Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Hội nghị cán bộ, viên chức 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.48 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN I :



<b> Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009</b>

<b>NS: 23/8/2009</b>



<i><b>ND: 24/8/2009</b></i>



<b> Tập đọc</b>

:

<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>



A<b>/ Mục đích yêu cầu</b> :<b> </b>


<b>1. Rèn ké năng đọc thành tiếng</b> :


- Đọc trơn tồn bài , chú ý các từ :<i>-nắn nót , mải miết , ôn tồn , thành tài ; Các vần khó : Quyển ,</i>
<i>nguệch ngoạc …</i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .Bước đầu biết đọc phân biệt lời
kể chuyện với lời nhân vật ( lời cậu bé , lời bà cụ ) .


<b>2. Rèn ké năng đọc – hiểu</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới ; Hiểu nghĩa đen , nghĩa bóng câu tục ngữ <i>Có cơng mài sắt có ngày nên</i>
<i>kim .</i>


- Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công
B/<b> Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
C/ <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>TIẾT 1</b>



<b>1) Phần giới thiệu :</b>


*Giới thiệu “<i><b>Có cơng mài sắt có ngày nên kim ”</b></i>


ghi tựa bài lên bảng


<b>2) Luyện đọc âoản 1 vaì 2 : </b>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng kể cảm động nhẹ nhàng nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai trong chuyện
* <i>Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ </i>


- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn
học sinh rèn đọc .


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .


- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .



-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo
viên lưu ý .


- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn .


-Rèn đọc các từ như : <i>quyển , nguệch ngoạc ,..</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .


- Lắng nghe giáo viên để hiểu nghĩa các từ mới
trong bài .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng
nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và


cá nhân đọc .


- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3)Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời câu hỏi
-<i>Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?</i>


- Mời một em đọc câu hỏi 2 .


<i>- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? </i>


- Giáo viên hỏi thêm :


-<i>Bà cụ mài thói sắt vào tảng đá để làm gì ? </i>
<i>-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt lớn mài thành cái kim</i>
<i>nhỏ không ?</i>


<i>-Những câu nào cho thấy là cậu bé không tin ?</i>


<b>TIẾT 2</b>
<b>4) Luyện đọc các đoạn 3 và 4 </b>


- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn
học sinh rèn đọc .



-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .


- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 .


<b>5)Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4</b>


- Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn 3 và 4
-Mời một em đọc câu hỏi


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 trả lời câu hỏi
-<i>Bà cụ giảng giải như thế nào ?</i>


<i>- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng ?Chi</i>
<i>tiết nào chúng tỏ điều đó ?</i>


- Mời một em đọc câu hỏi 4.


<i>- Câu chuyện này khuyên em điều gì ? </i>



<b>6</b><i><b>) </b></i><b>Luyện đọc lại </b><i><b>: </b></i>


- Yêu cầu từng em luyện đọc lại .


-Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<b>7) Củng cố dặn dò </b><i><b>: </b></i>


-<i>Qua câu chuyện em thích nhất nhân vật nào ?</i>


- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng
là chán và bỏ đi chơi , viết chỉ nắn nón vài chữ
đầu rồi sau đó viết nguêch ngoạc cho xong
chuyện .


-Bà cụ đang cầm một thói sắt mải mê mài vào
một tảng đá .


-Để làm thành một cái kim khâu .
-Cậu bé đã không tin điều đó .


- Cậu ngạc nhiên hỏi : Thỏi sắt to như thế làm
thế nào mà mài thành cái kim được ?


- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn 3 và 4 .


-Rèn đọc các từ như : <i>hiểu , quay ,..</i>



-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .


- Lắng nghe để hiểu nghĩa các từ mới trong
bài .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng
nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và
cá nhân đọc .


- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 trong bài .
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3 và 4


-Một em đọc câu hỏi tìm hiểu đoạn 3 .
-Lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu hỏi .


- Mỗi ngày mài một chút có ngày sẽ thành cái
kim cũng như chấu đi học mỗi ngày học …sẽ
thành tài .


-Cậu bé đã tin điều đó , cậu hiểu ra và chạy về
nhà học bài .


- Trao đổi theo nhóm và nêu :



-Câu chuyện khuyên chúng ta có tính kiên trì ,
nhẫn nại , thì sẽ thành công …


- Chọn để đọc một đoạn u thích .


- Thích bà cụ vì bà đã dạy cho cậu bé .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


<b>Toán</b>

:

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>

<i><b>.</b></i>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Củng cố về : - Đọc viết , thứ tự các số trong phạm vi 100. Số có 1 chữ số . Số có 2 chữ số .Số
liền trước . Số liền sau .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có hai
dịng . Ghi số vào 5 ơ cịn 15 để trống . Bút dạ .


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .



<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta củng cố về các số trong phạm
vi 100 .


<i><b>*) Ơn tập các số trong phạm vi 10 </b></i>
<i>- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? </i>
<i>- Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? </i>


-Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến 10 .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


<i>- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số</i>
<i>đó ?</i>


<i>- Số bé nhất là số nào ? </i>


<i>- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?</i>
<i>- Số 10 có mấy chữ số ?</i>


<i><b>*) Ơn tập các số có 2 chữ số </b></i>


- Cho lớp chơi trị chơi lập bảng số
- Cách chơi :- Gắn 5 băng giấy lên bảng .


-Yêu cầu lớp chia thành 5 đội chơi gắn các số
thích hợp vào ơ trống .



-Nhận xét và bình chọn nhóm chiến thắng


<i><b>Bài 2:</b></i> - Cho học sinh đếm các số của đội mình
theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn .


<i>- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?</i>
<i>- số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


<i><b>*) Ôn tập về số liền trước , số liền sau </b></i>


- Vẽ lên bảng các ô :
39


-<i>Số liền trước số 39 là số nào ? Em làm thế nào</i>
<i>để tìm số 38 ?</i>


-Lớp trưởng báo cáo về sự chuẩn bị đồ dùng
của các tổ viên .


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Mười em nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số .
-3 em lần lượt đếm ngược từ mười về không .
- Một em lên bảng làm bài .


-Lớp làm vào vở



- Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là : 0 , 1, 2, 3 , 4,
5 ,6 ,7, 8 , 9.


- Số bé nhất là số 0


- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 .
- Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0 .


-Lớp chia thành 5 đội có số người như nhau
- Thi đua gắn nhanh gắn đúng các số vào ơ
trống


- Khi các nhóm gắn xong 5 băng giấy sẽ có
bảng số thứ tự từ 0 đến 99.


- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Các nhóm đếm số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Số liền sau số 39 là số nào ?Em làm thế nào để</i>
<i>tìm số 40 ?</i>


<i>- Số liền trước và liền sau của một số hơn kém</i>
<i>nhau bao nhiêu đơn vị ?</i>


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>



*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Số 38 ( 3em trả lời )


- Lấy số 39 trừ đi 1 được 38 .
- Số 40 .


- Vì 39 + 1 = 40
- 1 đơn vị .


- Lớp làm bài vào vở


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Đạo đức : </b>

<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>



A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :
1. Kiến thức :


- Nắm được các biểu hiện cụ thể của việc học tập sinh hoạt đúng giờ


- Biết được ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ và tác hại nếu không đúng giờ .
2. Thái độ , tình cảm :


- Đồng tình với các bạn học tập , sinh hoạt đúng giờ . Khơng đồng tình với những bạn không
đúng giờ .



3. Hành vi : - Thực hiện một số hoạt động học tập sinh hoạt đúng giờ trên lớp và ở nhà . Lập kế
hoạch , thời gian biểu cho việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .


B <i><b>/Chuẩn bị </b></i>:  Giấy khổ lớn , bút dạ . Tranh ảnh ( vẽ các tình huống ) hoạt động 2 . Bảng


phụ kẻ sẵn thời gian biểu . Phiếu thảo luận cho hoạt động 1 và 2 ở tiết 2
C<i><b>/ Lên lớp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến . </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ ý kiến
về việc làm nào đúng , việc làm nào sai ? Vì
sao ?


-T H1: <i>Cả lớp lắng nghe cô giảng bài nhưng Nam</i>
<i>và Tuấn lại nói chuyện riêng </i>.


- TH2 : - <i>Đang giờ nghỉ trưa của cả nhà nhưng</i>
<i>Thái và em vẫn đùa nghịch với nhau</i> .


- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có
.


* Rút kết luận : -Tình huống 1 như vậy là sai
vì ....



- Tình huống 2 cũng sai vì buổi trưa khơng nên
làm ồn để mọi người nghỉ ngơi .


* Kết luận ( Ghi bảng ) : <i>Làm việc sinh hoạt phải</i>
<i>đúng giờ.</i>


<i><b> Hoạt động 2 : Xử lí tình huống . </b></i>


- Các nhóm thảo luận theo các tình huống .


-Lần lượt các nhóm cử các đại diện của mình
lên báo cáo kết quả trước lớp .


-Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và và bổ
sung .


- Hai em nhắc lại .


-Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu
cầu của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Yêu cầu 4 nhóm mỗi nhóm thảo luận theo một
tình huống do giáo viên đưa ra .


-Lần lượt nêu lên 4 tình huống như trong sách GV
-Yêu cầu các nhóm trao đổi để đưa ra ý kiến của
nhóm mình .


-Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trước lớp .


-Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các
nhóm .


* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .


<i><b> Hoạt động 3: Lập kế hoạch thời gian biểu học</b></i>


<i><b>tập và sinh hoạt .</b></i>


-Yêu cầu các nhóm thảo luận để lập ra thời gian
biểu học tập sinh hoạt trong ngày .


- Đưa ra mẫu thời gian biểu chung để học sinh
học tập và tham khảo .


- Lấy một vài ví dụ để minh hoạ .


* Kết luận : -<i>Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đảm</i>
<i>bảo thời gian học tập , vui chơi , làm việc nhà và</i>
<i>nghỉ ngơi .</i>


<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


giải quyết tình huống của nhóm mình cho cả
lớp cùng nghe .



-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến
nhóm bạn .


-Lớp bình chọn nhóm có cách giải quyết hay
và đúng nhất .


- Các nhóm tổ chức thảo luận và ghi thời gian
biểu của mình ra một tờ giấy khổ lớn .


-Cử đại diện lên dán lên bảng và trình bày
trước lớp .


- Đọc câu thơ : Giờ nào việc nấy


Việc hôm nay chớ để ngày mai
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào
cuộc sống hàng ngày .


-Lập thời gian biểu và thực hiện theo .


<b>Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009 </b>

<b>N</b>

<b>S: 24/8/2009</b>


<b> N</b>

<b>D: 25/8/2009</b>



<b>Tập đọc</b>

:

<b>TỰ THUẬT</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


- Đọc trơn cả bài và các từ khó như :<i> Huyện Chương Mĩ , Hàn Thuyên , trường </i>đọc đúng các từ
hay sai do ảnh hưởng của phương âm như : <i>xã , tỉnh , tiểu học ,.. …</i>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các dòng .


- Hiểu nghĩa một số từ ngữ ở phần tự thuật .


- Hiểu : Mối quan hệ giữa các từ chỉ đơn vị hành chính : <i>phường / xã / quận / huyện / thành phố /</i>
<i>tỉnh</i>


- Nhớ được các thơng tin chính về bạn học sinh trong bài . Có hiểu biết ban đầu về một bản tự
thuật


B<i><b>/Chua</b></i>å<i><b> n bị</b><b> </b></i> – Bảng phụ vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành chính : Thành phố / Tỉnh /
Quận / Huyện Phường / Xã .


C


<b> </b><i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hai em lên mỗi em đọc 2 đoạn bài : “ Có
cơng mài sắt có ngày nên kim “ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Tự thuật “
- Giáo viên ghi bảng tựa bài


<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


1/ <i>Đọc mẫu</i> : chú ý đọc to rõ ràng , rành mạch
2/ <i>Hướng dẫn phát âm từ khó :</i>


- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học sinh
đọc .


-Mời học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu .
3/ <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo dấu
phân cách , hướng dẫn cách đọc ngày , tháng ,
năm .


- Yêu cầu đọc theo nhóm nhóm .
- Yêu cầu lớp thi đọc cả bài .
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh .


<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bà .


<i>- Em biết gì về bạn Thanh Hà ? Tên bạn là gì ?</i>
<i>- Bạn sinh ngày , Tháng , Năm nào ?</i>


<i>- Nhờ đâu mà em biết các thông tin về bạn Thanh</i>


<i>Hà ?</i>


- Yêu cầu lưu ý đến các thông tin về mối quan hệ
các đơn vị hành chính trong bài .


- Dùng sơ đồ vẽ sẵn các mối quan hệ để giải thích .


<i>- Hãy nêu địa chỉ nhà em ở ?</i>


- Yêu cầu lớp chia ra các nhóm để tự thuật về bản
thân


- Đặt câu hỏi chia nhỏ bài tự thuật theo từng mục
để gợi ý cho học sinh .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .


-3- 5 em đọc bài cá nhân sau đó cả lớp đọc
đồng thanh các từ khó và từ dễ nhầm lẫn .
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài .



- Nối tiếp nhau đọc từng câu , lớp đọc đồng
thanh .


- Lần lượt đọc theo nhóm trước lớp .


-Thi đọc cá nhân .
-Cả lớp đọc đồng thanh .
-Cả lớp đọc thầm cả bài thơ .


