Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi thử đại học năm 2010 đề số 004 đề thi thử đại học năm 2010 đề số 004 câu 1 cho ph­¬ng tr×nh ho¸ häc n2 k o2k 2no k h 0 h y cho biõt nh÷ng yõu tè nµo sau ®©y ¶nh h­ëng ®õn sù chuyón

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.64 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 s: 004</b>


<b>Cõu 1: </b>Cho phơng trình ho¸ häc N2 (k) + O2(k)


tia lua dien


2NO (k); DH > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?


A. Nhiệt độ và nồng độ. B. áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.


<b>Câu 2: </b>Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là <b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3 <b>D. </b>4.


<b>Câu 3. </b>Cho các hợp chất sau CO2 , SO2, NH3, NH4+, BH3, NO2. Các phân tử đều có trạng thái lai hố sp2trong phân tử là A. CO2,


SO2, NO2 B. BH3, NH3, NH4+ C.BH3, SO2, NO2 D.SO2, NO2, NH3


<b>Câu 4. Đem số đồng phân mạch hở của C</b>5H10 hợp nước có xúc tác H2 SO4 lỗng thì số sản phẩm cộng


( ancol) tối đa thu được là A. 6 B. 7 C.5 D.8


<b>Câu 5</b>. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong n ớc tạo thành một
dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nớc làm xanh giấy quỳ tím, cịn Z phản ứng đợc với cả axit kiềm. Trật tự
tăng dần số hiệu nguyên tử của 3 nguyên tố trên là A. X, Y, Z B. X, Z, Y C. Y, Z, X D. Z, Y, Z


<b>Câu 6</b>. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic ở điều kiện thích hợp tạo ra 9,84 gam hợp chất X và 4,8 gam CH3COOH.


Công thức của X có dạng là A. [C6H7O2(-OCOCH3)3]n B. [C6H7O2(-OCOCH3)2OH]n


C. [C6H7O2(-OCOCH3)(OH)2]n D. [C6H7O2(-OCOCH3)3]n hc [C6H7O2(-OCOCH3)2OH]n



<b>Câu 7.</b> Cho phản ứng sau 2CaOCl2 +CO2  CaCO3 + CaCl2 + Cl2O Trong phản ứng hoá học nờu trờn, CaOCl2 úng


vai trò là A. chÊt oxi ho¸ B. chÊt khö C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử


<b>Câu 8</b>. Cho các polime sau: Amilozơ; Amilopectin; Xenlulozơ; glucozen; plexiglas (thuỷ tinh hữu cơ). Số polime có cấu
tạo mạch phân nhánh là A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<b>Cõu 9: </b>Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị : 2963<i>Cu</i> và 2965<i>Cu</i>. Phần trăm khối lợng của 2963<i>Cu</i>


trong Cu2O lµ A. 32,14% B. 65,33% C. 65,34% D. 64,29%


<b>Câu 10.</b> Số công thức cấu tạo của axit cacboxylic ( phân tử chỉ chứa một loại nhóm axit), mạch hở, không no, trong phân
tử có 3 liên kết

và 9 liên kết

là A. 1 B. 2 C. 3. D. 5.


<b>Câu 11: </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi d. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH 32% để
tạo ra muối Na2HPO4. Nồng độ % của muối trong dd là: A. 40% B. 44,24% C. 50% D. 4,4%


<b>Câu 12. </b>Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loÃng dung dịch này bằng H2O bao


nhiờu ln in li của axit tăng lên 10 lần: a. 117 lần b. 99 lần c. 120 lần d. 128.


<b>Câu 13</b>. Khi crăckinh dầu mỏ ngời ta thu đợc hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng có phân tử khối
là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là


A. hexan; 2-metylpentan B. 2,3-®imetylbutan; 2,2- ®imetyl butan C. 3-metyl pentan; 2,3- ®imetyl butan D. hexan; 2,2-®imetyl butan


<b>Câu 14</b>. Một polime X tồn tại trong tự nhiên. Từ X thoả mãn sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau
X<i>Y</i><i>Z</i><i>T</i> cao su buna. X; Z trật tự là



A. Xeluloz¬, vinyl axetilen. B. Cao su isopren, vinyl axetilen. C. Xeluloz¬, etanol. D. Cao su isopren, etanol.


<b>Câu 15. </b>Tiến hành 2 thÝ nghiƯm sau:


Thí nghiệm1: Sục Cl2 tới d vào dung dịch có chứa x mol Ba(OH)2 ở nhiệt độ phịng, kết thúc thí nghiệm thu đợc a gam


hỗn hợp muối khan


Thớ nghim 2: Sc Cl2 ti d vào dung dịch có chứa y mol Ba(OH)2 đun nóng, kết thúc thí nghiệm cũng thu đợc a gam hỗn


hỵp mi khan. BiÕt c¸c thÝ nghiƯm cã hiƯu st 100%. Tỷ số x/y có giá trị là A. 3/2 B. 1 C.1/3 D.2/3


<b>Câu 16:</b>Từ toluen và các hoá chất vơ cơ cần thiết có thể điều chế đợc bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT C7H8O?


<b>A.</b> 2 <b> </b>B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 17</b>. Cho sơ đồ phản ứng sau X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là


A. 4 B.5 C. 6 D. 3


<b>Câu 18</b>. Hỗn hợp R gồm một hiđrocacbon X ( mạch hở) và một ankan Y. Lấy 3,36 lít hỗn hợp R ở đktc đem đốt cháy hoàn toàn, ta
thu đợc 17,6 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Mặt khác 3,36 lít hỗn hợp R đó cho lội qua dung dịch KMnO4 lấy d thì thấy có 1,12 lit khớ


thoát ra. CTPT của X, Y lần lợt là cặp chất nào trong các cặp chất dới đây?


A. C3H6 vµ C3H8 B. C3 H4 vµ C2H6 C. C2H4 vµ C3H8 D. C3H6 và C2H6


<b>Câu 19</b>. LÊy 2,5 ml dung dÞch CH3COOH 4M råi pha lo·ng với H2O thành 1 lít dung dịch X. Biết rằng 1 ml dung dÞch X


có 6,28. 1018<sub> ion và phân tử axit không phân li thành ion. Biết nớc phân li không đáng kể. pH của dung dịch X là </sub>



A. 3,63 B. 3,46 C.3,37 D. 3,73


<b>Câu 20.</b> Hỗn hợp khí ( ở nhiệt độ th ờng) gồm hiđrocacbon X và oxi cú tỉ lệ số mol tương ứng là 2:17. Đốt chỏy
ho nà to n hà ỗn hợp trờn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khớ Z cú tỉ
khối đối với hiđro bằng 20. Cụng thức phõn tử của X l à <b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C3H8. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C4H10


<b>Câu 21. </b> Khi thuỷ phân một protein X ta thu đợc 2 amino axit no, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết rằng
mỗi chất chỉ có một nhóm -NH2, một nhóm –COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol 2 amino axit trên rồi cho sản phẩm qua


hấp thụ vào bình đựng NaOH đặc, d thì thấy khối lợng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2 amino axit trên là
A. H2N CH(CH3)COOH; C2H5-CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH; H2N CH(CH3)COOH


