Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU DAI HOC THANG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TTLTĐH DIỆU HIỀN</b>

<b>ĐỀ THI THÁNG 03 NĂM 2010</b>



<b>43D Đường 3/2 – TPCT</b>

<b>Môn: VẬT LÝ</b>



<b>ĐT: 098.333.6682 </b>

(Thời gian làm bài 90 phút)



Họ & tên:……… Lớp:………

<i><b>Mã đề: 010</b></i>



<b>Nội dung đề</b>



<b>Câu 1:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng
đứng, thêm 3cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân
bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là:


A.


8
1


B.


9
1


C.


2
1


D.



3
1


<b>Câu 2:</b> Chọn câu <i><b>sai.</b></i> Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa
A. là li độ cực đại trong quá trình vật dao động


B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng


C. Là quãng đường đi trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. là khoảng cách giữa hai biên trong qúa trình vật dao động


<b>Câu 3: </b>Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng
)


2
.
cos( 
<i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i> .


A. Lúc chất điểm có li độ x = + A
B. Lúc chất điểm có li độ x = - A


C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục Ox.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox.


<b>Câu 4: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b> khi nói về năng lượng của dao động điều hịa.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm
B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất



C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của vật tăng
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với khối lượng của vật nặng


<b>Câu 5: </b>Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có biên độ 4cm, khối lượng của vật
m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56 N. Cho 2 <sub></sub>10


 ; g = 10m/s2. Chu kỳ dao
động của vật là:


A. 1,5 s B. 0,5 s C. 0,75 s D. 0,25 s


<b>Câu 6: </b>Chiếu một chùm tia sáng trắng, hẹp (xem như một tia sáng duy nhất) vào mặt bên của lăng kính,
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một màn quan sát
song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác nầy một đọan L = 1,5m. Chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ là <i>n<sub>d</sub></i> 1,50và đối với tia tím <i>t</i> 1,54. Góc chiết quang của lăng kính bằng 60.


Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ) bằng:


A. 7,0mm B. 8,0mm C. 6,28mm D. 9,2mm


<b>Câu 7: </b> Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc để
dây đứt khi qua vị trí cân bằng là:


A. 65,520 <sub>B. 48,50</sub>0 <sub>C. 57,52</sub>0 <sub>D. 75,52</sub>0


<b>Câu 8: </b>Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt +
6





)cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12π
cm/s khi vật đi qua li độ


A. 2 2 cm B. 2cm C. 2 3 cm D. 4 cm


<b>Câu 9:</b> Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 5cos(5 )
3


<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i> (<i>x</i> tính bằng <i>cm</i> và <i>t</i> tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0 chất điểm đi qua vị trí có li độ - 4<i>cm</i> bao nhiêu lần:


A. 5 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 7 lần


<b>Câu 10: </b>Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số <i>x</i><sub>1</sub>4cos30<i>t</i>(<i>cm</i>); <i>x</i>2 4sin30<i>t</i>(<i>cm</i>)và


<i>cm</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 8cos30<i>t</i>(<i>cm</i>) <sub>B. </sub>8 2cos30<i>t</i>(<i>cm</i>) C. )( )
2
30
cos(
2


4 <i>t</i> <i>cm</i> D.


)
)(
2


30
cos(


4 <i>t</i>  <i>cm</i>


<b>Câu 11:</b> Chọn phát biểu <i><b>đúng</b></i>
A. Tia 


 không bị lệch trong điện, từ trường B. Tia  bị lệch trong điện, từ trường


C. Tốc độ tia <sub>bằng tốc độ ánh sáng</sub> <sub>D. Tia </sub> 


 có bản chất là sóng điện từ
<b>Câu 12:</b> Hạt nhân 234<i>U</i>


92 đứng yên phát ra hạt

và biến đổi thành hạt nhân <i>Th</i>
230


90 . Gọi K, V, m là động


năng, tốc độ và khối lượng của hạt. Công thức nào sau đây là <b>đúng.</b>


A.
<i>Th</i>
<i>Th</i>
<i>Th</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>K</i>


<i>K</i> <sub></sub>



 <sub>B. </sub>
<i>Th</i>
<i>Th</i>
<i>Th</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>K</i>


<i>K</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


C.



<i>V</i>
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>K</i>


<i>K</i> <i>Th</i> <i>Th</i>
<i>Th</i>

 <sub>D. </sub>





<i>V</i>
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>K</i>
<i>K</i> <i>Th</i>
<i>Th</i>
<i>Th</i>



<b>Câu 13:</b> Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh điện áp u = U0cos100

t thì
hiệu điện thế hai đầu mạch lệch pha

/3 so với cường độ dịng điện. Biết cuộn thuần cảm có ZL = 20
cịn tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho điện dung C tăng lên hai lần so với giá trị ban đầu thì trong
mạch có cộng hưởng điện. Điện trở thuần của mạch có giá trị bằng


A.


