Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Đề cương ôn thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ 2 MÔN </b>


<b>GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 </b>


<b>BÀI 6. CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN </b>


1. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


 Không một ai, dù ở cương vị nào có quyền tự ý bắt và giam, giữ người vì những lý
do khơng chính đáng, do nghi ngờ khơng có căn cứ, tự tiện bắt, giam giữ người trái
pháp luật.


 Cán bộ Nhà nước có thẩm quyền thuộc cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án và
một số cơ quan khác được quyền bắt và giam, giữ người, nhưng phải theo đúng
trình tự.


 Pháp luật quy định rõ có 3 trường hợp bắt, giam, giữ người theo quy định của pháp
luật.


o Trường hợp 1: Bắt người chỉ tiến hành khi có quyết định của Viện kiểm sát,
cơ quan điều tra, Tòa án.


o Trường hợp 2: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp..


o Việc bắt người khẩn cấp cũng cần phải có phê chuẩn của VKS
o Trường hợp 3: Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.


 Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


o Là quyền quan trọng nhất, liên quan đến quyền được sống, liên quan đến
hoạt động của cơ quan Nhà nước, mối quan hệ Nhà nước và công dân.


o Ngăn chặn hành vi bắt, giam, giữ người trái pháp luật.



o Bảo vệ quyền con người, người công dân được sống trong một xã hội công
bằng, văn minh.


2. Quyền được pháp luật bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm


 Trong điều 6 bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 có quy định: cơng dân có quyền
được bảo đảm an tồn về tính mạnh sức khỏe, được bảo vệ danh dự và nhân phẩm;
không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người
khác


 Không ai được xâm phạm tới tính mạng sức khỏe của người khác


 Khơng ai được đánh người, giết người, đe dọa giết người, làm chết người, dùng bạo
lực, đe dọa dùng bạo lực để thực hiện những hành vi đồi bại như xâm phạm tình
dục, hiếp dâm, cưỡng dâm


 Khơng ai được xâm phạm tới Danh dự và nhân phẩm của người khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Ý nghĩa quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
của công dân


o Xác định địa vị pháp lí của cơng dân trong mối quan hệ với Nhà nước và
xã hội. Qua đó tính mạng. Sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân
được tôn trọng và bảo vệ. Xuất phát từ mục đích họat độngcủa Nhà nước
ta ln vì con người, đề cao nhân tố con người trong Nhà nước pháp
quyền XHCN


3. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân



 Chỗ ở của công dân được Nhà nước và mọi người tôn trọng, không ai được tự ý vào
chỗ ở của người khác nếu khơng được người đó cho phép.


 Chỉ trong trường hợp được pháp luật cho phép và phải có lệnh của cơ quan Nhà
nước có thẫm quyền mới được khám xét chỗ ở của một người, và trong trường hợp
này việc khám xét cũng không phải là tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ
tục, do pháp luật quy định


 Nội dung:


o Theo quy định của pháp luật, việc cá nhân tổ chức tự tiện vào chổ ở của
người khác, tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm pháp luật. Tuy nhiên
pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong các trường hợp sau :
o Khi có tội phạm đang trốn hoặc người đang có lệnh truy nả


o Khi khẳng định trong đó có tàng trữ cơng cụ, phương tiệnđể thực hiện phạm
tội hoặc tài liệu có liên quan đến vụ án


 Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân


o Nhằm bảo đảm cho Cơng dân – con người có đựơc cuộc sốn tự do trong một
XH dân chủ, văn minh


o Cơng dân có cuộc sống bình yên, có điều kiện để tham gia vào đời sống chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước


4. Quyền đảm bảo an tồn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín


 Thư từ, thư tín, điện thoại là những phương tiện dùng để thăm hỏi, trao đổi tin
tứchoặc để cùng bàn công việc làm ăn, đây cũng là phương tiện cần thiết trong đời


sống riêng tư của con người.


 Quyền được bảo đảm an toàn và bí mât thư tín điện thoại, điện tín có nghĩa là : thư
tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm an tồn và bí mật. Việc kiểm sốt
thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường pháp luật quy
định và phải có quyết định của cơ quan Nhà nước có thẫm quyền.


5. Quyền tự do ngơn luận


 Cơng dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề
chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa của đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Bằng các bài viết, bài hát, thơ, vè, tranh vẽ, qua báo, đài


 Đóng góp ý kiến qua các đại biểu Quốc hội, HĐND
6. Trách nhiệm của công dân và nhà nước


 Trách nhiệm của Nhà nước


o Nhà nước xây dựng và ban hành một hệ thống pháp luật hoàn chỉnh bảo đảm
cho CD thực hiện tốt các quyền tự do


o Nhà nước tổ chức và xây dựng bộ máy cơ quan bảo vệ pháp luật, thường
xuyên kiểm tra việc thực hiện pháp luật và xữ lý những ai vi phạm pháp luật


 Trách nhiệm của công dân


o Học tập tìm hiểu các quyền tự do mà mình được có


o Phê phán đấu tranh, tố cáo những ai cố tình vi phạm các quyền này



o Tích cực tham gia giúp đởcán bộ Nhà nước hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ pháp
luật


o Rèn luyện cho mình ý thức tôn trọng và thực hiện tốt pháp luật
<b>BÀI 7. CÔNG DÂN VỚI QUYỀN DÂN CHỦ </b>


1. Quyền tham gia bầu cử ứng cử vào cơ quan nhà nước


 Quyền bầu cử và ứng cử là quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực chính
trị, thơng qua đó nhân dân thực thi ình thức dân chủ gián tiếp ở từng địa phương
trong phạm vi cả nước.


 Nội dung quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân.
o Người có quyền bầu cử ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân.


o Công dân đủ 18 trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có
quyền ứng cử vào quốc hội và hội đồng nhân dân.


 Ý nghĩa của quyền bầu cử và ứng cử của công dân


o Là cơ sở pháp lý-chính trị quan trọng để hình thành các cơ quan quyền lực
nhà nước,để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.


o Thể hiện bản chất dân chủ, tiến bộ của Nhà nước ta.
2. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội


 Khái niệm về quyền tham gia quản lí đất nước và xã hội


o Quyền tham gia quản lí đất nước và xã hội là quyền của công dân tham gia


thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực
của đời sống xã hội, trong phạm vi của cả nước và trong địa phương ;
quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước
và phát triển kinh tế xã hội.


 Ở phạm vi cơ sở


o Trực tiếp thực hiện theo cơ chế “Dân biết, dân làm , dân kiểm tra”:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chính sách, pháp luật của Nhà nước…).


o Những việc dân làm và quyết định trực tiếp bằng biểu quyết cơng khai hoặc
bỏ phiếu kín


o Những việc dân được thảo luận , tham gia đóng góp ý kiến trước khi chính
quyền xã quyết định.


o Những việc nhân dân ở phường, xã giám sát , kiểm tra.


 Ý nghĩa của quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội


o Là cơ sở pháp lí quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ
máy Nhà nước, nhằm động viên và phát huy sức mạnh của toàn dân, của
toàn xã hội về việc xây dựng bộ máy nhà nước vững mạnh và hoạt động
có hiệu quả


3. Quyền khiếu nại tố cáo


a. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo của công dân



 Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong
hiến pháp, là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ trực tiếp trong những trường
hợp cần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân ,tổ chức bị hành vi trái pháp
luật xâm hại.


 Quyền khiếu nại là quyền công dân, cơ quan, tổ chức được đề nghị cơ quan, tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền xem xét lại hành vi hành chính khi có căn cứ cho rằng hành
vi đó trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích của cơng dân


 Quyền tố cáo là quyền công dân được phép báo cho cơ quan , tổ chức ,cá nhân có
thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan , tổ chức, cá nhân nào
gây thiệt hại hoặc đe doạ đến lợi ích của Nhà nước , quyền, lợi ích hợp pháp của
công dân, cơ quan, tổ chức


b. Sự giống nhau và khác nhau giữa khiếu nại và tố cáo:


 Giống nhau:


o Có thể có sự vi phạm pháp luật


o Có sự phát hiện việc cho là vi phạm pháp luật
o Có chủ thể phát hiện


o Có chủ thể bị cho là vi phạm pháp luật
o Có thể có thiệt hại về tinh thần và vật chất


 Khác nhau
o Mục đích :


 Khiếu nại:khơi phục lợi ích của người khiếu nại



 Tố cáo : phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật, âm hại tới quyền,
lợi ích hợp pháp của nhà nước, tổ chức và công dân


o Chủ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Chủ thể tố cáo và chủ thể có lợi ích xâm phạm có thể khơng phai là
một.Chủ thể tố cáo chỉ có thể là cơng dân, trong khi đó chủ thể khiếu
nại có thể là cơ quan, tổ chức.


o Thủ tục


 Người tố cáo gửi đơn tố cáo tới người đứng đầu ( cơ quan cấp trên) cơ
quan tổ chức có thẩm quyền quản lý ngươì bị tố cáo (cơ quan tổ chức
bị tố cáo)


 Người khiếu nại gửi đơn khiếu nại lần đầu đến chính người,cơ quan, tổ
chức có quyết định hoặc hành vi bị khiếu nại.


o Lĩnh vực :


 Khiếu nại trong hành chính


 Tố cáo : trong hành chính và hình sự
c. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo của cơng dân.


 Người có quyền khiếu nại , tố cáo:


 Người khiếu nại : mọi cá nhân, tổ chức có quyền khiếu nại.