C. H2N CH(C2H5)COOH; C2H5CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2COOH; H2NCH2CH2COOH


<b>Cõu 22:</b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm: K2O, Ba(NO3)2, KHCO3, NH4NO3 đều có số mol bằng 0,1 vào nớc d, sau đó


đun nóng nhẹ. Phản ứng xong thu đợc dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 40,4 g B. 30,3 g C. 20,2 g D. 35 g


<b>Câu 23</b>. Cho các chất sau: C2H4; C2H2; C2H5OH; CH3COOCH=CH2; CH3COOCH2CH3; CH3CHCl2. Sè hỵp chÊt cã thể


chuyển hoá trực tiếp thành CH3CHO ở điều kiện thích hợp là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 24.</b> Hoà tan FeS2 bằng một lợng vừa đủ dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phóng khí NO2 và dung dịch sau phản


ứng cho kết tủa trắng với dung dịch BaCl2, màu nâu đỏ với dung dịch NaOH . Tổng hệ số tối giản nhất trong phơng trình


ion cđa phơng trình hoá học trên là A. 63 B. 55 C. 69 D. 71


<b>Câu 25. </b>Dự kiện thực nghiệm nào dới đây <b>không dùng</b> để xác định cấu trúc của phân tử glucozơ ?



A. Glucozơ có phản ứng tráng bạc B. Khi có xúc tác enzim glucozơ lên men tạo ra etanol
C. Glucozơ tạo tối đa este chứa tối đa 5 gốc axit đơn chức ( RCOO-) D. Glucozơ t/d với Cu(OH)2 ở 250<sub>C tạo thành dd màu xanh thẫm</sub>


<b>Câu 26</b>. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lợng H2SO4 đặc nóng d thu đợc khí X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 27 .</b>Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất cho dới đây là




CH3-C - CH-CH
CH3


CH3OHCH3 <sub> A. 1, 3, 3-trimetyl -1-phenylbutan-2-ol B. 1-neobutan-2-metyl-2phenyletanol </sub>
C. 2, 2, 4-trimetyl-4-phenylbutan-3-ol D. 2, 2-®imetyl-4-phenylpentan-3-ol


<b>Cõu 28. </b>Hoà tan hoàn toàn<b> </b>hỗn hợp Fe; Mg bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl 20% thì thu đợc dung dịch Y. Nồng độ
phần trăm của FeCl2 trong Y là 15,76%. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch là A. 24,24% B. 28,21% C.11,79% D. 15,76%


<b>Câu 29. </b>Hợp chất hữu cơ A có CTPT dạng CxHyO2, trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lợng. Biết A tác dụng với NaOH


theo tỷ lệ 1:2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỷ lệ 1:3. Tên gọi của A là


A. o-đihiđroxi benzen. B. m-®ihi®roxi benzen. C. p-®imetoxi benzen. D. Axit benzoic


<b>Câu 30</b>. Phát biểu nào <b>dới đây sai</b> khi nói về độ điện li của dung dịch axit yếu HX?


A.

tăng khi pha loãng dung dịch. B.

tang khi thêm một ít dd bazơ vào
C.

không thay đổi khi tăng nhiệt độ. D.

giảm khi thêm một ít axit vào dung dịch



<b>Câu 31</b>. Các ancol đầu dãy trong dãy đồng đẳng của metanol tan vô hạn trong H2O là do.


A. Giữa chúng tạo đợc liên kết hiđro với nhau. B. Chúng tạo đợc liên kết hiđro với H2O, đồng thời có gốc hiđrocacbon nhỏ.


C. Chúng đều có khối lợng phân tử nhỏ hơn các chất trong dãy đồng đẳng của nó.


D. Liên kết C-O, O-H trong ancol đều là liên kết phân cực, H2O là mt dung mụi phõn cc.


<b>Câu 32: .</b>Trong dung dịch NH4Cl cã c©n b»ng sau: NH<sub>4</sub> + H2O



 

NH3 + H3Ợ


NÕu lÇn lợt cho thêm các dung dịch dới đây vào dung dÞch NH4Cl: a/ dd NH3; b/ dd HCl; c/ dd NaOH; d/ dd K2S. Sè dd


lµm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b> Câu 33: </b>Một ancol 2 chức<b>,</b> phân tử khơng có ngun tử C bậc 3. Đun nhẹ m gam hơi ancol trên với bột CuO (d) đến
khi phản ứng xảy hồn tồn thu đợc 3,36 lít hỗn hợp khí và hơi (ở đktc) có tỷ khố hơi so với H2 là 18. m có giá trị là


<b>A</b>. 3,8 gam B. 7,6 gam C. 4,05 gam D. 4,5 gam


<b>Câu 34</b>. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm: HCl, CuCl2 , NaCl. Với các điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận


no di õy <b>không</b> đúng? A.Kết thúc điện phân pH của dung dịch tăng so với ban đầu.
B.Thứ tự các chất bị điện phân là: CuCl2, HCl, (NaCl v H2O)


C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch


<b>Câu 35.</b>Cho các phơng trình hoá học sau:


1/ C6H5OHnãng ch¶y +Na<sub></sub><sub></sub>C6H5ONa+1/2H2. 2/ C6H5OH + NaOH <sub></sub><sub></sub> C6H5ONa + H2O..



3/ C6H5ONa + CO2 +H2O C6H5OH + NaHCO3. 4/
OH


+ 3 Br2


OH


Br Br


Br


+ 3HBr


Những phơng trình hoá học nào nêu trên thể hiện phenol là một axit, axit yÕu? A. 2, 3. B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.


<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5 M vào dung dịch có hai muối trên. Sau


phản ứng thu đợc dung dịch Y và 2,24 lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH)2 thu đợc kết tủa Z. Khối


lợng kết tủa Z thu đợc là. <b>A.</b> 20 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam


<b>Câu 37.</b> X là một trieste thuần chức của glixerol với axít cacboxylic Y . Đốt cháy hồn toàn 0,1 mol X, rồi cho toàn bộ
sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nớc vôi trong, d thì thu đợc 60 gam kết tủa, Lọc tách kết tủa thấy khối lợng dung dich
giảm m gam. m có gía trị là A. 24,6 gam B. 26,4 gam C. 33,6 gam D. 36,3 gam


<b>C©u 38</b>.Khèi lợng riêng các kim loại kiềm nhỏ là do


A.Bán kính nguyên tủ nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít B.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít
C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít D. Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít



<b>C©u 39. </b>Cã 4 chÊt sau: p-metyl anilin, p-etyl anilin, p-nitro anilin, anilin. Thø tù tăng dần lực bazơ của các amin trên là
A. p-metyl anilin < p-etyl anilin < p-nitro anilin <anilin . B. anilin < p-metyl anilin < p-etyl anilin < p-nitro anilin.
C. p-nitro anilin <anilin < p-metyl anilin < p-etyl anilin . D. anilin < p-nitro anilin < p-etyl anilin < p-metyl anilin