-Lần lượt từng em nói từng chi tiết về bạn
Thanh Hà , sau đó 2 em nói tổng hợp các
thơng tin về bạn Thanh Hà


- Nhờ vào bản tự thuật .


- Nêu địa chỉ về nhà ở của mình .
- Lớp chia nhóm tự thuật trong nhóm .


- Mỗi nhóm cử cử ra 2 bạn , 1 bạn thi tự thuật
về mình , 1 bạn thi thuật lại về 1 bạn trong
nhóm của mình .


-Ba học sinh nhắc lại nội dung baøi


-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới :
“ Ngày hơm qua đâu rồi “


<b>Tốn</b>

:

<b>Tiết 2</b>

<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :



- Củng cố về : - Đọc , viết , so sánh số có 2 chữ số .Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo thập
phân . Thứ tự các số có 2 chữ số .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Kẻ bảng nội dung bài 1 .2 hình vẽ , 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi ï
C<i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu cầu viết vào bảng con :


-<i>Số TN nhỏ nhất , số lớn nhất có 1 chữ số , 2 chữ</i>
<i>số </i>


<i>- Viết 3 số TN liên tiếp ? Nêu số ở giữa , liền</i>
<i>trước và số liền sau của 3 số này ?</i>


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hoâm nay chúng ta tiếp tục củng cố về các số
trong phạm vi 100 .


<i><b>*) Đọc – Viết – Cấu tạo số có 2 chữ số :</b></i>
<i><b>Bài 1 :</b></i> - Yêu cầu đọc tên các cột trong bảng



<i>- Haõy nêu cách viết số 85 ? </i>


<i>- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? </i>
<i>- Nêu cách đọc số 85 ?</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo vở
cho nhau để kiểm tra .


<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đầu bài .


<i>- Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>
<i>-5 chục nghóa là bao nhiêu ?</i>


<i>-Bài này yêu cầu ta viết các số thành tổng như thế</i>
<i>nào ? </i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


<i><b>*) So sánh số có 2 chữ số </b></i>


- Viết lên bảng 34 38 yêu cầu nêu dấu cần
điền .


- <i>Vì sao ? </i>


- Nêu lại cách so sánh số có 2 chữ số .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Yêu cầu lớp nhận xét và chữa bài .
- <i>Tại sao 80 + 6 > 85 ?</i>



<i>- Muoán so sánh 80 + 6 và 85 ta làm sao ?</i>


<i>*Kết luận :Khi so sánh một tổng với 1số ta thực</i>
<i>hiện phép cộng trước rồi mới so sánh .</i>


<i><b>*) Thứ tự các số có 2 chữ số </b></i>


- Yêu cầu đọc đề bài rồi thực hiện vào vở .
- Yêu cầu học sinh chữa bài miệng .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Lớp thực hành viết vào bảng con theo yêu
cầu .


-0, 9 , 10 , 99 .


- Viết 3 số tự nhiên tùy ý .


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Chục , đơn vị , đọc số , viết số .



- 8 chục , 5 đơn vị . Viết 85 Đọc : Tám mươi
lăm


- Viết 8 trước sau đó viết 5 bên phải .


- Viết chữ số hàng chục trước sau đó viết chữ số
hàng đơn vị .


- Đọc chữ số hàng chục rồi đọc từ “ mươi “ rồi
đến đọc chữ số hàng đơn vị .


-Lớp làm vào vở
- 3 em chữa bài miệng .
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị .
- 5 chục = 50


- Viết thành tổng của giá trị hàng chục cộng giá
trị hàng đơn vị .


- Làm bài vào vở .
-Điền dấu <


- Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên ta có 34 < 38 .


- So sánh chữ số hàng chục trước số nào có chữ
số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn . Nếu hàng
chục bằng nhau ta so sánh chữ số hàng đơn vị ,
số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn
hơn .



- Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85


- Thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Về nhà học và làm bài tập cịn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Chính tả</b>

:

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>



A<i><b>/ Mục đích u cầu</b></i> :- Chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn của bài “Từ Mỗi ngày …
thành tài “Viết hoa chữ cái đầu câu , đầu đoạn và biết lùi chữ đầu đoạn vào một ô . Kết thúc
câu đặt dấu chấm câu …Củng cố qui tắc chính tả dùng c / k . Điền đúng các chữ cái vào ô trống
theo tên chữ – Học thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái .


B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập 2 và 3


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết
đẹp , làm đúng các bài tập ,… <i><b> </b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>



1/ <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo .
-<i>Đoạn văn trên chép từ bài tập đọc nào ?</i>


-<i>Đoạn chép là lời của ai nói với ai ?</i>
<i>- Bà cụ nói gì với cậu bé ?</i>


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i>- Chữ đầu đoạn , đầu câu viết như thế nào ? </i>
<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài : </i>- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : </i>-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : </i>-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Bài 2 </b>: - Gọi một em nêu bài tập 2.


-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-<i>Khi nào ta viết là K ?</i>
<i>- Khi nào ta viết là c ?</i>


-Nhận xét bài học sinh và chốt lại lời giải đúng.
*<b>Bài 3</b>: - Nêu yêu cầu của bài tập.


-Hướng dẫn đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào
chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng .


- Mời một em làm mẫu


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài


-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Bài có cơng mài sắt có ngày nên kim .
- Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy nhẫn nại
kiên trì thì việc gì cũng thành cơng .


- Đoạn văn có 2 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con


<i>.maøi , ngaøy , cháu , sắt .</i>



- Nhìn bảng chép bài .


-Lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Nêu yêu cầu bài tập


- Học sinh làm vào vở


<i>- Kim khaâu , cậu bé , kiên trì , bà cụ . </i>


<i>-</i>Viết k khi đứng sau nó là nguyên âm e , ê , I
- Các nguyên âm còn lại .


-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .
- Học sinh làm vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu lớp làm vào bảng con .


-Gọi 3 em đọc lại , viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái .
-Xóa dần bảng cho học thuộc từng phần bảng chữ
cái .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới



-Ba em lên bảng thi đua làm bài .
Đọc : a , á , ớ , bê , xê , dê , đê , e , ê
- Viết : a , ă, â, b , c , d , đ , e, ê .
-Em khác nhận xét bài làm của bạn .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .


<b>Thứ tư ngầy 26 thấng 8 năm 2009</b>

<b>N</b>

<b>S: 25/8/2009</b>



<b>N</b>

<b>D: 26/8/2009</b>



<b>Toán</b>

:

<b>SỐ HẠNG - TỔNG</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> : Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng : số


hạng , tổng > Củng cố , khắc sâu về phép cộng ( khơng nhớ ) các số có 2 chữ số . Củng cố kiến
thức về giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Viết sẵn nội dung bài 1 sách giáo khoa .Thanh kẻ ghi sẵn : Số hạng – Tổng
C


<b> </b><i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Yêu cầu 2 em lên bảng
- Hỏi thêm :



-<i> 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>
<i>- Số 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu các thành phần
trong phép tính cộng “ Số hạng – Tổng “


<i><b>*) Giới thiệu thuật ngữ Số hạng- Tổng </b></i>


- Ghi bảng : 35 + 24 = 59 u cầu đọc phép tính
trên .


- Trong phép tính 35 + 24 = 59 thì 35 gọi là số
hạng , 24 là số hạng và 59 gọi là Tổng .


-<i>35 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 ?</i>
<i>24 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 ?</i>
<i>59 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 ?</i>
<i>- Vậy tổng là gì ?</i>


* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
-<i> 35 + 24 bằng bao nhiêu ?</i>


- 59 gọi là tổng , 35 + 24 = 59 nên 35 + 24 cũng


được gọi là tổng .


-Yêu cầu nêu tổng của phép cộng
35 + 24 = 59


<i><b>b/ Luyện tập – Thực hành </b></i>


- HS1:Viết các số 42,39 , 71 , 84 theo thứ tự từ
bé đến lớn .


- HS2 :Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến
bé - Gồm 3 chục và 9 đơn vị


- Goàm 8 chục và 4 đơn vị


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


35 coäng 24 baèng 59


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
35 gọi là số hạng


24 gọi là số hạng
59 gọi là Tổng


- Tổng là kết quả của phép cộng
-Bằng 59 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 1 :</b></i> - Yêu cầu đọc tên các số hạng của phép


cộng .12 + 5 = 17


- <i>Tổng của phép cộng là số nào ? </i>
<i>- Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? </i>


-u cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo
vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đầu bài đọc phép tính
mẫu nhận xét về cách trình bày của phép tính
mẫu .


<i>-Hãy nêu cách viết và thực hiện phép tính theo</i>
<i>cột dọc ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách viết , cách thực hiện
phép tính 30 + 28 và 9 + 20


<i><b>Bài 3 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài
- <i>Đề bài cho biết gì ? </i>


<i>- Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


<i>- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe</i>
<i>ta làm phép tính gì ?</i>


-u cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo


vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Đọc 12 cộng 5 bằng 17
- Đó là 12 và 5


- Là số 17


- Lấy các số hạn cộng với nhau
-Lớp làm vào vở


- 1 em lên làm bài trên bảng .
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Đọc : 42 cộng 36 bằng 78


- Phép tính được trình bày theo cột dọc .


- Viết số hạng thứ nhất rồi viét số hạng kia
xuống dưới sao cho các hàng đều thẳng cột với
nhau rồi viết dấu + kẻ vạch ngang và tính từ
phải sang trái


- Thực hành làm vào vở và chữa bài .
- Hai em làm trên bảng .



- Viết 30 rồi viết 28 sao cho 8 thẳng cột với 0 và
2 thẳng cột với 3 viết dấu + kẻ vạch ngang và
tính .


- Đọc đề bài .


- Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp , buổi chiều
bán 20 xe đạp .


- Số xe đạp bán được cả hai buổi .
- Ta làm phép tính cộng


-Làm bài vào vở .Tóm tắt và trình bày bài giải


<i>Giải : </i>- Số xe đạp bán cả 2 buổi :


12 + 20 = 32 ( xe đạp ) <i><b>Đ/S: 32 xe đạp </b></i>


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Kể chuyện </b>

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


<b>- </b>Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại được
từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện . Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp với nét
mặt , điệu bộ . Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật từng nội dung của chuyện .


Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> <i><b>-</b></i>Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, một thỏi sắt , một kim khâu , một hòn đá ,
khăn quấn đầu , tờ giấy và bút lông .


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>


*Giới thiệu câu chuyện đã được học bằng cách
tự kể , đóng vai , đóng .


<i>-Hãy nêu tên câu chuyện ngụ ngơn vừa học ở tiết</i>
<i>tập đọc ?</i>


<i>-Câu chuyện cho em bài học gì ?</i>


- Trong giờ kể này các em sẽ nhìn tranh nhớ lại
và kể nội dung câu chuyện “ Có cơng mài sắt có
ngày nên kim “


* <i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>


<i>* Kể trước lớp : </i>- Mời 4 em khá tiếp nối nhau lên
kể trước lớp theo nội dung của 4 bức tranh .
-Yêu cầu lớp ùlắng nghe và nhận xét sau mỗi lần


có học sinh kể .


* <i>Kể theo nhóm :</i>- Yêu cầu chia nhóm , dựa vào
tranh minh họa và các gợi ý để kể cho các bạn
trong nhóm cùng nghe .


- Có thể đặt câu hỏi gợi ý như sau :Tranh 1
-<i>Cậu bé đang làm gì ?</i>


<i>- Cậu cịn đang làm gì nữa ?</i>
<i>-Cậu có chăm học khơng ?</i>


<i>-Thế còn viết thì sao?Cậu có chăm viết bài</i>
<i>không</i>?


- Tranh 2 : - <i>Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Cậu hỏi bà cụ điều gì ? Bà trả lời cậu ra sao ?</i>
<i>- Cậu bé đã nói gì với bà cụ ?</i>.


<i>- Câu chuyện này khuyên em điều gì ? </i>


- Tranh 3 : <i>Bà cụ giải thích với cậu bé ra sao ?</i>


-Tranh4:<i>Cậu làm gì sau khi nghe bà cụ giảng</i>
<i>giải</i>


*<i><b>)Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>



- Yêu cầu phân vai dựng lại câu chuyện
- Chọn một số em đóng vai


- Hướng dẫn nhận vai .


- Lần 1 : Giáo viên làm người dẫn chuyện cho
học sinh nhìn vào sách .


- Lần 2 : Yêu cầu 3 em đóng vai khơng nhìn sách


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : Có cơng mài sắt có ngày nên kim
- Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới
thành công .


-Lớp lắng nghe giáo viên .


- Bốn em lần lượt kể lại câu chuyện .


-Nhận xét bạn theo các tiêu chí : - Về diễn đạt
-Nói đã thành câu chưa , dùng từ hay khơng ,
biết sử dụng lời văn của mình khơng


- Thể hiện : Có tự nhiên khơng , có điệu bộ
chưa , hợp lí khơng , giọng kể thể nào


- Nội dung : Đúng hay chưa , đủ hay thiếu ,
đúng trình tự chưa .



- Chia thành các nhóm mỗi nhóm 4 em lần lượt
từng em nối tiếp nhau kể từng đoạn theo tranh .
- Quan sát và trả lời câu hỏi :


Cậu bé đang đọc sách .
-Cậu đang ngáp ngủ
-Cậu bé khơng chăm học


-Chỉ nắn nót vài dòng rồi nguêch ngoạc cho
xong .


