Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De dap an Toan 7 HK I 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b>


<b>Trờng thcs trung mỹ</b> <b>đề kiểm tra học kỳ I Môn: toán lớp 7Năm học: 2009 - 2010</b>
Thời gian làm bài: 90 phỳt



<b> I.Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b>


<i><b> Hóy vit vo bi kiểm tra chỉ một chữ cái A,B,C hoặc D trớc câu trả lời đúng</b></i>
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = -2x +5 giá trị của f 7


2
 
 
  lµ:


A. 12 B. 2 C. -2 D. 7
2


C©u 2: Rót gän biÓu thøc


7 8


7
3 .2


6


ta đợc kết quả là:



A. - 2 B. -64 C. -68<sub> D.-6</sub>49
C©u 3: BiÕt x - y = - 6 và


5 4
<i>x</i> <i>y</i>


. Vậy giá trị của x, y lµ:


A. x=30; y=-24 B. x=-30; y=-24 C. x=24; y= 30 D. x= -24; y=30
C©u 4: NÕu a là số hữu tỉ thì:


A. a cũng là số tự nhiên B. a cũng là số nguyên C. a cũng là số vô tỉ D. a cũng là số thực
Câu 5: Biết đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x và cặp giá trị tơng ứng của chúng đợc cho trong
bảng:


x -3 <sub>1</sub>


3 Giá trị của ô <b>?</b> trong bảng là:


y 2 <b>?</b>


A. 1
2


B. -6 C. -9 D. -18
Câu 6: Hình vẽ bên hai đờng thẳng m và n song song với nhau vì:


A. Chúng cùng cắt đờng thẳng c



B. Chúng cùng vng góc với đờng thẳng MN
C. Chúng cùng cắt đờng thẳng MN


D. Hai đờng thẳng n và c cắt nhau trong các góc tạo thành
có một góc 450


Câu 7: Hình vẽ bên biết (a//b) khi đó số đo x là:
A. 300<sub> B. 60</sub>0




C. 900<sub> D. 120</sub>0


Câu 8: Cho <i>ABC</i><i>MNK</i>. Khẳng định nào sau đây là <b>sai.</b>


A. AC = MK B. CB = KN C. <i><sub>ACB MKN</sub></i><sub></sub> <sub> D. </sub><i><sub>ACB MNK</sub></i><sub></sub>


<b>II phÇn tù luận: (6 điểm)</b>


Câu 9: (1 điểm) Tính giá trị của c¸c biĨu thøc sau:
a, 9 2,1 : 34 3


10 5 15


   


 


   



   


<b> Trang 1/2</b>


b, 19,5 : 41 3 .1,91
3 3


 




 


 :


62 4
75 25


 




 


 
C©u 10: (1,5 điểm) Tìm x biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b, 5. |2x - 1


2 | - 8 = -3


c, 2 3 3


27 2 3


<i>x</i>


<i>x</i>




 víi x
3
2





Câu 11: (1 điểm) Ba lớp 7A<sub>, 7</sub>B<sub>,7</sub>C<sub> của một trờng đợc giao chăm sóc vờn cây của trờng với diện tích</sub>
90m2<sub>. Diện tích đợc giao chăm sóc của các lớp tỉ lệ với số học sinh của lớp. Biết tỉ số học sinh của </sub>
lớp 7A <sub> với 7</sub>B<sub> là 4:5, tỉ số học sinh của lớp 7</sub>B<sub> với 7</sub>C <sub> là 5:6. Tính phần diện tích của vờn trờng mỗi </sub>
lớp đợc giao chăm sóc.


Câu 12: (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lợt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Từ C kẻ
đờng thẳng song song với AB cắt đờng thẳng DE tại F.


Chøng minh r»ng a, ED =EF
b, <i><sub>BCD FDC</sub></i> <sub></sub> <sub>.</sub>
c, DE = 1



2<i>BC</i>.


Câu 13: (0,5 điểm)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 10 - 4|x-2 |.