<b>Câu 40</b>. Dự kiện nào dới đây chứng tỏ phân tử glucozơ có cấu trúc dạng mạch vịng và có 2 CTCT khác nhau?
A. Tác dụng đợc với CH3OH/HCl; trong dung dịch dạng mạch hở và vịng có thể chuyển hố cho nhau


B. ở dạng vịng khơng làm nhạt màu dung dịch nớc Br2; có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau


C. Nhờ xúc tác enzim, nó cho ra etanol; trong dung dịch dạng mạch hở và vịng có thể chuyển hoá cho nhau
D. Tác dụng đợc với CH3OH/HCl; có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau


<b>Cõu 41.</b> Hồ tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng d thì thu đợc hỗn hợp Y gồm 2 khí


cã tû khèi so với H2 bằng 27. Phần trăm khối lợng của FeS có trong hỗn hợp X là A. 7,77% B 52,2% C. 56,3% D. 62,5%


<b>Câu 42. Cho 5,4 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z đều có hố trị 2 khơng đổi trong các hợp cht, Khi cho hỗn hợp hoà tan hết</b>
trong dung dịch HCl ta thu được 0,672 lít khí H2 ở đktc. Cũng 5,4 gam hỗn hợp kim loại đó tác dụng với Br2 ở điều kiện thích


hợp người ta thu được m gam hỗn hợp 3 muối. m có giá trị là A. 8,82 gam B. 10,2 gam C. 9,6 gam D. 8,6 gam


<b>Câu 43:</b><i><b> 0,3 mol hỗn hợp gồm propin và một ankin X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol AgNO</b></i>3 trong NH3. X có thể là


A. axetilen B. but-1-in C. isopentin D. but-2-in


<b>Câu 44</b>.Cho hỗn hợp Ca, Ba tan hoàn toàn trong 300 ml dung dịch HCl 0,1M . Kết thúc thí nghiệm thu đợc đung dịch X
và 0,0165 mol khí H2 thốt ra. Dung dịch X thu đợc có giá trị pH là A.pH=7 B. pH =12 C. pH =1 D. pH =2


<b>Câu 45.</b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 2 hợp chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau, có CTPT C9H8O2, bằng một lợng vừa



đủ dung dịch NaOH, kết thúc thí nghiệm thu đợc hỗn hợp chất rắn R gồm 3 muối, trong đó có 2 muối có CT là
C6H5COONa; C6H5ONa và một hợp chất hữu cơ Q. CTCT của Q là


A. C2H5OH B. CH2=CH-CH2OH C. CH3CH2CHO D. CH3CHO


<b>Câu 46. </b>Dẫn 0,1 mol hỗn hợp H2, CO2 đi qua đi qua 100ml dung dịch NaOH 1M, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.Kết


thỳc thớ nghiờm làm khô cẩn thận dung dịch dới áp suất thấp, thì thu đợc 5,04 gam chát rắn khan. Phần trăm thể tích của
CO2 có trong hỗn hợp khí trên là A. 60% B. 40% C. 50% D. 70%


<b>Câu 47. </b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH ngừơi ta thu đợc 0,1 mol muối Natri của
axit panmitic và 0,2 mol muối natri của axit stearic. Công thức phân tử của X là


A. C51H106O6. B.C55H102O6 C. C51H100O6. D. C55 H106O6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chất, đợc phép sử dụng nhiệt độ. Có thể phân biệt đợc mấy dung dịch trên bằng bằng phơng pháp hoá học ?
A. 2. B. 4. C. 5 D. 6


<b>Câu 49</b>.Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lợng kết tủa đều nh nhau .


Tỷ số a/b có giá trị là A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75


<b>C©u 50</b>. Khi cho isopren t¸c dơng víi HBr theo tû lƯ 1:1, sè sản phẩm cộng sinh ra tối đa là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Cho sơ đồ :</b>


A1 A2 A3 CH4


C2H2 A4 A5 CH4



A6 A4 C2H6O


Biết A1, A4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là : <b>A.</b> C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3.
<b>B.</b> CH3COOH; C3H8; C2H4. <b>C.</b> CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. <b>D.</b> C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3.


<b>2.</b>Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tợng thuỷ phân, ngời ta thờng nhỏ vào dung dịch vài giọt:


<b>a.</b> dd NH3 <b>b.</b> dd NaOH <b>c.</b> dd H2SO4 <b>d.</b> dd BaCl2


<b>3. Cho các hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol. Có bao nhiêu chất KHƠNG tham gia</b>


phản ứng tráng bạc? <b>A. 1 chất</b> B. 2 chất <b>C. 3 chất</b> <b>D. 4 chất</b>


<b>4.</b> Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám bên catot sau kho¶ng thời


gian điện phân t1 =200s và t2 =500s (gi¶ thiÕt hiệu suất ®iƯn ph©n là 100%)


<b>A.</b>0,32g ; 0,64g <b>B.</b>0,64g ; 1,28g <b>C.</b>0,64g ; 1,6g <b>D.</b>0,32g ; 1,28g


<b>5. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO</b>3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2. Sau khi phản ứng xong lọc bỏ kết tủa, dung


dịch nước lọc thu được chứa chất gì nếu b < a < 2b


<b>A.</b>NaHCO3, Ba(HCO3)2 <b>B.</b> NaHCO3, Na2CO3 <b>C.</b> NaOH, Ba(OH)2<b>D.</b>NaOH, Na2CO3


<b>6. Thủy phân hợp chất C</b>3H5Cl3 bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2 <b>C.</b>3 <b>D.</b> 4



<b>7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC</b>6H4COOH là 2


monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:


<b>A.</b> Nilon-6,6 <b>B.</b> Capron <b>C.</b> Lapsan <b>D.</b> Enang.


<b>8.</b> Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị 1<sub>H và </sub>2<sub>H . Nguyên tố O có 3 đồng vị </sub>16<sub>O , </sub>17<sub>O , </sub>18<sub>O</sub>


Số phân tử H2O tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là: <b>A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 12


<b>9. Hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A và H</b>2 dư có <i>dX</i>/<i>H</i>2 4,8 . Cho X qua Ni nung nóng đến phản ứng hồn tồn được


hỗn hợp Y có <i>dY</i>/<i>H</i><sub>2</sub> 8. Cơng thức A là : A. C3H4 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H6.


<b>10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS</b>2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản


phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy tồn bộ kết tủa
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: <b> A. </b>16 gam <b>B. </b>9 <b>C. </b>8,2 g <b>D. </b>10,7 g
<b>11. Đun etylen glicol với hỗn hợp gồm ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic)có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác. Có thể


thu được tối đa bao nhiêu este đa chức ? A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.