3
20


. B. 20 3 . C. 5 3 . D. 10 3 .


<b>Câu 14:</b> Trong phản ứng phân hạch của hạt nhân 235<i>U</i>


92 năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị



phân hạch là 200MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hòan tòan 1gam235<i>U</i> <sub>là: (cho biết</sub>
NA = 6,023.1023mol-1)


A. 5,12J B. 8,2.1010<sub>J</sub> <sub>C. 5,12 KJ</sub> <sub>D. 8,2.10</sub>9<sub>J</sub>


<b>Câu 15:</b> Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2sin(t)(V)<sub>.</sub>


Biết R = 1/C; L= 2R. Điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là


A. 100 2V. B.50V. C. 100V. D. 50 2V.


<b>Câu 16:</b> 210<i>Po</i>


84 là một chất phóng xạ

. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân phân rã là 5,31MeV. Một hạt


nhân 210<i>Po</i>


84 ban đầu đứng yên phóng xạ ra hạt

và một hạt nhân con. Động năng của hạt nhân con là


(xem khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối tính theo đơn vị u).


A. 0,51MeV B. 2,51MeV C. 5,21MeV D. 0,1MeV



<b>Câu 17:</b> Mức năng lượng của nguyên tử hidrơ có biểu thức 13.<sub>2</sub>6(<i>eV</i>)


<i>n</i>


<i>E<sub>n</sub></i>  với n = 1, 2, 3... Khi cung
cấp cho nguyên tử hidrơ ở trạng thái cơ bản các phơtơn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV. Phát biểu nào


sau đây <b>đúng</b>?


A. Ngun tử hấp thụ được phơtơn có năng lượng 10,5 eV và chuyển lên quỹ đạo L
B. Nguyên tử hấp thụ được phơtơn có năng lượng 12,75 eV và chuyển lên quỹ đạo M
C. Nguyên tử hấp thụ được phơtơn có năng lượng 10,5 eV và chuyển lên quỹ đạo M
D. Ngun tử hấp thụ được phơtơn có năng lượng 12,75 eV và chuyển lên quỹ đạo N


<b>Câu 18:</b> Biết năng lượng nguyên tử hidrô ở trạng thái dừng thứ n là <sub>2</sub>0


<i>n</i>
<i>E</i>


<i>E<sub>n</sub></i>  , với E0 là một hằng số. Khi
nguyên tử chuyển từ mức năng lượng Em sang mức năng lượng En ( Với Em > En) thì ngun tử phát ra vạch
quang phổ có bước sóng là:


A. 0 ( 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>)


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>hc</i>
<i>E</i>


<i>mn</i> 


 C. ( 12 12)


0 <i>n</i> <i>m</i>


<i>E</i>


<i>hc</i>


<i>mn</i> 




C. 1 1 <sub>)</sub>


( <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>E</i>
<i>hc</i>
<i>mn</i>




D. 1 1 <sub>)</sub>


( <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>hcE</i>
<i>mn</i>





<b>Câu 19:</b> Khi kích thích ngun tử hidrơ ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phơtơn có năng lượng
thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrơn tăng lên 25 lần. Số các bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20:</b> Khi nguyên tử hidrơ chuyển từ trạng thái kích thích có mức năng lượng – 0,85eV xuống một trạng
thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì nó phát ra một phơtơn có một bước sóng  0,487<i>m</i>. Mức


năng lượng của trạng thái dừng mới là:


A. – 3,4 eV B. – 4,3 eV C. – 13,6 eV D. – 4,6 eV


<b>Câu 21: </b>Mức năng lượng của ngun tử hidrơ có biểu thức <i>En</i> 13,6<i><sub>n</sub></i>2(<i>eV</i>)với n = 1, 2, 3. Khi kích


thích nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phơtơn có năng lượng thích hợp thì bán kính
qũy đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:


A. 0,3100<i>m</i> <sub>B. 0,2510</sub><i>m</i><sub> </sub><sub>C. 0,1030</sub><i>m</i><sub> D. 0,0910</sub><i>m</i>


<b>Câu 22: </b>Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng
lượng Em = -3,4eV. Biết vận tốc trong chân không là c = 3.108m/s, và h = 6,625.10-34Js. Tần số của bức xạ
mà nguyên tử phát ra là:


A. 6,54.1012<sub>Hz </sub><sub>B. 4,58.10</sub>14<sub>Hz</sub> <sub>C. 2,18.10</sub>13<sub>Hz</sub> <sub>D. 5,34.10</sub>13<sub>Hz</sub>
<b>Câu 23: </b>Khi môt phơtơn đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của nó:


A. giảm, vì



 <i>hc</i> mà bước sóng  lại tăng


B. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh
C. khơng đổi, vì  <i>hf</i> mà tần số lại khơng đổi


D. tăng, vì vì


 <i>hc</i> mà bước sóng  lại giảm
<b>Câu 24: </b>Chọn đáp án <i><b>sai</b></i>khi nói về sóng âm:


A. Sóng âm là sóng dọc, truyền trong mơi trường lỏng, khí


B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào khối lượng riêng và độ đàn hồi của mơi trường
C. Khi truyền đi, sóng âm mang theo năng lượng


D. Sóng âm có tần số nằm trong khỏang từ 16 Hz đến 20,000 Hz


<b>Câu 25: </b>Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 5Hz.
Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đọan S1S2 là:


A. 13 B. 15 C. 17 D. 14


<b>Câu 26: </b>Một sợi dây AB mảnh, không giãn dài 21cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B tự do. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (khơng kể đầu B). Xem đầu A
là nút. Tần số dao động trên dây là:


A. 10 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 95 Hz


<b>Câu 27: </b>Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f =


16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt
nước.


A. 34cm/s B. 24cm/s C. 44cm/s D. 60cm/s


<b>Câu 28: </b>Một âm thoa có tần số 440 Hz (phát âm la) đặt sát miệng một bình trụ đựng nước có mực nước
cách miệng bình sao cho âm thanh phát ra từ miệng bình là to nhất. Hỏi cần rót thêm vào bình một cột nước
có chiều cao tối thiểu là bao nhiêu thì âm thanh trở nên nhỏ nhất? Vận tốc truyền âm trong khơng khí bằng
330m/s.


A. 18,75cm B. 17,85 cm C. 37,5 cm D. 27,5 cm


<b>Câu 29: </b>Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dài 1, trong điện
trường đều cóE nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc  = 600. So


với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc sẽ


A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.


<b>Câu 30: </b>Cho mạch dao động LC có L = 0,1 mH và C = 25pF. Biết tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện là
cực đại bằng 2mA. Biểu thức điện áp trên tụ điện là:


A. <i>t</i> )<i>V</i>


2
3
10
.
2


cos(
2


4 7 


 B. 4 2cos(2.107<i>t</i>)<i>V</i>


C. <i>t</i> )<i>V</i>


2
10
.
2
cos(


4 7 


 D. <i>t</i> )<i>V</i>


2
10
.
2
cos(


4 7 




<b>Câu 31: </b>Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện, điện dung C biến thiên từ 30 pF đến 800


pF. Muốn máy thu bắt được các sóng từ 13m đến 500m thì độ tự cảm L nằm trong giới hạn: (Cho 2 10)





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Từ 1,65<i>H</i> đến 78<i>H</i> D. Từ 5,16<i>H</i> đến 78<i>H</i>
<b>Câu 32:</b> Chọn đáp án <b>sai</b> khi nói về sóng điện từ:


A. khơng mang điện tích B. Có lưỡng tính sóng hạt


C. là sóng ngang và có thể là sóng dọc D. Lan truyền trong chân không với c = 3.108<sub>m/s</sub>
<b>Câu 33:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng</b> về sự thu phát sóng điện từ?


A. Sóng điện từ được phát bằng anten phát sóng điện từ
B. Sóng điện từ được thu bằng anten thu sóng điện từ


C. Để thu được sóng điện từ thì tần số mạch chọn sóng phải bằng bội số của tần số sóng cần thu
D. Chảo thu của anten parabol có tác dụng hội tụ sóng điện từ


<b>Câu 34:</b> Chọn đáp án <i><b>sai</b>:</i>


A. Động cơ không đồng bộ ba pha họat động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ
trường quay


B. Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha vận tốc góc của từ trường quay ln lớn hơn vận tốc góc
của khung quay


C. Động cơ khơng đồng bộ ba pha tạo ra dịng điện ba pha


D. Mỗi dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha (có tải giống nhau) đều có cùng biên


độ và tần số


<b>Câu 35:</b> Trong đọan mạch xoay chiều RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là<b> sai</b> trong trường hợp


 .


.
1


<i>L</i>


<i>C</i>  .


A. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
B. Cường độ dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch
C. Hệ số công suất nhỏ hơn 1


D. Mạch có tính dung kháng


<b>Câu 36: </b>Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong r , nối tiếp với một tụ điện
có điện dung C. tần số dòng điện là 50Hz. Biết UC = UMB = 100V; Ud = UAM= 100V; U = UAB= 100V;


<i>H</i>
<i>L</i>



4


1



 . Điện trở r của cuộn dây là:


A. 25 3 B. 25<sub></sub> C. 50 3 <sub></sub> D. 50<sub></sub>


<b>Câu 37: </b>Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở
trong r. Điện áp giữa hai đầu R được đo bởi vôn kế V1 và điện áp giữa hai đầu cuộn dây được đo bởi vôn kế
V2. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức <i>uAB</i> 200 2cos100.<i>t</i>(<i>V</i>). Số chỉ các vôn kế V1 = 100V và
V2 = 150 V. Hệ số công suất của mạch là :


A.


