Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.21 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm q tím đổi màu xanh
A. SO2, K, K2O, CaO
B. K, Ba, K2O, CaO
C. Ca, CaO, SO2, P2O5
D. BaO, P2O5, CaO, Na
<b>Câu 2:</b> Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)
A. Na, H2, Fe, CH4
B. Mg, CaCO3, Al, S
C. P, Cu, H2, CH4
D. H2, Au, K, P
<b>Câu 3:</b> Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4
C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
<b>Câu 4:</b> Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là
A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
<b>Câu 5:</b> Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,125 mol
D. 0,2 mol
A. 20 gam và 130 gam
B. 15 gam và 135 gam
C. 16 gam và 134 gam
D. 24 gam và 126 gam
<b>Phần tự luận</b>
<b>Câu 1:</b> Viết tên các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?
a, NaHCO3
b, K2S
c, H2S
d, Cu(OH)2
e, Al2O3
g, Cu2O
h, SO3
i, KOH
<b>Câu 2:</b> Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn tồn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hidro (ở
đktc)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên
b. Tính khối lượng của bột sắt
c. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Phần trắc nghiệm</b>
1.B 2.A 3.D 4.B 5.C 6.D
<b>Câu 1:</b>
Chất có khả năng tan trong nước làm q tím chuyển sang màu xanh là:
kim loại (Na, K, Ca, Ba) và oxit của chúng
Đáp án <b>B</b>
<b>Câu 2:</b>
B sai (loại CaCO3)
C sai (loại CuO)
D sai (Loại Au)
<b>Câu 3:</b>
Đáp án <b>D</b>
<b>Câu 4:</b>
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo
thành dung dịch bão hoà.
Đáp án <b>B</b>
<b>Câu 5:</b>
m chất tan của NaOH = 25 . 20% = 5 gam
n NaOH = m : M = 5 : 40 = 0,125 mol
Đáp án <b>C</b>
<b>Câu 6:</b>
m ct CuSO4 = C% . m dd = 150 . 16% = 24 gam
m H2O = 150 – 24 = 126 gam
Đáp án <b>D</b>
<b>Phần tự luận</b>
<b>Câu 1:</b>
Chất Tên Loại
NaHCO3 Natrihidrocacbonat Muối
K2S Kalisunfua Muối
H2S Axit hidrosunfua Axit
Cu(OH)2 Đồng(II) hidroxit Bazo
Al2O3 Nhôm oxit Oxit bazo
Cu2O Đồng (I) oxit Oxit bazo
SO3 Lưu huỳnh trioxit Oxit axit
KOH Kali hidroxit Bazo
<b>Câu 2:</b>
a. Ta có phương trình phản ứng:
b. n H2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol
(1) n Fe = n H2 = 0,05 mol
m Fe = n . M = 0,05 . 56 = 2,8 gam
c. (1) n HCl = 2 n H2 = 0,05 . 2 = 0,1 mol
m HCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 gam
m dung dịch HCl = mct : C% = 3,65 : 10% = 36,5 gam
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: </b>Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazo
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3
B. CaO, SO3, BaO, Na2O
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
<b>Câu 2:</b> Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit, axit, bazo, muối
lần lượt là
<b>Câu 3:</b> Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước
D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
<b>Câu 4:</b> Biết độ tan của KCl ở 300<sub>C là 37. Khối lượng nước bay hơi 30</sub>0<sub>C từ 200g dung dịch KCl 20% để </sub>
được dung dịch bão hòa là
A. 52 gam
B. 148 gam
C. 48 gam
D. 152 gam
<b>Phần tự luận</b>
<b>Câu 5:</b> Hồn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
Al + O2 → ?
FexOy + O2 → Fe2O3
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
<b>Câu 6:</b> Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nito, hidro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan
(CH4). Viết PTHH nếu có?
<b>Câu 7:</b> Cho 5,4 gam bột nhơm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
a. Tính nồng độ mol/l dung dịch HCl đã dùng?
b. Lượng khí hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn.
