Tải bản đầy đủ (.doc) (197 trang)

1850 cau trac nghiem on thi TNTHPT co key

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 197 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN THI TN TRẮC NGHIỆM MƠN HỐ HỌC</b>
Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Axit ađipic và atylen glicol </b>
<b>B. Axit picric và hexametylenđiamin </b>
<b>C. Axit ađipic và hexametylenđiamin </b>
<b>D. Axit glutamic và hexametylenđiamin </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 8240 </b>


Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 12.000 </b>
<b>B. 15.000 </b>
<b>C. 24.000 </b>
<b>D. 25.000 </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 8239 </b>


Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 12.000 </b>
<b>B. 13.000 </b>
<b>C. 15.000 </b>
<b>D. 17.000 </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 8238 </b>



Cho sơ đồ biến đổi sau A là chất nào trong số các chất


cho dưới đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 14 gam </b>
<b>B. 28 gam </b>
<b>C. 56 gam </b>


<b>D. Không xác định được </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 8236 </b>


Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít tạo ra 4 lít khí . Nếu đem trùng hợp tất cả các
đồng phân mạch hở của X thì số loại polime thu được là


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2 </b>



<b>B. 3 </b>
<b>C. 4 </b>
<b>D. 5 </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 8235 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua bình (1) đựng


đặc và bình (2) đựng dung dịch dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu
được 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 9 gam </b>


<b>B. 18 gam </b>
<b>C. 36 gam </b>
<b>D. 54 gam </b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 8234 </b>


Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân
tử etilen?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài : 8233 </b>


Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X
là polime nào dưới đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Polipropilen </b>


<b>B. Tinh bột </b>


<b>C. Poli (vinyl clorua) (PVC) </b>
<b>D. Polistiren (PS) </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 8232 </b>


Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất
ancol etylic, biết hiệu suất của tồn bộ q trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối
lượng mùn cưa cần dùng là


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 500 kg </b>


<b>B. 5051 kg </b>
<b>C. 6000 kg </b>
<b>D. 5031 kg </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 8231 </b>


Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí


sinh ra cho qua dung dịch dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi q
trình (có hai q trình là thuỷ phân tinh bột và lên men để sản xuất rượu etylic) là 80% thì m có
giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 949,2 gam </b>


<b>B. 945,0 gam </b>
<b>C. 950,5 gam </b>
<b>D. 1000 gam </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 8230 </b>


Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một
thuốc thử nào dưới đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. dung dịch iot </b>


<b>B. dung dịch HCl </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 8229 </b>


Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dung dịch glucozơ, glixerol, metanal,
propan-1-ol?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. dung dịch </b>
<b>C. dung dịch rom </b>
<b>D. Na kim loại </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 8228 </b>


Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ
chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol .
Công thức phân tử của X là


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 8227 </b>


Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch đã dùng


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 16ml </b>


<b>B. 32ml </b>
<b>C. 160ml </b>


<b>D. 320ml </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 8226 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ
số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 16879 </b>


Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loải rượu thì tỉ lệ số mol tăng dần khi số nguyên
tử C trong rượu tăng dần.


Vậy công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của rượu là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 16878 </b>



Để điều chế hợp chất có cơng thức sau phải dùng hai chất nào dưới
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 16877 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các chất A, D, G là chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 16876 </b>


Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó . Kết luận nào


sau đây là đúng.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. X là ankanol</b>


<b>B. X là ankatriol.</b>
<b>C. X là ankadiol</b>
<b>D. A,B,C đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 16875 </b>


Đun nóng một rượu X với đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất.
Công thức tổng quát của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 16571 </b>


Nếu cho biết Y là một rượu, ta có thể xác định cơng thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn
của X như sau:


A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C.


