Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BAI 5 KHOI LUONGDO KHOI LUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.57 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Em có biết em nặng bao nhiêu cân không? Bằng cách nào em biết được ?



<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



a) Hãy trả lời các câu hỏi sau:



C1: Trên vỏ hộp sữa ơng thọ có ghi


“Khối lượng tịnh 397g” Số đó


chỉ sức nặng của hộp sữa hay


<b>lượng sữa chứa trong hộp ?</b>


C1: 397g chỉ lượng sữa chứa



trong hộp.



C2: Trên vỏ túi bột giặt OMO có


ghi 500g. Số đó chỉ gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong


các câu sau :



C3: (1) ……..là khối lượng của bột giặt chứa trong túi


C4: (2) ………..là khối lượng của sữa chứa trong hộp


C5: Mọi vật đều có (3) ………..



C6: Khối lượng của một vật chỉ (4) ……….chất


chứa trong vật



<b>397g</b>


<b>500g</b>


<b>Lượng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1

: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.



C2

: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi



C3: (1) 500g ; C4: (2) 397g ;


C5: (3) khối lượng ; C6: (4) lượng .



<i><b> 2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



- Trong hệ thống đo lường


hợp pháp của Việt Nam, đơn


vị đo khối lượng là kilơgam


( kí hiệu là kg )



- Đơn vị khối lượng là kilơgam ( kí


hiệu là kg )



- Ngồi ra cịn có những đơn


vị nào ?



- Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam


(mg); héctơgam (lạng) ; tạ; tấn (t)



1g = 1/1000 kg ; 1mg = 1/1000g


1 lạng = 100g ; 1 tạ =100 kg




1t = 1000kg



<b>II/ Đo khối lượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ;


C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .


<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



-Đơn vị khối lượng là <b>kilơgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


- Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctơgam
(lạng) ; tạ; tấn (t)


<i><b> </b></i>



C7: Hãy đối chiếu ảnh của cái


cân Rơbécvan trong hình 5.2


với cái cân thật để nhận ra các


bộ phận sau đây:



Đòn cân (1) ; Đĩa cân (2)



Kim cân (3) ; Hộp quả cân (4)



<b>II/ Đo khối lượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ;


C4:(2) 397g ; C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .


<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



-Đơn vị khối lượng là <b>kilơgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


- Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctơgam
(lạng) ; tạ; tấn (t)


<i><b> </b></i>



C8: Hãy cho biết GHĐ và


ĐCNN của cân

<i><b>Rôbécvan</b></i>



<b>II/ Đo khối lượng</b>



<b> </b>

<i><b>1. Tìm hiểu cân Rơbécvan:</b></i>



C8:



GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân



trong hộp quả cân



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ;


C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .


<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



-Đơn vị khối lượng là <b>kilơgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


-Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


<b>II/ Đo khối lượng</b>



<b> </b>

<i><b>1. Tìm hiểu cân Rơbécvan:</b></i>



C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân


ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.


<i><b> </b></i>



C9: Chọn từ thích


hợp trong khung


để điền vào chỗ



trống trong các


câu sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quả cân



Vật đem cân


Điều chỉnh số 0


Đúng giữa



Thăng bằng


C9 : Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa



cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng


vạch giữa . Đó là việc (1)

<b>………..…</b>

. Đặt (2)


<b>………</b>

lên một đĩa cân. Đặt lên đĩa cân bên kia


một số (3)

<b>……….</b>

có khối lượng phù hợp sao cho


đòn cân nằm (4)

<b>……… </b>

kim cân nằm (5)

<b>…………</b>
<b>………….</b>

bảng chia độ. Tổng khối lượng của các (6)


<b>……….</b>

<b> trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của (7) </b>



<b>…</b>

<b>………..…</b>


<b>điều chỉnh số 0</b>


<b>vật đem cân</b>



<b>quả cân</b>



<b>giữa</b>



<b>đúng</b>




<b>quả cân</b>



<b>vật đem cân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ;


C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .


<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



-Đơn vị khối lượng là <b>kilơgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


-Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


<b>II/ Đo khối lượng</b>



<b> </b>

<i><b>1. Tìm hiểu cân Rơbécvan:</b></i>



C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân


ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.


<i><b> </b></i>




<i><b>2. Cách dùng cân Rôbécvan:</b></i>



C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân


(4) thăng bằng ;(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ;


C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .


<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



-Đơn vị khối lượng là <b>kilơgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


-Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctơgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


<b>II/ Đo khối lượng</b>



<b> </b>

<i><b>1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:</b></i>



C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân


ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.


<i><b> </b></i>




<i><b>2. Cách dùng cân Rôbécvan:</b></i>



C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;
(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân


C10: Hãy thực


hiện phép cân 1


vật nào đó bằng


cân Rơ béc van



<i><b>3. Các loại cân khác</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C11: Hãy chỉ trên các hình 5.3 ; 5.4 ; 5.5 và 5.6 xem đâu là cân tạ, cân


đòn , cân đồng hồ, cân y tế



H5.3

H5.4



cân y tế

<sub>cân tạ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ;


C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .


<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>




-Đơn vị khối lượng là <b>kilôgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


-Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


<b>II/ Đo khối lượng</b>



<b> </b>

<i><b>1. Tìm hiểu cân Rơbécvan:</b></i>



C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân


ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.


<i><b> </b></i>



<i><b>2. Cách dùng cân Rôbécvan:</b></i>



C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;
(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân


<i><b>3. Các loại cân khác</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ;


C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .



<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



-Đơn vị khối lượng là <b>kilơgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


-Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctôgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


<b>II/ Đo khối lượng</b>



<b> </b>

<i><b>1. Tìm hiểu cân Rơbécvan:</b></i>



C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân


ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.


<i><b> </b></i>



<i><b>2. Cách dùng cân Rôbécvan:</b></i>



C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;
(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân


<i><b>3. Các loại cân khác</b></i>



C11: H5.3 cân y tế ; H5.4 cân tạ ; H5.4 cân đòn ; H5.5 cân đồng hồ


C12 : về nhà


<b>C13 : Trước 1 </b>


chiếc cầu có


biển báo giao


thơng trên có



ghi 5T. Số 5T


có nghĩa gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I/ Khối lượng. Đơn vị khối lượng</b>


<b> </b>

<i><b>1. Khối lượng:</b></i>



C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.


C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong túi ; C3: (1) 500g ; C4:(2) 397g ;


C5:(3) khối lượng C6:(4) lượng .


<i><b>2. Đơn vị khối lượng:</b></i>



-Đơn vị khối lượng là <b>kilơgam</b> ( kí hiệu là <b>kg </b>)


-Ngồi ra cịn có : gam(g); miligam (mg); héctơgam (lạng) ; tạ; tấn (t)


<b>II/ Đo khối lượng</b>



<b> </b>

<i><b>1. Tìm hiểu cân Rơbécvan:</b></i>



C8: GHĐ là Tổng khối lượng các quả cân trong hộp quả cân


ĐCNN: Là Khối lượng quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.


<i><b> </b></i>



<i><b>2. Cách dùng cân Rôbécvan:</b></i>




C9:(1) điều chỉnh số 0 ;(2) vật đem cân ; (3)quả cân; (4) thăng bằng ;
(5)đúng giữa (6)quả cân ; (7)vật đem cân


<i><b>3. Các loại cân khác</b></i>



C11: H5.3 cân y tế ; H5.4 cân tạ ; H5.4 cân đòn ; H5.5 cân đồng hồ

<b>III/ Vận dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ</b>

:



- Mọi vật đều có khối lượng.



+ Khối lượng sữa trong hộp, khối lượng bột giặt trong túi, vv .. Chỉ


<b>lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong túi, vv…</b>



+ Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó.


- Đơn vị của khối lượng là ki lô gam (kg).



- Dụng cụ đo khối lượng là cân



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×