pứ


đưa về nhiệt độ ban đầu để hơi nước ngưng tụ.Xem áp suất hơi nước khơng đáng kể thì tỉ lệ áp suất sau pứ so với trước pứ là:


A/ 9;11 B/ 1;1 C/ 1;3 D/ 3;1


<b>Câu12:</b> Gluxit(A) có cơng thức đơn giản nhất là CH2O,pứ được với Cu(OH)2 cho chất lỏng màu xanh lam.Biết 1,2g A tdụng hồn


tồn với dd AgNO3/NH3 cho 1,728g bạc. A có ctpt là: A/ C6H12O6 B/ C5H10O5 C/ C12H22O11 D/ (C6H10O5)n


<b>Câu13: </b>Mỗi ống nghiệm chứa 1 trong các dd sau: Kl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, (NH4)2SO4, nước clo; không dùng thêm chất


khác, có thể nhận biết được: A/ Tất cả B/ KI, BaCl2, (NH4)2SO4, NaOH C/ Na2SO4, Na2CO3, NaOH, nước clo D/ Khơng nhận biếtđược.


<b>Câu14</b>: Từ 5lít dd KOH 2M làm bay hơi để chỉ còn 2 lit dd A.Phải lấy số lít dd này đủ để trung hồ 100ml dd H2SO4 59,25%(khối


lượng riêng là 1,49g/ml) là: A/ 0,36lít B/ 0,24lít C/ 0,48lít D/ 3,6lít


<b>Câu15:</b> Hồ tan m(g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44g H2O được 55,44ml dd (d=1,0822),bỏ qua sự biến đổi thể tích.Cho từ từ


dd HCl 0,1M vào dd trên cho đến khi thốt ra 1,1g khí thì dừng lại. dd thu được cho tdụng với nước vôi trong tạo ra 1,5g kết tủa
khơ.Giá trị m và thể tích dd HCl 0,1M là: A/ 5,66g; 0,05lít B/ 3,45g; 0,025lít C/ 56,54g; 0,25lít D/ 4,56g; 0,65lít.


<b>Câu16:</b> Cho 2dd HCl:dd A(aM) và dd B(bM).Lấy V1(lít) dd A cho tdụng với AgNO3 dư thì tạo thành 35,875g kết tủa.Để trung hồ


V2(lít) dd B cần dùng 500ml dd NaOH 0,3M.Nếu trộn V1(lít) dd A với V2(lít) dd B ta được 2 lít dd C(cho rằng V1+V2=2lít).Lấy 100ml


dd A và 100ml dd B cho tdụng hết với Fe thì lượng H2 thốt ra từ 2 dd chênh lệch nhau 0,448lít(đkc).Nồng độ mol/l (a và b) của 2 dd



ban đầu lần lượt là: A/ a=0,5; b=0,1 B/ a=0,145; b=0,545 C/ a=0,3; b=0,1 D/ A,B.


<b>Câu17:</b> Polime sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng: (1) tinh bột(C5H10O5)n (2) Cao su(C5H8)n (3) Tơ tằm(-NH-R-CO-)n


A/ (1) B/ (3) C/ (1),(2) D/ (1),(3).


<b>Câu18:</b> Một hỗn hợp X gồm Cu và 1 kim loại M hoá trị 2.X tdụng với dd HCl dư cho ra 11,2lít khí(đkc) và để lại 1 chất rắn A nặng
10g và dd B.Khi thêm NaOH dư dd B,được kết tủa D.Nung D đến khối lượng không đổi được chất rắn E nặng 20g.Kim loại M và


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu19:</b> Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước: 1/ Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời. 2/ Có thể dung dd Na2CO3 để


loại cả 2 độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 3/ Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4/ Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa


đủ để loại độ cứng của nước. Phát biểu <b>đúng</b> là: A/ Chỉ có 2 B/ Chỉ có 1,2,4 C/ Chỉ có 1,2D/ Chỉ có 4.