D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b> với là tổng số liên kết hay vòng ở mạch cacbon, là


số nhóm, R là gốc hiđrocacbon.
<b>C. </b>


<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 16570 </b>


Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của
Chọn một đáp án dưới đây


<b>A. 2-metyl buten-1</b>
<b>B. 3-metyl buten-1</b>
<b>C. 2-metyl buten-2</b>
<b>D. 3-metyl buten-2</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 16561 </b>


Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ đến khi tách nước không tạo ra các
anken đồng phân?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. .</b> đồng phân; đồng phân; đồng phân.


<b>B. .</b> đồng phân; đồng phân; đồng phân.


<b>C. </b> đồng phân; đồng phân; đồng phân.


<b>D. Câu A và B đúng</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15550 </b>


Cho V lít khí (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch 0,7M. Kết thúc thí
nghiệm thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 1,568 lít</b>


<b>B. 1,568 lít hoặc 0,896 lít</b>
<b>C. 0,896 lít </b>


<b>D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15438 </b>


Tính chất nào khơng phải là đặc trưng của saccarozơ:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Tham gia phản ứng tráng gương</b>
<b>B. Chất rắn, tinh thể, màu trắng</b>
<b>C. Polisaccarit</b>



<b>D. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ</b>
<b>Đáp án là : (A)</b>


<b>Bài : 15437 </b>


Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dẫn xuất hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử, chỉ có các nguyên tố C, H</b>
<b>B. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh ra khí </b> và nước.


<b>C. Axit hữu cơ có tính axit vì trong phân tử có nhóm –COOH.</b>


<b>D. Dẫn xuất hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử, ngoài các nguyên tố C, H cịn có các </b>
ngun tố khác.


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15436 </b>


Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh ra khí </b> và nước.
<b>B. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh chỉ ra khí và nước.</b>
<b>C. Những hợp chất chứa cacbon là hợp chất hữu cơ.</b>


<b>D. Ancol etylic tác dụng với natri vì trong phân tử có cacbon, hiđro và oxi.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>



<b>Bài : 15435 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.</b>
<b>B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.</b>
<b>C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.</b>


<b>D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15434 </b>


Khẳng định nào sau đây là đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.</b>
<b>B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.</b>


<b>C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.</b>


<b>D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa proton và nơtron mới là 1 : 1.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15433 </b>


Nhận định nào đúng trong các nhận định sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Khi cho 1 mol axit hữu cơ tác dụng với Na dư, số mol </b> sinh ra bằng số mol axit thì axit đó
có 1 nhóm –COOH.



<b>B. Khi cho 1mol axit hữu cơ tác dụng với Na dư, số mol </b> sinh ra bằng số mol axit thì axit đó
có 2 nhóm –COOH.


<b>C. Nhận biết axit hữu cơ bằng cách cho tác dụng với dung dịch NaOH.</b>
<b>D. Axit axetic tác dụng với các kim loại.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15432 </b>


Các nhận định sau, nhận định nào đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Axit axetic có thể tác dụng với tất cả các muối axit.</b>
<b>B. Axit axetic tác dụng với các kim loại.</b>


<b>C. Axit hữu cơ là axit axetic.</b>


<b>D. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15431 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu hiđrocacbon và dẫn xuất của </b>
hiđrocacbon


<b>B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.</b>
<b>C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cức các chất trong cơ thể sống.</b>
<b>D. Hóa học hữu cơ nghiên cứu sự biến đổi của các nguyên tố sinh học.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15430 </b>


Những định nghĩa nào sau đây là sai:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hoá học hữu cơ là ngành hố học chun nghiên cứu các chất có trong tự nhiên.</b>
<b>B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu hiđrocacbon và dẫn xuất của </b>
hiđrocacbon


<b>C. Hoá học hữu cơ nghiên cứu tính chất của phần lớn các hợp chất của cacbon</b>
<b>D. Hóa học hữu cơ nghiên cứu sự biến đổi của các nguyên tố sinh học.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15283 </b>


Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dung dịch 4%. Khi lấy lá đồng ra thì
khối lượng trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 10,76g</b>
<b>B. 11,76g</b>
<b>C. 5,38g</b>
<b>D. 21,52g</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15282 </b>


Dùng 100 tấn quặng để luyện gang (95% Fe), cho biết rằng lượng trong quặng
là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. Khối lượng gang thu được là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 55,8T</b>


<b>B. 56,712T</b>
<b>C. 56,2T</b>
<b>D. 60,9T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong các phương pháp sau để nhận biết được mỗi kim loại
Na, Ca và Al (theo trình tự tiến hành)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dùng </b> , lọc, dùng


<b>B. Dùng </b> đặc nguội, dùng nước.
<b>C. Dùng </b> , lọc, dùng phenolphtalein.
<b>D. Dùng </b> , lọc, dùng quỳ tím.


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15280 </b>


Muốn điều chế cao su butađien người ta dùng nguyên liệu có sẵn trong thiên nhiên. Nguyên liệu
đó là nguyên liệu nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Đi từ dầu mỏ.</b>


<b>B. Đi từ than đá, đá vôi.</b>
<b>C. Đi từ tinh bột, xenlulozơ.</b>
<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>



<b>Bài : 15279 </b>


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được
. Hai amin có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15278 </b>


Aminoaxit X chứa một nhóm chức amin bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
X thu được và theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X có công thức cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15277 </b>



Tỉ lệ thể tích của (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7
(phản ứng cháy sinh ra ). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của
X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng.</b>
<b>. Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15276 </b>


Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất:
, anbumin.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng quỳ tím, dùng dd </b> đặc, dùng dd NaOH.
<b>B. Dùng quỳ tím, dùng </b>


<b>C. Dùng </b> , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH.
<b>D. Dùng quỳ tím, dùng dd </b> , dùng dd NaOH.
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15275 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2g và 0,9g . Cho 4,4g X tác
dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8g muối. X có công thức cấu tạo nào sau


đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15273 </b>


Hoà tan một oxt kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch 10% ta thu dung
dịch muối nồng độ 11,8%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Cu</b>


<b>B. Fe</b>
<b>C. Ba</b>
<b>D. Mg</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15272 </b>


Cho phương trình phản ứng:


Người ta trộn bốn chất X, Y, Z và T, mỗi chất 1 mol vào một bình kín có thể tích khơng đổi. Khi
cân bằng được thiết lập, lượng chất T trong bình là 1,5 mol.



Hằng số cân bằng của phản ứng là bao nhiêu?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 8</b>
<b>B. 9</b>
<b>C. 10</b>
<b>D. 7</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15271 </b>


Ozon là một chất rắn cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nó làm cho Trái Đất ấm hơn.</b>


<b>B. Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại (tia cực tím)</b>
<b>C. Nó ngăn ngừa khí oxi thốt khỏi Trái Đất.</b>


<b>D. Nó phản ứng với tia gamma từ ngồi khơng gian để tạo khí freon.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15270 </b>


Nếu đem phân tích hai mẫu NaCl thì thấy cả hai chứa thành phần phần trăm nguyên tốclo đều
khác nhau, lí do nào sau đây là phù hợp nhất?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hai mẫu này có nguồn gốc khác nhau.</b>



<b>B. Ít nhất là một trong hai mẫu không phải là nguyên chất.</b>
<b>C. Hai mẫu chứa các đồng vị khác nhau của clo.</b>


<b>D. Có hai hợp chất khác nhau chứa cùng công thức phân tử.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho nửa phản ứng oxi hoá - khử sau:


Nếu cân bằng phản ứng thì trị số của x là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1</b>
<b>B. 2</b>
<b>C. 3</b>
<b>D. 6</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15268 </b>


Cho phân tử các chất sau: . Trong những phân tử trên,


phân tử có liên kết phân cực nhất, là những phân tử nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. CIF và NO</b>
<b>C. NF và CIF</b>



