Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020 có đáp án Trường THCS Ngô Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b>MƠN TỐN 7 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>. Biết 2x = 8, thì giá trị x bằng


A. 4 B. 2 C. 3 D. 6


<i><b>Câu 2. </b></i>Nếu <i>x</i> =4 thì x bằng


A. 2 B. 4 C. 2 D. 16


<b>Câu 3.</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận<b>, </b>khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là


A. 3 B. 75 C. 1


3 D. 10
<b>Câu 4. </b>Cho hàm số y = f(x) = 3x2<sub> – 5. Giá trị f(–2) bằng </sub>


A. – 17 B. 7 C. – 7 D. 17


<b>Câu 5.</b> Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là
A. x = 300<sub> B. x = 40</sub>0


C. x = 700 D. x = 550


<b>Hình 1</b>



<b>II. Tự luận (7,5 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính <i>(Tính nhanh nếu có thể) </i>


a) 2 3


15 10


− <sub>+</sub>


b)


3


1 1


9. . 4


3 6


<sub>−</sub>  <sub>+</sub>
 


  c)


1 5 1 5


15 : 25 :



4 7− 4 7


<b>Câu 2.</b> ( 1 điểm) Tìm x biết:


a)2x 1 7
3 3


+ = b)

(

x−3

)

2 =16


<b>Câu 3</b>. ( 1,5 điểm)Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của tam
giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.


<b>Câu 4. </b> (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao
cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:


a) ADB = AEC
b) BF = CF


c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>B</b>


<b>N</b>
<b>C</b>


<b>M</b>
<b>A</b>



<b>x</b>


<b>700</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>I. Trắc nghiệm </b>


1 2 3 4 5


C D A B A


<b>II. Tự luận </b>
<b>Câu 1: </b>
a)
2 3
15 10
− <sub>+</sub>
=
4 9
30 30
− <sub>+</sub>


=


4 9 5


30 30
− + <sub>=</sub>


1
6
=
b)
3


1 1 1 1


9. . 4 9.( ) .2


3 6 27 6


<sub>−</sub>  <sub>+</sub> <sub>= −</sub> <sub>+</sub>
 
 
=
1 1
0
3 3
− <sub>+ =</sub>
C)


1 5 1 5 1 1 5


15 : 25 : 15 25 :


4 7 4 7 4 4 7


 
− =<sub></sub> − <sub></sub>


 
7
10. 14
5
= − = −
<b>Câu 2: </b>
a)
1 7
2x
3 3
+ =
7 1
2x
3 3
= −
2x=2
x = 1
b)


(

)

2


x 3− =16
x – 3 = 4
x = 7


hoặc x – 3 = – 4
x = – 1


<b>Câu 3: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
a b c


4= =7 5<sub> </sub>
và a + b + c = 48


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a b c 48


3
4 7 5 4 7 5 16


+ +


= = = = =


+ +


Suy ra : a = 12 ; b = 21 ; c = 15


Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 12cm, 21cm, 15cm.
<b>Câu 4 : </b>


<b>a) </b>Xét ADB và AEC có:
AB = AC (gt)


A chung
AD = AE (gt)


 ADB = AEC (c.g.c)


b) DoADB= AEC (Câu a)


 D1=E1 (2 góc tương ứng); B1=C1(2 góc tương ứng)
mà D1+D2 =1800(2 góc kề bù); E1+E2 =1800(2 góc kề bù)


 D2 =E2


Lại có AB = AC(GT); AE = AD (GT)
AB – AE = AC – AD BE = CD
Xét ΔBFE vàΔCFDcó:


2 2


E =D
BE = CD


1 1


B =C


 ΔBFE = ΔCFD (g.c.g) BF = CF (Hai cạnh tương ứng)
c) +) Xét ΔAHB và ΔAHCcó: AB = AC (gt)


AH chung


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>H</b>
<b>F</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
HB = HC (gt)


 ΔABH =ΔACH (c.c.c)  AHB=AHC


mà AHB AHC 180+ = 0  AHB=AHC= 900 AH⊥BC(1)
+) ΔBHF và ΔCHFcó BH = CH (gt)


FH Chung


BF = CF (Câu b)


 ΔBHF =ΔCHF(c.c.c)  BHF=CHF


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội



dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×