Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.73 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường:TH&THCSMinh Thuận 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ
Họ và tên………. MÔN VẬT LÍ: 6
A.TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D các phương án trả lời đúng
Câu 1./Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vi
nhiệt từ ít tới nhiều
Cách sắp xếp nào là đúng?
A.Rắn-Lỏng-khí B.Lỏng-rắn-khí
CRắn-khí-lỏng D.Loûng- khí-rắn
Câu 2./ Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có
thể dùng để đo nhiệt độ của hơi Nước đang sôi ?
A. nhiệt kế rượu B. nhiệt kế y tế
C. nhiệt kế thủy ngân d. Cả ba loại
trên
Câu 3. / tính xem ở 20 độ C tương ứng bao nhiêu độ
F
A.20 B 68
C.180 D.212
Câu 4 /chất nào dãn nở vi nhiệt giống nhau khi ta
tăng nhiệt độ
A chất rắn B chất lỏng
Câu 5/ khi ta tăng nhiệt độ thi thể tích các chất sẽ :
A/ Đều tăng B Đều giảm
C không tăng ,Không giảm D có thể tăng ,
có thể giảm
Câu 6 /khi ta đun băng phiến đến nhiệt độ nóng chảy
thi trạng thái của băng phiến ở thể
A Rắn B lỏng
C Khí D Rắn và Lỏng
B/TỰ LUẬN
Câu 1 (2đ) cho một vi dụ về sự ngưng tụ và
một ví dụ về sự bay hơi.
Câu 2 (2đ)Viết sơ đồ khi các chất(rắn, lỏng,
khí)chuyển trạng thái.
MA TRẬN
Biết
TN
TL
TN
TL
1dãn nở vi nhiệt 2đ 0,5 0,5
1,5 2 3,5
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm 1a 2c 3b4c 5a 6d
B . tư luận
câu 1. lấy đúng mỗi ví dụ 1đ
câu 2. sơ đồ chuyển trạng thái khí
rắn <----Nóng chảy
Đông đặc--- lỏng <---Bay
hơi
ngưng tụ---- khí
câu 3 lấy đuợc 3 yếu tố và 3 ví dụ ( mỗi ý 1đ)
-nhiệt độ. Ví dụ ………