<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15267 </b>


Cho các nguyên tố K, L, M, N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Nếu sắp xếp các
nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. N < K < M < L</b>


<b>B. N < M < K < L</b>
<b>C. N < M < L < K</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15266 </b>


X là một phi kim có tổng đại số số oxi hố dương cao nhất với hai số oxi hoá âm thấp nhất bằng
+2. Tổng số proton và nơtron trong nguyên tử X nhỏ hơn 34. X là nguyên tố nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Cacbon</b>
<b>C. Oxi</b>
<b>D. Clo</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15265 </b>


Công thức nào sau đây chỉ ra rằng lớp thứ ba của một nguyên tố chứa 6 electron?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15264 </b>


Cation có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là . Cấu hình electron của nguyên tử
M là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15263 </b>


Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
<b>B. </b> vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


<b>C. </b> là hợp chất có lưỡng tính nhưng tính bazơ trội hơn.



<b>D. </b> khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hoả (dầu hôi) hoặc xăng.
<b>E. </b> khơng thể dùng làm khơ khí


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15262 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15261 </b>


Hoà tan 1,37g kim loại thuộc phân nhóm chính vào 100ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung
dịch X và 246,4ml khí (ở , 1 atm). M là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ca</b>


<b>B. Mg</b>
<b>C. Ba</b>
<b>D. Sr</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15260 </b>


Cho V lít khí (đktc), hấp thụ hồn tồn bởi 2 lít dung dịch 0,0225M thấy có


2,955g kết tủa. Thể tích V có giá trị nào:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,336 lít và 1,68 lít</b>
<b>B. 0,168 lít hay 0,84 lít</b>
<b>C. 0,436 lít hay 1,68 lít</b>
<b>D. 0,336 lít hay 2,68 lít</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15259 </b>


Để phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt ,


phenolphtalein nếu chỉ dùng một hố chất làm thuốc thử, thì có thể chọn dung dịch nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. NaOH</b>
<b>B. </b>
<b>C. HCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Điện phân hoàn tồn 33,3g muối clorua của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít khí
clo (đktc). Cơng thức phân tử của muối clorua là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15256 </b>


Để chứng minh alanin là một aminoaxit, chỉ cần phản ứng với:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>


<b>B. dd NaOH</b>
<b>C. dd HCl</b>
<b>D. B và C đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15255 </b>


Để nhận biết dung dịch các chất , ta có thể tiến hành theo trình tự nào?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd </b> trong , dùng quỳ tím, dùng nước brom.


<b>B. Dùng dd </b> trong , dùng Na, dùng lắc nhẹ.


<b>C. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại, dùng nước brom.</b>
<b>D. Dùng phenolphtalein, dùng </b> lắc nhẹ.
<b>Đáp án là : (A)</b>


<b>Bài : 15254 </b>


Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả (dầu hôi), dầu lạc, giấm ăn và lịng trắng trứng, ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>D. Dùng phenolphtalein, dùng </b> đặc, dùng đặc.
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15253 </b>


Hợp chất có thể là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Este hay axit mạch hở chưa no chứa 1 nối đôi ở mạch cacbon.</b>
<b>B. Anđehit no 2 chức hay xeton-anđehit.</b>


<b>C. Ancol-anđehit chưa no hoặc ancol chưa no có 2 liên kết </b>
<b>D. A, B, C đều đúng.</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15252 </b>


X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. X tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch
NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được 3a mol hỗn hợp khí và hơi gồm và . Công
thức cấu tạo của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15251 </b>


Hàng năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo. Nếu dùng muối ăn để điều chế clo thì cần
bao nhiêu tấn muối?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 74 triệu tấn</b>


<b>B. 74,15 triệu tấn</b>
<b>C. 74,51 triệu tấn</b>
<b>D. 75,14 triệu tấn</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15250 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Năng lượng liên kết phân tử khơng lớn.</b>


<b>B. Bán kính ngun tử nhỏ hơn so với các ngun tố trong cùng chu kì</b>
<b>C. Có độ âm điện lớn</b>


<b>D. Phân tử có liên kết cộng hoá trị</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15248 </b>


Phát biểu nào sau đây đúng?


Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo phân tử thì dù liên kết theo loại nào vẫn phải tuân
theo nguyên tắc:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Sau khi liên kết, mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngồi cùng chứa 8 electron.</b>


<b>B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu </b>
hình electron khí hiếm gần nó nhất trong bảng tuần hồn.


<b>C. Khi liên kết phải có một nguyên tố nhường electron và một nguyên tố nhận electron.</b>
<b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15247 </b>


Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hồn. Công thức oxit cao nhất và công
thức hợp chất với hiđro của nguyên tố M là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và MH


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15246 </b>


Nguyên tử của một ngun tố có electron lớp ngồi là:
Vị trí của X trong bảng tuần hồn là vị trí nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. X thuộc ô 92 (ô thứ 3 họ Actini), chu kì 7</b>
<b>B. X thuộc ô 60 (ô thứ 3 họ Lantan), chu kì 6</b>
<b>C. X thuộc ơ 72 chu kì 6 nhóm IVB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài : 15245 </b>


Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp chót là Tổng số electron của nguyên tử M
là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 24</b>


<b>B. 25</b>
<b>C. 27</b>
<b>D. 29</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15244 </b>


Cho biết tổng số electron trong ion là 42. Trong hạt nhân X cũng như Y có số proton
bằng số nơtron. Số khối của X và Y lần lượt là giá trị nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 32 và 16</b>


<b>B. 12 và 16</b>
<b>C. 28 và 16</b>
<b>D. Kết quả khác</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15243 </b>


Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Công thức
phân tử oxit sắt duy nhất là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. FeO</b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15242 </b>


Cho 0,1 mol FeO tác dụng hồn tồn với dung dịch lỗng được dung dịch X. Cho một
luồng khí clo đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản
ứng thu được muối khan. Khối lượng muối khan là giá trị nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. 18,5g</b>
<b>B. 19,75g</b>
<b>C. 18,75g</b>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15241 </b>


Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 3 chất rắn và
đựng trong 3 lọ riêng biệt.



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dùng nước, dùng dd </b>


<b>B. Dùng nước, dùng dd NaOH, tiếp dùng dd </b>
<b>C. Dùng nước, dùng dd </b>


<b>D. Dùng HCl, dùng dd </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15240 </b>


Những chất nào sau đây có thểm làm mềm nước vĩnh cửu:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. NaCl</b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Bài : 15239 </b>


Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl xảy ra ở catot:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Sự khử phân tử </b>
<b>B. Sự oxi hoá </b>


<b>C. Sự oxi hoá phân tử </b>
<b>D. Sự khử ion </b>



<b>Bài : 15238 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,002M</b>


<b>B. 0,0035M</b>
<b>C. 0,004M</b>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Bài : 15237 </b>


Người ta có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau
đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Đốt</b>


<b>B. Ngâm trong dd </b> đặc
<b>C. Dùng dd </b>


<b>D. A và B đúng</b>
<b>Bài : 15236 </b>


Cho q tím vào phenylalanin trong nước.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Q tím hố đỏ.</b>
<b>B. Q tím hố xanh.</b>
<b>C. Khơng xác định được.</b>
<b>D. Q tím khơng đổi màu.</b>
<b>Bài : 15235 </b>



Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89đvC. Khi đốt cháy 1 mol X
thu được hơi nước, 3 mol và 0,5 mol . Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với
nước brom. Công thức phân tử của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Có thể nhận dung dịch anilin bằng cách nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ngửi mùi.</b>


<b>B. Tác dụng với giấm.</b>
<b>C. Thêm vài giọt </b>


<b>D. Thêm vài giọt nước brom.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15233 </b>


Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd NaOH, dd HCl, </b>



<b>B. Dùng dd NaOH, dd brom, dd HCl, </b>
<b>C. Dùng dd </b> , dd thuốc tím, dd


<b>D. Dùng dd </b> , dd , dd thuốc tím.


