Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai 14 Mot So giun tron khac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.13 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN TOẢN</b>


<b>TỔ SINH HÓA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


Quan sát các hình bên,


thảo luận nhóm (4 phút)


trả lời các câu hỏi sau

:



1. Kể tên các loại giun kí


sinh mà em biết? Chúng


gây tác hại gì cho vật


chủ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


<b>1. Kể tên các loại giun kí sinh mà em biết? </b>
<b>Chúng gây tác hại gì cho vật chủ?</b>


<b>* Đa số giun trịn kí sinh như: </b>
<b>Giun đũa, Giun kim, giun móc </b>
<b>câu, giun rễ lúa...</b>



-<b>Tác hại : tranh lấy thức ăn </b>
<b>gây viêm nhiễm vùng ký </b>
<b>sinh,</b>


<b> tiết chất độc gây hại.</b>


<b>Mỗi tối giun kim cái chui ra ngồi hậu mơn </b>
<b>đẻ trứng khiến cho trẻ ngứa khó chịu, trẻ </b>
gãi <b>trứng giun dính vào móng tay. Trẻ có </b>
<b>thói quen ngậm ngón tay thì trứng giun lọt </b>
<b>vào miệng xuống ruột nở thành giun kim.</b>
<b>2. Trình bày vịng đời của giun kim?</b>


<b>3. Giun gây cho tre em phiền toái:</b> Ngứa ngáy
<b>khó chịu</b>


<b>4. Do thói quen mút tay ở trẻ mà giun khép kín </b>
<b>vịng đời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>


Để phịng chống giun kim. Chúng ta phải


có biện pháp gì?



<b>* Giữ vệ sinh cá nhân, mơi </b>
<b>trường, diệt ruồi nhặng, </b>


<b>không sử dụng phân bắc tươi, </b>
<b>giữ vệ sinh ăn uống.</b>



<b>* Đa số giun trịn kí sinh như: </b>
<b>Giun đũa, Giun kim, giun móc </b>
<b>câu, giun rễ lúa...</b>


-<b>Tác hại : tranh lấy thức ăn </b>
<b>gây viêm nhiễm vùng ký </b>
<b>sinh,</b>


<b> tiết chất độc gây hại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>


<b>* Đa số giun trịn kí sinh như: </b>
<b>Giun đũa, Giun kim, giun móc </b>
<b>câu, giun rễ lúa...</b>


-<b>Tác hại : tranh lấy thức ăn </b>
<b>gây viêm nhiễm vùng ký </b>
<b>sinh,</b>


<b> tiết chất độc gây hại.</b>


<b>I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC:</b>


<b>* Giữ vệ sinh cá nhân, môi </b>
<b>trường, diệt ruồi nhặng, </b>


<b>không sử dụng phân bắc tươi, </b>


<b>giữ vệ sinh ăn uống.</b>


<b>II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH </b>
<b>GIUN TRÒN :</b>


Thảo luận bàn (3 phút), hồn thành bảng: Đặc điểm
của ngành giun tròn


<b>Đặc điểm – đại </b>
<b>diện </b>
<b>Giun </b>
<b>đũa </b>
<b>Giun </b>
<b>kim </b>
<b>Giun </b>
<b>móc </b>
<b>câu </b>
<b>Giun </b>
<b>rễ </b>
<b>lúa</b>
<b>Nơi sống </b>


<b>Cơ thể hình trụ </b>
<b>thn hai đầu </b>
<b>Lớp vỏ cuticun </b>
<b>thường trong </b>
<b>suốt</b>


<b>Ký sinh chỉ ở </b>
<b>một vật chủ </b>


<b>Đầu nhọn, đi </b>
<b>tù </b>
<b>Ruột </b>
<b>non</b>
<b>Ruột </b>
<b>già</b>
<b>Tá </b>


<b>tràng</b> <b>Rễ lúa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>


<b>I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC:</b>


<b>II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH </b>
<b>GIUN TRÒN :</b>


<b>Đặc điểm – đại diện </b> <b>Giun </b>
<b>đũa </b>
<b>Giun </b>
<b>kim </b>
<b>Giun </b>
<b>móc </b>
<b>câu </b>
<b>Giun </b>
<b>rễ lúa</b>
<b>Nơi sống </b>


<b>Cơ thể hình trụ thn </b>


<b>hai đầu</b>


<b>Lớp vỏ cuticun thường </b>
<b>trong suốt</b>


<b>Ký sinh chỉ ở một vật </b>
<b>chủ </b>


<b>Đầu nhọn, đi tù </b>


<b>Ruột </b>
<b>non</b>


<b>Ruột </b>


<b>già</b> <b>Tá tràng</b> <b>Rễ lúa</b>






  
   


Từ bảng trên hãy rút ra đặc điểm chung của ngành
Giun trịn?


<b>- Cơ thể hình trụ, thn 2 đầu.</b>



-<b>Khoang cơ thể chưa chính</b>
<b>thức.</b>


<b>- Có lớp vỏ cuticun.</b>


-<b>Cơ quan tiêu hóa bắt đầu </b>
<b>từ miệng , kết thúc ở hậu </b>
<b>môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>


<b>Khoanh trịn vào câu đúng :</b>
<b>4.1 Người nhiễm giun kim sẽ bị:</b>


<b>a. Bệnh mất ngủ.</b> <b>b. Có khi rối loạn thần kinh.</b>
<b>c. Viêm ruột thừa.</b> <b>d. Cả a, b, c đúng.</b>


<b>4.2 Tác hại của giun móc câu đối với người:</b>


<b>a. Giun móc bám vào niêm mạc tá tràng, hút máu & tiết độc tố vào máu.</b>
<b>b. Làm người bệnh xanh xao vàng vọt.</b>


<b>c. Gây ngứa ở hậu mơn.</b>
<b>d. Câu a, b đúng.</b>


<b>4.3 Nhóm ĐV thuộc ngành giun dẹp, sống ký sinh, gây hại cho ĐV & người:</b>
<b>a. Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.</b>


<b>b. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.</b>



<b>c. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan.</b>
<b>d. Sán bả trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.</b>
<b>4.4 Đặc điểm giun trịn khác giun dẹp là:</b>


<b>a. Cơ thể đa bào. b. Sống ký sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


Ở nước ta, qua điều tra thấy tỉ lệ mắc bệnh giun


đũa cao, tại sao?



* Nhà tiêu, hố xí chưa hợp vệ sinh, tạo điều


kiện cho trứng giun phát tán



* Nhiều ruồi nhặng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


Học bài, trả lời câu hỏi: 1, 2 SGK trang 52



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×