- Bà cụ mải miết mài thỏi sắt vào hòn đá .
-Bà ơi , bà làm gì thế ? – Bà đang mài thỏi sắt
này thành một cái kim .


-Thói sắt to như thế làm sao bà mài thành cái
kim được ?


- Mỗi ngày mài…Cháu sẽ thành tài .
- Cậu bé đã quay về nhà học bài .


-Thực hành nối tiếp kể lại cả câu chuyện .
- Ba em lên đóng 3 vai ( Người dẫn chuyện , bà
cụ và cậu bé )


- Ghi nhớ lời của vai mình đóng ( người dẫn
chuyện , thong thả chậm rải . Cậu bé : tò mị ,
ngạc nhiên . Bà cụ : ơn tồn , hiền hậu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hướng dẫn lớp bình chọn người đóng vai hay


nhất .


<i><b>đ) Củng cố dặn doø :</b></i>


Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe


nghe .


-Học bài và xem trước bài mới


<b>Tập viết </b>

<b>CHỮ HOA A</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Nắm về cách viết chữ A ( Viết đúng mẫu , viết đẹp chữ hoa A . Biết cách nối nét từ các chữ
hoa A sang chữ cái đứng liền sau .


-Viết đúng cụm từ áp dụng <i>Anh em thuận hòa .</i>


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ . Vở tập viết
C<i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ:</b></i>



-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở đầu :</b></i> - Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ dùng
cần cho môn tập viết ở lớp 2 .


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa A và một
số từ ứng dụng có chữ hoa A .


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ A :</b></i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- <i>Chữ hoa A cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn vị chữ ?</i>
<i>- Chữ hoa A gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ?</i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết
cho học sinh như sách giáo khoa .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- u cầu viết chữ hoa A vào khơng trung và sau


đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Anh em thuận hòa có nghóa là gì ?</i>
<i><b>* / Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?</i>
<i>so sánh chiều cao của chữ A và n </i>


<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A ? </i>
<i>- Nêu độ cao các con chữ còn lại .</i>


<i>- Khi viết Anh ta viết nét nối giữa A và n như thế</i>


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ của mình


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


-Hoïc sinh quan sát .


- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút


- Chữ A gồm 3 nét đó là nét lượn từ trái sang
phải , nét móc dưới và một nét lượn ngang –
Quan sát theo giáo viên hướng dẫn



- GV


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .


- Đọc : Anh em thuận hòa .


- Là anh em trong một nhà phải biết thương
yêu nhường nhịn nhau .


- Gồm 4 tiếng : Anh , em , thuận , hòa .
- Chữ A cao 2,5 li các chữ cịn lại cao 1 ơ li .
-Chữ h


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>naøo?</i>


<i>- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?</i>
<i>*/ Viết bảng </i>: - Yêu cầu viết chữ Anh vào bảng
*<i><b>) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


- Chấm từ 5- 7 bài học sinh .


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .


của chữ n và viết chữ n


- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :
- 1 dòng chữ A hoa cỡ vừa .
- 1 dòng chữ A hoa cỡ nhỏ .
- 1 dòng chữ Anh cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ .


- 2 dòng câu ứng dụng :<i>Anh em thuận hòa</i> .
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


-Về nhà tập viết lạin nhiều lần và xem trước
bài mới : “ Ôn chữ hoa Ă, ”


<b>Thủ công</b>

:

<b>GẤP TÊN LỬA </b>

(T1)


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :Học sinh biết gấp tên lửa. Gấp đuợc tên lửa . HS hứng thú và u thích gấp hình


.


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công khổ A4 . Quy trình gấp tên lửa có



hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .


<i><b>C</b></i>


<i><b> / Lên lớp :</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta học tập làm “ Tên lửa“


<i><b>b) Khai thaùc:</b></i>


*<i><b>Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét . </b></i>


-Cho HS quan sát mẫu gấp tên lửa và đặt câu hỏi
về hình dáng , màu sắc , các phần tên lửa ( phần
mũi , thân )


- Mở dần mẫu gấp tên lửa sau đó lần lượt gấp lại
từ bước 1 đến khi thành tên lửa như mẫu , nêu câu
hỏi về các bước gấp tên lửa . GV nhận xét câu trả
lời .



*<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu . </b></i>


<i>* Bước 1 : -Gấp tạo mũi và thân tên lửa .</i>


-Đặt mặt kẻ tờ giấy lên trên bàn gấp đôi tờ giấy
theo chiều dọc để tạo đường giữa H1 .


-Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp ở hình 1
sao cho 2 mép giấy nằm sát đường dấu giữa H2 .
-Gấp theo đường dấu ở hình 2 sao cho hai mép
bên sát vào đường dấu giữa được hình 3 .


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các
tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Lớp quan sát nêu nhận xét về các phần tên
lửa .


- Thực hành làm theo giáo viên .


<i><b>-Bước 1 : </b></i>


<i><b>-Gấp tạo mũi và thân tên lửa . </b></i>
<i>H1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho hai


mép bên sát vào đường dấu giữa được hình 4 .
*<i>Bước 2 :- Tạo tên lửa và sử dụng .</i>


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và
miết dọc theo đường dấu giữa ,được tên lửaH5
- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa ngang
ra H6 và phóng tên lửa theo hướng chếch lên
không trung .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước gấp
tên lửa cho cả lớp quan sát . Sau khi nhận xét uốn
nắn các thao tác gấp .


-GV tổ chức cho các em tập gấp thử tên lửa bằng
giấy nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-u cầu nhắc lại các bước gấp tên lửa .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


H4


<i> H</i>


<i>2</i>


<i><b>- Bước 2 : Tạo tên lửa và sử dụng .</b></i>


-Hai em lên bảng thực hành gấp các bước tên
lửa .


- Lớp quan sát và nhận xét .


- Các nhóm thực hành gấp tên lửa theo các
bước để tạo thành tên lửa theo hướng dẫn của
giáo viên .


-Hai em nêu nội dung các bước gấp tên lửa
-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau
thực hành gấp tên lửa tt .


<b>Thứ 5 ngầày 27 th ng 8 năm 2009</b>

<b>N</b>

<b>S: 26/8/2009</b>



<b>N</b>

<b>D: 27/8/2009</b>


<b>Toán</b>

:

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Củng cố về tên gọi , các thành phần và kết quả trong phép cộng . Thực
hiện phép cộng khơng nhớ các số có 2 chữ số ( cộng nhẩm , cộng viết ) .


-Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép cộng .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết sẵn bài tập 5 . Nội dung kiểm tra bài cũ .
C<i><b>/ Lên lớp</b></i> :



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả
trong phép cộng .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
khơng nhớ có 2 chữ số .


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - u cầu 2 em lên bảng tính kết quả .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Học sinh lên bảng làm bài .
18 + 21 ; 32 + 47


71 + 12 ; 30 + 8



-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Mời một em làm bài mẫu 50 + 10 + 20
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết quả .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


-<i>Khi biết 50 + 10 +20 = 80 có cần tính 50 + 30</i>
<i>không ? Vì sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3</b> – Mời một học sinh đọc đề bài .


-<i>Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm</i>
<i>như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .



<b>Bài 4</b>: - Yêu cầu 1em đọc đề .


<i>- Bài tốn u cầu ta tìm gì ?</i>


<i>Bài tốn cho biết gì về số học sinh trong thư</i>
<i>viện?</i>


<i>- Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta làm phép</i>
<i>tính gì ? Taïi sao ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


<i><b> Tóm tắt :</b></i>
<i>- Trai : 25 học sinh </i>
<i>-Gái : 32 học sinh </i>


<i>- Tất cả có …hoïc sinh ? </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


phép tính


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .



Nhẩm :50 cộng 10 bằng 60,60 cộng 20 bằng 80
- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra kết quả .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả
là 80 vì 10 + 20 = 30


-Một em đọc đề bài .


- Ta lấy các số hạng cộng với nhau
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Tìm số học sinh ở trong thư viện
- Có 25 bạn trai và 32 bạn gái


- Làm phép cộng . Vì số học sinh trong thư
viện gồm cả bạn trai và bạn gái


- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài
- Một em khác nhận xét bài bạn .


<i>* Giải :</i> Số học sinh tất cả là :
25 + 32 = 57 ( học sinh )


<i> Đáp số : 57 học sinh </i>


- Moät em khác nhận xét bài bạn .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại


<b>Chính tả</b>

: (nghe viết )

<b> </b>

<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :- Nghe viết lại chính xác khơng mấc lỗi khổ thơ cuối trong bài “ Ngày
hôm qua đâu rồi “ . Biết cách trình bày một bài thơ 5 chữ : Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết
hoa . Bắt đầu viết từ ô thứ 3 cho đẹp . Biết phân biệt phụ âm đầu l / n và âm cuối ng / n . Điền
đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ . Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo trong bảng
chữ cái


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3
C


<b> </b><i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ
học sinh thường hay viết sai


-Ba em lên bảng viết mỗi em viết các từ : <i>tảng</i>
<i>đá , mải miết , tản đi , đơn giản , giảng giải </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.



<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết khổ thơ
cuối trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi “


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


 <i>Ghi nhớ nội dung đoạn thơ </i>


- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết .
- <i>Khổ thơ cho ta biết gì về ngày hơm qua ? </i>


 <i>Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-<i>Khổ thơ có mấy dòng ?</i>


<i>Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?</i>


<i>- Hãy chọn cách viết em cho là đẹp nhất trong</i>
<i>các cách sau :</i>


- Viết sát lề phải . Viết khổ thơ vào giữa trang
giấy . Viết sát lề trái .


 <i>Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .



<i>- 4/ Đọc viết </i>– Đọc thong thả từng dòng thơ .
- Mỗi dịng đọc 3 lần .


 <i>Sốt lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
-Mời một em lên bảng làm tiếp .
-Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


*<b>Bài 3 </b>: - Yêu cầu học sinh nêu cách làm .
- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .


-Mời một em lên bảng làm tiếp bài theo mẫu .
-Yêu cầu một em đọc lại viết lại đúng thứ tự 9
chữ cái trong bài .


- Xóa dần các chữ , các tên chữ trên bảng cho


học sinh học thuộc .


<i><b>d) Củng cố - Dặn doø:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài


thứ tự 9 chữ cái đầu tiên .


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Lớp đọc đồng thanh khổ thơ cuối .


- Nếu em học hành chăm chỉ thì ngày hơm qua
sẽ ở lại trong vở hồng của em .


- Có 4 dòng
- Viết hoa .


- Xem mẫu và rút ra đó là : Viết khổ thở vào
giữa trang giấy là đẹp nhất muốn vậy ta phải
cách lề khoảng 3 ô rồi mới viết .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ khó <i>là</i>
<i>, lại , ngày hồng …</i>


-Lớp nghe đọc chép vào vở .



-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


-Lớp tiến hành luyện tập .


- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
- Đọc và viết từ : Quyển lịch .


-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
-Cử một bạn lên bảng làm tiếp bài


- Lớp đọc đồng thanh các từ tìm được sau đó
ghi vào vở .


- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Đọc là : giê viết : g .


-Lớp thực hiện vào bảng con và sửa bài .
-Cử 3 bạn lên bảng làm tiếp bài


- Đọc : giê, hát , I , ca , e- lờ , em – mờ , en –
nờ , o , ô , ơ .


- Viết : g, học sinh , I , k , l , m , n , o ,ơ ,ơ
- Học thuộc lịng bảng chữ cái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tự nhiên xã hội </b>

:

<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> : Học sinh biết :- Biết được bộ xương và cơ là các cơ quan vận động của


cơ thể . Hiểu được nhờ có hhd của xương và cơ mà cơ thể cử động được . Năng vận động sẽ giúp
cho cơ và xương phát triển tốt .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> Tranh vẽ cơ quan vận động .
C


<b> </b><i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>-</b>Cho lớp hát bài : Con công hay múa . Bài học
hôm nay sẽ giúp các em hiểu tại sao chúng ta lại
múa được


-<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> -<i><b>Yêu cầu làm một số cử động</b></i> .
* <i>Bước 1</i> : Làm việc theo cặp :


- Yêu cầu quan sát hình 1, 2 , 3 , 4 sách giáo
khoa làm một số động tác như bạn trong tranh
đã làm .


- Yêu cầu một số nhóm học sinh lên thực hiện
các động tác .


-Yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ làm các động tác
theo nhịp hô của bạn lớp trưởng .



<i>- Trong các động tác chúng ta vừa làm những bộ</i>
<i>phận nào của cơ thể cử động ?</i>


<i>*</i> Để làm các động tác trên thì đầu , cổ , mình ,
tay chân chúng ta cử động .


-<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Quan sát nhận biết cơ quan vận</b></i>
<i><b>động</b></i>


-Yêu cầu các nhóm nắn bàn tay , cổ tay , cánh tay
của mình và thảo luận theo các câu hỏi gợi ý :
- <i>Dưới lớp da của cơ thể có gì ?</i>


-Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết luận .
- Cho lớp thực hành cử động : Cử động bàn tay ,
cánh tay , cổ ,...<i>Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử</i>
<i>động được ?</i>


* Nhờ sự hoạt động của cơ và các khớp xương mà
ta cử động được .