 Người tố cáo : Chỉ có cơng dân có quyền tố cáo


 Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo


 Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu
nại; người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan hành chính có quyết
định, hành vi hành chính bị khiếu nại; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Tổng Thanh tra Chính phủ, thủ tướng
chính phủ.


 Người giải quyết tố cáo : Người đứng đầu cơ quan tổ chức có thẩm quyền quản
lý người bị tố cáo, người đứng đầu cơ quan tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức
người bị tố cáo; Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ.


 Nếu hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm thì do các cơ quan tố tụng giải quyết.
d. Quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại:


 Bước 1: Người khiếu nại nộp đơn khiếu nại đến các cơ quan , tổ chức ,cá nhân có
thẩm quyền giải quyết khiếu nại


 Bước 2 : Người giải quyết khiếu nại xem xét giải quyết khiếu nại theo thẩm quyền
và trong thời gian do luật quy định.


 Bước 3 : Nếu người khiếu nại đồng ý với kết quả giải quyết thì quyết định của
người giải quyết khiếu nại có hiệu lực thi hành.


 Bước 4 : Người giải quyết khiếu nại lần hai xem xét, giải quyết yêu cầu của người
khiếu nại.



e. Quy trình tố cáo và giải quyết tố cáo gồm các bước sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giải quyết tố cáo.


 Bước 2 : Người giải quyết tố cáo phải tiến hành việc xác minh và giải quyết nội
dung tố cáo.


 Bước 3 : Nếu người tố cáo có căn cứ cho rằng việc giải quyết tố cáo không đúng
pháp luật hoặc quá thời gian quy định mà tố cáo không được giải quyết thì người tố
cáo có quyền tố cáo với cơ quan, tổ chức cấp trên trực tiếp của người giải quyết tố
cáo.


 Bước 4 : Cơ quan tổ chức, cá nhân giải quyết tố cáo lần hai có trách nhiệm giải
quyết trong thời gian luật quy định.


f. Ý nghĩa của quyền tố cáo, khiếu nại của công dân


 Là cơ sở pháp lí để cơng dân thực hiện một cách có hiệu quả quyền cơng dân của
mình trong một xã hội dân chủ, để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân,
ngăn chặn những việc làm trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, tổ chức
và cơng dân


i. Trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc thực hiện các nền dân chủ của công
dân


 Quốc hội ban hành Hiến pháp và các luật.


 Chính phủ Và chính quyền các cấp tổ chức thi hành Hiến pháp Và pháp luật.


 Tòa án và các cơ quan tư pháp phát hiện kịp thời và xử lí nghiêm minh những vi


phạm pháp luật


 Trách nhiệm của công dân


o Thực hiện quyền dân chủ tức là thực thi quyền của người làm chủ nhà
nước và xã hội. Muốn làm một người chủ tốt thì trước tiên cần có ý thức
đầy đủ về trách nhiệm làm chủ.


<b>BÀI 8. PHÁP LUẬT VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN </b>
1. Quyền học tập sáng tạo và phát triển của công dân
a. Quyền học tập:


 Học tập là một trong các quyền cơ bản của con người, của cơng dân, theo đó, mọi
cơng dân đều có quyền học từ thấp đến cao, có thể học bất cứ ngành, nghề nào, có
thể học bằng nhiều hình thức và có thể học thường xun, học suốt đời


 Nội dung và biểu hiện của quyền được học tập của công dân:


<b>Nội dung </b> <b>Biểu hiện </b> <b>Ví dụ </b>


Quyền học
khơng hạn
chế


Được tham gia tất cả các bậc
học, cấp học trong hệ thống
giáo dục quốc dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học bất cứ
ngành nghề


nào


Được lựa chọn ngành nghề


phù hợp. Khoa học tự nhiên, khoa học kĩ thuật, khoa hoc xã hội-nhân văn...
Học thường


xuyên, suốt
đời


Tham gia nhiều hình thức và
loại hình trường lớp khác
nhau


Chính quy hoặc khơng chính quy,
tập trung hăc vừa học vừa làm, ban
ngày hoặc buổi tối, trường công lập
hoặc dân lập..


Đối xử bình
đẳng về cơ
hội học tập


Tất cả mọi công dân đều có


cơ hội ngang nhau. Không phân biệt bởi thành phần dân tộc, tơn giáo, giới tính, địa vị xã
hội...


b. Quyền sáng tạo của công dân



 Quyền sáng tạo của công dân là quyền của mỗi người được tự do nghiên cứu khoa
học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ
thuật, hợp lí hóa sản xuất; quyền về sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa
học để tạo ra các sản phẩm, cơng trình khoa học về các lĩnh vực của đời sống xã hội.


 Biểu hiện của quyền được sáng tạo của công dân


Nội dung Sản phẩm tạo ra Ví dụ


Tự do nghiên


cứu khoa học Phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí
hóa sản xuất...


Phát minh máy gặt đập liên hợp,
máy bóc lạc


Các cải tiến kĩ thuật trong sản xuất
hàng hóa...


Có quyền


sáng tác, sáng
tạo


Tác phẩm văn học nghệ
thuật, báo chí, kiểu dáng
cơng nghiệp, nhãn hiệu hàng
hóa...



Sách báo, tạp chí, các bài viết, logo,
biểu trưng cho doanh nghiệp, kiểu
dáng sản phẩm...


2. Ý nghĩa


 Quyền học tập, sáng tạo và phát triển là quyền cơ bản của công dân, thể hiện bản
chất tốt đẹp của chế độ xã hội ta, là cơ sở, điều kiện cần thiết để con người được
phát triển tồn diện, trở thành những cơng dân tốt, đáp ứng u cầu của sự nghiệp
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


 Pháp luật quy định quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân là nhằm đảm
bảo công bằng xã hội trong giáo dục


3. Trách nhiệm của nhà nước và công dân
a. Trách nhiệm của Nhà nước


 Ban hành các chính sách, pháp luật thực hiện đồng bộ các biện pháp cần thiết


 Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nước, coi “ Hiền tài là nguyên khí quốc gia “.
b. Trách nhiệm của cơng dân


 Cơng dân cần có ý thức học tập tốt để có kiến thức, xác định mục đích học tập là học
cho mình, cho gia đình và cho đất nước để trở thành người có ích trong cuộc sống.


 Cơng dân cần có ý chí vươn lên, ln chịu khó tìm tịi và phát huy tính sáng tạo
trong học tập, nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm vật
chất và tinh thần cần thiết cho xã hội



 Mỗi cơng dân cần có ý thức góp phần vào việc nâng cao dân trí của cơng dân Việt
Nam, làm cho đất nước ta trở thành một nước phát triển, văn minh.


<b>BÀI 9. PHÁP LUẬT VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC </b>
1. Vai trò của pháp luật trong lĩnh vực kinh tế, văn hó, xã hội


2. Nội dung cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng an
ninh.


<b>BÀI 10. PHÁP LUẬT VỚI HỊA BÌNH VÀ SỰ TIẾN BỘ CỦA NHÂN LOẠI </b>
1. Vai trò của pháp luật


2. Điều ước quốc tế trong quan hệ giữa các quốc gia
<b>B. CÂU HỎI BÀI TẬP </b>


<b>Câu 1. Không ai bị bắt nếu </b>


A. Khơng có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Khơng có sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo.
C. Khơng có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang.
D. Khơng có sự đồng ý của các tổ chức xã hội.


<b>Câu 2. Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử gọi là </b>


<b>A. Bị hại. </b> B. Bị cáo. <b>C. Bị can. </b> <b>D. Bị kết án. </b>
<b>Câu 3. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là nhằm </b>


A. Ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.
<b>B. Bảo vệ sức khỏe cho công dân theo quy định của pháp luật. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4. Theo quy định của pháp luật, không ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tồ án, </b>
quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là thể
hiện về


<b>A. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân </b>
<b>B. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân </b>
C. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
<b>D. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân </b>
<b>Câu 5. Trong trường hợp nào sau đây ai cũng có quyền bắt người? </b>


A. Người đang bị truy nã. B. Người phạm tội rất nghiêm trọng.
C. Người phạm tội lần đầu. D. Người chuẩn bị trộm cắp.


<b>Câu 6. Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người? </b>
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội. B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang
bị truy nã.


C. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội. D. Bị nghi ngờ phạm tội.


<b>Câu 7. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người khác? </b>


A. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung. B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi
hắn lẻn vào nhà.


C. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài. D. Đánh người gây thương tích.
<b>Câu 8. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến danh dự, nhân phẩm của người khác? </b>


A. Cha mẹ phê bình con khi mắc lỗi. B. Lan trêu chọc bạn trong lớp.
C. Bạn A tung tin, nói xấu về bạn B. D. Chê bai người khác trên facebook.


<b>Câu 9. Đánh người là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? </b>


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của cơng dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.


D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
<b>Câu 10. Hành vi tự ý vào nhà của người khác là xâm phạm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nơi cư trú của công dân.


C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về
danh dự của công dân.


<b>Câu 11. Pháp luật quy định về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân nhằm </b>
A. Đảm bảo cuộc sống tự do trong xã hội dân chủ văn minh.


B. Đảm bảo cuộc sống tự chủ trong xã hội dân chủ văn minh.
C. Đảm bảo cuộc sống tự do trong xã hội dân giàu nước mạnh.
D. Đảm bảo cuộc sống ý nghĩa trong xã hội dân chủ văn minh.