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15232 </b>


Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử dạng , trong đó oxi chiếm 29,0909% khối
lượng. Biết rằng X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol và
X phản ứng với dung dịch brom theo tỉ lệ số mol 1 : 3. Công thức cấu tạo của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15231 </b>


Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50%
xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là70% thì khối lượng
nguyên liệu là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15230 </b>


Lên men 1 tấn tinh bột chứa5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất quá trình lên men là
85%.


Nếu pha lỗng ancol đó thành ancol , biết D là . Thể tích dung dịch ancol thu
được là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1206,25 lít</b>


<b>B. 1246,25 lít</b>
<b>C. 1200 lít</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15229 </b>


Lên men 1 tấn tinh bột chứa5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất quá trình lên men là
85%.


Khối lượng ancol thu được là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 400kg</b>


<b>B. 398,8kg</b>
<b>C. 389,9kg</b>
<b>D. 390kg</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15228 </b>



Có những ion và kim loại sau:


. Nếu sắp xếp các cặp oxi hố-khử thành dãy điện hố học theo chiều tính oxi hố của các ion
kim loại tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A.</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài : 15227 </b>


Tốc độ của phản ứng:


Dựa vào biểu thức tính tốc độ phản ứng thì trong số các điều khẳng định sau đây, điều nào phù
hợp với biểu thức tính tốc độ phản ứng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Tốc độ phản ứng hố học tăng lên khi có mặt chất xúc tác.</b>


<b>B. Tốc độ của phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ của các chất tham gia phản </b>
ứng.


<b>C. Tốc độ của phản ứng hoá học tỉ lệ thuận với tích các nồng độ của các chất tham gia phản ứng.</b>
<b>D. Tốc độ của phản ứng hố học thay đổi khi tăng thể tích dung dịch chất tham gia phản ứng.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>



<b>Bài : 15226 </b>


Hoà tan hỗn hợp 6,4g CuO và 16g trong 320ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng có m
gam chất rắn khơng tan, m có giá trị trong giới hạn nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15225 </b>


Cho phân tử các chất sau: . Trong các phân tử


trên, phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15224 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Tăng dần.</b>


<b>B. Giảm dần.</b>


<b>C. Mới đầu tăng dần sau giảm dần.</b>
<b>D. Mới đầu giảm dần sau tăng dần.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15223 </b>


Cho 9,6g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch dư, sinh ra 2,24 lít khí NO
(đktc). M là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Fe</b>


<b>B. Ca</b>
<b>C. Cu</b>
<b>D. Mg</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15222 </b>


Hoà tan vừa đủ một lượng hiđroxit kim loại M (có hố trị II) trong dung dịch 20% thu
được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. M là kim loại nào trong các kim loại sau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Fe</b>



<b>B. Cu</b>
<b>C. Ca</b>
<b>D. Mg</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15220 </b>


Một cốc nước có chứa 0,01 mol , 0,01 mol , 0,02 mol , 0,02 mol và
0,05 mol . Nước trong cốc là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Nước cứng toàn phần.</b>
<b>B. Nước cứng tạm phần</b>
<b>C. Nước cứng vĩnh cửu.</b>
<b>D. Nước mềm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cho dung dịch chứa các ion sau: . Muốn tách được
nhiều cation ra khỏi dung dịch mà khơng đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác
dụng với chất nào trong các chất sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dung dịch </b> vừa đủ


<b>B. Dung dịch </b> vừa đủ
<b>C. Dung dịch KOH vừa đủ</b>
<b>D. Dung dịch </b> vừa đủ.
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15218 </b>