<b>Câu20:</b> Cho 100ml dd Al2(SO4)3 với 100ml dd Ba(OH)2 nồng độ mol của dd Ba(OH)2 bằng 3 lần nồng độ mol của dd Al2(SO4)3 thu


được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4g.Nồng độ mol của
Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dd ban đầu. Theo thứ tự là: A/ 0,5M; 1,5M B/ 1M; 3M C/ 0,6M; 1,8M D/ 0,4M; 1,2M.
<b>Câu21:</b> Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4.Ppháp đơn giản để có thể loại được tạp chất là:


A/ Ngâm đinh sắt sạch vào dd . B/ Ngâm mẫu kẽm vào dd. C/ Ngâm mẫu magie vào dd. D/ Cho thêm Fe2(SO4) vào dd.


<b>Câu22:</b> Thể tích dd HNO3 5M cần thiết để oxi hố hết 16g quặng pirit trong đó có 75% pirit sắt nguyên chất (phần còn lại là tạp chất


trơ) biết rằng pứ cho ra muối sunfat sắt và khí duy nhất là NO và có 80% HNO3 pứ là:


A/ 0,50lít B/ 0,25lít C/ 0,20lít D/ 0,125lít.


<b>Câu23</b>: Trong các nguyên liệu sau: n-heptan,axetilen,CH3Cl(cùng 1 số chất vơ cơ)để có thể điều chế axit benzoic và benzen có thể



dùng: A/ Chỉ có n- heptan B/ Chỉ có axetilen C/ Axetilen+CH3Cl D/ n-heptan và(axetilen+CH3Cl.)


<b>Câu24:</b> Cho 1 lượng chất A tdụng hết với 1 lượng dd H2SO4 vừa đủ,tạo ra chất B,C và 7,458lít khí D ở 300C,1 atm Ở cùng nhiệt độ,áp


suất,tỉ khối hơi của D so với hidro bằng 2,286 lần tỉ khối hơi của nitơ so với hidro.Biết rằng trong các pứ trên các chất đều có hệ số
như nhau trong các phương trình; A có thể là1trong cácchất :K2CO3,K2SO3, KHCO3,KHSO3. Vậy A là:


A/ K2SO3 B/ K2CO3 C/ KHSO3 D/ K2SO3 hoặc KHSO3.


<b>Câu25:</b> Quan sát dưới đây chỉ rằng 1 trong các chất V,X,Y hoặc Z không thể là 1 đơn chất :


A/ Khi nung V trong khơng khí thì tạo thành 1oxit. B/ Khi nung X nó nóng chảy nhưng khơng bị phân huỷ.


C/ Khi điện phân nóng chảy chấtY,thu được2sản phẩm. D/ Khi nung Zvới lưu huỳnh chỉ thu được1sản phẩm.


<b>Câu26:</b> Không nên dùng pứ sau đây để điều chế CuSO4 vì khơng tiết kiệm được axit. Đó là:


A/ Axit sunfuric tdụng với đồng(II) oxit. B/ Axit sunfuric tdụng với kim loại đồng.


C/ Axit sunfurric tdụng với đồng(II)hidroxit. D/ Axit sunfurric tdụng với đồng(II)cacbonat.


<b>Câu27</b> Hai chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức C3H4O2. X p/ứng với Na2CO3, rượu etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với


dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A/ C2H5COOH và CH3COOCH3 B/ HCOOH và CH2=CH-COOCH3


C/ CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2 D/ CH2=CH-COOH và HCOOCH=CH2


<b>Câu28:</b> Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1/ CH3-CH(Cl)2 ; 2/ CH3-COO-CH=CH2



3/ CH3-COO-CH2-CH=CH2 ;4/ CH3-CH2-CH(OH)Cl ; 5/ CH3-COO-CH3 . Sản phẩm tạo ra có pư tráng gương là:


A/ 2 B/1,2 C/ 1,2,4 D/ 3,5


<b>Câu29:</b> Cho sơ đồ pứ sau: H2S+KMnO4+H2SO4(loãng)H2O+S+MnSO4+K2SO4. Hệ số các chất tham gia trong phương trình hố học


của pứ trên lần lượt là: A/ 3,2,5. B/ 5,2,3. C/ 2,2,5. D/ 5,2,4.