Tính % khối lượng các chất trong m?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Trắc nghiệm</b>
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: D
<b>Câu 1:</b>
Đáp án <b>A</b>
<b>Câu 2:</b>
Các oxit bazo là: Na2O
Các axit là: HNO3, HCl
Các muối là: KOH, Ba(OH)2
Các muối là: MgSO4, Ca(HCO3)2
Đáp án <b>B</b>
<b>Câu 3:</b>
Nồng độ % của một dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
Đáp án <b>D</b>
<b>Câu 4:</b>
m chất tan KCl = 200 . 20% = 40 gam
137 gam dung dịch hòa tan 37 gam KCl
x gam dung dịch hòa tan 40 gam KCl
=> x = 137 . 37 : 40 = 148 gam
Khối lượng nước bay hơi là: 200 – 148 = 52 gam
Đáp án <b>D</b>
<b>Câu 5:</b>
K + H2O → KOH + H2
Al + O2 → Al2O3
FexOy + O2 → Fe2O3
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
<b>Câu 6:</b>
Dẫn lần lượt các khí trên đi qua dung dịch nước vơi trịng. Khí tạo kết tủa trắng là khí CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Cho các khí cịn lại đi qua CuO đun nóng, khí tác dụng với CuO tạo kết tủa đỏ (Cu) thì khí đó là H2
H2 + CuO → Cu + H2O
Các khí cịn lại là: N2, O2, CH4
Cho các khí này đi qua tàn đóm cháy dở
Khí làm cho tàn đóm bùng cháy: O2, CH4
Khí làm cho tàn đóm tắt N2
Đốt cháy 2 khí cịn lại, sục sản phẩm vào nước vơi trong. Sản phẩm khí nào làm cho nước vơi trong vẩn
đục => CH4
Khí cịn lại là O2
CH4 + 3O2 CO2 + 2H2O
<b>Câu 7:</b>
a. Ta có phương trình phản ứng:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)
b. n Al = m : M = 5,4 : 27 = 0,2 mol
(1) n HCl = 3 n Al = 0,6 mol
Nồng độ mol của dung dịch HCl là:
CM = n : V = 0,6 : 0,4 = 1,5M
(1) n H2 = ½ n HCl = 0,6 : 2 = 0,3 mol
Ta có phương trình phản ứng:
CuO + H2 → Cu + H2O (2)
n CuO = m : M = 32 : 80 = 0,4 mol
Ta có :
CuO + H2 → Cu + H2O
Phản ứng 0,3 0,3 0,3
Sau pu 0,1 0,3
=> Sau phản ứng, chất rắn thu được gồm có: CuO : 0,1 mol ; Cu : 0,3 mol
=> m hỗn hợp chất rắn sau phản ứng là:
m CuO dư + m Cu = n CuO . M CuO + n Cu . M CuO
= 0,1 . 80 + 0,3 . 64 = 27,2 (gam)
=> %m CuO = m CuO : m hh . 100%
= 8 : 27,2 . 100% = 29,41%
%m Cu = 100% - 29,41% = 70,59%
<b>Câu 1:</b> Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C
là
A. 36,1 gam
B. 31,6 gam
C. 31,2 gam
D. 32,1 gam
<b>Câu 2:</b> Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành
phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 48,8%, 51,2%
B. 51,2%, 48,8%
C. 40%, 60%
D. 60%, 40%
<b>Câu 3:</b> Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
A. KClO3, KNO3, khơng khí
B. KClO3, CaCO3, KMnO4
C. KMnO4, KClO3, KNO3
D. KMnO4, KClO3
<b>Câu 4:</b> Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt
là
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
<b>Câu 5:</b> Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo
A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
<b>Câu 6:</b> Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?
A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D. H2S, HNO3, KOH, HCl
<b>Câu 7:</b> Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần
lượt là
A. H2, Cl2
B. O2, H2
C. Cl2, H2
D. H2, O2
<b>Câu 8:</b> Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 25%
B. 20%
C. 0,2%
D. 0,25%
<b>Câu 9:</b> Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH
2M cần phải lấy là
A. 125 lit
B. 250 lít
C. 0,25 lít
D. 0,125 lít
<b>Câu 10:</b> Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?
A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 11:</b>
1, Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, Ca(OH)2, H2O, NaCl
2. Hoàn thành phản ứng hóa học và cho biết đâu là phản ứng thế
Fe2O3 + H2 →
SO2 + H2O →
H2O (điện phân) →
Al + H2SO4 →
<b>Câu 12:</b> Hòa tan a gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau phản ứng
thu được 35,8 gam hỗn hợp muối.
a. Xác định giá trị của a
b. Tính thể tích khí thốt ra ở đktc
<b>Câu 13:</b> Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CH4, H2. Khí oxi tác dụng được với chất nào? Viết PTHH và ghi
điều kiện nếu có?