- Cho lớp quan sát hình 5,6 trong sách trang 5 và
trả lời câu hỏi : <i>- Chỉ và nói tên các cơ quan vận</i>
<i>động của cơ thể ?</i>


<i>*</i> Xương và cơ là các cơ quan vận động cơ thể.


<i><b>Hoạt động 3 :</b>Trò chơi “ Vật tay “ .</i>


-Chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm 2 em ) .


- Phổ biến luật chơi và yêu cầu hai em chơi mẫu .
- Cho các nhóm chơi ( 2 em thi và 1 em làm trọng
tài )


-Lớp thực hành vừa hát và múa bài “ Con
công hay múa “.Vài em nhắc lại tựa bài


- Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình 1, 2 ,
3 ,4 và làm các động tác như sách giáo khoa
-Một số em lên làm .


- Lớp thực hiện .


- Những bộ phận cử động như : đầu , cổ , tay ,
chân , mình .


- Nhắc lại .


- Quan sát và thực hành nắn để nhận biết về
cơ quan vận động .


- Dưới lớp da có bắp thịt và xương .
-Hai em nhắc lại .


- Các nhóm tiến hành cử động bàn tay , cổ ,
chân ,.. Nhờ bắp thịt và các khớp xương cử
động .


- Lớp quan sát và trả lời câu hỏi .



- Hai em lên chỉ vào bức tranh về các cơ quan
vận động của cơ thể .


- Chia ra từng nhóm nhỏ dưới sự điều khiển
của giáo viên thực hành chơi vật tay .


- Các đại diện mỗi nhóm lên thi với nhau
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Quan sát nhận xét đánh giá kết quả các nhóm .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày để
khỏe mạnh các cơ phát triển tốt ta cần siêng năng
tập thể dục


- Nhận xét đánh giá tiết học dặn học bài .
- Xem trước bài mới .


thaéng .


- Nhiều em nêu : - Lao động vừa sức , năng
tập thể dục để cơ thể phát triển tốt .


- Hai em neâu lại nội dung bài học .


-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới


<b>Thứ 6 ngay 28 thang 8 năm 2009</b>

<b>N</b>

<b>S: 27/8/2009</b>




<b>N</b>

<b>D: 28/8/2009</b>


<b>Toán</b>

<b>ĐÊ - XI - MET</b>



A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> : Biết và ghi nhớ được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo độ dài Đê xi met
( dm ). Hiểu mối quan hệ giữa đê xi met và xăng ti met ( 1dm = 10 cm ). Thực hiện phép tính
cộng trừ độ dài có đơn vị đo là đê xi met . Bước đầu tập đo và ước lượng độ dài theo đơn vị đê
xi met.


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : Thước thẳng dài ,có vạch chia theo đơn vị dm và cm . Cứ 2 học sinh có một
bằng giấy dài 1dm , một sợi len dài 4dm


C<i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại tên đơn vị đo độ dài đã học ở
lớp 1


- Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một đơn vị lớn
hơn cm là đêxi met



<i>* Giới thiệu về đêximet</i>


- Phát cho mỗi em một một băng giấy và u cầu
dùng thước đo .


- Băng giấy dài mấy xăng ti met ?


- 10 xăngtimet cịn gọi là 1đêximet ( 1 đêximet)
-Yêu cầu đọc lại . Đêximet viết tắt là : dm
1dm = 10cm


10cm = 1dm


-Yêu cầu nhắc lại .


- u cầu dùng phấn vạch trên thước các đoạn
thẳng có độ dài 1dm


- Vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng con


<i><b>b) Luyeän taäp:</b></i>


-<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Yêu cầu thực hiện vào vở


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .


-Hai em lên bảng chữa bài tập số 5.
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .


- Là xăngtimet


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài đêximet


- Dùng thước thảng đo độ dài băng giấy .
- Dài 10 xăng ti met


-Đọc : - Một đêximet


- 5em nêulại : 1đêximet bằng 10 xăng ti met ,
10 xăng ti met bằng 1 đêxi met


- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ vào bảng con


-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Làm bài cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gọi một em đọc chữa bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 2</b> – Yêu cầu nhận xét các số trong bài tập 2 .
- Yêu cầu quan sát mẫu : 1 dm + 1 dm = 2dm
- Yêu cầu giải thích vì sao 1dm + 1dm = 2dm


<i>- Muốn thực hiện 1dm +1dm ta làm thế nào ? </i>


- Phép trừ hướng dẫn tương tự .
-Yêu cầu lớp tính vào vở .
-Mời hai em lên bảng làm bài


-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3</b>- Gọi em đọc bài trong sách giáo khoa .


-<i>Theo đề bài chúng ta cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Hãy nêu cách ước lượng ?</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở


-Yc dùng thước để đo kiểm tra lại kết quả


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Hướng dẫn trị chơi “ Ai nhanh ai khéo “
- Phát cho 2 em cùng bàn sợi len dài 4dm .


- Yêu cầu suy nghĩ để cắt sợi len thành 3 đoạn .
Trong đó 2 đoạn dài 1 dm và 1 đoạn dài 2 dm .
-Quan sát bình chọn người chiến thắng .


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1 dm .


b/Độ dài đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD .Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
-Đây là các số đo dộ dài có đơn vị đo là dm .
- Vì 1 cộng 1 bằng 2



-Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 viết 2 rồi viết thêm
đơn vị đo là dm sau số 2


-Tự làm bài


- Hai em lên bảng làm


- Nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài của
mình .


- Không dùng thước đo hãy ước lượng độ dài
của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào
chỗ chấm


- Không dùng thước đo .


- Ước lượng là so sánh độ dài AB và MN với
1dm và ghi dự đoán vào chỗ chấm .


- Dùng thước để kiểm tra lại .
- Thực hành chơi trò chơi .


- Cắt sợi len 4 dm thành 3 đoạn như yêu cầu
- Nhận xét bình chọn bạn thắng cuộc .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<i><b> Luyện từ và câu </b></i>

:

<b> </b>

<b>TỪ – CÂU</b>




A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> - Làm quen với khái niệm Từ và Câu . Nắm được mối quan hệ giữa sự
vật, hành động với tên gọi của chúng . Biết tìm các từ có liên quan đến HStheo yêu cầu . Biết
dùng từ và đặt những câu đơn giản .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : -Tranh minh họa và các sự vật , hành động trong SGK .Bảng phụ viết sẵn bài tập
3


C


<b> </b><i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Mở đầu : </b></i> - Nêu sơ lược về nội dung của tiết dạy
luyện từ và câu .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


-Hôm nay chúng ta sẽ học môn : Luyện từ và câu
-<i>Luyện từ và câu có mấy tiếng ghép lại với nhau ?</i>
<i>- </i>Vậy các em đã biết tiếng , bây giờ chúng ta tìm
hiểu về từ và câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* <b>Bài 1</b> : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.


-<i>Có bao nhiêu hình vẽ ?</i>



- Tám hình vẽ này ứng với 8 tên gọi trong phần
ngoặc đơn , hãy đọc 8 tên gọi này


-Chọn 1 từ thích hợp trong 8 từ để gọi tên bức
tranh1


-Yêu cầu lớp thực hiện làm tiếp bài tập 1 .


*<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc
thầm theo .


-Yêu cầu lấy ví dụ về từng loại .


- Tổ chức thi tìm nhanh .


- Kiểm tra kết quả tìm từ của các nhóm
- G V lần lượt đọc to từ của từng nhóm .
- Nhận xét , tuyên dương nhóm thắng cuộc .


*<b>Bài 3 </b>-Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc
thầm theo .


-Yêu cầu một em đọc câu mẫu


- <i>Câu mẫu vừa đọc hỏi về ai ? Cái gì ?</i>


<i>- Tranh 1 cịn cho ta thấy điều gì ? Vườn hoa được vẽ</i>
<i>như thế nào ? </i>



<i>- Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì ?</i>
<i>- Theo em cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?</i>


- u cầu viết câu của em vào vở .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-Một em đọc yêu cầu bài tập1 trong sách .
-Chọn tên gọi cho mỗi người , mỗi vật được
vẽ dưới đây .


- có 8 hình veõ .


- Đọc : <i>học sinh , nhà , xe đạp , múa , trường ,</i>
<i>chạy , hoa hồng , cô giáo .</i>


- <i>Trường</i>


- Làm tiếp bài tập 1 . Lớp trưởng điều khiển
- Một học sinh đọc bài tập 2 .Lớp theo dõi và
đọc thầm theo .


-Lớp làm việc cá nhân .


-Ba em nêu mỗi em một từ về mỗi loại trong
các từ trên . (<i>Bút chì – đọc sách – chăm chỉ) </i>



- Chia thành 4 nhóm , mỗi em trong nhóm ghi
một từ vào tờ giấy nhỏ sau đó dán lên bảng
-Đếm số từ các nhóm tìm được theo lời đọc
của giáo viên .


- Bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Một học sinh đọc bài tập 3 .
-Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
-Huệ cùng các bạn vào vườn hoa .
- Nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1
-Vườn hoa thật đẹp / Các bơng hoa rực rỡ /…
- Nói về cơ bé Huệ muốn ngắt một bông hoa
- Ngăn Huệ lại / khuyên Huệ không nên ngắt
hoa / …


-Hai em nêu lại nội dung vừa học


-Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tập làm văn </b>

:

<b>GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN VAØ BẠN BÈ</b>



A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân . Nghe , nói lại những điều đã


nghe thấy về bạn trong lớp .Bước đầu biết kể một mẫu chuyện ngắn theo tranh .


-Bài viết lá thư đủ ý , dùng từ đặt câu đúng , thể hiện được tình cảm với người nhận thư .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Tranh minh họa bài tập 3 . Phiếu học tập cho từng học sinh .


C



<b> </b><i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i> -Hôm nay các em sẽ luyện
tập cách giới thiệu về mình về bạn .


<b>b</b>/ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>*Bài 1,2 :</b></i>- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


-Yêu cầu so sánh cách làm của của hai bài tập .
- Phát phiếu cho từng em yêu cầu đọc và cho
biết phiếu có mấy phần


- Yêu cầu điền các thông tin về mình vào trong
phiếu .


- u cầu từng cặp ngồi cạnh nhau hỏi – đáp về
các nội dung ghi trong phiếu .


- Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp .
- Yêu cầu các em khác nghe và viết các thông
tin nghe được vào phiếu .


- Mới lần lượt từng em nêu kết quả .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .<i><b> </b></i>



*<b>Bài 3 </b>-Mời một em đọc nội dung bài tập 3 .


<i>- Bài tập này giống bài tập nào ta đã học ?</i>


-Hãy quan sát và kể lại nội dung từng búc tranh
bằng 1 hoặc 2 câu rồi ghép các câu văn đoc lại
với nhau .


-Gọi học sinh trình bày bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Một em đọc yêu cầu đề bài .


-Phiếu có 2 phần thứ nhất là phần tự giới thiệu
phần thứ hai ghi các thơng tin về bạn mình khi
nghe bạn tự giới thiệu .


- Làm việc các nhân .
- Làm việc theo cặp .


- Hai em lên bảng hỏi đáp trước lớp theo mẫu
câu : Tên bạn là gì ? Cả lớp ghi vào phiếu .
-3 em nối tiếp trình bày trước lớp .



- 2 em giới thiệu về bạn cùng cặp với mình .
-1 em giới thiệu về bạn vừa thực hành hỏi đáp
- Viết lại nội dung các bức tranh dưới đây bằng
1,2 câu để tạo thành một câu chuyện .


- Giống bài tập trong luyện từ và câu đã học .
- Làm bài cá nhân .


- Trình bày bài theo hai bước : 4 học sinh tiếp
nối nói về từng bức tranh .


- Trình bày bài hoàn chỉnh .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>


- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định.


- Có ý thức vệ sinh lớp học sạch đẹp. Aên mặc đúng quy định.
- Sách vở, dụng cụ học tập đủ.


- Có ý thức tốt trong giờ học.


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em sách vở, dụng cụ học tập chưa đầy đủ.


- Nghỉ học khơng lí do.ý thức học tập chưa nghiêm túc.



<i><b>B/ Kế hoạch</b></i>:


- Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra.
- Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập.
- Phát động phong trào học nhóm ở nhà.


- Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp.
- Rèn chữ giữ vở.


<i><b> C/ Sinh hoạt văn nghệ</b></i>


………


<b>TU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Thứ hai ngày…..tháng ……năm 2009</b>

<b> </b>



<b> NS: …./…../2009</b>


<b> ND:…../…../2009</b>


<b>Tập đọc</b>

<b> PHẦN THƯỞNG</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như :<i>- bẻ , nửa , tẩy , thưởng ,</i>
<i>sẽ , bàn tán , sáng kiến , yên lặng …</i>



- Biết đọc nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
2. Rèn kỉ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới như :<i> bí mật , sáng kiến , lặng lẽ , tấm lịng , tốt bụng .</i>
<i>- </i>Hiểu tính cách của Nga là một người tốt bụng .