<b>Câu30:</b> Một hỗn hợp X gồm 3 đồng phân A,B,C mạch hở có cơng thức chung là C3H6O.Khi cho 1/2X tdụng với Na dư thì lượng tạo


ra do A vừa đủ để bão hoà B,C trong 1/2X còn lại.Biết rằng khối lượng của X là 34,8g và khi Cho X tdụng với dd AgNO3 trong NH3


dư ta thu được 17,28g Ag kết tủa.Ctct và khối lượng mỗi chất A,B,C trong hỗn hợp X là:(Ag=108).
A/ 23,2g CH2=CH-CH2OH; 4,64g CH3-CH2-CHO; 6,96g CH3-CO-CH3.


B/ 23,2g CH2=CH-CH2OH; 3,48g CH3-CH2-CHO; 2,32g CH3-CO-CH3.


C/ 16,6g CH2=CH-CH2OH; 4,64g CH3-CH2-CHO; 7,76g CH3-CO-CH3.


D/ 16,6g CH2=CH-CH2OH; 7,76g CH3-CH2-CHO; 4,64g CH3-CO-CH3.


<b>Câu31:</b> Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2,H2 và NH3 trong công nghiệp,người ta đã sử dụng ppháp:


A/ Cho hỗn hợp đi qua dd nước vôi trong. B/ Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.


C/ Cho hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc. D/ Nén và làm lạnh hỗn hợp,NH3 hoá lỏng.


<b>Câu32</b>: Trong các pứ dưới đây,pứ nào không phải là pứ oxi hoá-khử:



A/ Fe+2HClFeCl2+H2 B/ FeS+2HClFeCl2+H2S C/ 2FeCl3+Cu2FeCl2+CuCl2 D/ Fe+CuSO4FeSO4+Cu.
<b>Câu33:</b> Để phân biệt giữa phenol và rượu benzylic C6H5-CH2OH,ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: 1/ Na 2/ dd


NaOH 3/ Nước Br2. A/ Chỉ có 1. B/ Chỉ có 1,2. C/ Chỉ có 3. D/ Chỉ có 2.3


<b>Câu:34</b> 3 ngun tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> ; (Y) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> ; (Z) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :


A/ XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 B/ Y(OH)2<Z(OH)3<XOH C/ Z(OH)3<Y(OH)2<XOH D/ Z(OH)3<XOH<Y(OH)2
<b>Câu:35.</b> Cho 2 lá kim loại Zn và Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Khi nối 2 lá trên bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mịn điện


hóa. Chọn kết luận đúng. A/. lá Zn là cực dương, lá Cu là cực âm. B/. lá Zn là cực âm, lá Cu là cực dương.


C./ Lá Cu bị ăn mịn. D/. Bọt khí thoát ra từ cực Zn


<b>Câu:36</b> Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hồ tan 8,32g CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ thì


thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là bao nhiêu


gam? A/ 20gam B/ 40gam C/ 60gam D/ 80gam


<b>Câu:37</b> Có thể làm mất độ cứng vỉnh cửu của nước bằng cách nào sau đây? A/ Đun sôi nước.


B/ Cho nước vôi trong vào nước . C/ Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước. D/ Cho dung dịch HCl vào nước.


<b>Câu:38</b> Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lược là: A/ Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.


B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống. C/ Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi. D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tơi



<b>Câu:39</b> Cho sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A . Nung A được chất rắn B .Cho H2 dư đi


qua B nung nóng được chất rắn C gồm: A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al2O3 và Fe D/ Al và FeO


303



Cau §áp án Cau §áp án Cau §áp án Cau §áp án Cau §áp án


1 D 11 B 21 B 31 C 41 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 C 13 A 23 C 33 C 43 D


4 D 14 A 24 C 34 C 44 B


5 B 15 B 25 D 35 C 45 A


6 A 16 A 26 B 36 A 46 D


7 A 17 A 27 B 37 C 47 C


8 A 18 D 28 D 38 B 48 A


9 B 19 B 29 C 39 C 49 B


10 D 20 A 30 A 40 C 50 D


1Câu1: Khí SO2 do các nhà máy thải ra là ngnhân quan trọng nhất gây ô nhiểm môi trường.Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng


SO2 vượt q 30.10-6 mol/m3(khơng khí) thì coi khơng khí bị ô nhiễm.Nếu người ta lấy 50lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy



có 0,012mg SO2 thì khơng khí ở đó:


A/ Có bị ơ nhiễm -B/ Không bị ô nhiễm C/ Lượng SO2 vừa đúng qui định D/ Không xác định được


2Câu2: Bình cầu A chứa khí HCl,bình cầu B chứa khí NH3,thể tích A gấp 3 lần thể tích B(các khí ở cùng điều kiện chuẩn).Cho từ từ


nước vào đầy mỗi bình thì thấy khí chứa trong đó tan hết.Sau đó,trộn dd trong 2 bình đó với nhau.Nồng độ mol/l của các chất trong dd
sau khi trộn lẫn là: -A/ 0,011; 0,022 B/ 0,011; 0,011 C/ 0,11; 0,22 D/ 0,22; 0,22


3Câu4: Chỉ ra điều không <b>đúng</b>: A/ Clo tdụng với sắt cho sắt (III) Clorua. -B/ Flo đẩy được Clo ra khỏi dd NaCl.
C/ Clo đảy được Brôm ra khỏi dung dịch NaBr. D/ Có thể điều chế được nước Clo nhưng không thể điều chế được nước Flo.
4Câu5: Một hỗn hợp khí gồm nitơ và hidro có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc có 75% hidro tdụng.Phần trăm thể tích NH3


trong hỗn hợp khí đi ra từ tháp tiếp xúc là: A/ 53,33% B/ 25% -C/ 33,33% D/ 66,66%


5Câu6: Khi axit HNO3 đặc tdụng với kim loại giải phóng khí NO2.Nhưng khí axit HNO3 lỗng tdụng với lim loại giải phóng khí


NO.Điều kết luận sau đây là <b>khơng đúng</b>:


A/ Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hố mạnh hơn axit HNO3 lỗng.


B/ Yếu tố tốc độ pứ hoá học tạo nên sự khác biệt giữa 2 trường hợp.
-C/ Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hố yếu hơn axit HNO3 lỗng.


D/ Axit HNO3 đặc tdụng với kim loại,sản phẩm NO2 thoát ra nhanh nhất.


6Câu7: Trong các muối sau: Na2CO3,BaSO4,(NH4)2CO3,(NH4)2SO3,chọn các muối dễ bị nhiệt phân và muối không bị nhiệt phân:


-A/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3. Không bị nhiệt phân: Na2CO3, BaSO4 .



B/ Dễ bị nhiệt phân: Na2CO3, BaSO4 Không bị nhiệt phân: 3 muối còn lại.


C/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, Na2CO3 Không bị nhiệt phân: BaSO4, (NH4)2SO3.


D/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, Na2CO3, (NH4)2SO3. Không bị nhiệt phân: BaSO4.


7Câu8: Hợp chất X tạo bởi 2 ngtố A ,B có khối lượng ptử 76đvC. A,B có hố trị dương cao nhất trong oxit là nO và mO; có hố trị âm


trong hợp chất hidro là nH và mH thoả mãn điều kiện: nO-nH=0 và mO=3mH.Ctpt của X là:


A/ N2O3 B/ Mg2Si C/ CaS -D/ CS2


8Câu14: Đốt cháy hoàn toàn 6,80g một ankadien A thu được hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,20lít khí CO2(đkc) và m gam nước.Dẫn


hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) đựng dd axit sunfuric đặc sau đó qua bình (2) đựng dd nước vôi trong dư. Ctpt của A ,độ tăng khối
lượng bình (1) và kết tủa sinh ra ở bình (2) là:


-A/ C5H8; 7,2g; 50g. B/ C5H8; 3,6g; 50g. C/ C4H8; 3,6g; 50g. D/ C4H8; 7,2g; 50g.


9Câu15: Đốt cháy hồn tồn a lít hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon là chất khí ở điều kiện thường và có khối lượng ptử hơn kém nhau 28


đvC.Sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 tăng


22,2g. Ctpt và thành phần % thể tích của mỗi hidrocacbon trong hỗn hợp A là:


-A/ CH4:75%; C3H8:25% B/ C2H6:50%; C4H10:50% C/ C2H4:50%; C4H8:50% D/ C2H4:75%; C4H8:25%.