<b>Câu 12. Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân là để </b>


A. Tránh hành vi tùy tiện, lạm dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà
nước khi thi hành công vụ.


B. Tránh hành vi tùy ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà nước
khi thi hành công vụ.



C. Tránh hành vi cố ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà nước
khi thi hành công vụ.


D. Tránh hành vi vi phạm, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà
nước khi thi hành công vụ.


<b>Câu 13. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý </b>
trừ trường hợp


A. Cơng an cho phép. B. Có người làm chứng.
C. Pháp luật cho phép. D. Trưởng ấp cho phép.


<b>Câu 14. Ai có quyền bóc mở thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác? </b>
A. Mọi công dân trong xã hội


B. Cán bộ công chức nhà nước


C. Người làm nhiệm vụ chuyển thư


D. Những người có thẩm quyền theo quy định pháp luật


<b>Câu 15. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc về </b>
quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Bí mật của nhà nước. D. Bí mật đời tư.


<b>Câu 16. Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín phải chuyển đến tay người nhận </b>
và khơng được làm gì?


A. Giao gián tiếp. B. Cho người khác.


C. Làm hư hỏng. D. Giao nhầm, để mất.<b> </b>
<b>Câu 17. Quyền tự do ngôn luận là việc công dân được </b>


A. Tự do phát biểu ý kiến ở bất cứ nơi nào mình muốn.
B. Tụ tập nơi đơng người để nói tất cả những gì mình suy nghĩ.


C. Tự do phát biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường lớp, nơi cư trú.
D. Tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến ở bất kỳ nơi nào mình muốn.


<b>Câu 18. Cơng dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn </b>
đề


A. Chính trị, kinh tế, đời sống của cá nhân. B. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Thời sự, văn hóa, xã hội của cơng dân. D. Kinh tế, xã hội, thời sự địa phương.
<b>Câu 19: Để thể hiện quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân địi hỏi mỗi người </b>
phải


A. Tôn trọng chỗ ở của người khác B. Tơn trọng bí mật của người khác.
C. Tôn trọng tự do của người khác. D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
<b>Câu 20. Cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt giam người? </b>


<b>A. Công an thi hành án cấp huyện. </b>
<b>B. Phòng điều tra tội phạm, an ninh trật tự tỉnh. </b>
<b>C. Các đội cảnh sát tuần tra giao thông. </b>


D. Tòa án, Viện Kiểm Sát, Cơ quan điều tra các cấp.


<b>Câu 21. </b>Việc vi phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu
được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. Tự tiện bóc mở thư tín, điện tín của người khác.


<b>Câu 22. Cơ quan có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam là </b>


A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp. B. Tòa án nhân dân các cấp.
C. Cơ quan điều tra các cấp. D. Viện kiểm sát nhân dân , Tòa án nhân dân.


<b>Câu 23. Để bắt người đúng pháp luật, ngoài thẩm quyền chúng ta cần tuân thủ quy định </b>
nào khác của pháp luật


A. Đúng công đoạn. B. Đúng giai đoạn.
C. Đúng trình tự, thủ tục. D. Đúng thời điểm.


<b>Câu 24. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc </b>
UBND nơi gần nhất những người thuộc đối tượng


A. Đang thực hiện tội phạm.
B. Đang bị truy nã


C. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.
D. Đang chuẩn bị phạm tội.


<b>Câu 25. Cơ quan nào sau đây khơng có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can,bị cáo để tạm giam? </b>
A.Viện kiểm sát nhân dân các cấp. B.Cơ quan điều tra các cấp.


C.Tòa án nhân dân các cấp. D. Ủy ban nhân dân.
<b>Câu 26. Trường hợp nào sau đây bắt người đúng pháp luật? </b>


A. Mọi trường hợp cán bộ, chiến sĩ cảnh sát đều có quyền bắt người.
B. Bắt, giam, giữ người dù nghi ngờ khơng có căn cứ.



C. Việc bắt, giam, giữ người phải đúng trình tự và thủ tục do pháp luật qui định.
D. Do nghi ngờ có dấu hiệu vi phạm pháp luật.


<b>Câu 27. Hành vi nào sau đây là xâm hại đến quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm </b>
và danh dự?


A. Vu khống người khác.
B. Bóc mở thư của người khác.


C. Vào chỗ ở của người khác khi chưa được người đó đồng ý.
D. Bắt người khơng có lý do


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Chủ nhà trọ phá khóa vào phịng chữa cháy khi người th khơng có mặt.
C. Hàng xóm sang chữa cháy khi chủ nhân khơng có nhà.


D. Cơng an vào khám nhà khi có lệnh của tòa án.


<b>Câu 29. Hành vi tự ý vào nhà hoặc phòng ở của người khác là xâm phạm đến quyền </b>
A. Quyền bí mật đời tư của công dân.


B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tài sản của công dân.
D. Quyền bí tự do tuiyệt đối của cơng dân.


<b>Câu 30: A có việc vội ra ngồi khơng tắt máy tính, B tự ý mở ra đọc những dịng tâm sự </b>
của A Trên email. Hành vi này xâm phạm


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền tự do dân chủ của cơng dân.



C. Quyền bảo đảm an tồn bí mật thư tín của cơng dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.


<b>Câu 31: Biết H tung tin nói xấu về mình với các bạn cùng lớp. T rất tức giận.Nếu là bạn </b>
của T em chọn phương án nào sau đây mà em cho là phù hợp nhất?


A. Khuyên T tung tin nói xấu lại H.


B. Khuyên T rủ người khác đánh H để dạy H một bài học.
C. Nói với H cải chính tin đồn trước lớp.


D. Khuyên T yêu cầu cơ quan công an bắt H.


<b>Câu 32: Mỗi lần biết M nói chuyện qua điện thoại với bạn trai. K lại tìm cách đến gần nghe. </b>
Hành vi này xâm phạm quyền gì?


A. An tồn và bí mật điện tín của cơng dân.
B. Bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
C. Bảo hộ về danh dự của công dân.


D. Đảm bảo an tồn bí mật điện thoại của công dân.


<b>Câu 33: Việc làm nào là đúng khi thể hiện quyền tự do ngôn luận? </b>
A. Gửi tin cho chuyên mục bạn xem truyền hình trên đài VTC14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Cản trở không cho người khác phát biểu khi ý kiến đó trái với mình.
<b>Câu 34. Ý kiến nào là đúng với quyền tự do ngôn luận của công dân? </b>


A. Phải hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.


B. Được phát biểu ở bất cứ nơi nào mình muốn.
C. Được tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến.
D. Được tùy ý gặp bất cứ ai để phỏng vấn.


<b>Câu 35. Anh A phạm tội giết người, nhưng đã bỏ trốn. Thì Cơ quan điều tra ra quyết định </b>
A. Bắt bị cáo. B. Bắt bị can. C. Truy nã. D. Xét xử vụ
án.


<b>Câu 36. Anh A thấy anh B đang vào nhà hàng xóm trộm tài sản, anh A có quyền gì sau đây? </b>
A. Bắt anh B và giam giữ tại nhà riêng.


B. Bắt anh B giao cho người hàng xóm hành hạ.
C. Bắt anh B giao cho Ủy ban nhân dân gần nhất.


D. Đánh anh B buộc A trả lại tài sản cho người hàng xóm.


<b>Câu 37. Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu </b>
được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?


A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi khơng có lệnh.


D. Tự tiện bóc mở thư tín, điện tín của người khác.


<b>Câu 38. Trong trường hợp nào thì bất cứ ai cũng có quyền bắt người? </b>


A. Người đang bị truy nã. B. Người phạm tội lần đầu.
C. Người phạm tội rất nghiêm trọng. D. Bị cáo có ý định bỏ trốn.



<b>Câu 39. Đi xe máy vượt đèn đỏ dẫn đến gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.


<b>Câu 40. Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân </b>
phẩm, danh dự của công dân?


A. Nói những điều khơng đúng về người khác.
B. Nói xấu, tung tin xấu về người khác


C. Trêu đùa làm người khác bực mình.


D. Chửi bới, lăng mạ người khác khi họ xúc phạm mình.
<b>Câu 41. Hành vi mắng chửi người khác là vi phạm đến </b>


A. Thân thể công dân. B. Sức khỏe của công dân.


C. Nhân phẩm, danh dự của công dân. D. Tính mạng của cơng dân.
<b>Câu 42. Những hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy </b>
tín và gây thiệt hại cho người khác là hành vi


A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Vi phạm quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
C. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân.
D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.


<b>Câu 43. Sau một thời gian yêu nhau anh A và chị B chia tay. Sau khi chia tay anh A đăng </b>
nhiều hình ảnh nhạy cảm xúc phạm chị B trên mạng xã hội. Việc này làm chị B rất buồn và
đau khổ. Trong trường hợp này em chọn cách ứng xử nào để giúp chị B?



A. Khuyên chị không cần để tâm đến kẻ xấu đó.
B. Khun chị B trình báo với công an.


C. Khuyên chị gửi tin nhắn cho mọi người để thanh minh.
D. Khuyên chị B đến vạch trần bộ mặt anh A.


<b>Câu 44. Nguyễn Văn B vì ghen ghét Lê Văn N nên tung tin là anh N hay trộm vặt đồ hàng </b>
xóm, hành vi của B đã xâm phạm đến


A. Lòng tự ái của N. B. Nhân cách của N.


C. Nhân phẩm và danh dự của N. D. Hạnh phúc gia đình của N.
<b>Câu 45. Dù chị K không đồng ý, bà B tự ý vào phòng chị K lấy tài sản khi chị đi vắng với lý </b>
do bà là chủ cho thuê nhà nên có quyền. Em chọn cách giải quyết nào sau đây cho phù
hợp?