<b>12.</b> Cho 11,2 gam hh Cu và kim loại M tác dụng với dd HCl d thu đợc 3,136 lit ( đktc ). Cũng lợng hh này cho tác dụng
hết với dd HNO3 loãng thu đợc 3,92 lit ( đktc ) khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là:


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Mg hc Fe <b>D. </b> Mg hc Zn.


<b>13.</b>Có các chất sau: 1. magie oxit 2. cacbon 3. kali hiđroxit 4. axit flohiđric 5. axit clohiđric


Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm n o sau à đây? <b>A.</b> 1, 2, 3, 4 <b>B.</b> 1, 2, 3, 4, 5 <b>C.</b> 1, 2, 3, 5 <b>D.</b> 1,3, 4, 5



<b>14. Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH</b>3 – CHCl2 2. CH3 – COO – CH = CH-CH3


3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CCl3 5. (CH3 – COO)2CH2.


Những chất sau khi thủy phân trong mơi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:


<b> A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>1, 3, 5 <b>C. </b>1, 2, 5 <b>D. </b>1, 2, 4


<b>15. Cho c¸c chÊt : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là số chÊt cã p</b>
víi Na ; b lµ sè chÊt cã p víi NaOH ; c lµ sè chÊt cã p víi dd Br2 ; d lµ sè chÊt cã p víi AgNO3 / NH3 ; e lµ sè chÊt cã p với


Cu(OH)2 trong điều kiện thờng ; Giá trị của a,b,c,d,e lần lợt là:


<b>A.</b> 5, 3, 3, 2, 3 <b>B.</b> 5, 3, 4, 2, 3 <b>C.</b> 5, 3, 3, 2, 1 <b>D.</b> 5, 3, 4, 2, 2


<b>16.Cho các dung dịch: dd H</b>2SO4, dd Al2(SO4)3, dd Na2CO3, dd Ba(OH)2, dd NaNO3, dd NH4NO3, dd Cu(NO3)2, dd


KHSO4, dd NaCl. Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là:


<b> A.</b> dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd Na2CO3. <b>B.</b> dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd NaCl
<b> C.</b> dd H2SO4,dd Al2(SO4)3,dd NH4NO3,Ba(OH)2 <b>D.</b>ddH2SO4,dd Al2(SO4)3,dd NH4NO3,dd Cu(NO3)2,dd KHSO4


<b>17. Xem các chất: (I): CH</b>3COONa; (II): ClCH2COONa; (III): CH3CH2COONa; (IV): NaCl. So sánh sự thủy phân của các


dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.


<b>A.</b> (I) < (II) < (III) < (IV) <b>B.</b> (IV) < (III) < (II) < (I) <b>C.</b> (IV) < (II) < (I) < (III) <b>D.</b> (IV) < (II) < (III) < (I)


<b>18. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO</b>3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục tồn bộ khí Y từ từ



vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có giá trị trong khoảng nào:


<b>A.</b> 35,46 ≥ m > 29,55 <b>B.</b> 30,14 ≥ m > 29,55 <b>C.</b> 35,46 ≥ m ≥ 30,14 <b>D.</b>40,78 ≥ m > 29,55


<b>19. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X</b>1 và dung dịch X2. Khí


X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cơ cạn dung dịch X2 được chất rắn khan


X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M= 44đvC) và nước. Các


chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là: <b>A.</b> NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 <b>B.</b> NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O


<b>C.</b> NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 <b>D.</b> NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.


<b>20. Trong các công thực nghiệm (công thức nguyên): (CH</b>2O)n; (CHO2)n; (CH3Cl)n; (CHBr2)n; (C2H6O)n; (CHO)n; (CH5N)n


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>(CH3Cl)n;(C2H6O)n <b>B.</b>(CH2O)n;(CH3Cl)n;(C2H6O)n <b>C.</b>(CH3Cl)n;(CHO)n;(CHBr2)n <b>D.</b> (C2H6O)n; (CH3Cl)n; (CH5N)n


<b>21. A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol</b>
của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản
ứng tráng gương. A là: <b>A.</b> HCOOCH2CH(Cl)CHO <b>B.</b> HCOOCH=CH2CH2Cl <b>C.</b> HOC-CH2CH(Cl)OOCH <b>D.</b> HCOO-CH(Cl)CH2CH3


<b>22. Hoà tan hoàn toàn FeS</b>2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thốt ra. Thêm bột Cu dư


và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng khơng có khí thốt ra. Các chất tan có trong
dung dịch Y là: <b>A.</b> Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;H2SO4.<b> B.</b> Cu(NO3)2 ;Fe(NO3)2 ; H2SO4. <b>C.</b> CuSO4 ;Fe2(SO4)3 ;H2SO4. <b>D.</b>CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4


<b>23. A là một este có cơng thức phân tử C</b>16H14O4. Một mol A tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri thu được sau



phản ứng xà phịng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xơđa. A có cấu tạo đối xứng. A là:


<b>A. Este của axit sucxinic (HOOCCH</b>2CH2COOH) với phenol


<b>B. Este của axit malonic (HOOCCH</b>2COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol)


<b>C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH</b>3C6H4OOC-COOC6H4CH3) <b>D.Cả A., B, C.</b>


<b>24. Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch Na</b>2SO4, một ống đựng dung dịch Na2CO3. Chỉ dùng 1 hóa chất trong số


các hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaHSO4, dung dịch NaHSO3, dung dịch AlCl3 thì số hóa


chất có thể phân biệt hai dung dịch trên là <b>A. 5</b> B. 2 <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>25. Cho 0,04 mol bột Fe vào một bình chứa dung dịch cã 0,08 mol HNO</b>3 thấy thốt ra khí NO. Khi phản ứng hồn tồn


cơ cạn bình phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được bằng: <b>A.</b> 5,96 gam <b>B.</b> 3,60 gam <b>C.</b> 4,84 gam <b>D.</b> 7,2 gam
<b>26. Thuỷ phân hợp chất </b>


CH2 CO NH CH


COOH
H2N


C6H5


CH2


NH



CO CH


CH2


NH


CO CH2 COOH


thu được các aminoaxit


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH;H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
<b>B. </b>H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
<b>C. </b>H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
<b>D. </b>H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.


<b>27. Phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol etylic tạo etyl axetat và nước có hằng số cân bằng liên hệ đến nồng độ</b>
mol/l của các chất trong phản ứng lúc đạt trạng thái cân bằng là Kc = 4. Nếu 1 lít dung dịch phản ứng lúc đầu có chứa a
mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm


trong 1 lít dung dịch? A.2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2O B. a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2O


C.2a/3 mol CH3COOCH3; 2a/3 mol H2O D.0,25a mol CH3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O
<b>28.</b> Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và
phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05g một kim loại M ch a rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất
R thì thu đợc 40,05g muối. Cơng thức của muối có thể là: <b>A.</b> CaCl2 <b>B.</b> Al2S3 <b>C.</b> MgBr2 <b>D.</b> AlBr3


<b>29.</b> Một bình kín dung tích 1,0 lit chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có chất xúc tác và ở nhiệt độ thích hợp). ở trạng thái


cân bằng có 0,2 mol NH3 đợc tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2?



