Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De dap an Van 7 HK I 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b>


<b>Trờng thcs trung mỹ</b> <b>Đề kiểm tra học kì I năm học 2009-2010Môn: Ngữ văn 7</b>
<i>Thời gian : 90 phút(không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I ) Trắc nghiệm (3đ): Hãy đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách ghi ra giấy kiểm tra đáp án đúng nhất ứng </b>
với phng ỏn A,B,C hoc D.


<i><b>Câu1: Văn bản Tiếng gà tra là của tác giả nào?</b></i>


A. Hồ Chí Minh. B. Xu©n Quúnh. C. NguyÔn KhuyÕn. D. Đỗ Phủ.
<i><b>Câu 2: Bài thơ Nguyên tiêu(Hồ Chí Minh) cùng thể thơ với văn bản nào sau đây?</b></i>


A. Bỏnh trôi nớc. B. Qua Đèo Ngang. C. Bạn đến chơi nhà. D. Tiếng gà tra.
<i><b>Câu 3: Trong các văn bản sau, văn bản nào do Đỗ Phủ sáng tác?</b></i>


A. Cảnh khuya. B. Tĩnh dạ tứ. C. Hồi hơng ngẫu th. D. Mao ốc vị thu phong sở phá ca.
<i><b>Câu 4: Quan hệ từ nào dới đây có thể kết hợp với từ “tuy” để tạo thành một cặp quan hệ từ?</b></i>


A. Nhng. B. HÔ. C. Së dÜ. D. NÕu.


<i><b>Câu 5: Cặp từ nào sau đây không phải l cp t ng ngha?</b></i>


A. Năm học- niên khoá. B. Của cải- tài sản. C. Nhà văn- thi nhân. D. Mổ xẻ- phẫu thuật.
<i><b>Câu 6 : Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>


A. Là những từ có nghĩa giống nhau. B. Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.
C. Là những từ có nghĩa gần giống nhau. D. Là những từ giống nhau về âm thanh.
<i><b>Câu 7: Tìm từ tr¸i nghÜa víi tõ “khinh” trong c¸c tõ sau?</b></i>


A. Thëng. B. Khen. C. Träng. D. Chª.



<i><b>Câu 8: Câu “ Con kiến bò đĩa thịt bò” đã sử dụng hiện tợng gì về từ?</b></i>


A. Từ đồng nghĩa. B. Từ trái nghĩa. C. Từ nhiều nghĩa. D. Từ đồng âm.
<i><b>Câu 9: Xác định kiểu điệp ngữ đợc sử dụng trong câu “ Thơng em, thơng em, thơng em biết mấy”?</b></i>


A. §iƯp ngữ nối tiếp. B. Điệp ngữ chuyển tiếp. C. Điệp ngữ vòng. D. Điệp ngữ cách quÃng.
<i><b>Câu 10: Các yếu tố tự sự và miêu tả có vai trò nh thế nào trong văn biểu cảm?</b></i>


A. thuyt minh i tợng. B. Để gửi gắm cảm xúc.
C. Để kể chuyện chi tiết về đối tợng. D. Để miêu tả đầy đủ về đối tợng.
<i><b>Câu 11: Đề văn nào trong các đề sau là đề văn biểu cảm về sự vật, con ngi?</b></i>


A. Cảm nghĩ về một bài ca dao. B. Phát biểu cảm nghĩ về bài Cảnh khuya.
C. Cảm nghĩ về một câu tục ngữ. D. Cảm nghĩ về tình bạn.


<i><b>Câu 12: Dòng nào dới đây không phải là cách lập ý thờng gặp khi làm bài văn biểu cảm?</b></i>
A. Liên hệ hiện tại với tơng lai. C. Quan sát, suy ngÉm.


B. Liên hệ từ đầu đến cuối. D. Hồi tởng quá khứ và suy nghĩ về hiện tại.
<b>II. Tự lun(7):</b>


<i><b>Câu1(1đ): Em hÃy tìm 2 câu thơ thuộc hai văn bản trong sách giáo khoa ngữ văn 7- tập I có sử dụng các cặp </b></i>
từ trái nghĩa?


<i><b>Câu 2(1đ): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:</b></i>
a. Sở dĩlà vì.
b. Hễ thì .
<i><b>Câu3(5đ): Cảm nghĩ của em về mét con vËt nu«i.</b></i>


. ..



……… ………


<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b>


<b>Trờng thcs trung mỹ</b> <b>hớng dẫn chấm học kì I năm học 2009-2010Môn: Ngữ văn 7</b>
<b>I.Trắc nghiệm(3đ): Mỗi câu đúng đợc 0,25đ</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án B A D A C B C D A B D B


<b>II. Tù luËn(7 ®):</b>


<i><b>Câu 1(1đ): Học sinh tìm đợc 2 câu thơ trong phần văn bản của sách giáo khoa ngữ văn 7- tập I có sử dụng các</b></i>
cặp từ trái nghĩa. Mỗi câu ỳng c 0,25. Vớ d:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chàng thì ®i câi xa ma giã


ThiÕp th× vỊ bng cũ chiếu chăn. ( Sau phút chia li- Đoàn Thị §iĨm)


<i><b>Câu2(1đ): u cầu HS đặt câu có sử dụng các cặp quan hệ từ đã cho, nội dung các vế và cả câu văn phải phù</b></i>
hợp với cặp quan hệ từ đó. Mỗi câu đúng đợc 0,5đ. Ví dụ:


- Së dĩ tôi nghỉ học là vì tôi bị ốm.


- H tơi đợc 10 điểm thì bố lại thởng cho tơi.
<i><b>Câu3(5đ):</b></i>


* Kiểu bài: Biểu cảm.


* Đối tợng: Con vật nuôi.
* Bài viết có bố cục 3 phần.
* Dàn bài sơ lợc:


- Më bµi:


Nêu con vật ni và lí do mà em u thích con vật đó.
- Thân bài:


- Con vật đợc nuôi từ khi nào?
- Các đặc điểm của con vật nuôi.


- Mối quan hệ giữa vật nuôi với đời sống của mọi ngời.
- Mối quan hệ giữa vật nuôi với đời sống của em.


- Con vật đem lại những lợi ích gì trong đời sống vật chất và tinh thần?
- Kết bài:


Tình cảm của em đối với con vật ni đó.


<i><b>5đ: Đối với những bài văn diễn đạt mạch lạc,biết cách thể hiện cảm xúc, sử dụng các yếu tố tự sự và miêu tả </b></i>
hợp lí để bộc lộ tình cảm. Cảm xúc chân thành. Dùng từ đặt câu chính xác, khơng sai lỗi chính tả.


<i><b>3-4đ: Đối với những bài cơ bản đạt đợc những u cầu trên song cịn mắc một số sai sót nh.</b></i>


<i><b>1-2đ: Đối với những bài còn mắc nhiều sai sót, nội dung sơ sài, còn nhầm lẫn sang văn tự sự,miêu tả. </b></i>


L


u ý : Giáo viên nên khuyến khích điểm đối với những bài có sự sáng tạo.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×