A. Khuyên chị K thay khóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Khuyên chị K trình báo sự việc với cơng an.


<b>Câu 46. Áo của A phơi bị bay sang nhà hàng xóm khi họ đi vắng, nếu là B em ứng xử như </b>
thế nào cho phù hợp quy định pháp luật?


A. Cùng B sang nhà đó lấy áo.
B. Từ chối để B đi lấy một mình.


C. Khuyên B chờ chủ nhà về xin vào lấy áo.


D. Khuyên B rủ thêm vài người nữa cùng sang để làm chứng khi B lấy áo.


<b>Câu 47. A và B là bạn thân, khi A đi vắng B tự ý vào nhà của A là vi phạm </b>


A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Vi phạm quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
C. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.


<b>Câu 48. Để thực hiện quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân địi hỏi mỗi người </b>
phải tơn trọng


A. Nhân phẩm người khác. B. Danh dự người khác.


C. Chỗ ở của người khác. D. Uy tín của người khác.


<b>Câu 49. Nghi ngờ tên ăn trộm xe đạp chạy vào một nhà dân, hai người đàn ông đã chạy </b>
thẳng vào nhà mà không chờ chủ nhà đồng ý. Trong trường hợp trên em chọn cách ứng xử
nào cho phù hợp?


A. Xin phép chủ nhà cho vào nhà khám xét.
B. Gọi nhiều người cùng vào nhà khám xét.


C. Chạy vào nhà khám xét.


D. Ở ngoài chờ tên trộm ra rồi bắt.


<b>Câu 50. A là anh của B. Một hôm A đi vắng, B nhận hộ thư và quà của A do một người bạn </b>
gửi. B đã bóc ra xem. Nếu là bạn của B em chọn cách ứng xử nào cho phù hợp?


A. Không quan tâm. B. Khuyên B xin lỗi A.



C. Im lặng. D. Kể chuyện này cho người khác biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

là A em sẽ làm gì trong tình huống này?


A. Giận và khơng nói chuyện với cha mẹ.
B. Xem điện thoại của cha mẹ cho hả giận.


C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tơn trọng quyền riêng tư của mình.
D. Kể chuyện này cho người khác biết.


<b>Câu 52</b><i><b>. </b></i>Hoạt động nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận?


A. Phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, truờng học, địa phương mình
B. Viết bài gửi đăng báo bày tỏ quan điểm của mình.


C. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội trong các dịp tiếp xúc cử tri.


D. Viết bài với nội dung xuyên tạc sự thật về chính sách của Đảng, Nhà nuớc.


<b>Câu 53. Khi anh B khơng có ở nhà, anh A vào bắt trộm gà của anh B khi đó em đã nhìn </b>
thấy. Trong tình huống trên em sẽ chọn cách giải quyết nào sau đây?


<b>A. Chờ công an đến bắt. </b> B. Chờ chủ nhà về bắt.


C. Được phép bắt anh B. <b>D. Coi như khơng có gì. </b>


<b>Câu 54. Theo quy định của pháp luật, người thi hành lệnh bắt trong mọi trường hợp điều </b>
phải


A. Phạt hành chính. B. Lập biên bản. C. Phạt tù. D. Phạt cải


tạo.


<b>Câu 55. Nghi con Ông B lấy trộm, ông A tự tiện vào nhà ông B khám xét. Trong trường hợp </b>
này Ông A đã xâm phạm quyền


A. Được pháp luật bảo vệ danh dư, uy tín.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.


C. Tự do ngôn luận.


D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.


<b>Câu 56. Đang truy đuổi trộm, bỗng không thấy hắn đâu. Ơng A định vào ngơi nhà vắng chủ </b>
để khám xét. Nếu em là ông A em chọn cách ứng xử nào sau đây để đúng quy định của
pháp luật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Vào nhà đó để kịp thời tìm bắt tên trộm.
C. Chờ chủ nhà về cho phép vào tìm người.
D. Đến trình báo với cơ quan cơng an.


<b>Câu 57: A là học sinh lớp 12 đóng góp ý kiến vào dự thảo luật giáo dục. Điều đó thể hiện </b>
quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền dân chủ của công dân. B. Quyền tự do ngôn luận.


C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. D. Quyền tự do dân chủ và tự
do cá nhân.


<b>Câu 58. Công dân đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia bầu cử? </b>



A. 17 tuổi. B. 18 tuổi. C. 19 tuổi. D. 21


tuổi.


<b>Câu 59. Cơng dân đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia ứng cử? </b>


A. 17 tuổi. B. 18 tuổi. C. 19 tuổi. D. 21


tuổi.


<b>Câu 60: Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc </b>
A. Tơn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.


B. Phổ thơng, cơng khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Tơn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.


<b>Câu 61: Quyền ứng cử của công dân được thực hiện theo </b>
A. Một con đường. B. Hai con đường.
C. Ba con đường. D. Bốn con đường.
<b>Câu 62: Quyền bầu cử và ứng cử của công dân thể hiện: </b>


A. Sự bình đẳng của công dân. B. Sự tiến bộ của công dân
C. Sự văn minh của công dân. D. Sự phát triển của công dân.
<b>Câu 63: Đối với Nhà nước , quyền bầu cử và ứng cử của công dân thể hiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 64: Ai được quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội? </b>


A. Mọi công dân. B. Cán bộ, công chức.
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Đại biểu Quốc hội.


<b>Câu 65: Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân? </b>


A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội. D. Quyền bất khả xâm phạm về thân
thể.


<b>Câu 66: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội là quyền dân chủ cơ bản của công dân </b>
trong lĩnh vực


A. chính trị. B. kinh tế. C. văn hóa. D.
xã hội.


<b>Câu 67: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở được thực hiện theo </b>
nguyên tắc


A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Dân chủ, bình đẳng, cơng khai, minh bạch.


C. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.


<b>Câu 68: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội có nghĩa là: </b>


A. Công dân được tham gia thảo luận những công việc chung của đất nước.
B. Công dân trực tiếp quyết định những công việc chung của đất nước.


C. Chỉ có cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận những vấn đề chung của đất nước.
D. Mọi cơng dân đều có quyền quyết định mọi vấn đề chung của đất nước.


<b>Câu 69. Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại là </b>


A. Cá nhân. B. Tổ chức.


C. Cán bộ công chức D. Cá nhân, tổ chức.
<b>Câu 70. Mục đích của quyền khiếu nại nhằm </b>


A. Chia se thiệt hại của người khiếu nại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật
D. Ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.


<b>Câu 71. Cơng dân thực hiện quyền tố cáo theo hình thức dân chủ nào dưới đây? </b>
A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ gián tiếp.


C. Dân chủ đại diện. D. Dân chủ XHCN.


<b>Câu 72. Qui định pháp luật về khiếu nại là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện quyền </b>
A. Dân chủ trực tiếp. B. Dân chủ gián tiếp.


C. Dân chủ đại diện. D. Dân chủ XHCN.


<b>Câu 73. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định </b>
trong


A. Luật Lao động. B. Nghị quyết Quốc hội.
C. Hiến pháp. D. Luật Hình sự


<b>Câu 74: Quyền bầu cử và quyển ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân thể hiện </b>
trong lĩnh vực nào?


A. Kinh tế B. Chính trị C. Văn hóa D. X ã hội



<b>Câu 75. Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử? </b>
A. Người đang thi hành án phạt tù.


B. Người đang điều trị ở bệnh viện.


C. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
D. Người đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.


<b>Câu 76: Pháp luật quy định về điều kiện tự ứng cử vào quốc hội và hội đồng nhân dân các </b>
cấp là


A. Mọi công dân đủ 18 tuổi kh ông vi phạm pháp luật.


B. Mọi công dân đủ 18 tuổi , có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
C. Mọi cơng dân đủ 21 tuổi , có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
D. Mọi cơng dân đủ 21 tuổi , có năng lực và không vi phạm luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Phổ thông. B. Trực tiếp.
C.Bỏ phiếu kín. D. Bình đẳng.


<b>Câu 78: Ngồi việc tự ứng cử thì quyền ứng cử của cơng dân cịn được thực hiện bằng con </b>
đường nào dưói dây?


A. Tự bầu cử. B. Được chỉ định.


C. Được giới thiệu. D. Được đề cử.


<b>Câu 79: Khẳng định nào dưới đây không đúng về quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã </b>
hội của công dân:



A. Phát huy sức mạnh của toàn dân.
B. Bảo đảm quyền dân chủ của mỗi công dân.


C. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ các cấp.
D. Hạn chế những vấn đề tiêu cực của xã hội.


<b>Câu 80: Biểu hiện nào dưới đây là vi phạm quyền quản lý Nhà nước và xã hội của cơng </b>
dân?


A. Chính quyền xã giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân nhưng thiếu công khai.
B. Chính quyền xã quyết định đề án định canh, định cư mặt dù có một số ý kiến của
nhân dân khơng nhất trí.


C. Chính quyền xã công khai các khoản chi tiêu của địa phương.


D. Chính quyền xã triển khai các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước
cho dân biết.


<b>Câu 81: Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi </b>
phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là biểu hiện quyền


A. ứng cử. B. bầu cử. C. tố cáo. D. khiếu nại.


<b>Câu 82. Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy </b>
nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc


A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo. B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo. D. Cách thức khiếu nại, tố cáo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.


