HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP:……………………..………….
Số
báo
danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn TOÁN – LỚP 2 (Ngày: )
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị Số mật mã Số thứ tự
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Giám khảo Số mật mã Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Phần 1:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính)
(Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/ Trong phép tính 39 — 24 = 15, số bị trừ là :
a) 39 b) 24 c) 15
2/Các số 53; 34 ; 23 ; 64 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a) 23; 53 ; 34 ; 64 b) 23 ; 53; 64 ; 34 c) 23 ; 34 ; 53 ; 64
3/Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là :
a) 80 b) 90 c) 100
4/Cộng 25 với 2 chục được kết quả là :
a) 45 b) 27 c) 22
5/ 5 dm = 50 ....... , tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là :
a) kg b) lít c) cm
6/ Hình bên có số hình tam giác là :
a) 6 hình
b) 8 hình
c) 10 hình
Phần 2:
-Đặt tính rồi tính:
37 + 35 45 + 25
………………… ………………
………………… ………………
………………… ………………
-Tính:
17 kg + 5 kg — 12 kg = ..................................................................
25 lít — 14 lít + 8 lít = ..................................................................
T 2 GHKI -1011
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(2 đ)
Câu 6:
(1 đ )
Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau:
7 + 2 + 2 39 + 16
8 + 6 + 2 6 + 4 + 1
46 + 9 12 + 2 + 4
6 + 6 + 4
Bình lớn chứa bao nhiêu lít sữa ?
Em hãy điền vào chỗ chấm trong sơ đồ:
Bình nhỏ
Bình lớn
Lớp Hai A có 39 học sinh, lớp Hai B có ít hơn lớp Hai A 3 học sinh. Hỏi lớp Hai
B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………..………………………..……………………………………………………
Điền dấu + hoặc dấu — vào ô vuông cho thích hợp:
16 13 12 = 15
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 2
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(1 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1 điểm)
Câu 5:
(2 điểm)
Câu 6:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1 : a) 39 ; Câu 2 : c) 23 ; 34 ; 53 ; 64. ; Câu 3 : b) 90 Câu 4
: a) 45 ; Câu 5 : c) cm ; Câu 6 : c) 10 hình
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
Đặt tính rồi tính: 37 + 35 = 72 45 + 25 = 70
Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ ( đặt tính và kết quả đúng )
Ghi kết quả tính
17 kg + 5 kg — 12 kg = 10 kg ; 25 lít — 14 lít + 8 lít = 23 lít
Mỗi kết quả đúng được 0, 5 đ (sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ chung 0, 25 đ)
Nối 7 + 2 + 2 6 + 4 + 1 ; 8 + 6 + 2 6 + 6 + 4
HS thực hiện nối đúng mỗi cặp phép tính 0,5 đ (nối sai hoặc trùng trừ 0,5 đ)
Điền số 20 lít
HS điền đúng kết quả vào vị trí 1đ (sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0, 5 đ )
Giải
Số học sinh lớp Hai B là:
39 — 3 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh
Lời giải đúng 1 đ, phép tính đúng 1 đ (đặt tính và kết quả đúng)
Ghi sai hoặc thiếu đáp số; tên đơn vị trừ chung 0, 5 đ.
Điền dấu : 16 — 13 + 12 = 15
Điền đúng 2 dâu phép tính vào đúng thứ tự 1 đ (sai 1 trong 2 dấu phép tính 0 đ )