- Hiểu ý nghĩa sâu xa của câu chuyện : - Lòng tốt rất đáng quí và đáng trân trọng các em nên
làm nhiều việc tốt .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i>


-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
C<i><b>/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>TIẾT 1</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>Treo tranh và hỏi: <i>Tranh vẽ</i>
<i>gì?</i>


- Tranh vẽ cơ giáo trao phần thưởng cho Na là
một bạn không phải là học sinh giỏi vì sao như
vậy hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Phần thưởng
-Ghi tựa bài lên bảng



<i><b> b) Luyện đọc đoạn 1 ,2 </b></i>


- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .


- Đọc giọng kể cảm động nhẹ nhàng nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai trong chuyện


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>


- Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập
đọc “ Có cơng mài sắt có ngày nên kim “ đã học .
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu
dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu
này trong cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .


- Đọc bài tự thuật


- Tranh vẽ một cơ giáo trao phần thưởng cho
một bạn học sinh .


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo
viên lưu ý .


- Rèn đọc các từ như : <i>bẻ , nửa , tẩy , thưởng ,</i>
<i>bàn tán , sáng kiến , lặng yên ,..</i>


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu .


- Một buổi sáng ,/ vào giờ ra chơi ,/các bạn
trong lớp <i>túm tụm</i> bàn bạc điều gì/có vẻ bí mật
lắm.//


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<i>*/ Thi đọc </i>


- Mời các nhóm thi đua đọc .


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh</i>


- u cầu đọc đồng thanh cả bài


<b>c)</b><i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b></i>



-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời câu hỏi
- <i>Câu chuyện kể về bạn nào ?</i>


<i>- Bạn Na là người như thế nào ? </i>


<i>- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm ?</i>
<i>- Các bạn đối với Na như thế nào ? </i>


<i>- Tại sao luôn được các bạn quý mến mà Na lại</i>
<i>buồn ?</i>


<i>- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học </i>
<i>- Yên lặng có nghĩa là gì ?</i>


<i>- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi ?</i>
<i>- Theo em các bạn của Na bàn bạc điều gì ?</i>


- Để biết điều bất ngờ mà cả lớp và cô giáo muốn
giành cho Na chúng ta tìm hiểu tiếp đoạn cịn lại .


<b>TIẾT 2 </b>
<i><b>d)</b></i>


<i><b> </b><b> Luyện đọc đoạn 3</b></i>


- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 3


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>



- Hướng dẫn tương tự như đoạn 1 và 2
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Tổ chức cho học sinh tìm cách ngắt giọng một
số câu dài .


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


- Yêu cầu tiếp nối đọc đoạn 3 trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc đoạn 3 trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<i>*/ Thi đọc </i>


- Mời các nhóm thi đua đọc .


- Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh</i>


-u cầu đọc đồng thanh đoạn 3
* <i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 3 </b></i>


- Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn 3
- Mời một em đọc câu hỏi



- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi :


- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng
nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và
cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


- Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi .
- Kể về bạn Na


- Na là một cô bé tốt bụng


- Na gọt bút chì giúp bạn Lan , làm trực nhật
giúp bạn ,…


- Rất quý mến Na .
- Vì Na chưa học giỏi .


- Sơi nổi bàn tán về điểm thi và phần thưởng
còn Na chỉ yên lặng . <i>n lặng</i> là khơng nói gì
- Các bạn túm tụm bàn bạc điều gì có vẻ bí mật
lắm. Các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng
cho Na vì em là một cơ bé tốt bụng .


- Lắng nghe đọc mẫu đoạn 3


- Rèn đọc các từ như: <i>bất ngờ , phần thưởng ,</i>


<i>vang dậy , lặng lẽ ,…</i>


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc lại đoạn 3 của bài trước lớp .
- Lắng nghe để hiểu nghĩa các từ mới trong bài
- Ba em đọc lại đoạn 3 trong bài .


- Đọc đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe
và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và
cá nhân đọc .


- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 trong bài .
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- <i>Theo em nghĩ rằng Na có xứng đáng được</i>
<i>thưởng khơng ? Vì sao ?</i>


- Khẳng định : Na rất xứng đáng được thưởng mặc
dù Na học chưa giỏi nhưng Na có tấm lịng tốt rất
đáng được thưởng .


<i>- Khi Na được thưởng những ai vui mừng ? Vui</i>
<i>như thế nào ? </i>


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-<i>Yêu cầu đọc lại đoạn văn mà em yêu thích ?</i>


<i>- Qua câu chuyện này em học được điều gì ở Na ?</i>
<i>- Chúng ta có nên làm nhiều việc tốt không ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Lớp đọc thầm đoạn 3 thảo luận theo nhóm trả
lời câu hỏi .


- Na xứng đáng được thưởng vì bạn là người tốt
bụng , lịng tốt rất đáng quý.


- Na chưa xứng đáng được thưởng vì Na học
chưa giỏi .


- Na vui đến mức tưởng mình nghe nhầm , đỏ
mặt . Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang
dậy . Mẹ Na vui mừng chấm khăn lên đôi mắt
đỏ hoe .


- Chọn để đọc một đoạn yêu thích .
- Tốt bụng ,hay giúp đỡ cho người khác .


- Ta nên làm nhiều việc tốt để giúp đỡ bạn bè
và giúp đỡ mọi người để xứng đáng là những
người con ngoan trị giỏi .


<b>Tốn</b>

:

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Củng cố về tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đêxi met( dm ). Quan hệ giữa đêxi met và xăng timét
( 1dm = 10cm ) . Tập ước lượng độ dài theo đơn vị đo xăngtimet ( cm ) và đêximet(dm). Vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước .


- Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép cộng .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Thước thẳng có chia rõ vạch theo cm và dm .
C<i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu đọc các số đo : 2dm, 3dm , 40 cm .
- Viết các số đo theo lời đọc của giáo viên .
- <i>40 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta luyện tập về đơn vị đo độ
dài đêximet .


<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>



<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Yêu cầu dùng phấn vạch lên thước kẻ vào điểm
có độ dài 1dm .


- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng ï dài 1dm vào bảng con .


-2 đêximet , 3đêximet, 40 xăngtimet.
- Viết : 5dm , 7dm , 1dm .


-40 xăngtimét bằng 4 đêximet
-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em lên bảng làm .
- 10 cm = 1dm , 1dm = 10 cm
- Thao tác theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Yêu cầu nêu cách thực hiện vẽ đoạn thẳng 1dm
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


- Yêu cầu tìm trên thước vạch kẻ 2 dm và dùng
phấn đánh dấu


-<i>2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet ?</i>



-u cầu 1 em nhìn trên thước để nêu kết quả .
-Yêu cầu lớp viết kết quả vào vở bài tập


<b>Bài 3</b> - Mời một học sinh đọc đề bài .
- <i>Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i>- Muốn điền đúng phải làm gì ?</i>


- Lưu ý học sinh nhìn vạch trên thước kẻ để đổi
cho chính xác .


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .


<b>Bài 4</b>:- Yêu cầu 1 em đọc đề .


<i>- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>


- Hướng dẫn muốn điền đúng chúng ta cần ước
lượng vào vật người ta đưa ra để điền .


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Gọi một em chữa bài .


- Goïi em khác nhận xét bài bạn


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .


- Thao taùc , 2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra cho
nhau


- 2 dm = 20 cm


- Lớp ghi kết quả vào vở .
- Một em đọc đề bài .


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm .


- Suy nghĩ và đổi các số đo từ đêximet thành
xăngtimet .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2dm = 20 cm , 30 cm = 3 dm
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Điền đơn vị đo dm hay cm vào chỗ chấm .
- Quan sát cầm bút chì tập ước lượng .
2 em ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau .
- Độ dài bút chì là : 16 cm



- Độ dài gang tay của mẹ là : 2dm


- Độ dài một bước chân của Khoa : 30 cm
- Một em đọc bài làm .


- Moät em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<b> Đạo đức :</b>

<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>

<b> (Tiết 2)</b>


A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :
1. Kiến thức :


- Nắm được các biểu hiện cụ thể của việc học tập sinh hoạt đúng giờ


- Biết được ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ và tác hại nếu không đúng giờ .
2. Thái độ , tình cảm :


- Đồng tình với các bạn học tập , sinh hoạt đúng giờ . Không đồng tình với những bạn khơng
đúng giờ .


3. Hành vi :


- Thực hiện một số hoạt động học tập sinh hoạt đúng giờ trên lớp và ở nhà . Lập kế hoạch , thời
gian biểu cho việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .


B<i><b>/ Chuẩn bị </b></i>: Phiếu học tập .


C<i><b>/ Lên lớp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu các cặp thảo luận để nêu tác dụng
của việc học tập sinh hoạt đúng giờ giấc và tác
hại của việc học tập sinh hoạt không đúng giờ
giấc.


- Giáo viên ghi nhanh những ý chính lên bảng .
- Ích lợi : -Đảm bảo sức khoẻ tốt . Biết sắp xếp
cơng việc một cách hợp lí , đạt hiệu quả cao
trong các công việc .


- Tác hại không đúng giờ giấc : - Ảnh hưởng
sức khoẻ làm cho tinh thần không tập trung ,
công việc không đạt hiệu quả cao


* Rút kết luận : <i>Học tập sinh hoạt đúng giờ có</i>
<i>lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân</i> .


<i><b> Hoạt động 2: Những việc cần làm để học</b></i>


<i><b>tập sinh hoạt đúng giờ . </b></i>


- Yêu cầu 4 nhóm thảo luận ghi vào phiếu
những việc cần làm để học tập , sinh hoạt đúng
giờ theo mẫu .



- Yêu cầu trao đổi để đưa ra ý kiến của nhóm
mình .


- Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trước lớp
- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của
các nhóm .


* Kết luận : <i>Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp ta</i>
<i>học tập đạt kết quả hơn vì vậy học tập sinh hoạt</i>
<i>đúng giờ là việc cần làm cần thiết</i> .


<i><b> Hoạt động 3: Trò chơi : Ai đúng , ai sai .</b></i>


- Cử 2 đội xanh và đỏ ( mỗi đội 3 bạn ) .
- Đọc câu hỏi , Mời đội giơ tay trước .


- Nhận xét ghi điểm : Trả lời đúng 1 câu được 5
điểm .


- Tuyên dương đội chiến thắng .


<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


- Caùc cặp thảo luận theo các tình huống .



- Lần lượt cử các đại diện lên báo cáo kết quả
trước lớp .


- Các cặp khác lắng nghe nhận xét và bổ sung .


- Hai em nhắc lại .


- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu
cầu của giáo viên .


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên báo cáo kết
quả của nhóm mình cho cả lớp nghe .


( Lập thời gian biểu - Thực hiện đúng thời gian
biểu - Ăn , nghỉ , học , chơi đúng giờ...)


- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến
nhóm bạn .


- Lớp bình chọn nhóm có cách làm hay và đúng
nhất .


- Hai em nhắc lại ghi nhớ .


- Cử mỗi đội 3 bạn lên tham gia trò chơi .
- Suy nghĩ giành quyền trả lời .


- Bổ sung nếu đội bạn trả lời sai .
- Bình chọn đội thắng cuộc .



-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào
cuộc sống hàng ngaøy .


- Lập thời gian biểu và thực hiện theo .


<b> Thứ 3 ngày…..tháng…… n ăm 2009</b>

<b>N</b>

<b>S: …./…/2009</b>



<b>N</b>

<b>D:…../…./2009</b>



<b>Tập đọc</b>

:

<b>LAØM VIỆC THẬT LAØ VUI </b>


A<b>/</b><i><b> Mục đích yêu cầu</b></i>


- Đọc trơn cả bài và các từ khó như :<i> Quanh , quét ,… </i>đọc đúng các từ hay sai do ảnh hưởng của
phương âm như : <i>sắc xuân , rực rỡ , tưng bừng , bận rộn ,.. …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hiểu nghĩa một số từ ngữ mới :<i> sắc xuân , rực rỡ , tưng bừng …</i> .


- Nắm được lợi ích của người , cây cối , đồ vật , con vật , được giới thiệu trong bài


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Mọi người , mọi vật quanh ta đều làm việc . Làm việc mang
lại niềm vui . Làm việc giúp mọi người , mọi vật có ích cho cuộc sống .


B/<i> Chua</i>å<i><b> n bị</b><b> </b></i>


- Tranh minh họa - Bảng phụ ghi các từ cần luyện đọc , phát âm , ngắt giọng .
C/ <b> </b><i><b>Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi 2 em lên bảng .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hoâm nay chúng ta tìm hiểu bài “Làm việc thật
là vui “


- Giáo viên ghi bảng tựa bài


<i><b>b) Luyện đọc:</b></i>


<i>* Đọc mẫu</i> : chú ý đọc to rõ ràng , rành mạch
- Mời một học sinh khá đọc lại .


* <i>Hướng dẫn phát âm từ khó :</i>


- Mời học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu .


- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học sinh
đọc .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo dấu
phân cách , hướng dẫn cách đọc rồi thống nhất


cách đọc .


*<i> Đọc cả bài : </i>- Yêu cầu đọc theo nhóm .
- Yêu cầu lớp thi đọc cả bài .


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh .


<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài .


<i>- Gạch chân các từ chỉ đồ vật , con vật , cây cối ,</i>
<i>người được nói đến trong bài ?</i>


<i>- Nêu những công việc mà các đồ vật , cây cối đã</i>
<i>làm ?</i>


<i>- Vậy còn em Bé làm những việc gì ?</i>
<i>- Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào ?</i>


<i>- Em có đồng ý với ý kiến của bé khơng ? Vì sao ?</i>
<i>- Theo em tại sao mọi người , mọi vật quanh ta đều</i>
<i>làm việc ? Nếu khơng làm việc thì có ích cho xã</i>
<i>hội không ?</i>


- Yêu cầu học sinh đọc câu : Cành đào ..tưng
bừng .