C. Quyền khiếu nại và tố cáo.


D. Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật về thư tín, điện thoại và điện tín.


<b>Câu 84: Anh A đóng góp ý kiến xây dựng quy ước, hương ước cho xã T. Hành vi này của </b>
anh A thuộc quyền dân chủ nào sau đây?


A. Quyền bầu cử và quyền ứng cử


B. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo.


D. Quyền tự do lập hội và tự do hội hợp.


<b>Câu 85: Ủy ban nhân dân xã A họp dân để bàn và cho ý kiến và mức đóng góp xây dựng </b>
cầu địa phương. Như vậy, nhân xã A đã thực hiện hình thức dân chủ nào?


A. Dân chủ gián tiếp. B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ trực tiếp. D. Dân chủ tập trung.


<b>Câu 86: Ông David đủ 20 tuổi là người Mỹ, lập gia đình và nhập quốc tịch Việt Nam được </b>
1 tháng. Vậy ông David


A. Có quyền bầu cử. B. Có quyền ứng cử.
C. Không được bầu cử. D. Không được ứng cử.


<b>Câu 87: Nếu em được mẹ nhờ đi bỏ phiếu bầu cử thay. Em thấy việc làm của mẹ mình vi </b>


phạm quyền nào sau đây của công dân?


A.Quyền ứng cử. B. Quyền bầu cử.


C.Quyền tham gia vào quản lí xã hội. D.Quyền tự do ngôn luận.


<b>Câu 88: Theo quy định người già yếu, tàn tật thì tổ bầu cử mang thùng phiếu và phiếu bầu </b>
đến nơi ở của cử tri. Việc này thể hiện nguyên tắc


A. Phổ thông, trực tiếp. B. Phổ thơng, bỏ phiếu kín.


C. Bình đẳng, phổ thơng. D.Trực tiếp, bỏ phiếu kín.


<b>Câu 89: Cơng dân góp ý xây dựng luật Hơn nhân – gia đình năm 2014 là thể hiện quyền </b>
tham gia quản lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Địa phương. D. Trung ương.


<b>Câu 90: Việc Nhà nước lấy ý kiến góp ý của nhân dân cho dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm </b>
2013 là thực hiện dân chủ ở


A. Phạm vi cơ sở. B. Phạm vi cả nước.
C. Mọi phạm vi. D. Phạm vi địa phương.


<b>Câu 91: Trước khi công bố phương án thi mới năm 2017. B ộ giáo dục đã lấy ý kiến của </b>
nhân dân trong cả nước. Điều đó thể hiện quyền


A. Dân chủ. B. Tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.


<b> </b> <b> C. Quyết định của mọi người </b> D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền.


<b>Câu 92: Hằng năm, một số luật được bổ sung và thay đổi cho phù hợp với thực tế. Theo </b>
em, ai có quyền tham gia đóng góp?


A. Người có thẩm quyền. B. Nhà nứơc.
C. Mọi công dân. D. Người làm luật.


<b>Câu 93: Anh A sử dụng quyền nào dưới đây để đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại </b>
quyết định cho thơi việc của mình khi có căn cứ quyết định đó là trái luật?


A. Quyền tố cáo. B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bầu cử. D. Quyền khiếu nại.


<b>Câu 94.</b> Ơng A báo cho cơng an phường biết về việc một nhóm thanh niên thường xuyên


tụ tập tiêm chích ma túy ở địa phương, ơng A đã thực hiện
A. Quyền tố cáo. B. Quyền khiếu nại.


C. Quyền bãi nại. D. Quyền khiếu nại và tố cáo.


<b>Câu 95</b>: Nhân dân yêu cầu ủy ban nhân dân xã A công khai kết quả thanh tra, kiểm tra


hành vi tham nhũng của ơng B (Phó chủ tịch ủy ban nhân dân). Việc yêu cầu này của nhân
dân xã A thuộc hình thức dân chủ nào?


A. Dân chủ gián tiếp. B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ tập trung. D. Dân chủ trực tiếp.


<b>Câu 96</b>: Anh A khoe với chị B: hôm nay tớ thay mặt gia đình đi họp và biểu quyết mức


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Chỉ cán bộ xã. B. Toàn bộ nhân dân ở xã.



C. Chỉ cán bộ chủ chốt ở xã. D. Chỉ những người có địa vị ở xã.
<b>Câu 97</b>. Trươ ng hơ p na o dươ i đa y co ng da n ca n vie t đơn khie u na i?


A. Bị ha ng xo m xa y nha la n va o đa t cu a m nh.
B. Cho người quen vay tie n, sau đo bị họ chiếm đọat


C. Bị hàng xóm nhắn tin đe đoạ.
D. Bị đánh gây trọng thương nặng.


<b>Câu 98. Ông A bị gãy chân đang nằm viện. Trong thời gian này lại diễn ra bầu cử Đại biểu </b>
Hội đồng nhân dân các cấp. Để đảm bảo quyền bầu cử của mình, ơng A được


A. Hàng xóm bỏ phiếu thay.


B. Cán bộ thơn giúp đỡ mình bỏ phiếu.
C. Vợ mình đi bầu.


D. Tổ bầu cử mang thùng phiếu đến bệnh viện để ông A tự bỏ phiếu bầu.


<b>Câu 99: Ngày mai là ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp. Gia đình đã nhận được the </b>
bầu và em đã đủ tuổi nhưng lại kho ng co the bầu. Em sẽ phải làm gì?


A. Vui mừng vì khỏi phải đi bầu cử.


B. Đến tổ bầu cử nói để bổ sung phiếu bầu của mình.
C.Khiếu nại việc làm sai của tổ bầu cử.


D. Chờ đợi đến ngày mai mới nói.



<b>Câu 100: Khi nhà trường yêu cầu học sinh tham gia xây dựng đóng góp ý kiến về nội quy </b>
của nhà trường. Em sẽ phải làm gì?


A. Không cần phải thực hiện. B.Không phải chuyện của mình.


C.Phải tham gia nhiệt tình. D. Ai sao mình vậy.


<b>Câu 101: Để chuẩn mở rộng và làm bê tông đường. Cán bộ thôn đã mời gia đình mình </b>
họp bàn nhưng ba mẹ em nói khơng cần phải họp mất thời gian. Em sẽ có thái độ như thế
nào về việc làm trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 102. Thực hiện tốt quyền học tập sẽ đem lại </b>


A. sự phát triển toàn diện của CD. B. sự cơng bằng bình đẳng.
C. cơ hội việc làm. D. cơ hội phát triển tài năng.
<b>Câu 103. Quyền học tập, sáng tạo và phát triển của CD là quyền </b>


A. Cơ bản.<b> B. Tự do. C. Quyết định. D. Quan </b>
trọng.


<b>Câu 104. Cơng dân cần có ý thức học tập tốt nhằm </b>
A. Xác định mục đích học tập là cho mình.
B. Xác định mục đích học tập là cho dịng tộc.


C. Xác định mục đích học tập là cho xã hội.
D. Xác định mục đích học tập là cho quốc gia.


<b>Câu 105. </b>Mọi người có quyền nghiên cứu khoa học - cơng nghệ, sáng tạo văn học nghệ
thuật, đó là quyền gì của cơng dân



A. Học tập. B. Sáng tạo.<b> C. Phát triển. D. Tự </b>
do.


<b>Câu 106. Pháp luật quy định quyền sáng tạo của công dân bao gồm </b>


A. Quyền tác giả, quyền sơ hữu công nghiệp, quyền hoạy động khoa học.
B. Quyền sơ hữu công nghiệp, quyền hoạy động khoa học, công nghệ.
C. Quyền tác giả, quyền hoạt động khoa học công nghệ.


D. Quyền tác giả, quyền sơ hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học công nghệ.
<b>Câu 107. Nội dung nào sau đây </b><i><b>không đúng</b></i> với quyền học tập của công dân?


<b> A. Cơng dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. </b>


B. Cơng dân được đối xử bình đẳng về cơ hội phát triển bản thân.
C. Công dân được đối xử bình đẳng về phát triển khả năng.
D. Công dân được khuyến khích bồi dưỡng tài năng.


<b>Câu 108. Cơng dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, sở thích và </b>
điều kiện của mình là nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. quyền tự do của công dân. D. quyền học tập của công dân.
<b>Câu 109. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của cơng dân thuộc </b>
nhóm quyền nào dưới đây?


A. Quyền được sáng tạo. B. Quyền được học tập.


C. Quyền được phát triển. D. Quyền tác giả.


<b>Câu 110: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được phát </b>


triển của công dân?


A. Công dân được sống trong môi trường xã hội lành mạnh.
B. Cơng dân được sống trong mơi trường tự nhiên có lợi.


C. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên, xã hội lành mạnh.
D. Công dân được sống trong mơi trường tự nhiên và xã hội có lợi.
<b>Câu 111. Quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm </b>
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.


B. Đáp ứng nguồn nhân lực cho quốc gia.


C. Đáp ứng nhu cầu học tập và thực hiện công bằng xã hội.
D. Đáp ứng nguồn lao động cho đất nước.


<b>Câu 112. Pháp luật thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm </b>
A. Tạo điều kiện để ai cũng được học hành.


