Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi de nghi HK2 Hoa 9 de 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MƠN Hóa Học 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 370</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1:</b> Phản ứng đặc trưng của mêtan là:


<b>A. </b>Phản ứng cộng <b>B. </b>Phản ứng thế


<b>C. </b>Phản ứng xà phịng hóa <b>D. </b>Phản ứng trung hịa
<b>Câu 2:</b> Phản ứng tráng gương là phản ứng giữa


<b>A. </b>C6H12O6 + Ag2O ________ <b>B. </b>CH4 + Cl2 ________


<b>C. </b>(RCOO)3C3H5 + NaOH _____ <b>D. </b>CH3COOH + C2H5OH ________


<b>Câu 3:</b> Ba gói bột màu trắng: glucozơ, tinh bột, saccarozơ có thể phân biệt bằng cách nào?
<b>A. </b>Tất cả đúng


<b>B. </b>Dùng dd Iot và Cu(OH)2


<b>C. </b>Hòa tan vào nước và cho phản ứng với AgNO3 / ddNH3


<b>D. </b>Dùng nước vôi và dd Iot


<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hợp chất hữu cơ (x) tạo thành khí cácboníc và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở


cùng điều kiện). Hỏi (x) có CTPT là:


<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C4H8 <b>C. </b>C2H6 <b>D. </b>C2H2


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brôm gấp đôi trong điều kiện như nhau:


<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C6H6 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C2H2


<b>Câu 6:</b> Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là:


<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C6H6 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C2H2


<b>Câu 7:</b> Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:


<b>A. </b>CH4 , C2H4Br2 , CaCO3 <b>B. </b>C2H4Br2 , CO2 , H2O


<b>C. </b>C2H5ONa , NaCl , CH3COONa <b>D. </b>CH4 , C2H4 , C6H12O6


<b>Câu 8:</b> Pha 200ml rượu 450<sub> vào 300ml rượu 60</sub>0<sub>. Xác định độ rượu sau khi pha:</sub>


<b>A. </b>450 <b><sub>B. </sub></b><sub>49</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>55</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>54</sub>0


<b>Câu 9:</b> Phản ứng giữa chất béo và dung dịch kiềm là phản ứng:


<b>A. </b>Trung hịa <b>B. </b>Thế <b>C. </b>xà phịng hóa <b>D. </b>Cộng
<b>Câu 10:</b> Hợp chất hữu cơ: C5H12 có bao nhiêu CTCT :


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 11:</b> Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong 3 ống nghiệm : CH4 , C2H2 , CO2



<b>A. </b>dd vơi trong, q tím <b>B. </b>dd vơi trong, dd Brôm


<b>C. </b>Cả a , b , c <b>D. </b>Brôm , dd vôi trong


<b>Câu 12:</b> Phản ứng đặc trưng của phân tử có liên kết đơi là:


<b>A. </b>Phản ứng cộng <b>B. </b>Phản ứng thế


<b>C. </b>Phản ứng trung hòa <b>D. </b>Phản ứng xà phịng hóa
II/ Tự Luận: (7đ)


1/- Cân bằng phương trình hóa học theo sơ đồ sau: (2,5đ)


CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CO2


2/- Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C2H5OH ,
CH3COOH , C6H6 và dung dịch glucozơ (C6H12O6) . (1,5đ)


3/- Bài toán: (3đ)


Đốt cháy hoàn toàn 30ml rượu êtilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi
vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khơ cân nặng 100g.


a). Tính thể tích khơng khí để đốt cháy rượu hồn tồn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5
thể tích khơng khí.


b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biết : Ca = 40 ; H = 1 ; C = 12 ; O = 16 .


<b>ĐÁP ÁN </b>



I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1 B


2 A
3 C
4 C
5 D
6 B
7 D
8 D
9 C
10 A
11 B
12 A
II/ Tự Luận: (7đ)


1/- + Chọn chất, sản phẩm đúng 0,25đ


+ Cân bằng PTHH đúng 0,25đ


+ Không ghi hoặc thiếu điều kiện - 0,25đ
* 2CH4 C2H2 + 3H2


<b>0,5đ</b>


* C2H2 + H2 C2H4



<b>0,5đ</b>


* C2H4 + H2O C2H5OH


<b>0,5đ</b>


* C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O


<b>0,5đ</b>


* 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O


<b>0,5đ</b>


2/- * Q tím  hồng  là CH3COOH <b>0,25đ</b>


* dd AgNO3 / NH3  xuất hiện gương bạc  là C6H12O6 <b>0,25đ</b>
Pt : C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag <b>0,25đ</b>
* Dùng Na  sũi bọt  là C2H5OH <b>0,25đ</b>
C2H5OH + Na  C2H5ONa +


2
1


H2 <b>0,25đ</b>


* Còn lại là C6H6 <b>0,25đ</b>


3/- Số mol CaCO3 : n =


100
100


= 1mol
<b>0,25đ</b>


C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O


<b>0,5đ</b>


1 3 2
0,5 1,5 1


<b>0,25đ</b>


Trang 2/3 - Mã đề thi 370
t0


H2SO4 (l)


15000


t0


Ni


Men giấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O



<b>0,5đ</b>


1 1 1
<b>0,25đ</b>


a). <i>VO</i>2(đktc) = 1,5 x 22,4 = 33,6 lít


<b>0,25đ</b>


Vkk = 5 <b>.</b><i>VO</i>2 = 5 <b>.</b> 33,6 = 168 lít


<b>0,25đ</b>


b). Khối lượng rượu nguyên chất
m = 0,5 x 46 = 23 g


<b>0,25đ</b>


Thể tích rượu nguyên chất


V = 23 <b>:</b> 0,8 = 28,75 ml
<b>0,25đ</b>


Độ rượu = <sub>100</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub>96</sub>0
30


75
,
28




<b> .</b>


<b>0,25đ</b>


________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×