16
11


B. 0,65 C. 0,75 D.


16
9


<b>Câu 38:</b> Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn
kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu mạch, hai đầu tụ địên và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của
vơn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL .Hệ số công suất của mạch điện là:


A. cos =


2


3 <sub>B. cos</sub>



 = 1 C. cos =


2
1


D. cos =


2
2


<b>Câu 39:</b> Nếu đặt điện áp u1 = U0cos100t vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và điện trở
thuần r khác khơng thì cơng suất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu đặt điện áp u2 = 2U0cos100t vào hai đầu
cuộn dây trên thì cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là:


A. 2P B.


4
<i>P</i>


C. 4P D. 2P


<b>Câu 40: </b>Trên một bàn là (bàn ủi) điện có ghi (200V – 100W) và có độ tự cảm rất nhỏ. Khi mắc bàn là vào
hiệu điện thế u = 200 2cos(100<sub>t + </sub>


3




) V, biểu thức của <i>i</i> là:


A. i = 0,5cos(100t +


6




) (A) B. i = 0,5 2cos(100t +
3




) (A)


C. i = 0,5cos(100<sub>t - </sub>


6




) (A) D. i = 0,5 2cos(100<sub>t - </sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41: </b> Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L</i> <i>H</i>

5


4


 và một tụ



điện có điện dung <i>C</i> <sub>10</sub> 3<i>F</i>
2


1 


 . Đặt vào hai đầu đọan mạch một điện áp xoay chiều cố định


)
)(
.
100
cos(
2


120 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>  . Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại. Cơng


suất cực đại đó bằng:


A. 180W B. 120W C. 90W D. 60W


<b>Câu 42: </b>Cho đọan mạch điện gồm điện trở thuần <i>R</i> 30, cuộn cảm thuần có độ tự cảm



3
4
,


0


<i>L</i> (H)


và tụ điện có điện dung <i>C</i> <i>F</i>
3
4


10 3





 . Đọan mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số góc


có thể thay đổi được. Khi cho

biến thiên từ 50

(rad/s) đến 150

(rad/s), cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch:


A. tăng B. giảm C. tăng rồi sau đó giảm D. giảm rồi sau đó tăng


<b>Câu 43: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều


u = Uocos(ωt) (V) thì dịng điện qua mạch có biểu thức i =Io cos(ωt – π/3) (A). Đối với đoạn mạch này có:


A. ZC = ZL – R 3 B. ZC = ZL –


3


<i>R</i>


C. ZL = ZC –


3
<i>R</i>


D. ZL = ZC – R 3


<b>Câu 44:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2 cos(120 )<i>t</i> (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1=18
, R2=32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khi
đó.


A.144 W B. 288W C. 576W D. 282W


<b>Câu 45:</b> Hành tinh có số vệ tinh nhiều nhấtlà:


A. Trái đất B. Mộc tinh C. Thổ Tinh D. Kim tinh


<b>Câu 46: </b>Phát biểu nào sau đây <i><b>không đúng?</b></i>


A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau


C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi qua lăng kính


D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch
về phía mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ


<b>Câu 47: </b>Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ A = 100
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Điểm tới của tia sáng gần đỉnh A.


Người ta thấy góc lệch của tia sáng là 60<sub>. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đon sắc trên là:</sub>


A. 1,65 B. 1,50 C. 1,58 D. 1,60


<b>Câu 48: </b>Phát biểu nào sau đây<i><b>không đúng?</b></i>


A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngọai là tác dụng nhiệt


B. Bước sóng tia hồng ngoại lớn hơn 0.76<i>m</i><sub> và nhỏ hơn bước sóng của sóng vơ tuyến</sub>


C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện ngồi


<b> Câu 49 : </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng


<i>m</i>




 0,72 . Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng
bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 4.2 mm. Khoảng cách giữa hai khe là:


A. 1,2 mm B. 1,4 mm C. 1,0 mm D. 2,0 mm


<b>Câu 50: </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4<i>m</i><sub> đến 0,76</sub><i>m</i><sub>.</sub>


Bước sóng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khỏang 1,95 mm
là :



A. 0,56<i>m</i> <sub>B. 0,65</sub><i>m</i> <sub>C. 0,72</sub><i>m</i> <sub>D. 0,48</sub><i>m</i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử Đại học tháng 1-2008
  • 5
  • 326
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×