B. Tạo điều kiện để ai cũng được phát triển.


C. Tạo điều kiện để ai cũng được sáng tạo.
D. Tạo điều kiện để ai cũng được nghiên cứu khoa học.


<b>Câu 113. Phát hiện, tìm tịi các hiện tương, sự vật trong tự nhiên và xã hội của con người </b>
là hoạt động


A. Nghiên cứu khoa học. B. Hưởng thụ đời sống.
C. Học tập thường xuyên. D. Phát triển năng khiếu.


<b>Câu 114. Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học công nghệ </b>


là nội dung của


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. Quyền phát triển của công dân. D. Quyền tự do của công dân.


<b>Câu 115. Công dân học từ tiểu học đến trung học đến đại học và sau đại học. Điều này thể </b>
hiện nội dung nào về quyền học tập của công dân?


A. Học không hạn chế. B. Học thường xuyên.


C. Học bất cứ ngành nghề nào. D. Học bằng nhiều hình thức.
<b>Câu 116. </b>Cơng dân có thể học hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung,
học ban ngày hay buổi tối là


<b>A. Quyền học tập không hạn chế. </b>
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.


<b>Câu 117. </b>Nhà nước ban hành chính sách về học phí, học bổng, để giúp đỡ khuyến khích
người học nhằm


A. Đảm bảo phát huy sự sáng tạo của công dân.
B. Đảm bảo quyền học tập của công dân..


C. Đ ảm bảo công bằng trong giáo dục.
D. Đảm bảo sự phát triển của đất nước.


<b>Câu 118. Cần tạo điều kiện như thế để học sinh giỏi và có tài để phát triển tồn diện? </b>
A. Cung cấp nhiều tài liệu cho việc học và nghiên cứu.



B. Có cuộc sống vật chất và tinh thần đầy đủ.
C. Tuyên dương, khen thưởng kịp thời.


D. Chăm sóc sức khỏe đặc biệt và cung cấp thông tin mới kịp thời.
<b>Câu 119. Thực hiện tốt quyền được phát triển sẽ đem lại: </b>


A. Sự phát triển tịan diện của cơng dân. C. Sự cơng bằng, bình đẳng.
B. Cơ hội học tập của công dân. D. Nâng cao dân trí.


<b>Câu 120. Cơng dân có quyền theo học các ngành nghề khác nhau, phù hợp với năng khiếu, </b>
khả năng, sở thích và điều kiện của mình là thể hiện


A. Quyền học tập của CD. B. Quyền sáng tạo của CD.
C. Quyền phát triển của CD. D. Quyền tự do của CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. Quyền học không hạn chế. B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. D. Quyền bình đẳng về cơ hội
học tập.


<b>Câu 122. Pháp luật quy định cơng dân có quyền học bằng nhiều hình thức khác nhau và ở </b>
các loại hình trường lớp khác nhau là thể hiện


A. Quyền học không hạn chế của CD.


B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào của CD.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.


D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.


<b>Câu 123. Mỗi cơng dân cần có ý thức góp phần vào việc nâng cao dân trí là để </b>


A. Làm cho nước ta trở thành một nước phát triển văn minh.


B. Làm cho nước ta thoát nghèo vĩnh viễn.


C. Làm cho nước ta có một nguồn nhân lực dồi dào.


D. Làm cho nước ta trỏ tành cường quốc trong khu vực Châu Á.


<b>Câu 124. Nhà nước bảo đảm quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân bằng </b>
cách


A. Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục.


B. Nhà nước bảo vệ quyền phát minh sáng chế của công dân.
C. Nhà nước thực hiện chính sách ưu đãi cho tất cả người học.
D. Nhà nước rất chú trọng tới chiến lược phát triển kinh tế xã hội.


<b>Câu 125. Dựa trên quy định của của pháp luật về quyền sáng tạo, cơng dân có thể tạo ra </b>
nhiều tác phẩm và cơng trình trong lĩnh vực


A. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.


B. Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học kỹ thuật.
C. Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật .


D. Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và khoa học kỹ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

dân?


A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo.


C. Quyền phát triển. D. Quyền tự do.


<b>Câu 127. UBND xã A đã đầu tư xây dựng khu vui chơi giải trí tại trung tâm xã nhằm đáp </b>
ứng nhu cầu vui chơi, giải trí và tham gia vào đời sống văn hóa cộng đồng của nhân dân.
Điều này góp phần


A. Phát triển đời sống vật chất cho công dân.
B. Phát triển đời sống tinh thần cho cơng dân.
C. Chăm sóc sức khỏe cho công dân.


D. Tạo điều kiện cho công dân thể hiện năng khiếu.


<b>Câu 128. Là học sinh giỏi toán cấp quốc gia, Hương đã được trường Đại học Bách khoa </b>
TP.HCM tuyển thẳng mà không phải thi tuyển nhằm


A. Tiếp tục bồi dưỡng, phát triển tài năng.
B. Thực hiện chủ trương xã hóa học tập.
C. Tạo điều kiện học tập cho Hương.
D. Tạo môi trường sống thuận lợi.


<b>Câu 129. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập có nghĩa là quyền này của CD </b>
không bị phân biệt đối xử bởi


A. Dân tộc, tơn giáo, tín ngưỡng, địa vị xã hội.
B. Đân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình.


C. Dân tộc, tơn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội.
D. Dân tộc, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế.


<b>Câu 130. Truyện Kiều của Nguyễn Du được trước tác từ tác phẩm Kim Vân Kiêu Truyện </b>


của Thanh Tâm Tài Nhân. Đó chính là


A. Sự sáng tạo của Nguyễn Du. B. Sự bắt chước của Nguyễn Du.
C. sSự sao chép của Nguyễn Du. D. Sự nghiên cứu của Nguyễn Du.
<b>Câu 131: Gia đình ơng Tám có một đứa con trai tên là Ân, em rất có năng khiếu về ca hát. </b>
Gia đình đã tạo điều kiện cho Ân tham gia thi chương trình sô lô cùng Bolero của đài
truyền hình Vĩnh Long. Vậy em Ân đã được thực hiện quyền gì?


A. Quyền được sáng tạo. B. Quyền được phát triển.


C. Quyền được học tập. D. Quyền tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. Bo lua t h nh sư . B. Lua t da n sư .
C. Lua t ha nh ch nh. D. Lua t mo i trươ ng


<b>Câu 133: Tra ch nhie m ba o ve mo i trươ ng la tra ch nhie m cu a to chư c va ca nha n na o? </b>
A. Tra ch nhie m cu a nha nươ c va cu a cơ quan ba o ve rư ng.


B.Tra ch nhie m cu a cơ quan ba o ve mo i trươ ng va cu a nha n da n.
C.Tra ch nhie m cu a nha nươ c va cu a mo i co ng da n.


D.Tra ch nhie m cu a cơ quan ha nh ch nh nha nươ c.


<b>Câu 134: Để đảm bảo ổn định quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia, nhà nước cần phải làm </b>
gì?


A. Ban hành hệ thống văn bản pháp luật. B. Ngoại giao với các nước mạnh.
C. Đảm bảo tăng trưởng về kinh tế. D. Tăng cường ổn định xã hội.


<b>Câu 135: Phân chia trách nhiệm pháp lý về hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường </b>


dựa trên cơ sở


A. Tính chất mức độ vi phạm. B. Tính chất hồn cảnh vi phạm.
C. Mức độ, điều kiện vi phạm. D. Điều kiện hoàn cảnh vi phạm.
<b>Câu 136: Để bảo vệ mơi trường mỗi cơng dân phải có trách nhiệm </b>


A. Xin phép chứng nhận về môi trường.


B. Định hướng đánh giá hiện trạng môi trường.
C. Phối hợp nhà nước để bảo vệ môi trường.


D. Thực hiện các qui định của pháp luật về môi trường.


<b>Câu 137. Mọi công dân được quyền tiến hành kinh doanh sau khi nào ? </b>
A. Chủ doanh nghiệp xây dựng được cơ sở kinh doanh.


B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng ký kinh doanh.
C. Chủ cơ sở kinh doanh đảm bảo an toàn cho xã hội.


D. Đảm bảo nghĩa vụ nộp thuế và bảo vệ môi trường.


<b>Câu 138. Một đất nước phát triển bền vững phải đảm bảo sự phát triển trong các lĩnh vực </b>
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

B. Kinh tế, văn hóa xã hội, chăm sóc sức khỏe con người và an ninh.
C. Kinh tế, giáo dục và đào tạo, mơi trường và quốc phịng an ninh.
D. Kinh tế, xã hội, mơi trường và quốc phịng an ninh.


<b>Câu 139. Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của người sản xuất kinh doanh ? </b>
A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.


B. Xóa đói giảm nghèo ở địa phương.


C. Giải quyết việc làm cho lao động địa phương.


D. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.


<b>Câu 140. Nghĩa vụ dưới đây rất quan trọng, cần phải được nhà sản xuất, kinh doanh </b>
nghiêm chỉnh thực hiện ?


A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.


C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định pháp luật.
D. Tuân thủ quy định về trật tự, an toàn xã hội.


<b>Câu 141. Để thực hiện xóa đói giảm nghèo Nhà nước sử dụng các biện pháp gì ? </b>


A. Cho vay vốn với lãi suất ưu đãi để sản xuất. C. Nhân rộng một số mơ hình
thốt nghèo.


B. Kinh tế - tài chính đối các với hộ nghèo D. Xuất khẩu lao động sang các
nước.


<b>Câu 142. Trong việc chăm sóc sức khỏe cho nhân dân, Luật nào quy định Nhà nước phải </b>
áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để giảm tỉ lệ mắc bệnh, tăng tuổi thọ cho người dân ?