10Câu16: Cho 3 hợp chất hữu cơ A,B,C đều chứa các ngtốC,H,N.Thành phần % khối lượng của N trong ptử A là 45,16%,trong B là


23,73%,trong C là 15,05%.Biết cả A,B,C khi tdụng vớiaxit clohidric đều cho muối amon có dạng cơng thức R-NH3Cl.Ctct của



A,B,C(B:mạch thẳng) lần lượt là:


A/ CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 B/ C2H5NH2, CH3-CH2-CH2-NH2; C6H5NH2


-C/ CH3NH2, CH3-CH2-CH2-NH2; C6H5NH2 D/ CH3NH2, CH3-CH2-CH2-NH2; C6H5-CH2-NH2.


11Câu22: Thực hiện pứ nổ 1 lượng CH4 với1thể tích khơng khí vừa đủ(gồm 20% là oxi,80% nitơ theo thể tích)trong 1 bình kín.Sau


pứ đưa về nhiệt độ ban đầu để hơi nước ngưng tụ.Xem áp suất hơi nước khơng đáng kể thì tỉ lệ áp suất sau pứ so với trước pứ là:


-A/ 9;11 B/ 1;1 C/ 1;3 D/ 3;1


12Câu24: Gluxit(A) có cơng thức đơn giản nhất là CH2O,pứ được với Cu(OH)2 cho chất lỏng màu xanh lam.Biết 1,2g A tdụng hồn


tồn với dd AgNO3/NH3 cho 1,728g bạc. A có ctpt là:


A/ C6H12O6 -B/ C5H10O5 C/ C12H22O11 D/ (C6H10O5)n


13Câu25: Mỗi ống nghiệm chứa 1 trong các dd sau: Kl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, (NH4)2SO4, nước clo; khơng dùng thêm chất


khác, có thể nhận biết được:


-A/ Tất cả B/ KI, BaCl2, (NH4)2SO4, NaOH C/ Na2SO4, Na2CO3, NaOH, nước clo D/ Không nhận biếtđược.


14Câu26: Từ 5lít dd KOH 2M làm bay hơi để chỉ cịn 2 lit dd A.Phải lấy số lít dd này đủ để trung hoà 100ml dd H2SO4 59,25%(khối


lượng riêng là 1,49g/ml) là: -A/ 0,36lít B/ 0,24lít C/ 0,48lít D/ 3,6lít


15Câu27: Hồ tan m(g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44g H2O được 55,44ml dd (d=1,0822),bỏ qua sự biến đổi thể tích.Cho từ



từ dd HCl 0,1M vào dd trên cho đến khi thoát ra 1,1g khí thì dừng lại. dd thu được cho tdụng với nước vôi trong tạo ra 1,5g kết tủa
khô.Giá trị m và thể tích dd HCl 0,1M là: A/ 5,66g; 0,05lít B/ 3,45g; 0,025lít C/ 56,54g; 0,25lít -D/ 4,56g; 0,65lít.


16Câu28: Cho 2dd HCl:dd A(aM) và dd B(bM).Lấy V1(lít) dd A cho tdụng với AgNO3 dư thì tạo thành 35,875g kết tủa.Để trung hồ


V2(lít) dd B cần dùng 500ml dd NaOH 0,3M.Nếu trộn V1(lít) dd A với V2(lít) dd B ta được 2 lít dd C(cho rằng V1+V2=2lít).Lấy 100ml


dd A và 100ml dd B cho tdụng hết với Fe thì lượng H2 thốt ra từ 2 dd chênh lệch nhau 0,448lít(đkc).Nồng độ mol/l (a và b) của 2 dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A/ a=0,5; b=0,1 B/ a=0,145; b=0,545 C/ a=0,3; b=0,1 -D/ A,B.


17Câu29: Polime sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng:
(1) tinh bột(C5H10O5)n (2) Cao su(C5H8)n (3) Tơ tằm(-NH-R-CO-)n


A/ (1) -B/ (3) C/ (1),(2) D/ (1),(3).