<b>A.</b> 0,83 <b>B.</b> 1,71 <b>C.</b>2,25 <b>D.</b> Kết quả khác


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 s: 004


<b>Cõu 1: </b>Cho phơng trình hoá häc N2 (k) + O2(k)


tia lua dien


2NO (k); DH > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?


A. Nhiệt độ và nồng độ. B. áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.


<b>Câu 2: </b>Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là <b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3 <b>D. </b>4.


<b>Câu 3. </b>Cho các hợp chất sau CO2 , SO2, NH3, NH4+, BH3, NO2. Các phân tử đều có trạng thái lai hoá sp2trong phân tử là A. CO2,


SO2, NO2 B. BH3, NH3, NH4+ C.BH3, SO2, NO2 D.SO2, NO2, NH3


<b>Câu 4. Đem số đồng phân mạch hở của C</b>5H10 hợp nước có xúc tác H2 SO4 lỗng thì số sản phẩm cộng


( ancol) tối đa thu được là A. 6 B. 7 C.5 D.8


<b>Câu 5</b>. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong n ớc tạo thành một
dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nớc làm xanh giấy quỳ tím, cịn Z phản ứng đợc với cả axit kiềm. Trật tự
tăng dần số hiệu nguyên tử của 3 nguyên tố trên là A. X, Y, Z B. X, Z, Y C. Y, Z, X D. Z, Y, Z


<b>C©u 6</b>. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic ở điều kiện thích hợp tạo ra 9,84 gam hợp chất X và 4,8 gam CH3COOH.



Công thức của X có dạng là A. [C6H7O2(-OCOCH3)3]n B. [C6H7O2(-OCOCH3)2OH]n


C. [C6H7O2(-OCOCH3)(OH)2]n D. [C6H7O2(-OCOCH3)3]n hc [C6H7O2(-OCOCH3)2OH]n


<b>Câu 7.</b> Cho phản ứng sau 2CaOCl2 +CO2  CaCO3 + CaCl2 + Cl2O Trong phản ứng hoá học nêu trờn, CaOCl2 úng


vai trò là A. chÊt oxi ho¸ B. chÊt khö C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử


<b>Câu 8</b>. Cho các polime sau: Amilozơ; Amilopectin; Xenlulozơ; glucozen; plexiglas (thuỷ tinh hữu cơ). Số polime có cấu
tạo mạch phân nhánh là A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<b>Cõu 9: </b>Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị : 2963<i>Cu</i> và <i>Cu</i>
65


29 . Phần trăm khối lợng của <i>Cu</i>
63
29


trong Cu2O là A. 32,14% B. 65,33% C. 65,34% D. 64,29%


<b>C©u 10.</b> Số công thức cấu tạo của axit cacboxylic ( phân tử chỉ chứa một loại nhóm axit), mạch hở, không no, trong phân
tử có 3 liên kết

và 9 liên kết

là A. 1 B. 2 C. 3. D. 5.


<b>Câu 11: </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi d. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH 32% để
tạo ra muối Na2HPO4. Nồng độ % của muối trong dd là: A. 40% B. 44,24% C. 50% D. 4,4%


<b>Câu 12. </b>Dung dịch HCOOH 3%(d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loÃng dung dịch này bằng H2O bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cõu 13</b>. Khi crăckinh dầu mỏ ngời ta thu đợc hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng có phân tử khối
là 86. Halogen hố mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là



A. hexan; 2-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan D. hexan; 2,2-đimetyl butan
<b>Câu 14</b>. Một polime X tồn tại trong tự nhiên. Từ X thoả mãn sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau


X<i>Y</i><i>Z</i><i>T</i> cao su buna. X; Z trật tự là


A. Xelulozơ, vinyl axetilen. B. Cao su isopren, vinyl axetilen. C. Xeluloz¬, etanol. D. Cao su isopren, etanol.


<b>C©u 15. </b>TiÕn hµnh 2 thÝ nghiƯm sau:


Thí nghiệm1: Sục Cl2 tới d vào dung dịch có chứa x mol Ba(OH)2 ở nhiệt độ phịng, kết thúc thí nghiệm thu c a gam


hỗn hợp muối khan


Thớ nghim 2: Sc Cl2 tới d vào dung dịch có chứa y mol Ba(OH)2 đun nóng, kết thúc thí nghiệm cũng thu đợc a gam hn


hợp muối khan. Biết các thí nghiệm có hiệu suất 100%. Tỷ số x/y có giá trị là A. 3/2 B. 1 C.1/3 D.2/3


<b>Câu 16:</b>Từ toluen và các hố chất vơ cơ cần thiết có thể điều chế đợc bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT C7H8O?


<b>A.</b> 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 17</b>. Cho sơ đồ phản ứng sau X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là


A. 4 B.5 C. 6 D. 3


<b>Câu 18</b>. Hỗn hợp R gồm một hiđrocacbon X ( mạch hở) và một ankan Y. Lấy 3,36 lít hỗn hợp R ở đktc đem đốt cháy hoàn toàn, ta
thu đợc 17,6 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Mặt khác 3,36 lít hỗn hợp R đó cho lội qua dung dịch KMnO4 lấy d thì thấy có 1,12 lit khí


tho¸t ra. CTPT của X, Y lần lợt là cặp chất nào trong các cặp chất dới đây?



A. C3H6 vµ C3H8 B. C3 H4 vµ C2H6 C. C2H4 vµ C3H8 D. C3H6 và C2H6


<b>Câu 19</b>. Lấy 2,5 ml dung dÞch CH3COOH 4M råi pha lo·ng víi H2O thành 1 lít dung dịch X. Biết rằng 1 ml dung dÞch X


có 6,28. 1018<sub> ion và phân tử axit không phân li thành ion. Biết nớc phân li không đáng kể. pH của dung dịch X là </sub>


A. 3,63 B. 3,46 C.3,37 D. 3,73


<b>Câu 20.</b> Hỗn hợp khí ( ở nhiệt độ th ờng) gồm hiđrocacbon X và oxi cú tỉ lệ số mol tương ứng là 2:17. Đốt chỏy
ho nà to n hà ỗn hợp trờn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khớ Z cú tỉ
khối đối với hiđro bằng 20. Cụng thức phõn tử của X l à <b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C3H8. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C4H10


<b>Câu 21. </b> Khi thuỷ phân một protein X ta thu đợc 2 amino axit no, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết rằng
mỗi chất chỉ có một nhóm -NH2, một nhóm –COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol 2 amino axit trên rồi cho sản phẩm qua


hấp thụ vào bình đựng NaOH đặc, d thì thấy khối lợng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2 amino axit trên là
A. H2N CH(CH3)COOH; C2H5-CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH; H2N CH(CH3)COOH


C. H2N CH(C2H5)COOH; C2H5CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2COOH; H2NCH2CH2COOH


<b>Cõu 22:</b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm: K2O, Ba(NO3)2, KHCO3, NH4NO3 đều có số mol bằng 0,1 vào nớc d, sau đó


đun nóng nhẹ. Phản ứng xong thu đợc dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 40,4 g B. 30,3 g C. 20,2 g D. 35 g


<b>Câu 23</b>. Cho các chất sau: C2H4; C2H2; C2H5OH; CH3COOCH=CH2; CH3COOCH2CH3; CH3CHCl2. Sè hỵp chÊt cã thĨ


chun hoá trực tiếp thành CH3CHO ở điều kiện thích hợp lµ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 24.</b> Hoà tan FeS2 bằng một lợng vừa đủ dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phóng khí NO2 và dung dịch sau phản



ứng cho kết tủa trắng với dung dịch BaCl2, màu nâu đỏ với dung dịch NaOH . Tổng hệ số tối giản nhất trong phơng trình


ion cđa ph¬ng trình hoá học trên là A. 63 B. 55 C. 69 D. 71


<b>Câu 25. </b>Dự kiện thực nghiệm nào dới đây <b>không dùng</b> để xác định cấu trúc của phân tử glucozơ ?