- Hai em lên mỗi em đọc 2 đoạn bài : “ Phần
thưởng “ .



- Nêu lên bài học rút ra từ câu chuyện


- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .


- Mỗi em đọc một câu cho đến hết


3- 5 em đọc bài cá nhân sau đó cả lớp đọc đồng
thanh các từ khó và từ dễ nhầm lẫn .


bài .<i> quanh , quét ,gà trống , trời, sâu , rau …</i>


- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu :


- Quanh ta, mọi vật, mọi người, đều làm việc
Con tu hú kêu, tu hú, tư hú.


- Lần lượt đọc theo nhóm trước lớp .
- Thi đọc cá nhân .


- Cả lớp đọc đồng thanh .
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ .


- Lần lượt từng em nói từng chi tiết về : đồng
hồ , con tu hú , chim sâu , cành đào , Bé .
- Trả lời theo nội dung trong bài học .



- Bé đi học, quét nhà , nhặt rau , chơi với em
- Em bé cảm thấy bận rộn nhưng rất vui
- Trả lời theo suy nghĩ từng em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- <i>Rực rỡ có nghĩ là gì ?</i>


- <i>Hãy đặt câu với từ rực rỡ ?</i>
<i>- Tưng bừng là gì ?</i>


<i>- Hãy đặt câu với từ “ tưng bừng”? </i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i>- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì ?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.


- Có nghĩa là tươi sáng , nổi bật lên .
- Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ .
- Có nghĩa là vui lôi cuốn nhiều người .
- Lễ khai giảng năm học mới thật tưng bừng .
- Mọi vật , mọi người đều làm việc . Làm việc
đem lại niềm vui và có ích cho đời .


- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài


- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới



<i><b> Toán</b></i>

:

<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép trừ : số bị trừ , số trừ , Hiệu . Củng
cố , khắc sâu về phép trừ ( khơng nhớ ) các số có 2 chữ số . Củng cố kiến thức về giải bài tốn
có lời văn bằng một phép tính trừ .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Viết sẵn nội dung bài 1 .Thanh thẻ ghi sẵn : Số bị trừ - Số trừ – Hiệu
C/ <b> </b><i><b>Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- u cầu 2 em lên bảng yêu cầu dùng thước đo
chiều đà cạnh bàn , cạnh ghế và quyển vở


- Hỏi thêm :


-<i> 120cm bằng mấy đêximet ?</i>
<i>- 2dm gồm bao nhiêu xăng ti met ?</i>


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



- Hơm nay chúng ta tìm hiểu các thành phần trong
phép trừ “ Số bị trừ – Số trừ - Hiệu “


<i><b>* </b></i>Giới thiệu thuật ngữ Số BT , Số trừ , Hiệu
- Ghi bảng : 59 - 35 = 24 yêu cầu đọc phép tính
trên .


- Trong phép tính 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là số bị
trừ , 35 là số trừ và 24 gọi là Hiệu .


- <i>59 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?</i>
<i>- 35 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?</i>
<i>- 24 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?</i>
<i>- Vậy Hiệu là gì ?</i>


* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
-<i> 59 - 35 bằng bao nhiêu ?</i>


- 24 gọi là hiệu , 59 - 35 = 24 nên 59 - 35 cũng
được gọi là hiệu .


- Yêu cầu nêu hiệu của phép trừ
59 -35 = 24


- HS thực hành đo và đọc số đo các độ dài .


- 120 xaêng timet bằng 12đêximet
- 2 đêximet bằng 20 xăngtimet



- Lớp theo dõi giới thiệu
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .


- 59 gọi là số bị trừ
- 35 gọi là số trừ
- 24 gọi là Hiệu


- Hiệu là kết quả của phép Trừ
- Bằng 24 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>b) Luyện tập – Thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


- Yêu cầu đọc tên các thành phần của phép trừ :
19 - 6 = 13


<i>- Số bị trừ và số trừ là những số nào ?</i>


- <i>Hiệu của phép trừ là số nào ? </i>


<i>- Muốn tính Hiệu ta làm như thế nào ? </i>


- u cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo
vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>Baøi 2:</b></i>


- Yêu cầu nêu đầu bài đọc phép tính mẫu nhận


xét về cách trình bày của phép tính mẫu .


<i>- Hãy nêu cách viết và thực hiện phép tính theo</i>
<i>cột dọc ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách viết , cách thực hiện phép
tính 79 - 25


<i><b>Bài 3 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài
- <i>Đề bài cho biết gì ? </i>


<i>- Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


<i>- Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại bao nhiêu ta</i>
<i>làm phép tính gì ?</i>


- u cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo
vở cho nhau để kiểm tra .


<i>Tóm tắt :</i>


<i> - Coù : 8 dm </i>
<i> - Cắt đi : 3dm </i>
<i> - Còn lại : …dm? </i>
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- <i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>



- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Đọc 19 trừ 6 bằng 13
- Đó là 19 và 6


- Là số 13


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Lớp làm vào vở


- 1 em lên làm bài trên bảng .
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Đọc : 79 trừ 25 bằng 54


- Phép tính được trình bày theo cột dọc .


- Viết số bị trừ rồi viết sêtsoos trừ xuống dưới
sao cho các hàng đều thẳng cột với nhau rồi
viết dấu (-) kẻ vạch ngang và tính từ phải sang
trái


- Thực hành làm vào vở và chữa bài .
- Hai em làm trên bảng .


- Viết 79 rồi viết 25 sao cho 9 thẳng cột với 5
và 7 thẳng cột với 2 viết dấu - kẻ vạch ngang
và tính .



- Đọc đề bài .


- Cho biết sợi dây dài 8dm , cắt đi 3dm .
- Hỏi độ dài đoạn dây còn lại .


- Ta làm phép tính cộng (lấy 8 dm - 3dm )
- Làm bài vào vở .


- Toùm tắt và trình bày bài giải


<i>Giải :</i>


<i> </i> Số xe đạp bán cả 2 buổi :


12 + 20 = 32 ( xe đạp ) <i><b>Đ/S: 32 xe đạp </b></i>


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Chính tả</b>

:

<b>(nghe vi</b>

<b>ết)</b>

<b>PHẦN THƯỞNG</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung của bài “Phần thưởng “.Viết đúng các tiếng cos âm
đầu viết s/ x hoặc có vần ăn / ăng . Học thuộc lòng bảng chữ cái .


B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập 2
C/ <i><b>Lên lớp</b></i> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khó cho học
sinh viết , Yêu cầu ở lớp viết vào nháp .


- Gọi đọc thuộc lòng các chữ cái đã học


<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết
đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Phần thưởng “, làm
đúng các bài tập ,… <i><b> </b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


 <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo
- <i>Đoạn văn kể về ai ?</i>


- <i>Bạn Na là người như thế nào ? </i>


 <i>Hướng dẫn cách trình bày :</i>


<i>- Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>



<i>- Chữ đầu đoạn , đầu câu viết như thế nào ? Haỹ</i>
<i>đọc những chữ được viết hoa đó ?</i>


 <i>Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


 <i>Chép bài :</i>


- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


 <i>Soát lỗi : </i>


- Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi


 <i>Chấm bài : </i>


- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét .


<i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Baøi 2 </b>:


- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Nhận xét bài học sinh và chốt lại lời giải đúng.


*<i><b>Học bảng chữ cái</b><b> </b></i>:


- Nêu yêu cầu của bài tập
- Mời một em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp làm vào bảng vở .
- Kết luận về lời giải của bài tập .


- Xóa dần bảng cho học thuộc bảng chữ cái .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


- Viết theo lời đọc của giáo viên


- <i>Cây bàng , cái bàn , hòn than , cái thang , nhà</i>
<i>sàn , cái sàng ,…</i>


- Đọc thuộc lịng các chữ cái .


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn kể về bạn Na .



- Bạn Na là người rất tốt bụng
- Đoạn văn có 2 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .


<i>-Cuoái , Na , Đây </i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con <i> phần</i>
<i>thưởng , cả lớp , đặc biệt .</i>


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Điền vào chỗ trống s hay x vân ăn hay ăng
- Học sinh làm vào vở


<i>- xoa đầu, ngoài sân, chim câu, câu cá, cố gắng,</i>
<i>gắn bo, gắng sức, yên lặng . </i>


<i>- </i>Em khác nhận xét bài bạn .


- Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .
- Học sinh làm vào bảng vở


- Một em lên bảng laøm baøi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài


mới


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo
khoa .


<b>Thứ tư ngầy …… thấáng…….năm 2009</b>

<b>N</b>

<b>S: ……/…../2009</b>


<b>N</b>

<b>D:…./….../2009</b>


<b> Toán</b>

:

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> : - Củng cố về tên gọi , các thành phần và kết quả trong phép trừ . Thực
hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm trừ viết ) .


- Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép trừ .Làm quen với toán trắc nghệm .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 và 2 . Nội dung kiểm tra bài cũ .
C/ <i><b>Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Thực hiện phép trừ sau .


- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả
trong phép trừ .


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta luyện tập về phép trừ khơng
nhớ có 2 chữ số .


<i><b>b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- u cầu 2 em lên bảng tính kết quả .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn


- Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 2</b>:


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Mời một em làm bài mẫu 60 - 10 - 30
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


- Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết quả .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


- <i>Khi biết 60 - 10 -30 = 20 có cần tính 60 - 30</i>
<i>không ? Vì sao ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Baøi 3</b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .


- <i>Muốn tính hiệu khi đã biết các số bị trừ và số</i>
<i>trừ ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


- Học sinh lên bảng laøm baøi .
78 - 51 , 39 - 15


87 - 43 , 99 - 72 .


- Nêu số bị trừ , số trừ và hiệu trong từng phép
tính .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Ba em lần lượt nêu cách đặt tính cách tính 2
phép tính 88 - 36 và 64 - 44


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
Nhẩm :60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20


- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra kết quả .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là
20 vì 50 - 30 = 20


- Một em đọc đề bài .


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Lấy 84 - 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Baøi 4</b>:


- Yêu cầu 1em đọc đề .


<i>- Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?</i>
<i>- Bài tốn cho biết gì về mảnh vải ?</i>


<i>- Muốn biết độ dài mảnh vải còn lại bao nhiêu ta</i>
<i>làm phép tính gì ?</i>


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn


<i><b> Toùm tắt :</b></i>
<i>- Dài : 9 dm </i>
<i>- Cắt đi : 5 dm </i>
<i>- Còn lại …dm ? </i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 5</b>:


- Yêu cầu 1ên đọc đề .


<i>- Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế</i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>


<i>84 trừ 24 bằng bao nhiêu ?</i>
<i>Vậy ta khoanh vào câu nào ?</i>


<i>Khoanh vào các chữ A , B , D có được khơng ?</i>


-u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em đọc đề


- Tìm độ dài còn lại của mảnh vải
- Dài 9 dm cắt đi 5 dm


- Làm phép trừ . Vì mảnh vải bị cắt đi 5 dm
- Làm vào vở, một em lên bảng làm bài


- Một em khác nhận xét bài bạn .


<i> Giải :</i> Số vải còn lại dài là :
9 - 5 = 4 ( dm )


<i> Đáp số : 4 dm </i>


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề


- Lấy 84 trừ đi 24
- 84 trừ 24 bằng 60


- Ta khoanh vào câu C 60 cái ghế


- Khơng được vì : 24 , 48 , 64 khơng phải là đáp
số đúng .


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại


<b> Kể chuyện </b>

<b>PHẦN THƯỞNG</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại được
từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện . Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp với nét
mặt , điệu bộ. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật từng nội dung của chuyện .
Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .



B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i>


-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . Bảng phụ viết lời gợi ý nội dung từng bức tranh
C<i><b>/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “
Có công mài sắt có ngày nên kim “


- Nhận xét cho điểm .


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã được
học qua bài tập đọc tiết trước đó là câu chuyên
“ Phần thưởng “ .


- Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện .


- Mỗi em kể một đoạn trong chuyện “ Có cơng
mài sắt có ngày nên kim “


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>b)</b><i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>
<i>* Kể trước lớp : </i>



- Mời 3 em khá tiếp nối nhau lên kể trước lớp
theo nội dung của 3 bức tranh .


- Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau mỗi lần
có học sinh kể.


* <i>Kể theo nhóm :</i>


- u cầu chia nhóm , dựa vào tranh minh họa và
các gợi ý để kể cho các bạn trong nhóm cùng
nghe .


- Có thể đặt câu hỏi gợi ý như sau :


<b>Đoạn 1</b>:


-<i> Na laø cô bé như thế nào ?</i>


<i>- Các bạn trong lớp đối xử như thế nào với Na ?</i>
<i>- Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ?</i>


<i>- Na cịn làm những việc tốt gì nữa ?</i>
<i>- Vì sao Na buồn ?</i>


<b>Đoạn 2</b> :


- <i>Cuối năm học các bạn bàn tán điều gì </i>
<i>- Lúc đó Na làmgì ?</i>


<i>- Các bạn túm tụm bàn tán điều gì với nhau ?</i>


<i>- Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của các bạn </i>


<b>Đoạn 3</b> :


- <i>Phần đầu buổi lễ diễn ra như thế nào?</i>
<i>- Có điều gì bất ngờ xảy ra trong buổi lễ ấy ?</i>
<i>- Khi Na được nhận phần thưởng Na , các bạn và</i>
<i>mẹ Na vui mùng như thế nào ? </i>


<i><b>c) Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>


- Yêu cầu học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện .


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe


- Ba em lần lượt kể lại câu chuyện .
-Nhận xét bạn theo các tiêu chí:


+ Về diễn đạt: nói đã thành câu chưa, dùng từ
hay không, biết sử dụng lời văn của mình khơng
+ Thể hiện: Có tự nhiên khơng , có điệu bộ
chưa, hợp lí khơng, giọng kể thể nào


+ Nội dung: Đúng hay chưa , đủ hay thiếu ,


đúng trình tự chưa .


- Chia thành các nhóm mỗi nhóm 3 em lần lượt
từng em nối tiếp nhau kể từng đoạn theo tranh .
- Quan sát và trả lời câu hỏi :


- Na là cô bé tốt bụng
- Các bạn rất quý mến Na .
- Đưa cho Minh nửa cục tẩy


- Làm trực nhật giúp bạn trong lớp .
- Vì Na chưa học giỏi .


- Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần thưởng
- Na yên lặng nghe các bạn .


- Đề nghị cơ giáo tặng cho Na một phần thưởng
về lịng giúp đỡ các bạn bè .


- Cô cho rằng sáng kiến của các bạn rất hay .
- Cô phát phần thướng lần lượt từng bạn bước
lên bục nhận thưởng .


- Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng .


- Na vui đến mức tưởng mình nghe nhầm , đỏ
mặt . Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang
dậy . Mẹ Na vui mừng chấm khăn lên đôi mắt
đỏ hoe .



- Thực hành 3 em nối tiếp kể lại cả câu chuyện
- Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn kể .
- 1 - 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện .


- Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác
nghe .


- Học bài và xem trước bài mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nắm về cách viết chữ Ă, Â ( Viết đúng mẫu , viết đẹp chữ hoa Ă, Â. Biết cách nối nét từ các
chữ hoa Ă, Â sang chữ cái đứng liền sau .


- Viết đúng cụm từ áp dụng <i>Aên chậm nhai kĩ .</i>


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Mẫu chữ hoa Ă, Â đặt trong khung chữ . Vở tập viết
C<i><b>/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>*Mở đầu :</b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ dùng cần


cho môn tập viết ở lớp 2 .


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ă , Â
và một số từ ứng dụng có chữ hoa Ă .


<i><b>b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i>- Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă, Â :</i>


- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- <i>Chữ hoa Ă, Â cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn</i>
<i>vị chữ?</i>


<i>-Chữ hoaĂ Â gồm mấy nét ? Đó là những nét</i>
<i>nào </i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết cho học sinh như sách giáo khoa .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết baûng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa Ă , Â vào khơng trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>



-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- n chậm nhai kó mang lại tác dụng gì ?</i>
<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng</i>
<i>nào ?</i>


<i>so sánh chiều cao của chữ Ă và n </i>


<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A ? </i>
<i>- Nêu độ cao các con chữ còn lại .</i>


<i>- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và n như</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?</i>
<i>* Viết bảng </i>:


- Yêu cầu viết chữ <b>Ăn</b> vào bảng
*<i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ của mình


- Lớp theo dõi giới thiệu
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Học sinh quan sát .


- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút


- Chữ Ă , Â gồm 3 nét đó là nét lượn từ trái
sang phải , nét móc dưới và một nét lượn
ngang


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào
không trung sau đó bảng con .


- Đọc : <i>Aên chậm nhai kĩ </i> .
- Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn .


- Gồm 4 tiếng : n, chậm , nhai , kó .


- Chữ Ă cao 2,5 li các chữ cịn lại cao 1 ơ li .
- Chữ h , k


Chữ tiết cao 1,5 ô li các chữ cịn lại cao 1 ơ li
- Từ điểm cuối của chữ Ă rê bút lên điểm
đầu của chữ n và viết chữ n


- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



<i><b>c) Chấm chữa bài </b></i>


- Chấm từ 5- 7 bài học sinh .


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


<i><b>đ) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trng vở .


- 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ .


- 2 dòng câu ứng dụng: <i>Aên chậm nhai kĩ </i>.
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước
bài mới : “ Ôn chữ hoa B ”


<b>Thủ công</b>

:

<b>GẤP TÊN LỬA ( Tiết 2 )</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Học sinh biết làm cái tên lửa bằng giấy thủ cơng .


- Làm đượcâcí tên lửa đúng qui trình kĩ thuật .u thích các sản phẩm đồ chơi .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> - Như tiết 1 .



<i><b>C/ </b></i>


<i><b> Lên lớp :</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta thực hành làm “ Tên lửa“


<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>


-<i><b> Yêu cầu thực hành gấp tên lửa. </b></i>


- Gọi một em nêu lại các bước gấp tên lửa.
- Lưu ý học sinh khi gấp tờ giấy cần miết kĩ
các nếp gấp


- Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp cái tên lửa.
- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những
học sinh còn lúng túng .



- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm lên baøn .


- Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .


- Cuối giờ cho HS thi phóng tên lửa . Nhắc HS
giữ trật tự , vệ sinh an tồn khi phóng tên lửa .


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- u cầu nhắc lại các bước gấp tên lửa .
- Nhận xét đánh giá tiết học ,về tinh thần thái
độ học tập học sinh .


- Dặn giờ học sau mang giấy thủ công , giấy
nháp, bút màu để học “ Gấp máy bay phản
lực”


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp tên
lửa.


<i><b>Bước 1 : Gấp tạo mũi và thân tên lửa </b></i>


<i><b>Bước 2: Tạo thành tên lửa và sử dụng .</b></i>


- Các nhóm thực hành gấp tên lửa bằng giấy
thủ cơng theo các bước để tạo ra các bộ phận
của chiếc tên lửa theo hướng dẫn của giáo
viên .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản phẩm .
- Hai em nêu nội dung các bước gấp tên
lửa .


- Các tổ cử người ra thi phóng tên lửa xem
sản phẩm của tổ nào bay xa hơn , cao hơn .
- Lớp nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Thứ năm ngày …..tháng …..năm 2009</i>

<i>N</i>

<i>S: …./ …./2009</i>



<i>N</i>

<i>D: …./ …../ 2009</i>



<i><b> Toán</b></i>

:

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Đọc - Viết - so sánh số có 2 chữ số - Số liền trước , số liền sau của một số
- Thực hiện phép cộng trừ khơng nhớ các số có 2 chữ số . Giải bài tốn có lời văn .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :- Đồ dùng phục vụ trò chơi .


C/ <i><b>Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết
quả trong phép trừ .


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta luyện tập về đọc , viết , so
sánh các số - phép cộng phép trừ khơng nhớ
có 2 chữ số .


<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- Yêu cầu 2 em đọc đề .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện .
- Yêu cầu học sinh đọc các số .


<b>Baøi 2</b>:


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


- Yêu cầu lần lượt nêu miệng cách tìm số liền
trước , số liền sau của một số


- <i>Số 0 có số liền trước không ?</i>


<i>- </i>Số 0 là số bé nhất trong các số đã học , số 0 là
số duy nhất không có số liền trước .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


<b>Bài 3</b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .


- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài mỗi em làm
một cột .


- u cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi em khác nhắc lại cách đặt tính .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<b>Baøi 4</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề .


- Học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh khác nhận xét .



- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Đọc đề


- Hai em leân bảng làm .


* 40,41, 42, 43 , 44 , 45 , 46 , 47 , 48 , 49 , 50
* 68 , 69 , 70 ,71 , 72, 73 , 74


* 10 , 20 , 30 , 40 , 50
- Đọc số theo yêu cầu .


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu : Số liền sau 59 là 60 số liền trước
89 là 88 ,…số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 ….
- Số 0 khơng có số liền trước .


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .


- 3 em lên bảng làm bài ( đặt tính và tính )
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>- Bài tốn u cầu ta tìm gì ?</i>


<i>- Bài tốn cho biết gì về số học sinở mỗi lớp ?</i>


<i>-Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta làm</i>
<i>phép tính gì ? </i>


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn


<i><b> Toùm taét :</b></i>


<i>- Lớp 2A : 18 học sinh </i>
<i>-Lớp 2B : 21 học sinh </i>
<i>-Cả 2 lớp có …học sinh ? </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


* Trò chơi : Công chúa và quái vật .
Treo hình vẽ như SGV .


- Nêu các câu hỏi : <i>Nêu các số từ 20 đến 30 . Số</i>
<i>liền sau số 89 là số nào ? Các số nằm giữa số</i>
<i>71 và 76 là các số nào ?....</i>


<i>- Yêu cầu lần lượt từng nhóm trả lời .</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em đọc đề



- Tìm số học sinh của 2 lớp


- Lớp có 2A 18 học sinh ,lớp 2B có 21 học sinh
- Làm phép cộng .


- Làm vào vở .


- Một em lên bảng làm bài
- Một em khác nhận xét bài bạn .


<i>* Giải :</i> Số học sinh đang học hát có tất cả laø :
18 + 21 = 39 ( hoïc sinh )


<i> Đáp số : 39 học sinh </i>


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Quan sát trò chơi .


- Phân ra các nhóm và cử đại diện trả lời .


- Mỗi câu trả lời đúng nàng cơng chúa của nhóm
đó sẽ được chuyển xuống 1 bậc thang .


- Nhóm nào có cơng chúa về trước là chiến
thắng .


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại


<b>Chính tả</b>

: (nghe viết )

<b> </b>

<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Nghe viết lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn cuối trong bài “ Làm việc thật là vui “ .Củng cố
qui tắc viết phụ âm đầu g / gh . Học thuộc lòng bảng chữ cái .Bước đầu biết sắp xếp tên người
đúng theo thứ tự của bảng chữ cái


<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn qui tắc chính tả viết g /gh


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết các
từ học sinh thường hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn
cuối trong bài “ Làm việc thật là vui “


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn thơ </i>



- Treo bảng phụ đọc đoạn văn cần viết .
- <i>Đoạn trích này ở bài tập đọc nào ? </i>
<i>- Đoạn trích nói về ai ?</i>


<i>- Em bé làm những việc gì ?</i>


- Hai em lên bảng viết mỗi em viết các từ :


<i>cố gắng , gắn bó , gắng sức , yên lặng </i>


- 2 em đọc các chữ : p, q , r , s, t, u, ư , v,
x, y.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn cuối .
- Làm việc thật là vui .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>- Bé làm việc như thế nào ? </i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>


- <i>Đoạn trích có mấy câu ?</i>


<i>- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?</i>


<i>- </i>Ycầu mở sách và đọc câu 2 trong đoạn trích .


<i>* Hướng dẫn viết từ khó:</i>



- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm được .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>* Đọc viết </i>


- Đọc thong thả từng câu .


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .


<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


* <i><b>Trò chơi</b></i> :


- Nêu u cầu trị chơi Thi tìm chữ bắt đầu
bằng g / gh .


- Chia lớp thành 4 nhóm phát mỗi nhóm một tờ
giấy rơ ki và một bút màu


- u cầu các nhóm tìm trong 5 phút .
- Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính
- <i>Khi nào ta viết gh ? </i>



<i>- Khi nào ta viết g ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>Bài 3 </b>:


- Yêu cầu học sinh nêu cách làm .


- u cầu sắp xếp lại các chữ H , A, L , B ,D
theo thứ tự bảng chữ cái .


- <i>Tên của 5 bạn : Huệ , An , Lan , Bắc , Dũng</i>
<i>cũng được sắp xếp như các chữ trên .</i>


<i><b>d) Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


- Bé làm bài , đi học , quét nhà , nhặt rau …
- Tuy bận rộn nhưng rất vui .


- Có 3 caâu
- Caâu 2



- Mở sách đọc bài và đọc cả dấu phẩy .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ khó


<i>đọc , vật , việc , học , nhặt , cũng…</i>


- Hai em leân bảng viết .


- Lớp nghe đọc chép vào vở .


- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì
.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


- Lớp tiến hành chơi trò chơi .
- Lớp chia thành 4 nhóm .


- Thực hiện trị chơi tìm chữ bắt đầu là g / gh
viết vào tờ giấy rơ ki .


-Viết gh đi sau nó là các âm : e , ê , I


- Khi đi sau nó không phải là các âm : e , ê, I


- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .


- Sắp xếp lại để có thứ tự : A , B, D, H ,L.
- Viết vào vở : An , Bắc , Dũng , Huệ , Lan



- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong saùch
giaùo khoa .


<b> Tự nhiên xã hội </b>

:

<b>BỘ XƯƠNG</b>


A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i>


- Tranh vẽ bộ xưong , các phiếu rời ghi tên một số xương , khớp xương .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài “ Cơ
quan vận động “


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Bài học hôm nay các sẽ hiểu về bộ xương và vai
trò của bộ xương .