18Câu30: M t h n h p X g m Cu v 1 kim lo i M hoá tr 2.X td ng v i dd HCl d cho ra 11,2lít khí( kc) v ộ ỗ ợ ồ à ạ ị ụ ớ ư đ à để ạ l i 1 ch t r nấ ắ
A n ng 10g v dd B.Khi thêm NaOH d dd B,ặ à ư được k t t a D.Nung D ế ủ đến kh i lố ượng không đổ đượi c ch t r n E n ng 20g.Kimấ ắ ặ
lo i M v kh i lạ à ố ượng h n h p X l :ỗ ợ à


A/ Ca; 24g -B/ Mg; 22g C/ Fe; 38g D/ Zn; 42,5g.


19Câu31: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước: 1/ Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời. 2/ Có thể dung dd Na2CO3 để


loại cả 2 độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 3/ Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4/ Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa


đủ để loại độ cứng của nước. Phát biểu <b>đúng</b> là:


A/ Chỉ có 2 -B/ Chỉ có 1,2,4 C/ Chỉ có 1,2 D/ Chỉ có 4.



20Câu32: Cho 100ml dd Al2(SO4)3 với 100ml dd Ba(OH)2 nồng độ mol của dd Ba(OH)2 bằng 3 lần nồng độ mol của dd Al2(SO4)3 thu


được kết tủa A. Nung A đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4g.Nồng độ mol của
Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dd ban đầu. Theo thứ tự là:


A/ 0,5M; 1,5M -B/ 1M; 3M C/ 0,6M; 1,8M D/ 0,4M; 1,2M.


21Câu33: Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4.Ppháp đơn giản để có thể loại được tạp chất là:


-A/ Ngâm đinh sắt sạch vào dd . B/ Ngâm mẫu kẽm vào dd.


C/ Ngâm mẫu magie vào dd. D/ Cho thêm Fe2(SO4) vào dd.


22Câu34: Thể tích dd HNO3 5M cần thiết để oxi hoá hết 16g quặng pirit trong đó có 75% pirit sắt nguyên chất (phần còn lại là tạp


chất trơ) biết rằng pứ cho ra muối sunfat sắt và khí duy nhất là NO và có 80% HNO3 pứ là:


A/ 0,50lít B/ 0,25lít C/ 0,20lít -D/ 0,125lít.


23Câu35: Trong các nguyên liệu sau: n-heptan,axetilen,CH3Cl(cùng 1 số chất vô cơ)để có thể điều chế axit benzoic và benzen có thể


dùng:


A/ Chỉ có n- heptan B/ Chỉ có axetilen C/ Axetilen+CH3Cl - D/ n-heptan và(axetilen+CH3Cl.)


24Câu37: Cho 1 lượng chất A tdụng hết với 1 lượng dd H2SO4 vừa đủ,tạo ra chất B,C và 7,458lít khí D ở 300C,1 atm Ở cùng nhiệt


độ,áp suất,tỉ khối hơi của D so với hidro bằng 2,286 lần tỉ khối hơi của nitơ so với hidro.Biết rằng trong các pứ trên các chất đều có hệ
số như nhau trong các phương trình; A có thể là1trong cácchất :K2CO3,K2SO3, KHCO3,KHSO3. Vậy A là:



A/ K2SO3 -B/ K2CO3 C/ KHSO3 D/ K2SO3 hoặc KHSO3.


25Câu38: Quan sát dưới đây chỉ rằng 1 trong các chất V,X,Y hoặc Z không thể là 1 đơn chất :


A/ Khi nung V trong khơng khí thì tạo thành 1oxit. B/ Khi nung X nó nóng chảy nhưng khơng bị phân huỷ.


-C/ Khi điện phân nóng chảy chấtY,thu được2sản phẩm.D/ Khi nung Zvới lưu huỳnh chỉ thu được1sản phẩm.


26Câu39: Không nên dùng pứ sau đây để điều chế CuSO4 vì khơng tiết kiệm được axit. Đó là:


A/ Axit sunfuric tdụng với đồng(II) oxit. -B/ Axit sunfuric tdụng với kim loại đồng.


C/ Axit sunfurric tdụng với đồng(II)hidroxit. D/ Axit sunfurric tdụng với đồng(II)cacbonat.