<b>Câu 14:</b> Hịa tan 2,4 gam Mg vào 397,8 gam dung dịch HCl thì vừa đủ
b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng
c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng
d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
1. B 3.D 5.D 7.B 9.B
2.A 4.B 6.B 8.B 10.B
<b>Câu 1:</b>
Ta có phương trình phản ứng:
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
C + O2 → CO2 (2)
n C = m : M = 1,2 : 12 = 0,1 mol
(2) => n C = n O2 = 0,1 mol
=> m KMnO4 = n . M = 0,2 . (39 + 55 + 16 . 4) = 31,6 gam
Đáp án <b>B</b>
<b>Câu 2:</b>
Ta có phương trình hóa học:
2Ca + O2 → 2CaO (1)
2Cu + O2 → 2CuO (2)
n O2 = 5,656 : 22,4 = 0,2525 mol
Gọi n Ca, n Cu lần lượt là x , y (mol)
Tổng khối lượng 2 kim loại đem phản ứng là 25 gam
=> m Ca + m Cu = 40x + 64y = 25 (*)
(1) n O2 = ½ n Ca = x /2 mol
(2) n O2 = ½ n Cu = y / 2 mol
=> x /2 + y/2 = 0,2525 (**)
Từ (*) và (**) => x = 0,305 ; y = 0,2
m Ca = 0,305 . 40 = 12,2 gam
%m Ca = m Ca : m hh = 12,2 : 25 . 100% = 48,8%
%m Cu = 100% - 48,8% = 51,2%
Đáp án <b>A</b>
<b>Câu 3:</b>
Đáp án <b>D</b>
<b>Câu 4:</b>
Khi cho oxit axit vào nước => Axit tương ứng
Khi cho một số oxit bazo vào nước (oxit bazo của các kim loại K, Na, Ba, Ca) => bazo tương ứng
Bazo không tan không tác dụng với nước
Đáp án <b>B</b>
<b>Câu 5:</b>
Bazo có dạng R(OH)n (n có thể là 1,2,3)
Đáp án <b>D</b>
<b>Câu 6:</b>
Axit có dạng HnX (X là gốc axit )
<b>Câu 7:</b>
Đáp án <b>B</b>
<b>Câu 8:</b>
C% = mct : mdd . 100% = 80 : (320 + 80) . 100% = 20%
Đáp án <b>B</b>
<b>Câu 9:</b>
n NaOH có trong dung dịch cần pha chế là: CM . V = 0,5 . 0,5 = 0,25 mol
=> V dung dịch NaOH 2M cần lấy là:
n : CM = 0,25 : 2 = 0,125 (lít)
Đáp án <b>D</b>
<b>Câu 10:</b>
Oxit bazo là hợp chất của oxi và kim loại
Đáp án <b>B</b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 11:</b>
1. Lấy lần lượt các chất trên ra từng ống nghiệm riêng biệt
Lần lượt thả quỳ tím vào các ống nghiệm trên
+ Ông nghiệm chứa chất làm q tím chuyển sang màu đỏ: HCl
+ Ống nghiệm chứa chất làm q tím chuyển sang màu xanh: NaOH, Ca(OH)2
+ Ống nghiệm chứa chất khơng làm q tím chuyển màu: H2O
Lần lượt cho 2 chất NaOH, Ca(OH)2 tác dụng với CO2. Chất tác dụng với khí CO2 làm xuất hiện kết tủa
trắng là Ca(OH)2. Chất khơng có hiện tượng gì là NaOH
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
2. Hoàn thành các phản ứng
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
=> Đây là phản ứng thế
SO2 + H2O → H2SO3
H2O → H2 + O2
Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2
=> Đây là phản ứng thế
Ta có phương trình hóa học
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2)
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3)
n HCl = CM . V = 0,5 . 1,2 = 0,6 mol
Từ (1), (2), (3) => n H2 = ½ n HCl = 0,3 mol
m HCl = 0,6 . 36,5 = 21,9 gam
m H2 = 0,3 . 2 = 0,6 gam
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có
m KL + m HCl = m Muối + m H2
=> m KL = 35,8 + 0,6 – 21,9 = 14,5 gam
b. V H2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
<b>Câu 13:</b>
Khí oxi tác dụng được với các chất: P,Fe, CH4, H2
Ta có phương trình phản ứng
P + O2→ P2O5
Fe + O2 → Fe3O4
CH4 + 3O2 → CO2 + 2H2O
2H2 + O2 → 2H2O
<b>Câu 14:</b>
a. Ta có phương trình phản ứng
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
b. n Mg = 2,4 : 24 = 0,1 mol
(1) => n HCl = 2 n Mg = 0,1 . 2 = 0,2 mol
m chất tan của dung dịch HCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 gam
C% = m ct : mdd . 100% = 7,3 : 397,8 . 100% = 1,83%
c. (1) n H2 = 1/2 n HCl = 0,1 mol
m H2 = 0,1 . 2 = 0,2 gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = m dd ban đầu + m Mg – m H2
= 397,8 + 2,4 – 0,2 = 400 gam
=> m chất tan của MgCl2 = n . M = 0,1 . 95 = 9,5 gam
C% MgSO4 = 9,5 : 400 . 100% = 2,375%
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1:</b> Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Zn + ? → ZnCl2 + H2
b) H2 + CuO → ? + ?
c) ? + ? → Fe + H2O
d) Al + H2SO4 →
e) Fe + CuSO4 → ? + ?