<i><b>Hoạt động 1 :</b><b>Quan sát hình vẽ bộ xương</b></i> .
* <i>Bước 1</i> : Làm việc theo cặp :



- Yêu cầu quan sát hình vẽ sách giáo khoa chỉ và
nêu tên một số xương và khớp xương .


- Yêu cầu một số nhóm học sinh lên chỉ và nêu .
*<i>Bước 2 :</i> Hoạt động cả lớp .


- Treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên bảng .
- Yêu cầu 2 em lên bảng chỉ và nêu tên một số
xương và khớp xương .


- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi .


- <i>Theo em hình dạng và kích thước các xương có</i>
<i>giống nhau khơng ?</i>


<i>- Nêu vai trò của hộp sọ , lồng ngực , cột sống và</i>
<i>các khớp xương như : khớp xương bả vai , khuỷu</i>
<i>tay , đầu gối?</i>


- Giáo viên rút kết luận như sách giáo khoa .


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Thảo luận về cách giữ gìn bảo vệ</b></i>
<i><b>bộ xương </b></i>


* <i>Bước 1</i> : Làm việc theo cặp :


- Cho lớp quan sát hình 2,3 trong sách trang 7 và
trả lời câu hỏi ở dưới mỗi hình .



*<i>Bước 2 :</i> Hoạt động cả lớp .


- Yêu cầu lớp thảo luận các câu hỏi :


- <i>Tại sao hàng ngày chúng ta ngồi , đi , đứng đúng</i>
<i>tư thế </i>


<i>- Taïi sao các em không nên mang , vác , xách các</i>
<i>vật nặng ?</i>


<i>- Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt ?</i>
<i>*</i> Kết luận : Phải đi , đứng đúng cách , ngồi học
ngay ngắn . Chúng ta phải thường xuyên tập thể
dục , ngồi học ngay ngắn , đeo cặp bằng 2 vai .
-Mời nhiều em nhắc lại .


<i><b>b) Củng cố - Dặn doø:</b></i>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày
để khỏe mạnh xương phát triển cân đối ta cần


- Ba em lên bảng chỉ tranh và kể tên , nêu vai
trò của cơ quan vận động .


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .Vài em nhắc lại
tựa bài


- Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình vẽ bộ
xương .



-Một số em lên thực hành chỉ tranh và nêu .


- Bộ xương người khoảng 200 xương . Các
xương có hình dạng và kích thước các xương
không giống nhau .


- Hộp sọ bảo vệ bộ não , lồng ngực bảo vệ tim ,
cột sống và các khớp xương giúp cho con người
cử động được .


- Nhắc lại .


- Quan sát và thực hành và trả lời các câu hỏi
được ghi ở dưới mỗi hình .


- Lớp quan sát thảo luận và trả lời câu hỏi .
- Đi đứng , ngồi đúng tư thế giúp cho xương
phát triển tốt .


- Nếu mang vác , xách nặng sẽ làm cho xương
bị cong vẹo , leäch vai .


- Lao động vừa sức , năng tập thể dục , đi đứng ,
ngồi học phải đúng tư thế ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

siêng năng tập thể dục ngồi học ngay ngắn , đeo
cặp bằng 2 vai.


- Nhận xét tiết học dặn học bài, xem trước bài
mới .



- Hai em nêu lại nội dung bài học .


- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới


<i>Thứ sáu ngày …..tháng….. n ăm 2009</i>

<i>N</i>

<i>S: …./…./2009</i>



<i>N</i>

<i>D : …./ …../2009</i>



<i><b> Toán</b></i>

:

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<i><b>A/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Củng cố về : Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số - Tên gọi các thành phần và kết quả của
phép tính cộng - trừ . Thực hiện phép cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 . - Giải bài
tốn có lời văn .Đơn vị đo đọ dài đêximet và xăngtimét , quan hệ đêximet ,xăng ti mét


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta luyện tập về cấu tạo các số
-Phép cộng , phép trừ - Đơn vị đo độ dài đêximet
và xăngtimet .


<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>:


- u cầu 2 em đọc đề .
- <i>20 còn gọi là mấy chục ?</i>


<i>- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>


<i>- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị hàng</i>
<i>chục và hàng đơn vị ?</i>


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu học sinh đọc các số .


<b>Baøi 2</b>:


- Gọi một em nêu u cầu đề bài .


<i>- Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào ? </i>
<i>- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?</i>



- u cầu lớp làm bài vào vở .


- Yêu cầu một em lên bảng làm, cho em khác
nhận xét


- Ghi điểm học sinh .


<b>Baøi 3</b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu 1 em đọc bài làm .


- Học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh khác nhận xét .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Đọc đề 25 bằng 20 cộng 5
- 20 còn gọi là 2 chục


- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị .


- Thực hiện làm bài sau đó một em đọc kết quả
lớp theo dõi kiểm tra lại bài làm .


- Đọc số theo yêu cầu .


- Một em đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên .
- Số hạng , số hạng , tổng



- là tổng của hai số hạng cùng cột đó .
- Ta lấy các số hạng cộng với nhau .
- Lớp làm vào vở .


- Một em len bảng thực hiện
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Một em đọc đề bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Yêu cầu nhắc lại cách tính 65 - 11 .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<b>Baøi 4</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề .


<i>- Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?</i>


<i>- Bài tốn cho biết gì về số cam mỗi người hái ?</i>
<i>-Muốn biết chi hái bao nhiêu quả cam ta làm</i>
<i>phép tính gì ? Tại sao ?</i>


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn


<i><b> Tóm tắt :</b></i>



<i>+ Chị và mẹ : 85 quả cam </i>
<i>+ Mẹ hái : 44 quả cam </i>
<i>+ Chị hái …quả cam ? </i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 5</b>:


- Gọi một em nêu đề bài .
- Yêu cầu tự làm vào vở .
- Mời một em đọc to kết quả .


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


tính và tính )


- 5 trừ 1 bằng 4 viết 4 thẳng cột 5 và 1
- 6 trừ 1 bằng 5 viết 5 thẳng cột với 6 và 1
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Một em đọc đề


- Tìm số cam chị hái được .


Chị và mẹ hái được 85 quả cam ,mẹ hái 44 quả
- Làm phép trừ . Vì tổng số cam của chị và mẹ
hái là 85 quả trong đó mẹ hái 44 quả .



- Làm vào vở .


- Một em lên bảng làm bài
- Một em khác nhận xét bài bạn .


<i>* Giải :</i> Số quả cam chị hái được là :
85 - 44 = 41 ( quả cam )


<i> Đáp số : 41 quả cam </i>


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài và tự làm vào vở .
- Đọc to kết quả : 1 dm = 10 cm


10 cm = 1 dm
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại


<b>Luyện từ và câu </b>

:

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ HỌC TẬP-LÀM</b>



<b>QUEN VỚI CÂU HỎI</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập .Rèn kĩ năng đặt câu với các từ mới
học ; sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới . Làm quen với câu hỏi


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :



- Bảng phụ viết sẵn bài tập .
C/<i><b> Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 2 em lên bảng kiểm tra nội dung bài học
trước


- Nhận xét ghi điểm từng em .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Bây giờ chúng ta tìm hiểu về từ liên quan đến
học tập và làm quen với câu hỏi .


<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Baøi 1</b> :


- HS1: Kể tên một số đồ vật , người , con vật
hoạt động mà em biết .


- HS2:Làm bài tập 4 về nhà .


- Nhắc lại tựa bài



- Tìm từ có chứa tiếng “học” hoặc tiếng “tập “
- Học hành , tập đọc , bài tập ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Mời một em đọc mẫu .


- <i>Hãy nêu yêu cầu của bài .</i>


- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ
- Gọi 1 em thông báo kết quả .
- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc các từ tìm được .


<b>Bài 2 </b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- <i>Bài tập này yêu cầu ta làm gì ?</i>


- Yêu cầu đặt câu vào vở .


- Yêu cầu học sinh đọc câu của mình .
- Tổ chức cho lớp nhận xét câu của bạn .


<b>Baøi 3 </b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc
thầm theo .


- Yêu cầu một em đọ mẫu



- <i>Để chuyển câu Con yêu mẹ thành một câu mới ,</i>
<i>bài mẫu đã làm như thế nào?</i>


<i>- Tương tự hãy chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu</i>
<i>nhi thành một câu mới </i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ để làm tiếp câu còn lại ?
- Yêu cầu viết câu tìm được của em vào vở .


<b>Bài 4</b> :


- Yêu cầu một em đọc bài tập 4.
- Mời một em đọc câu trong bài .


<i>- Đây là các câu gì ?</i>


<i>- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta phải làm gì ?</i>


- Yêu cầu suy nghó và viết lại các câu đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu .


- u cầu trả lời câu hỏi của bài .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò</b></i>


<i>- muốn viết một câu mới dựa vào một câu đã có</i>
<i>em làm thế nào ?</i>


<i>- Khi viết câu hỏi cuối câu phải có dấu gì ?</i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Đọc đồng thanh sau đó làm bài vào vở .
- Một em đọc bài tập 2


- Đặt câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1
- Thực hành đặt câu .


- Đọc câu mình vừa đặt .


- Chúng em chăm chỉ học tập . Lan đọc tập đọc
- Một học sinh đọc bài tập 3 .


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Con yêu mẹ - Mẹ yêu con .


- Sắp xếp lại từ trong câu , đổi chỗ từ <i>con</i> và từ


<i>meï</i> cho nhau


- Thực hành sắp : Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Lớp tiếp tục xếp lại câu còn lại .


- Ghi vào vở .


- Một em đọc bài tập 4


- Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau ?


- Là câu hỏi .


- Ta phải đặt dấu chấm hỏi .


- Thực hành viết lại các câu và đặt dấu câu .
Trả lời


- Ta thay đổi trật tự các từ trong câu .
- Cuối câu hỏi phải ghi dấu chấm hỏi .
- Hai em nêu lại nội dung vừa học


- Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại .


<b>Tập làm văn</b>

:

<b>CHÀO HỎI KHI GẶP MẶT - GIỚI THIỆU</b>



<b>VỀ BẢN THÂN</b>



A<i><b>/ Mục đích yêu cầu </b></i>


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu . Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp .
Viết được một bản tự thuật ngắn .


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- Gọi hai em lên bảng trả lời :


- <i>Tên em là gì ?Quê em ở đâu ? Em học trường</i>
<i>nào ? Lớp nào ? Em thích mơn học nào nhất ? Em</i>
<i>thích làm việc gì ? </i>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>


- Hôm nay các em sẽ luyện tập về chào hỏi khi
gặp mặt - Giới thiệu về mình về bạn .


<b>b)</b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>
<i><b>*Bài 1( Bài miệng ) </b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


- Yêu cầu thực hiện lần lượt từng yêu cầu của đề
- Lắng nghe chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>- Chào thầy ( cô ) khi đến trường .</i>
<i>- Chào bạn khi gặp nhau ở trường .</i>


- Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào sao cho
lễ phép . Chào bạn bè thân mật , cởi mở .


- Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp .
*<b>Bài 2 </b>



- Mời một em đọc nội dung bài tập 2.


- Hãy quan sát cho biết : <i>- Tranh vẽ những ai ?</i>
<i>Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ?</i>
<i>- Bóng nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu</i>
<i>ra sao ?</i>


<i>- Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với nhau như</i>
<i>thế nào ? Có thân mật khơng ? Có lịch sự khơng?</i>
<i>Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn cịn</i>
<i>làm gì ?</i>


- u cầu 3 em tạo thành nhóm 3 người tập chào
và tự giới thiệu .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .


<i><b>* Baøi 3 :</b></i>


- Yêu cầu đọc đề bài và tự làm vào vở
- Mời một em đọc bài làm .


- Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh .


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- u cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau



- Hai em lần lượt trả lời trước lớp .


- Bạn tên là …. Quê bạn ở …Bạn đang học lớp …
trường …


- Một em nhắc lại tựa bài


- Một em đọc yêu cầu đề bài .


- Nối tiếp nhau nói lời chào - Con chào mẹ con
đi học ạ ! Mẹ ơi ! con đi học đây ạ ...


- Em chaøo thầy ( cô ) ạ !
- Chào cậu ! Chào baïn ! ...


-Hai em lên bảng thực hành chào trước lớp .
- Nhắc lại lời chào các bạn trong tranh .
- Tranh vẽ Bóng Nhựa , Bút Thép và Mít .
Chào hai cậu tớ là Mít , tớ ở thành phố Tí Hon
- Chào cậu , chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút
Thép , chúng tớ là học sinh lớp 2


- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự
- Bắt tay nhau rất thân mật


- 3 em thực hành chào hỏi và tự giới thiệu với
nhau trước lớp .


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài .



- Tự làm vào vở .


- Nhiều em đọc bản tự thuật của mình .
- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>


- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định.


- Có ý thức vệ sinh lớp học sạch đẹp. Aên mặc đúng quy định.
- Sách vở, dụng cụ học tập đủ.


- Có ý thức tốt trong giờ học.


- Bên cạnh đó vẫn còn một số em sách vở, dụng cụ học tập chưa đầy đủ.
- Nghỉ học khơng lí do.ý thức học tập chưa nghiêm túc.


<i><b>B/ Kế hoạch</b></i>:


- Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra.
- Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập.
- Phát động phong trào học nhóm ở nhà.


- Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp.
- Rèn chữ giữ vở.


</div>

<!--links-->

×