A. Glucozơ có phản ứng tráng bạc B. Khi có xúc tác enzim glucozơ lên men tạo ra etanol


C. Glucozơ tạo tối đa este chứa tối đa 5 gốc axit đơn chức ( RCOO-) D. Glucozơ t/d với Cu(OH)2 ở 250<sub>C tạo thành dd màu xanh thẫm</sub>


<b>Câu 26</b>. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lợng H2SO4 đặc nóng d thu đợc khí X.


Hấp thụ X bằng lợng vừa đủ Vml dung dịch KMnO4 0,05M. V có giá trị là A. 282 ml B. 228ml C. 182 D. 188


<b>Câu 27 .</b>Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất cho dới đây là




CH3-C - CH-CH
CH3


CH3OHCH3 <sub> A. 1, 3, 3-trimetyl -1-phenylbutan-2-ol B. 1-neobutan-2-metyl-2phenyletanol </sub>
C. 2, 2, 4-trimetyl-4-phenylbutan-3-ol D. 2, 2-®imetyl-4-phenylpentan-3-ol


<b>Cõu 28. </b>Hoà tan hoàn toàn<b> </b>hỗn hợp Fe; Mg bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl 20% thì thu đợc dung dịch Y. Nồng độ
phần trăm của FeCl2 trong Y là 15,76%. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch là A. 24,24% B. 28,21% C.11,79% D. 15,76%


<b>Câu 29. </b>Hợp chất hữu cơ A có CTPT dạng CxHyO2, trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lợng. Biết A tác dụng với NaOH



theo tỷ lệ 1:2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỷ lệ 1:3. Tên gọi của A là


A. o-đihiđroxi benzen. B. m-®ihi®roxi benzen. C. p-®imetoxi benzen. D. Axit benzoic


<b>Câu 30</b>. Phát biểu nào <b>dới đây sai</b> khi nói về độ điện li của dung dịch axit yếu HX?


A.

tăng khi pha loãng dung dịch. B.

tang khi thêm một ít dd bazơ vào
C.

không thay đổi khi tăng nhiệt độ. D.

giảm khi thêm một ít axit vào dung dịch


<b>Câu 31</b>. Các ancol đầu dãy trong dãy đồng đẳng của metanol tan vô hạn trong H2O là do.


A. Giữa chúng tạo đợc liên kết hiđro với nhau. B. Chúng tạo đợc liên kết hiđro với H2O, đồng thời có gốc hiđrocacbon nhỏ.


C. Chúng đều có khối lợng phân tử nhỏ hơn các chất trong dãy đồng đẳng của nó.


D. Liên kết C-O, O-H trong ancol đều là liên kết phân cực, H2O là mt dung mụi phõn cc.


<b>Câu 32: .</b>Trong dung dịch NH4Cl cã c©n b»ng sau: NH<sub>4</sub> + H2O

NH3 + H3


Nếu lần lợt cho thêm các dung dịch dới đây vào dung dịch NH4Cl: a/ dd NH3; b/ dd HCl; c/ dd NaOH; d/ dd K2S. Số dd


làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b> Câu 33: </b>Một ancol 2 chức<b>,</b> phân tử khơng có ngun tử C bậc 3. Đun nhẹ m gam hơi ancol trên với bột CuO (d) đến
khi phản ứng xảy hồn tồn thu đợc 3,36 lít hỗn hợp khí và hơi (ở đktc) có tỷ khố hơi so với H2 là 18. m có giá trị là
<b>A</b>. 3,8 gam B. 7,6 gam C. 4,05 gam D. 4,5 gam


<b>Câu 34</b>. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm: HCl, CuCl2 , NaCl. Với các điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận


no di õy <b>không</b> đúng? A.Kết thúc điện phân pH của dung dịch tăng so với ban đầu.


B.Thứ tự các chất bị điện phân là: CuCl2, HCl, (NaCl v H2O)


C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1/ C6H5OHnãng ch¶y +Na<sub></sub><sub></sub>C6H5ONa+1/2H2. 2/ C6H5OH + NaOH <sub></sub><sub></sub> C6H5ONa + H2O..


3/ C6H5ONa + CO2 +H2O C6H5OH + NaHCO3. 4/
OH


+ 3 Br2


OH


Br Br


Br


+ 3HBr


Những phơng trình hoá học nào nêu trên thể hiện phenol lµ mét axit, axit yÕu? A. 2, 3. B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.


<b>C©u 36: </b>Hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5 M vào dung dịch có hai muối trên. Sau


phn ng thu c dung dịch Y và 2,24 lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH)2 thu đợc kết tủa Z. Khối


lợng kết tủa Z thu đợc là. <b>A.</b> 20 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam


<b>Câu 37.</b> X là một trieste thuần chức của glixerol với axít cacboxylic Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, rồi cho toàn bộ
sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nớc vơi trong, d thì thu đợc 60 gam kết tủa, Lọc tách kết tủa thấy khối lợng dung dich


giảm m gam. m có gía trị là A. 24,6 gam B. 26,4 gam C. 33,6 gam D. 36,3 gam


<b>Câu 38</b>.Khối lợng riêng các kim loại kiỊm nhá lµ do


A.Bán kính ngun tủ nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít B.Bán kính nguyên tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít
C.Bán kính nguyên tử nhỏ, cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít D. Bán kính ngun tử lớn, cấu tạo mạng tinh thể đặc khít


<b>C©u 39. </b>Cã 4 chÊt sau: p-metyl anilin, p-etyl anilin, p-nitro anilin, anilin. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các amin trên là
A. p-metyl anilin < p-etyl anilin < p-nitro anilin <anilin . B. anilin < p-metyl anilin < p-etyl anilin < p-nitro anilin.
C. p-nitro anilin <anilin < p-metyl anilin < p-etyl anilin . D. anilin < p-nitro anilin < p-etyl anilin < p-metyl anilin