A. Luật Bảo hiểm Y tế. B. Luật Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
C.Luật Bảo vệ trẻ em. D.Luật chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.


<b>Câu 143. Đấu tranh phịng chống tội phạm, giữ gìn trật tự, kỹ cương xã hội, ngăn chặn và </b>


bài trừ các tệ nạn xã hội nhất là mại dâm ma túy được quy định trong luật nào ?


A. Hiến pháp và Luật phòng chống ma túy.
B. Hiến pháp Luật phòng chống ma túy.


C. Luật phòng chống ma túy và pháp lệnh phòng, chống mại dâm
D. Pháp lệnh phòng, chống mại dâm


<b>Câu 144. Hổ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động tham gia đào tạo nâng cao </b>
trình độ thuộc nội dung cơ bản của pháp luật về


A. phát triển kinh tế. B. các lĩnh vực xã hội.
C. quốc phịng, an ninh. D. chính trị.


<b>Câu 145.Chiến lược phát triển kinh tế đi đôi với công bằng xã hội thể hiện sự quan tâm </b>
của nhà nước đối với lĩnh vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 146. Áp dụng các biện pháp hữu hiệu nhằm giảm tỉ lệ mắc bệnh, nâng cao thể lực, </b>
tăng tuổi thọ là trách nhiệm của


A. nhân dân. B. xã hội. C. nhà nước. D. gia đình.


<b>Câu 147. Mở rộng các cơ sở sản xuất có khả năng sử dụng nhiều lao động thuộc nội dung </b>
cơ bản của pháp luật về


A. phát triển kinh tế. B. các lĩnh vực xã hội.


C. chính trị. D. quốc phịng, an ninh.


<b>Câu 148.Nghĩa vụ kinh doanh nào sau đây được thực hiện nghiêm chỉnh nhất? </b>


A. Kinh doanh đúng ngành, nghề. B. Bảo vệ môi trường.


C. Nộp thuế đầy đủ theo qui định. D. Tuân thủ các qui định về quốc
phòng, an ninh.


<b>Câu 149. Căn cứ nào để pháp luật qui định các mức thuế khác nhau đối với doanh nghiệp? </b>
A.Uy tính của người đứng đầu kinh doanh. B.Thời gian kinh doanh.


C.Khả năng kính doanh. D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn.
<b>Câu 150. Mọi công dân được quyền tiến hành kinh doanh khi nào ? </b>


A. Chủ doanh nghiệp xây dựng được cơ sở kinh doanh.


B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy đăng ký kinh doanh.
C. Chủ cơ sở kinh doanh đảm bảo an toàn cho xã hội.


D. Đảm bảo nghĩa vụ nộp thuế và bảo vệ môi trường.


<b>Câu 151.Một đất nước phát triển bền vững đảm bảo sự phát triển vững chắc trong các </b>
lĩnh vực gì ?


A. Kinh tế, văn hóa xã hội, mơi trường và đạo đức xã hội.


B. Kinh tế, văn hóa xã hội, chăm sóc sức khỏe con người và an ninh.
C. Kinh tế, giáo dục và đào tạo, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế, văn hóa xã hội, mơi trường và quốc phịng an ninh.


<b>Câu 152. Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của người sản xuất kinh doanh ? </b>
A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
B. Xóa đói giảm nghèo ở địa phương.



C. Giải quyết việc làm cho lao động địa phương.


D. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nghiêm chỉnh thực hiện ?


A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.


C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định pháp luật.
D. Tuân thủ quy định về trật tự, an toàn xã hội.


<b>Câu 154. Để giải quyết việc làm cho người lao động, pháp luật khuyến khích các nhà sản </b>
xuất, kinh doanh bằng nhiều giải pháp gì ?


A. Mở rộng thị trường kinh doanh. B.Tạo ra nhiều việc làm mới.


C. Xuất khẩu lao động. D. Đào tạo nghề cho lao động


<b>Câu 155. Để thực hiện xóa đói giảm nghèo Nhà nước sử dụng các biện pháp gì ? </b>


A. Cho vay vốn với lãi suất ưu đãi để sản xuất. B. Nhân rộng một số mơ hình thốt
nghèo.


C. Kinh tế - tài chính đối các với hộ nghèo. D.Xuất khẩu lao động sang các
nước.


<b>Câu 156. Sự gia tăng nhanh của dân số là một trong các nguyên nhân làm cho đất nước </b>
phát triển như thế nào ?



A. Không bền vững. B.Không hiệu quả


C. Không liên tục. D. Không mạnh mẽ


<b>Câu 157. Trong việc chăm sóc sức khỏe cho nhân dân, Luật nào quy định Nhà nước phải </b>
áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để giảm tỉ lệ mắc bệnh, tăng tuổi thọ cho người dân ?


A. Luật Bảo hiểm Y tế. B. Luật Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cho nhân
dân.


C. Luật Bảo vệ trẻ em. D. Luật chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
<b>Câu 158. Đấu tranh phòng chống tội phạm, giữ gìn trật tự, kỹ cương xã hội, ngăn chặn và </b>
bài trừ các tệ nạn xã hội nhất là mại dâm ma túy được quy định trong luật nào ?


A. Hiến pháp và Luật phòng chống ma túy. B. Hiến pháp Luật phòng
chống ma túy.


C. Luật phòng chống ma túy và pháp lệnh phòng, chống mại dâm D. Pháp lệnh
phòng, chống mại dâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B. Ba o ve co hie u qua mo i trươ ng va ta i nguye n thie n nhie n.
C. Ba o ve mo i trươ ng trong co ng đo ng da n cư.


D. Ba o ve mo i trươ ng cho ca c the he tương lai.


<b>Câu 160: Trong ca c hoa t đo ng ba o ve mo i trươ ng sau, hoa t đo ng ba o ve mo i trươ ng na o </b>
đươ c xa c đi nh la co ta m quan tro ng đa c bie t?


A. Ba o to n va sư du ng hơ p ly ta i nguye n thie n nhie n. B. Ba o ve mo i trươ ng đo thi ,


khu dân cư.


C. Ba o ve mo i trươ ng trong hoa t đo ng sa n xua t, kinh doanh, di ch vu . D. Ba o ve
rư ng.


<b>Câu 161: Pha p lua t quy đi nh cu ng co quo c pho ng, an ninh da n la nhie m vu cu a toa n da n </b>
ma no ng co la lư c lươ ng


A. Bo đo i bie n pho ng. B. Qua n đo i nha n da n va co ng an nha n da n.
C. Da n qua n tư ve . D. Co ng an nha n da n va bo đo i bie n pho ng.
<b>Câu 162: Lua t ngh a vu qua n sư quy đi nh đo tuo i go i nha p ngu trong thơ i b nh la </b>


A. Tư 18 đe 27 tuo i. B. Tư 17 tuo i đe n 27 tuo i.


C. Tư đu 18 tuo i đe n he t 25 tuo i. D.Tư đu 17 tuo i đe n he t 25 tuo i.


<b>Câu 163: Mo t trong như ng nguye n ta c hoa t đo ng quo c pho ng va ba o ve an ninh quo c gia la </b>
A. Xa y dư ng ne n quo c pho ng toa n da n, the tra n quo c pho ng toa n da n ga n vơ i the
tra n an ninh nha n da n


B. T ch cư c ba o ve an quo c gia.


C. Ke t hơ p ba o ve an ninh quo c gia vơ i ch nh sa ch đo i ngoa i.


D. T ch cư c ba o ve đa t nươ c, ga n hoa t đo ng du k ch vơ i the tra n an ninh nha n da n.
<b>Câu 164: Như ng ha nh vi xa m pha m che đo ch nh tri , che đo kinh te ne n xa ho i an ninh </b>
quo c pho ng, đo i ngoa i đo c la p chu quye n tho ng nha t toa n ve n la nh tho cu a nươ c co ng ho a
xa ho i chu ngh a Vie t Nam la


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 165: Đe ba o ve to t ta i nguye n rư ng nha nươ c ca n </b>


A. Ca m khai tha c rư ng trong mo i trươ ng hơ p.
B. T ch clư c tro ng rư ng.


C. Xư ly nghie m minh to chư c va ca nha n pha rư ng.


D. Xa y dư ng va hoa n thie n pha p lua t ba o ve va pha t trie n rư ng.


<b>Câu 166: Vi phạm nghiêm trọng về trách nhiệm bảo vệ môi trường sẽ bị truy cứu trách </b>
nhiệm theo bộ luật nào?


A. Luật bảo vệ môi trường. B. Luật bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
C. Luật hình sự. D. Luật hành chính.


<b>Câu 167: Tác động của việc bảo vệ tốt môi trường </b>


A. Làm cho môi trường luôn sạch và không ô nhiễm.
B. Làm cho nền kinh tế phát triển bền vững.


C. Bảo vệ tốt tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
D. Bảo vệ được tài nguyên rừng đang ngày cạn kiệt.
<b>Câu 168: Bảo vệ tổ quốc là </b>


A. Là quyền va ngh a vụ của công dân.
B. Nghĩa vụ của mọi công dân.


C. Quyền của mọi công dân.


D. Nghĩa vụ và quyền của công dân khi đủ 18 tuổi.
<b>Câu 169: Các tội xâm phạm an ninh quốc gia là những hành vi </b>



A. Đặc biệt nguy hiểm cho xã hội với lỗi cố ý xâm phạm độc lập chủ quyền thống
nhất và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam.


