Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.11 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: Nguyễn Đức NhËt</b>
KiĨm tra bµI cị
<b>Hãy nêu cơng thức tính thể tích khối lăng trụ </b>
<b>có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h</b>
<b>TiÕt59:øngdơngcđatÝchph©n</b>
<b>trongh</b>
<b>Ii.tÝnhthĨtÝch</b>
<b>P</b>
<b>1.ThĨ tÝch cđa vËt thĨ</b> <b>Q</b>
O a x b x
<b>S(x)</b>
<b> Cho vËt thĨ </b><i>V</i><b> giíi h¹n bëi hai </b>
<b>mp (P), (Q) song song víi nhau.</b>
<b> Xét trục ox cắt (P) tại x=a , </b>
<b>cắt (Q) t¹i x=b (a<b )</b>
<b> Một mặt phẳng tuỳ ý vng </b>
<b>góc với ox tại điểm x (a≤ x ≤ b) </b>
<b>cắt vật thể đã cho theo thiết </b>
<b>diện có diện tích S(x) </b>
<b> Giả sử S(x) liên tục trên [a;b] . Khi đó </b>
<b>thể tích của vật thể </b><i>V</i><b> là :</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
Bài toán: Tớnh th tớch khi lng tr , biết
diện tích đáy bằng <b>B</b> và chiều cao bằng h .
O
x
h
Gi¶i:Chọn trục Ox song song đường cao của
khối lăng trụ , còn hai đáy nằm trong hai mặt
phẳng vng góc với Ox tại x = 0 và x = h .
Mét mặt phẳng tùy ý vng góc với Ox .cắt
lăng trụ theo thiết diện có diện tích khơng
đổi bằng <b>B</b> ( S(x) = <b>B</b> với 0 x h )
x
<b>S(x) = B</b>
Áp dụng cơng thức ta có :
0 0
<i>h</i> <i>h</i>
<i>V</i> <sub></sub><i>S x dx</i> <sub></sub><i>Bdx</i>
0
<i>h</i>
<i>Bx</i> <i>Bh</i>
<b>Ii.tÝnhthĨtÝch</b>
<b>1.ThĨ tÝch cđa vËt thĨ</b>
<b>2.ThĨ tÝch cđa khối lăng trụ</b>
A
<b> Mt mt phẳng tuỳ ý vng góc với </b>
<b>ox tại điểm x (a≤ x ≤ b) cắt vật thể đã </b>
<b>cho theo thiết diện nh thế nào ? </b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>V = S x dx</b>
<b>B</b>
<b>Ii.tÝnhthĨtÝch</b>
<b>1.ThĨ tÝch cđa vËt thể</b>
<b>2.Thể tích của khối lăng trụ</b>
<b>3.Thể tích của khối chóp vµ khèi chãp cơt</b>
<b>a.ThĨ tÝch cđa khèi chãp</b>
.
<i>B h</i>
<b>V =</b>
<b>b.ThĨ tÝch cđa khèi chãp cơt</b>
3
<i>h</i>
<i>B</i> <i>B B</i> <i>B</i>
<b>V =</b>
<b>IIi.thĨtÝchKHèITRßNXOAY</b>
O x
y
y = f(x)
a x b
<b>a</b>
<b>V = S x dx</b>
2
DiƯn tÝch lµ: S(x)= f ( )<i>x</i>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Ii.tÝnhthĨtÝch</b>
<b>ThĨ tÝch cđa vËt thĨ :</b>
<b>Nếu dùng mặt phẳng vng góc </b>
<b>Thiết diện là hình tròn bán kính </b> <i>f x</i>( )
<b>Khi quay hình phẳng</b> <b>giới hạn bởi </b>
<b>đồ thị hàm số y=f(x),trục ox và hai </b>
<b>đ ờng thẳng x=a, x=b (a<b) quanh </b>
<b>ox thì thể tích vật thể thu đ ợc là: </b>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>IIi.thểưtíchưKHốIưTRịNưXOAY</b>
<b>VD1: Cho hình phẳng giới hạn </b>
<b>bởi đồ thị hàm s y=x2<sub>+1, trc </sub></b>
<b>ox và hai đ ờng th¼ng x=0, x= 1 </b>
<b>H·y tÝnh thĨ tÝch khối tròn xoay </b>
<b>thu đ ợc khi quay hình phẳng</b>
<b>trên quanh ox.</b>
1
2 2
0
( 1)
<i>V</i> <i>x</i> <i>dx</i>
1
4 2
0
2 1
1
5 3
0
2
5 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 28 ®vtt<sub></sub> <sub></sub>
15
0.5 1 1.5 2
0.5
1
1.5
2
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Thể tích cần tìm là:</b>
<b>Giải</b>
<b>IIi.thểưtíchưKHốIưTRòNưXOAY</b>
2
2
os
<i>V</i> <i>c</i> <i>x dx</i>
2
1 cos 2
2
2
1
sin 2
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
2
®vtt
4
<b>VD2: H·y tÝnh thĨ tÝch khèi trßn </b>
<b>xoay thu đ ợc khi quay hình phẳng </b>
<b>giới hạn bởi các đ ờng: </b>
<b>quanh ox.</b>
osx , trơc ox, x= , x=
2
<i>y</i> <i>c</i>
<b>ThĨ tÝch cần tìm là:</b>
<b>Giải</b>
<b>VD3: HÃy tính thể tích khối tròn xoay thu đ ợc khi quay </b>
<b>hình phẳng giới hạn bởi các đ ờng: </b>
<b> quanh ox.</b>
2
-1 1 2 3
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Hoành độ giao điểm của hai đ ờng </b>
<b>đã cho</b> <b>là nghiệm của pt:</b>
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>ThĨ tÝch cÇn tìm là:</b>
<i>V</i>
2
4 3 2
0
4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
5 3
4 4 2
<b>IIi.thĨtÝchKHèITRßNXOAY</b>
<b>H·y tÝnh thĨ tÝch khối cầu bán </b>
<b>kính R.</b>
O
y
x
- R R
2 2
<i>y</i> <i>R</i> <i>x</i>
<b>IIi.thĨtÝchKHèITRßNXOAY</b>
<b> H·y tính thể tích khối tròn xoay </b>
<b>thu đ ợc khi quay hình phẳng giới </b>
<b>hạn bởi các đ ờng: </b>
<b>y=x2 <sub> vµ y=2x </sub></b>
<b> quanh ox.</b>
-2 -1 1 2
-1
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Qua bµi häc nµy ta cần nắm đ ợc:</b>
<b>- Cụng thc tớnh th tớch vật thể và biết sử dụng nó </b>
<b>để tìm ra thể tích của khối lăng trụ,khối chóp,…</b>
<b>- C«ng thøc tÝnh thể tích khối tròn xoay</b>
<b>- Biết cách tính thể tích của khối tròn xoay.</b>
<b>Btvn:ưbàiư4,5ư(sgk)</b>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
y f (x)
D : y 0 quay quanh ox
x a, x b a< b
<sub></sub> <sub></sub>