27Câu44 Hai chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức C3H4O2. X p/ứng với Na2CO3, rượu etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng


với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A/ C2H5COOH và CH3COOCH3 B/ HCOOH và CH2=CH-COOCH3


C/ CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2 - D/ CH2=CH-COOH và HCOOCH=CH2


28Câu46 Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1/ CH3-CH(Cl)2 ; 2/ CH3-COO-CH=CH2


3/ CH3-COO-CH2-CH=CH2 ;4/ CH3-CH2-CH(OH)Cl ; 5/ CH3-COO-CH3 . Sản phẩm tạo ra có pư tráng gương là:


A/ 2 B/1,2 -C/ 1,2,4 D/ 3,5


29Câu47: Cho sơ đồ pứ sau: H2S+KMnO4+H2SO4(lỗng)H2O+S+MnSO4+K2SO4.



Hệ số các chất tham gia trong phương trình hoá học của pứ trên lần lượt là:


A/ 3,2,5. B/ 5,2,3. C/ 2,2,5. D/ 5,2,4.


30Câu49: Một hỗn hợp X gồm 3 đồng phân A,B,C mạch hở có cơng thức chung là C3H6O.Khi cho 1/2X tdụng với


Na dư thì lượng tạo ra do A vừa đủ để bão hồ B,C trong 1/2X cịn lại.Biết rằng khối lượng của X là 34,8g và khi


Cho X tdụng với dd AgNO3 trong NH3 dư ta thu được 17,28g Ag kết tủa.Ctct và khối lượng mỗi chất A,B,C trong


hỗn hợp X là:(Ag=108).


-A/ 23,2g CH2=CH-CH2OH; 4,64g CH3-CH2-CHO; 6,96g CH3-CO-CH3.


B/ 23,2g CH2=CH-CH2OH; 3,48g CH3-CH2-CHO; 2,32g CH3-CO-CH3.


C/ 16,6g CH2=CH-CH2OH; 4,64g CH3-CH2-CHO; 7,76g CH3-CO-CH3.


D/ 16,6g CH2=CH-CH2OH; 7,76g CH3-CH2-CHO; 4,64g CH3-CO-CH3.


31Câu45: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2,H2 và NH3 trong công nghiệp,người ta đã sử dụng ppháp:


A/ Cho hỗn hợp đi qua dd nước vôi trong. B/ Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.


C/ Cho hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc. -D/ Nén và làm lạnh hỗn hợp,NH3 hố lỏng.


32Câu46: Trong các pứ dưới đây,pứ nào khơng phải là pứ oxi hoá-khử:


A/ Fe+2HClFeCl2+H2 -B/ FeS+2HClFeCl2+H2S



C/ 2FeCl3+Cu2FeCl2+CuCl2 D/ Fe+CuSO4FeSO4+Cu.


33Câu47: Để phân biệt giữa phenol và rượu benzylic C6H5-CH2OH,ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: 1/ Na 2/ dd


NaOH 3/ Nước Br2.


A/ Chỉ có 1. B/ Chỉ có 1,2. -C/ Chỉ có 3. D/ Chỉ có 2.3


34Câu:1 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> ; (Y) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> ; (Z) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :


A/ XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 B/ Y(OH)2<Z(OH)3<XOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu:35. Cho 2 lá kim loại Zn và Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Khi nối 2 lá trên bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mịn điện


hóa. Chọn kết luận đúng. A/. lá Zn là cực dương, lá Cu là cực âm. -B/. lá Zn là cực âm, lá Cu là cực dương.


C./ Lá Cu bị ăn mòn. D/. Bọt khí thốt ra từ cực Zn


Câu:36 Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hồ tan 8,32g CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ thì


thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là bao nhiêu


gam? A/ 20gam B/ 40gam C/ 60gam - D/ 80gam


Câu:37 Có thể làm mất độ cứng vỉnh cửu của nước bằng cách nào sau đây? A/ Đun sôi nước.


B/ Cho nước vôi trong vào nước . -C/ Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước. D/ Cho dung dịch HCl vào nước.
Câu:38 Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lược là: A/ Vơi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.



B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống. C/ Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi. -D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi
Câu:39 Cho sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A . Nung A được chất rắn B .Cho H2 dư đi qua


</div>

<!--links-->

×