<b>Câu 40</b>. Dự kiện nào dới đây chứng tỏ phân tử glucozơ có cấu trúc dạng mạch vịng và có 2 CTCT khác nhau?
A. Tác dụng đợc với CH3OH/HCl; trong dung dịch dạng mạch hở và vịng có thể chuyển hố cho nhau


B. ở dạng vịng khơng làm nhạt màu dung dịch nớc Br2; có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau


C. Nhờ xúc tác enzim, nó cho ra etanol; trong dung dịch dạng mạch hở và vịng có thể chuyển hố cho nhau
D. Tác dụng đợc với CH3OH/HCl; có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau


<b>Cõu 41.</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng d thì thu đợc hỗn hợp Y gồm 2 khí


cã tû khèi so víi H2 b»ng 27. Phần trăm khối lợng của FeS có trong hỗn hợp X lµ A. 7,77% B 52,2% C. 56,3% D. 62,5%


<b>Câu 42. Cho 5,4 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z đều có hố trị 2 khụng i trong cỏc hp cht, Khi cho hỗn hợp hoà tan hết</b>
trong dung dch HCl ta thu c 0,672 lít khí H2 ở đktc. Cũng 5,4 gam hỗn hợp kim loại đó tác dụng với Br2 ở điều kiện thích


hợp người ta thu được m gam hỗn hợp 3 muối. m có giá trị là A. 8,82 gam B. 10,2 gam C. 9,6 gam D. 8,6 gam


<b>Câu 43:</b><i><b> 0,3 mol hỗn hợp gồm propin và một ankin X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol AgNO</b></i>3 trong NH3. X có thể là



A. axetilen B. but-1-in C. isopentin D. but-2-in


<b>Câu 44</b>.Cho hỗn hợp Ca, Ba tan hoàn toàn trong 300 ml dung dịch HCl 0,1M . Kết thúc thí nghiệm thu đợc đung dịch X
và 0,0165 mol khí H2 thốt ra. Dung dịch X thu đợc có giá trị pH là A.pH=7 B. pH =12 C. pH =1 D. pH =2


<b>Câu 45.</b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 2 hợp chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau, có CTPT C9H8O2, bằng một lợng vừa


đủ dung dịch NaOH, kết thúc thí nghiệm thu đợc hỗn hợp chất rắn R gồm 3 muối, trong đó có 2 muối có CT là
C6H5COONa; C6H5ONa và một hợp chất hữu cơ Q. CTCT của Q là


A. C2H5OH B. CH2=CH-CH2OH C. CH3CH2CHO D. CH3CHO


<b>C©u 46. </b>DÉn 0,1 mol hỗn hợp H2, CO2 đi qua đi qua 100ml dung dịch NaOH 1M, giả sử phản ứng xảy ra hoµn toµn.KÕt


thúc thí nghiêm làm khơ cẩn thận dung dịch dới áp suất thấp, thì thu đợc 5,04 gam chát rắn khan. Phần trăm thể tích của
CO2 có trong hỗn hợp khí trên là A. 60% B. 40% C. 50% D. 70%


<b>Câu 47. </b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng dung dịch NaOH ngừơi ta thu đợc 0,1 mol muối Natri của
axit panmitic và 0,2 mol muối natri của axit stearic. Công thức phân tử của X là


A. C51H106O6. B.C55H102O6 C. C51H100O6. D. C55 H106O6


<b>Câu 48:</b> Có các dung dịch sau: NH4HCO3, NaHSO4, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Không dùng thêm hoá


cht, c phộp s dng nhit . Cú th phân biệt đợc mấy dung dịch trên bằng bằng phơng pháp hoá học ?
A. 2. B. 4. C. 5 D. 6


<b>Câu 49</b>.Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lợng kết tủa đều nh nhau .


Tû số a/b có giá trị là A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75



<b>Câu 50</b>. Khi cho isopren tác dơng víi HBr theo tû lƯ 1:1, sè s¶n phÈm cộng sinh ra tối đa là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Cho sơ đồ :</b>


A1 A2 A3 CH4


C2H2 A4 A5 CH4


A6 A4 C2H6O


Biết A1, A4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là : <b>A.</b> C4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3.
<b>B.</b> CH3COOH; C3H8; C2H4. <b>C.</b> CH3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. <b>D.</b> C4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3.*


<b>2.</b>Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tợng thuỷ phân, ngời ta thờng nhỏ vào dung dịch vài giọt:


<b>a.</b> dd NH3 <b>b.</b> dd NaOH <b>c.</b> dd H2SO4 * <b>d.</b> dd BaCl2


<b>3. Cho các hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol. Có bao nhiêu chất KHÔNG tham gia</b>


phản ứng tráng bạc? <b>A. 1 chất</b> B. 2 chất <b>C. 3 chất*</b> <b>D. 4 chất</b>


<b>4.</b> Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám bên catot sau kho¶ng thời


gian điện phân t1 =200s v t2 =500s (giả thiết hiu sut điện phân là 100%)


<b>A.</b>0,32g ; 0,64g <b>B.</b>0,64g ; 1,28g* <b>C.</b>0,64g ; 1,6g <b>D.</b>0,32g ; 1,28g


<b>5. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO</b>3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2. Sau khi phản ứng xong lọc bỏ kết tủa, dung



dịch nước lọc thu được chứa chất gì nếu b < a < 2b


<b>A.</b>NaHCO3, Ba(HCO3)2 <b>B.</b> NaHCO3, Na2CO3 <b>C.</b> NaOH, Ba(OH)2<b>D.</b>NaOH, Na2CO3*


<b>6. Thủy phân hợp chất C</b>3H5Cl3 bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức.


<b>A.</b> 1.* <b>B.</b> 2 <b>C.</b>3 <b>D.</b> 4


<b>7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC</b>6H4COOH là 2


monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:


<b>A.</b> Nilon-6,6 <b>B.</b> Capron <b>C.</b> Lapsan* <b>D.</b> Enang.


<b>8.</b> Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị 1<sub>H và </sub>2<sub>H . Nguyên tố O có 3 đồng vị </sub>16<sub>O , </sub>17<sub>O , </sub>18<sub>O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>9. Hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A và H</b>2 dư có <i>dX</i>/<i>H</i>2 4,8 . Cho X qua Ni nung nóng đến phản ứng hồn tồn được


hỗn hợp Y có <i>dY</i>/<i>H</i><sub>2</sub> 8. Cơng thức A là : A. C3H4* B. C2H2 C. C2H4 D. C4H6.


<b>10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS</b>2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản


phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy tồn bộ kết tủa
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: <b> A. </b>16 gam* <b>B. </b>9 <b>C. </b>8,2 g <b>D. </b>10,7 g
<b>11. Đun etylen glicol với hỗn hợp gồm ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic)có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác. Có thể


thu được tối đa bao nhiêu este đa chức ? A. 8. B. 6.* C. 4. D. 10.