………hÕt………


<i> </i>


<i> Chó ý: Gi¸o viên coi thi không giải thích gì thêm.</i>


<b> Trang 2/2</b>


<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b>
<b>Trờng thcs trung mỹ</b>


đáp án và thang điểm
chấm bài kiêm tra hc k I


Môn: toán 7




<b>I.</b> Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Phơng án C A B D D B C D


<b> II. </b>Phần tự luận: (6 điểm)



Câu Các ý chính của lời giải Điểm
9


a


A = (0,9 – 2,1): (3,8 + 0,2) = -1,2 : 4 = - 0,3


0.5


b <sub>B = </sub> 195 13 10 19<sub>:</sub> <sub>.</sub> <sub>:</sub> 62 12
10 3 3 10 75 75


   


 


   


   


= 39 3 19. :50
2 13 3 75


 




 



 


= 9 19 :2
2 3 3


 




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

27 38 3
.


6 2




= 11 3. 11


6 2 4


 




10
a



2,4x = 1,2
x = 1,2: 2,4
x = 0,5
VËy: x = 0,5


0,5


b 5. |2x -
1
2 | = 5
|2x - 1


2 | = 1 => 2x -
1


2 = 1 hc 2x -
1
2 = -1


Suy ra x = 3


4 hc x =
1
4


VËy: x = 3


4 hc x =


1
4


0,5


c (2x + 3)2<sub> = (</sub><sub></sub><sub>9)</sub>2


=> 2x + 3 = 9 hc 2x + 3 = -9


x = 3 hc x = -6 tm®k x 3
2

VËy: x = 3 hc x = - 6


0,5


11


Gọi phần diện tích vờn trờng mà ba lớp 7A<sub>, 7</sub>B<sub>, 7</sub>C<sub> đợc giao chăm sóc lần lợt là: a,b,c </sub>


(®k a, b,c > 0).


Theo bµi ra ta cã a + b + c = 90 vµ
4 5
<i>a</i> <i>b</i>


 ;
5 6
<i>b</i> <i>c</i>



 0.5


¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


4 5 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  = 90 6


4 5 6 15
<i>a b c</i> 


 


 


Suy ra : a = 24 , b = 30, c = 36 (tm®k)


Vâỵ phần diện tích vờn trờng mà ba lớp 7A<sub>, 7</sub>B<sub>, 7</sub>C<sub> đợc giao chăm sóc lần lợt là: 24 m</sub>2<sub>, </sub>


30m2<sub>, 36m</sub>2<sub>.</sub>


0,5


12


Học sinh viết GT, KL vẽ hình đúng



0,5


a <sub> XÐt </sub><sub></sub><i><sub>AED</sub></i><sub> vµ </sub><sub></sub><i><sub>CEF</sub></i><sub> cã:</sub>
<i><sub>DAE</sub></i> = <i><sub>FCE</sub></i> (so le trong)


EA = EC (vì E là trung điểm của AC)


<i>AED</i> = <i><sub>CEF</sub></i> (hai góc đối đỉnh)


Suy ra: <sub></sub><i><sub>AED</sub></i> = <i>CEF</i>(g.c.g) => ED = EF (hai cạnh tơng ứng) => đpcm


0,5



b


Xét <i>BCD</i> và <i>FDC</i> có:
BD = CF (= AD)
<i><sub>BDC</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>FCD</sub></i><sub> (so le trong)</sub>
DC chung


Suy ra <i>BCD</i> = <i>FDC</i> (c.g.c) =><i><sub>BCD</sub></i> = <i><sub>FDC</sub></i> (hai gãc t¬ng øng)=> đpcm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c Vì <sub> Mặt khác ta có ED = EF (câu a) </sub><i>BCD</i> = <i>FDC</i>(cmt) => BC = FD (1)


Mà F thuộc đờng thẳng DE , nên E là trung điểm của của DF
Suy ra DE = 1


2DF (2)


Tõ (1 vµ (2) suy ra DE = 1


2BC => ®pcm


0,5


13 Với mọi x, ta có:<sub>|x-2 | </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> suy ra -4|x-2 | </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Do </sub><sub>đó 10 - </sub><sub>4|x-2 | </sub><sub></sub><sub>10</sub>


B = 10 khi vµ chØ khi x - 2 = 0, tøc lµ x = 2.
VËy GTLN cđa B = 10 khi vµ chØ khi x = 2.


0,5


<i>Chú ý: -Trên đây là một cách giải. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đợc điểm tối đa.</i>


<i> - Nếu học sinh sử dụng kết quả phần trên để chứng minh phần dới mà phần trên sai thì khơng đợc điểm</i>
<i> - Khi chấm bài có thể thống nhất chia nhỏ điểm hơn nữa. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×