<b>Câu 2:</b> Hãy xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong phản ứng oxi hóa – khử sau:
H2 + HgO −to→ Hg + H2O
<b>Câu 3:</b> Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, khơng khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra
các khí trong mỗi lọ?
<b>Câu 4:</b> Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
Cacbon đioxit + nước →axit cacbonic (H2CO3)
Lưu huỳnh đioxit + nước → axit sunfurơ (H2SO3)
Sắt + axit clohidric → sắt clorua + H2↑
Điphotpho pentaoxit + nước → axit photphoric (H3PO4)
Chì(II) oxit + hiđro→chì (Pb) + nước
<b>Câu 5:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt(III) oxit và thu được 11,2 gam sắt.
Viết phản ứng hóa học xảy ra.
Tính khối lượng sắt(III) oxit đã phản ứng.
Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (đktc).
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1:</b>Hồn thành các phương trình phản ứng:
a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) H2 + CuO → Cu + H2O
c) FeO + H2→ Fe + H2O
d) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
e) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
<b>Câu 2:</b>
HgO là chất oxi hóa vì là chất nhường oxi.
<b>Câu 3:</b> Đưa que đóm cịn tàn đóm đỏ vào 3 bình khí trên. Bình khí làm que đóm bùng cháy là oxi.
Đốt 2 khí cịn lại. Khi cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là H2, cịn lại là khơng khí.
2H2 + O2 → 2H2O
<b>Câu 4:</b> Lập phương trình các phản ứng:
Cacbon đioxit + nước → axit cacbonic (H2CO3)
CO2 + H2O → H2CO3
Lưu huỳnh đioxit + nước → axit sunfurơ (H2SO3)
SO2 + H2O →H2SO3
Sắt + axit clohiđric → sắt clorua + H2 ↑
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Điphotpho pentaoxit + nước → axit photphoric (H3PO4)
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Chì(II) oxit + hiđro → chì (Pb) + nước
PbO + H2 −to→ Pb + H2O
<b>Câu 5:</b>
Phương trình hóa học:
Fe2O3 + 3H2 −to→ 2Fe + 3H2O (1)
(mol) 0,1 0,3 ← 0,2
Ta có: nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)
Từ (1) → nFe2O3= 0,1 (mol) → mFe2O3= 0,1 x 160 = 16 (gam)
Từ (1) → nH2= 0,3 (mol)
→ VH2= 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít)
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1:</b> Làm thế nào để phân biệt ba lọ đựng khí: O2, CO2, NH3 (amoniac)Không nhận biết bằng khứu
giác.
<b>Câu 2:</b> Cho từ từ 3,25 gam kẽm viên vào 120ml dung dịch HCl 1M. Xác định thể tích khí hiđro sinh ra
(ở đktc).
<b>Câu 3:</b> Để hịa tan hồn tồn 7,2 gam một kim loại M hóa trị II thì cần dùng hết 200ml dung dịch axit
HCl 3M. Xác định tên kim loại M đem dùng.
<b>Câu 4:</b> Dùng khí hiđro để khử các oxit sau thành kim loại: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cu2O. Nếu lấy cùng số
<b>Câu 1:</b> Phân biệt ba lọ khí 02, C02 và NH3:
Cho nước vào ba lọ khí, lắc cho tiếp giấy quỳ tím. Giấy quỳ chuyển màu xanh là lọ khí NH3.
Giấy quỳ chuyển thành hồng là lọ khí C02
Khơng đổi màu là O2.
<b>Câu 2:</b> Ta có: nZn = 3,25/65 = 0,05 (mol); nHCl = 0,12 x 1 = 0,12 (mol)
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ (1)
Từ phản ứng (1), ta thấy số mol axit dư nên tính số mol khí hiđro sinh ra theo Zn.
nH2= nZn= 0,05 (mol) → VH2= 0,05 x 22,4 = 1,12 (lít).
<b>Câu 3:</b> Phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + H2↑ (1)
Theo (1) → nM = 1/2 nHCl = 1/2 x 0,2 x 3 = 0,3 (mol)
Nguyên tử khối của M là 7,2/0,3 = 24: magie (Mg).
<b>Câu 4:</b> Phản ứng:
FeO + H2 → Fe + H2O (1)
Cu2O + H2 → 2Cu + H2O (2)
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (3)
Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O (4)
Đặt số mol của mỗi oxit là a mol.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>