<b>12.</b> Cho 11,2 gam hh Cu và kim loại M tác dụng với dd HCl d thu đợc 3,136 lit ( đktc ). Cũng lợng hh này cho tác dụng
hết với dd HNO3 loãng thu đợc 3,92 lit ( đktc ) khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là:



<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Mg hc Fe * <b>D. </b> Mg hc Zn.


<b>13.</b>Có các chất sau: 1. magie oxit 2. cacbon 3. kali hiđroxit 4. axit flohiđric 5. axit clohiđric


Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm n o sau à đây? <b>A.</b> 1, 2, 3, 4* <b>B.</b> 1, 2, 3, 4, 5 <b>C.</b> 1, 2, 3, 5 <b>D.</b> 1,3, 4, 5


<b>14. Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH</b>3 – CHCl2 2. CH3 – COO – CH = CH-CH3


3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CCl3 5. (CH3 – COO)2CH2.


Những chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:


<b> A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>1, 3, 5 <b>C. </b>1, 2, 5* <b>D. </b>1, 2, 4


<b>15. Cho c¸c chÊt : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a lµ sè chÊt cã p</b>
víi Na ; b lµ sè chÊt cã p víi NaOH ; c lµ sè chÊt cã p víi dd Br2 ; d lµ sè chÊt cã p víi AgNO3 / NH3 ; e lµ sè chất có p với


Cu(OH)2 trong điều kiện thờng ; Giá trị của a,b,c,d,e lần lợt là:


<b>A.</b> 5, 3, 3, 2, 3 <b>B.</b> 5, 3, 4, 2, 3* <b>C.</b> 5, 3, 3, 2, 1 <b>D.</b> 5, 3, 4, 2, 2


<b>16.Cho các dung dịch: dd H</b>2SO4, dd Al2(SO4)3, dd Na2CO3, dd Ba(OH)2, dd NaNO3, dd NH4NO3, dd Cu(NO3)2, dd


KHSO4, dd NaCl. Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là:


<b> A.</b> dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd Na2CO3. <b>B.</b> dd H2SO4, dd Al2(SO4)3, dd NH4NO3 , dd NaCl


<b> C.</b> dd H2SO4,dd Al2(SO4)3,dd NH4NO3,Ba(OH)2 <b>D.</b>ddH2SO4,dd Al2(SO4)3,dd NH4NO3,dd Cu(NO3)2,dd KHSO4*



<b>17. Xem các chất: (I): CH</b>3COONa; (II): ClCH2COONa; (III): CH3CH2COONa; (IV): NaCl. So sánh sự thủy phân của các


dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.


<b>A.</b> (I) < (II) < (III) < (IV) <b>B.</b> (IV) < (III) < (II) < (I) <b>C.</b> (IV) < (II) < (I) < (III) * <b>D.</b> (IV) < (II) < (III) < (I)


<b>18. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO</b>3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục tồn bộ khí Y từ từ


vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có giá trị trong khoảng nào:


<b>A.</b> 35,46 ≥ m > 29,55* <b>B.</b> 30,14 ≥ m > 29,55 <b>C.</b> 35,46 ≥ m ≥ 30,14 <b>D.</b>40,78 ≥ m > 29,55


<b>19. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X</b>1 và dung dịch X2. Khí


X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan


X4 (khơng chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M= 44đvC) và nước. Các


chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là: <b>A.</b> NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 <b>B.</b> NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O*


<b>C.</b> NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 <b>D.</b> NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.


<b>20. Trong các công thực nghiệm (công thức nguyên): (CH</b>2O)n; (CHO2)n; (CH3Cl)n; (CHBr2)n; (C2H6O)n; (CHO)n; (CH5N)n


thì cơng thức nào mà CTPT chỉ có thể là CTĐGN?


<b>A.</b>(CH3Cl)n;(C2H6O)n <b>B.</b>(CH2O)n;(CH3Cl)n;(C2H6O)n <b>C.</b>(CH3Cl)n;(CHO)n;(CHBr2)n <b>D.</b> (C2H6O)n; (CH3Cl)n; (CH5N)n*


<b>21. A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol</b>
của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản


ứng tráng gương. A là: <b>A.</b> HCOOCH2CH(Cl)CHO <b>B.</b> HCOOCH=CH2CH2Cl <b>C.</b> HOC-CH2CH(Cl)OOCH <b>D.</b> HCOO-CH(Cl)CH2CH3*


<b>22. Hoà tan hoàn toàn FeS</b>2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 lỗng được dung dịch X và khí NO thốt ra. Thêm bột Cu dư


và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng khơng có khí thốt ra. Các chất tan có trong
dung dịch Y là: <b>A.</b> Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 ;H2SO4.<b> B.</b> Cu(NO3)2 ;Fe(NO3)2 ; H2SO4. <b>C.</b> CuSO4 ;Fe2(SO4)3 ;H2SO4. <b>D.</b>CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.*


<b>23. A là một este có cơng thức phân tử C</b>16H14O4. Một mol A tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri thu được sau


phản ứng xà phịng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xơđa. A có cấu tạo đối xứng. A là:


<b>A. Este của axit sucxinic (HOOCCH</b>2CH2COOH) với phenol


<b>B. Este của axit malonic (HOOCCH</b>2COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol)


<b>C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH</b>3C6H4OOC-COOC6H4CH3)* <b>D.Cả A., B, C.</b>


<b>24. Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch Na</b>2SO4, một ống đựng dung dịch Na2CO3. Chỉ dùng 1 hóa chất trong số


các hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaHSO4, dung dịch NaHSO3, dung dịch AlCl3 thì số hóa


chất có thể phân biệt hai dung dịch trên là <b>A. 5</b> B. 2 <b>C. 4</b> <b>D. 3*</b>


<b>25. Cho 0,04 mol bột Fe vào một bình chứa dung dịch cã 0,08 mol HNO</b>3 thấy thốt ra khí NO. Khi phản ứng hồn tồn


cơ cạn bình phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được bằng: <b>A.</b> 5,96 gam * <b>B.</b> 3,60 gam <b>C.</b> 4,84 gam <b>D.</b> 7,2 gam
<b>26. Thuỷ phân hợp chất </b>


CH2 CO NH CH



COOH
H2N


C6H5


CH2


NH


CO CH


CH2


NH


CO CH2 COOH


thu được các aminoaxit


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH;H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
<b>B. </b>H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.*
<b>C. </b>H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
<b>D. </b>H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm


trong 1 lít dung dịch? A.2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2O* B. a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2O


C.2a/3 mol CH3COOCH3; 2a/3 mol H2O <b>D.0,25a mol CH</b>3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O
<b>28.</b> Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và


phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05g một kim loại M ch a rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất
R thì thu đợc 40,05g muối. Cơng thức của muối có thể là: <b>A.</b> CaCl2 <b>B.</b> Al2S3 <b>C.</b> MgBr2 <b>D.</b> AlBr3*


<b>29.</b> Một bình kín dung tích 1,0 lit chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có chất xúc tác và ở nhiệt độ thích hợp). ở trạng thái


cân bằng có 0,2 mol NH3 đợc tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2?


</div>

<!--links-->

×