Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

powerpoint presentation 1 nêu tính chất hoá học của glucozơ viết pthh minh hoạ 2 trả lời câu hỏi trắc nghiệm để phân biệt 2 dung dịch glucozơ và rượu êtylic người ta có thể dùng a na b koh c quì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2/ Trả lời câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>* Để phân biệt 2 dung dịch: </b>

<b>Glucozơ và </b>



<b>Rượu êtylic</b>

<b> người ta có thể dùng:</b>



<b>A. Na</b>


<b>B. KOH</b>



<b>C. Q tím</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trả lời</b>


<b>* Tính chất hố học của glucozơ:</b>



<b>- Phản ứng oxihoa</b>

<b> (Phản ứng tráng gương):</b>



<b>C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b> + Ag</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b>NH3</b>


<b>to</b>

<b>C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b> + 2 Ag</b>



<b>- Phản ứng lên men rượu:</b>



<b>C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>6</sub></b> <b>Men rượu</b>

<b><sub>2 C</sub></b>



<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>OH + 2 CO</b>

<b>2</b>

<b>↑</b>



<b>30 – 32oC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 62:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b> Tính chất vật lí</b>
<b>II.</b>


<b>Click to add Title</b>

<b>2</b>

<b>Tính chất hố học</b>
<b>III.</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b>Ứng dụng</b>


<b>IV.</b>


<b>Click to add Title</b>


<b>2</b>

<b><sub>S</sub></b>

<b><sub>ACCAROZƠ</sub></b>



<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>

<b>2</b>

<b>I.</b>


<b>*Cấu trúc bài giảng</b>


<b>Tiết 62:</b>



<b>Công thức phân tử : C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub></b>
<b>Phân tử khối : 342</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cây mía</b> <b>Cây thốt nốt</b> <b>Củ cải đường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Trạng thái thiên nhiên:</b>



-

<b><sub>Saccarozơ </sub></b>

<b><sub>(hay đường mía)</sub></b>

<b><sub> là loại đường </sub></b>



<b>phổ biến.</b>



<b>- Saccarozơ có trong nhiều loại cây và </b>


<b>trong hầu hết các bộ phận của cây như thân, </b>
<b>củ, quả.</b>


<b>(Học SGK)</b>



<b> - Một số loại cây có hàm lượng Saccarozơ</b>


<b>lớn như : Cây mía, củ cải đường, cây thốt </b>


<b>nốt…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Tính chất vật lí:</b>



<b>Nội dung hoạt động nhóm</b>



<b>1. Quan sát đường Saccarozơ trong ống nghiệm</b>


<b> Nhận xét về trạng thái, màu sắc của đường </b>


<b>Saccarozơ ? Khi ăn mía hay uống nước đường </b>
<b>em thấy có vị gì?</b>


<b>2. Cho khoảng 1–2 ml nước vào ống nghiệm </b>
<b>trên , lắc nhẹ</b>



<b> Nhận xét khả năng hoà tan trong nước của </b>


<b>Saccarozơ ?</b>


<b>Kết quả hoạt động nhóm</b>


<b>-Saccarozơ</b>



<b>Là chất kết tinh, </b>



<b>khơng màu, vị ngọt </b>


<b>Dễ tan trong nước, </b>



<b>- Ở 25oC: 100g H</b>


<b>2O hoà tan được 204g Saccarozơ</b>


<b>- Ở 100oC: 100g H</b>


<b>2O hoà tan được 487g Saccarozơ</b>

<b>đặc biệt tan nhiều trong nước nóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm</b> <b>Tiến hành</b> <b><sub>tượng</sub>Hiện </b> <b>Kết luận</b>


<b>1</b>
<b>2</b>



- Cho dung dịch saccarozơ vào ống
nghiệm đựng dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>
- Đun nóng nhẹ


-Cho dung dịch saccarozơ vào
ống nghiệm 1


-Thêm vào vài giọt dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
-Đun nóng 2-3 phút


-Thêm dung dịch NaOH vào để
trung hoà


-Cho sản phẩm vừa thu được ở
ống nghiệm1 vào ống nghiệm 2
chứa dung dịch AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub>



kết
tủa
bạc
xuất
hiện
Khơng
có hiện
tượng
Saccarozơ
khơng có
phản ứng
tráng gương


Sản phẩm
có tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Tính chất hố học:</b>



<b>C</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>22</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>11 </sub></b>

<b>+ H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>axit<sub>t</sub><sub>o</sub></b>

<b>C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>12</b>

<b>O</b>

<b>6</b>

<b>+ C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>12</b>

<b>O</b>

<b>6</b>


<b>Glucozơ</b> <b>Fructozơ</b>


<b>Saccarozơ</b>


<b>* Phản ứng thuỷ phân:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Công thức cấu tạo của Saccarozơ </b>



<b>(C</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>22</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>11</sub></b>

<b>)</b>



<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>O</b> <b>O</b>


<b>O</b>
<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>
<b>OH</b>


<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>6</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>3</b> <b>4</b>
<b>4</b> <b><sub>5</sub></b>
<b>5</b>
<b>6</b>


 . Glucozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trong y tế</b>


<b>Trong đời sống</b>


<b>Trong công nghiệp</b>
<b>thực phẩm</b>


<b>IV. Ứng dụng:</b>

<b>(Học SGK)</b>




<b>Thức ăn</b>
<b>cho người…</b>
<b>Nguyên liệu </b>


<b>pha chế thuốc</b>


<b>Nguyên liệu cho</b>
<b>công nghiệp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 62</b>


<b>SACCAROZƠ</b>


<b>CTPT: C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub></b>
<b>PTK: 342</b>


<b>I/ Trạng thái tự nhiên:</b>


<b>(Học SGK)</b>


<b>II/ Tính chất vật lí:</b>


<b>Là chất kết tinh, khơng màu, </b>
<b>vị ngọt,dễ tan trong nước,</b>
<b>đặc biệt tan nhiều trong </b>
<b>nước nóng</b>


<b>III/ Tính chất hố học:</b>


<b> * Phản ứng thuỷ </b>


<b>phân :</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> + H<sub>2</sub>O </b>


<b> </b><b> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> + C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub></b>
<b>axit</b>
<b> to</b>


<b>IV/ Ứng dụng:</b>


<b>(Học SGK)</b>


<b>*Kết luận: Saccarozơ </b>
<b>khi bị thuỷ phân cho2 </b>
<b>loại monosaccarit là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Khi pha nước giải khát có nước đá </b>


<b>người ta có thể làm như sau:</b>



<b>a. Cho nước đá vào nước, cho đường, rồi khuấy.</b>
<b>b. Cho đường vào nước, khuấy tan,sau đó cho </b>


<b>nước đá.</b>


<b>Hãy chọn cách làm đúng và giải thích</b>



<b>Bài 1</b>



<b>Vì khi chưa cho nước đá vào, </b>
<b>đường sẽ dễ tan hơn do</b> <b>nhiệt </b>


<b>độ của nước trong cốc chưa bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Để phân biệt 3 dung dịch sau:</b>


<b>Glucozơ, Axit axetic, Saccarozơ,</b>


<b>người ta lần lượt dùng :</b>


<b>A.</b> <b>NaOH; dd AgNO<sub>3</sub>/ NH<sub>3</sub>:</b>


<b>B. dd H2SO4 ; dd AgNO3/ NH3.</b>


<b> Quỳ tím; Na</b>


<b>D.</b>
<b>C.</b>


<b>dd AgNO<sub>3</sub>/ NH<sub>3</sub>; Quỳ tím</b>


<b>Bài 2</b>



<b>A! sai rồi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3</b>



<b>Viết các PTHH trong sơ đồ chuyển đổi</b>
<b> hoá học sau:</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> </b> <b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>



<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> </b> <b><sub>C</sub></b>


<b>6H12O6</b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>C2H5OH</b>


<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b> <b><sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH +……..</sub></b>


<b>+…..</b> <b><sub>+…………</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3</b>



<b>Viết các PTHH trong sơ đồ chuyển đổi</b>
<b> hoá học sau:</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> </b> <b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> </b> <b><sub>C</sub></b>


<b>6H12O6</b> <b>+ C6H12O6</b>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b> <b>C2H5OH</b>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b> <b>axit</b>


<b>to</b>
<b>Men rượu</b>



<b>+ CO2</b> <b><sub>2</sub>↑</b>
<b>2</b>


<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b> <b><sub>+ O</sub><sub>2</sub></b> <b>Men giấm</b> <b><sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub></b> <b><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>
<b>30- 32oC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Học bài và làm bài tập 1,2,3,4,5,6/ 155 (SGK)</b>



<b>-Chuẩn bị nội dung bài: “</b>

<b>Tinh bột, xenlulozơ</b>

<b>”</b>



<b>1. Trạng thái thiên nhiên</b>


<b>2. Tính chất vật lí</b>



<b>4. Tính chất hoá học</b>


<b>5. Ứng dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 4</b>


<b>Từ 1 tấn nước mía chứa 13% Saccarozơ có thể </b>
<b>thu được bao nhiêu kilôgam Saccarozơ ?Cho </b>
<b>biết hiệu suất thu hồi đường đạt 80%.</b>


<b>Tóm tắt:</b>


<b>m<sub>nước mía</sub></b> <b><sub>= 1 tấn</sub></b>
<b>% C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> = 13%</b>


<b>H % = 80%</b>



<b>m</b>


<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub></b> <b>= ?</b>


<b>Giải</b>


<b>=</b>


<b>m</b>

<b><sub>C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub></b>


<b>(LT)=</b>


<b>%C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>.</b>

<b>m</b>

<b> nước mía</b>
<b>100%</b>


<b>13.1</b>


<b>100</b> <b>=</b> <b>0,13 tấn</b>


<b>m</b>



<b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub></b> <b>=</b>


<b>(tt)</b>


<b>m(LT) . H%</b>
<b>100%</b> <b>=</b>


<b>0,13.80</b>


<b>100</b>
<b>= 0,104 tấn</b>


<b>Khối lượng C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> thu </b>
<b>được từ 1 tấn nước mía:</b>


<b>Khối lượng C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> thu được </b>
<b>theo thực tế:</b>


</div>

<!--links-->
Nghiên cứu xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm đề kiểm tra đánh giá kết quả học tập phần cơ học
  • 112
  • 1
  • 3
  • ×