B. Nguy hiểm cho xã hội với lối sống cố ý xâm phạm độc lập chủ quyền thống nhất
và toàn vẹn ãnh thổ Việt Nam.


C. Rất nguy hiểm cho xã hội với lối sống cố ý xâm phạm độc lập chủ quyền thống
nhất và toàn vẹn ãnh thổ Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 170: Cơ quan nào được phân cơng chủ trì soạn thảo luật quốc phịng? </b>
A. Bộ quốc phịng. B. Quốc hội.


C. Chính phủ. D. Thủ tướng chính phủ.


<b>Câu 171:Tham gia củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là trách nhiệm nghĩa vụ </b>
của


A. mọi công dân. B. mọi tổ chức.


C. mọi cơ quan. D. mọi cơ quan tổ chức và công dân.


<b>Câu 172 :Để bào vệ môi trường những hành vi nào dưới đây pháp luật nghiêm cấm? </b>
A. Phá hoại khai thác trái phép rừng các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


B. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
C. Bảo vệ môi trường rừng và các tài nguyên thiên nhiên.
D. Không săn bắt động vật quý hiếm.


<b>Câu 173: Để bảo vệ môi trường những hành vi nào dưới đây bị pháp luật nghiêm cấm? </b>
A. Phục hồi môi trường. B. Bảo tồn tài nguyện thiên nhiên.



C. Chơn lấp chất độc chất phóng xạ. D. Bồi thường thiệt hại theo quy định.


<b>Câu 174. Sự gia tăng nhanh của dân số là một trong các nguyên nhân làm cho đất nước </b>
phát triển như thế nào ?


A. Không bền vững. B.Không hiệu quả C. Không liên tục D. Không
mạnh mẽ


<b>Câu 175.Độ tuổi được đăng kí kinh doanh </b>


A. 15 tuổi. B. 18 tuổi. C. 20 tuổi. D. 21 tuổi.
<b>Câu 176. Hoạt động nào sau đây khơng cần đăng kí kinh doanh? </b>


A. Hộ gia đình sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp. B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Hợp tác xã sản xuất rau sạch. D. Căn tin.


<b>Câu 177.Biểu hiện của quyền tự do kinh doanh là </b>
A.Kinh doanh khi có đủ điều kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C. Quyết định thực hiện kinh doanh bất kì mặt hàng nào.
D. Quyết định mở rộng qui mơ và hình thức kinh doanh.


<b>Câu 178: Vi phạm ít nghiêm trọng về pháp luật bảo vệ môi trường sẽ bị xử lý theo luật </b>
nào?


A. Luật dân sự. B. Luật hành chính.


C. Luật bảo vệ môi trường. D. Luật bảo vệ tài nguyên rừng



<b>Câu 179: Hiện tượng bất thường của thiên nhiên trong những năm gần đây ở Việt Nam và </b>
các nước trên thế giới là do


A. Sự biến đổi khí hậu.


B. Sự nóng lên của trái đất.


C. Sự tan băng của bắc cực và nam cực.
D. Ô nhiễm nghiêm trọng về môi trường.


<b>Câu 180: Để phát triển bền vững đất nước nhà nước cần phải quan tâm xây dựng và hoàn </b>
thiện hệ thống pháp luật nào?


A. Pháp luật về phát triển kinh tế. B. Pháp luật về bảo vệ môi trường.
C. Pháp luật về chiến lược phát triển kinh tế. D. Pháp luật về bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.


<b>Câu 181: Theo luật nghĩa vụ quân sự 2015 ( bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1/1/2016 thanh </b>
niên đã bị phạt tiền trốn tránh nghĩa vụ quân sự mà còn tái phạm sẽ bị


A. Phạt tù từ 3 tháng đến 5 năm. B. Phạt tù từ 6 tháng đến 5 năm.
C. Phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm. D. Phạt tù từ 3 tháng đến 3 năm.


<b>Câu 182: Nam là lao động trực tiếp nuôi dưỡng mẹ khơng cịn khả năng lao động, ba Nam </b>
mất sớm. Vậy khi đủ 18 tuổi Nam sẽ được


A. Miễn đăng kí nghĩa vụ quân sự.
B.Vẫn phải đăng kí nghĩa vụ quân sự.


C. Được hỗn 1 năm đăng kí nghĩa vụ qn sự.


D. Được hỗn 1 năm đăng kí nghĩa vụ quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. Phát triển kinh tế và bảo đảm tiến bộ xã hội.
B. Ổn định chính trị và bảo đảm tiến bộ xã hội.
C. Phát triển kinh tế và ổn định chính trị


D. Phát triển kinh tế mạnh mẽ và tăng cường sự đầu tư của nước ngoài.


<b>Câu 184. Để giải quyết việc làm cho người lao động, pháp luật khuyến khích các nhà sản </b>
xuất, kinh doanh bằng nhiều giải pháp


A. Mở rộng thị trường kinh doanh. B.Tạo ra nhiều việc làm mới.


C. Xuất khẩu lao động. D. Đào tạo nghề cho lao động


<b>Câu 185. Cơ sở sản xuất kinh doanh X được cấp phép kinh doanh ngành đá quí, nhưng cơ </b>
sở kinh doanh X bị thua lỗ nên chuyển sang KD mặt hàng điện thoại di động. Vậy cơ sở
kinh doanh X đã vi phạm nghĩa vụ gì ?


<b>A. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng ký. </b>
B. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.


C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.


D. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội.


<b>Câu 186. Anh H là trưởng phòng kinh doanh của một công ty X, cuối năm anh H được </b>
công ty thưởng 200 triệu đồng và chủ động đến cơ quan nộp thuế. Trong trường hợp này
anh H đã thực hiện nghĩa vụ thuế gì ?



A. Thuế thu nhập doanh nghiệp B. Thuế giá trị gia tăng
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt D. Thuế thu nhập cá nhân


<b>Câu 187. Cửa hàng buôn bán đồ điện của ơng T đang kinh doanh thì bị cơ quan thuế yêu </b>
cầu ngừng hoạt động KD, vì lý do chưa nộp thuế theo quy định. Trong trường hợp này ông
T đã không thực hiện tốt nghĩa vụ gì ?


A. Kinh doanh ngành nghề pháp luật cấm. <b>B. Nộp thuế trong kinh doanh. </b>
C. Gây mất trật tự an toàn xã hội. D. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
<b>Câu 188. Nhà nước ban hành các qui định pháp luật về ưu đãi thuế cho doanh nghiệp </b>
nhằm mục đích khuyến khích doanh nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Sản xuất kinh doanh mở rộng qui mô.


D. Các chủ thể kinh tế ngày một phát triển làm giàu.


<b>Câu 189. Gia đình anh A và chị B đã sinh hai đứa con gái. Để nối dõi tông đường, nên anh </b>
yêu cầu chị B sinh thêm đứa con trai. Vậy anh A đã vi phạm chính sách gì ?


A. Chính sách giải quyết việc làm.
B. Chính sách xóa đói giảm nghèo.


C. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân.


<b>Câu 190. Hiện nay các tỉnh đã hình thành nhiều khu cơng nghiệp ở nơng thơn. Mục đích </b>
quan trọng nhất mà Nhà nước ta hướng đến đó là


A. Giải quyết việc làm cho người lao động



B. Tạo điều kiện cho các cơ sở kinh doanh phát triển
C. Giúp kinh tế xã hội các tỉnh năng động hơn.


D. Sản xuất và cung cấp hàng hóa thuận lợi


<b>Câu 191: Hành vi của công dân Việt Nam cấu kết với nước ngoài nhằm gây nguy hại cho </b>
độc lập chủ quyền thống nhất lãnh thổ Việt Nam, lực lượng quốc phòng, chế độ xã hội
XHCN và nhà nước CHXHCNVN là


A. Tội phản bội tổ quốc. B. Tội bạo loạn.


C. Tội khủng bố. D. Tội phá rối an ninh.


<b>Câu 192. Ông An đang là sĩ quan quân đội, vào tháng 1/2016 ông đã mở công ty kinh </b>
doanh hạt điều xuất khẩu. Hành vi của ông An đã vi phạm


A. Luật Doanh nghiệp. B.Luật Kinh tế.


C. Luật Quốc phòng. D. Luật Đầu tư


<b>Câu 193. Năm 2015 Đồng Tháp gia tăng sốt xuất huyết ở Thành phố Cao Lãnh và huyện </b>
Tháp Mười, nên Sở Y tế Đồng Tháp yêu cầu trung tâm y tế vùng dịch phải phun xịt ở các ổ
dịch, đó là thể hiện việc Nhà nước quan tâm


A. Phát triển đất nước. B. Phát huy quyền của con người.
C. Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân. D.Vệ sinh môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

gia. Điều đó đã thể hiện trách nhiệm cơng an Đồng Tháp trong việc


A. Phòng chống vi phạm xã hội. B. Phòng chống ma túy và mại dâm.



C. Phòng chống ma túy trong xã hội. D. Phòng chống tệ nạn ma túy và mại dâm.
<b>Câu 195. Nguye n ta c hoa t đo ng quo c pho ng va ba o ve an ninh quo c gia la </b>


A. Huy đo ng sư c ma nh to ng hơ p cu a he tho ng ch nh tri va toa n da n to c.
B. Huy đo ng lư c lươ ng Qua n đo i nha n da n va Co ng an nha n da n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.

<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×