Hãy sắp xếp các cặp oxi hố-khử dưới đây theo trật tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. (6) < (5) < (1) < (2) < (9) < (4) < (8) < (7) < (3)</b>
<b>B. (5) < (6) < (2) < (1) < (4) < (9) < (8) < (7) < (3)</b>
<b>C. (5) < (6) < (1) < (2) < (4) < (9) < (8) < (7) < (3)</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15217 </b>
Cho phản ứng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2, 6, 4, 2, 3, 4</b>


<b>B. 4, 6, 8, 4, 3, 4</b>
<b>C. 2, 3, 10, 2, 9, 5</b>
<b>D. 2, 4, 8, 2, 9, 8</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15216 </b>
Cho phản ứng sau:


Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4</b>
<b>B. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4</b>
<b>C. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4</b>


<b>D. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15215 </b>
Cho phản ứng sau:


Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2, 3, 2, 3, 4</b>
<b>B. 2, 6, 2, 2, 4</b>
<b>C. 2, 2, 3, 2, 4</b>
<b>D. 3, 2, 3, 2, 4</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15214 </b>


Chọn câu đúng trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15213 </b>


X là một no chỉ chứa một nhóm và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X
tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối clohiđrat của X. X có cơng thức cấu tạo
nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15212 </b>


Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức . X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng
với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có cơng thức cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15211 </b>


Những công thức cấu tạo nào dưới đây tương ứng với công thức phân tử ?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15210 </b>


Để nhận biết dung dịch các chất lòng trắng trứng, xà phịng, glixerol, hồ tinh bột ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Đun nóng, dùng natri kim loại, dùng </b>


<b>B. Dùng vài giọt </b> đặc, dùng , dùng dd iot.
<b>C. Dùng </b> đặc, dùng


<b>D. Dùng vài giọt </b> đặc, đun nóng, dùng dd iot.
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15209 </b>


X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6g chất X,
người ta dùng 34,10ml dung dịch NaOH 10% có D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với
lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15208 </b>



Phát biểu nào dưới đây là đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Luộc khoai ở vùng cao sẽ lâu hơn vì xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn.</b>


<b>B. Luộc khoai gần đỉnh núi Everest sẽ mau chín hơn vì nước sơi ở nhiệt độ thấp hơn.</b>


<b>C. Nước lỏng có thể được đun nóng lên ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sơi của nước, nên độ cao </b>
khơng ảnh hưởng gì.


<b>D. Sự sụt giảm áp suất khi lên cao làm cho nước sôi ở nhiệt độ cao hơn.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15207 </b>


Cho phản ứng được thực hiện ở bình kín. Biết rằng tất cả các chất đều ở
thể khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ của phản ứng sẽ tăng là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 46 lần</b>


<b>B. 44 lần</b>
<b>C. 54 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Cho một lượng dư vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1,34 lít</b>
<b>B. 1,45 lít</b>
<b>C. 1,44 lít</b>


<b>D. 1,4 lít</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15205 </b>


Khí clo có lẫn khí và . Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được clo?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cho qua kiềm.</b>


<b>B. Hợp </b> , hợp nước, cho tác dụng với
<b>C. Đốt hỗn hợp, hợp nước.</b>


<b>D. Cho qua kiềm, cho tác dụng với dung dịch </b>
<b>Đáp án là : (B)</b>


<b>Bài : 15204 </b>


M thuộc nhóm IIIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,34% khối lượng, còn
X chiếm 28,66% khối lượng. Liên kết giữa M và X trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết ion</b>


<b>B. Liên kết cộng hoá trị.</b>
<b>C. Liên kết cho - nhận.</b>


<b>D. Liên kết ion – liên kết cộng hoá trị.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>



<b>Bài : 15203 </b>


Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hồn, có tổng điện tích
dương hạt nhân là 25.


Vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn là vị trí nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 2 nhóm IIIA</b>
<b>B. X: Chu kì 3 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA</b>
<b>C. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA</b>
<b>D. Tất cả đều sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài : 15202 </b>


Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số
hạt mang điện chiếm 58,59% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Iot</b>


<b>B. Clo</b>
<b>C. Brom</b>
<b>D. Flo</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15201 </b>


Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để tách các oxit ra khỏi hỗn hợp


:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd NaOH dư, lọc, khí </b> , nhiệt phân, dùng dd HCl dư, điện phân dung dịch, đốt,
dùng dd NaOH, nhiệt độ.


<b>B. Dùng dd HCl, dùng dd NaOH dư, lọc, khí </b> , nhiệt phân, dùng dd HCl, lọc, điện phân
dung dịch, dùng dd NaOH, nhiệt phân.


<b>C. Khí </b> , đốt nóng, dung dịch HCl, lọc, đốt, dùng dd NaOH dư, lọc, khí , nhiệt phân.
<b>D. A, B, C đều đúng.</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15200 </b>


Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch thấy thốt ra khí NO. Muối thu được
trong dung dịch là muối nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15199 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 30ml</b>


<b>B. 120ml</b>
<b>C. 60ml</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15198 </b>


Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50g
dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. K</b>


<b>B. Cs</b>
<b>C. Li</b>
<b>D. Na</b>


<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 15196 </b>


Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng có sự chuyển dời electron giữa các chất phản ứng.</b>
<b>B. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dung dịch có sự chuyển dời electron vào </b>
dung dịch.



<b>C. Phản ứng giữa cặp oxi hoá-khử </b> với là do ion có tính oxi hố
mạnh hơn ion


<b>D. Phản ứng giữa hai cặp oxi hố khử </b> và là do ion có khả năng oxi
hoá Zn thành ion


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15195 </b>


Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng độ mol/l của
dung dịch là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,6M</b>


<b>B. 0,7M</b>
<b>C. 0,5M</b>
<b>D. 1,5M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài : 15194 </b>


Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có cơng thức phân tử nhưng xenlulozơ
có thể kéo thành sợi cịn tinh bột thì khơng.


Cách giải thích nào sau đây là đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dễ xoắn lại thành sợi.</b>



<b>B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo </b>
một trục xoắn lại thành sợi.


<b>C. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng sắp </b>
xếp song song với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt.


<b>D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vịng xoắn, các vịng xoắn đó cuộn lại </b>
làm cho tinh bột ở dạng hạt.


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15214 </b>


Chọn câu đúng trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.</b>
<b>B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có cơng thức chung là </b>
<b>C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có cơng thức chung là </b>


<b>D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15213 </b>


X là một no chỉ chứa một nhóm và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X
tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối clohiđrat của X. X có cơng thức cấu tạo
nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức . X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng
với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có cơng thức cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15211 </b>


Những công thức cấu tạo nào dưới đây tương ứng với công thức phân tử ?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15210 </b>


Để nhận biết dung dịch các chất lòng trắng trứng, xà phịng, glixerol, hồ tinh bột ta có thể tiến


hành theo trình tự nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Đun nóng, dùng natri kim loại, dùng </b>


<b>B. Dùng vài giọt </b> đặc, dùng , dùng dd iot.
<b>C. Dùng </b> đặc, dùng


<b>D. Dùng vài giọt </b> đặc, đun nóng, dùng dd iot.
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15209 </b>


X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6g chất X,
người ta dùng 34,10ml dung dịch NaOH 10% có D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với
lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 15208 </b>


Phát biểu nào dưới đây là đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Luộc khoai ở vùng cao sẽ lâu hơn vì xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn.</b>



<b>B. Luộc khoai gần đỉnh núi Everest sẽ mau chín hơn vì nước sơi ở nhiệt độ thấp hơn.</b>


<b>C. Nước lỏng có thể được đun nóng lên ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi của nước, nên độ cao </b>
khơng ảnh hưởng gì.


<b>D. Sự sụt giảm áp suất khi lên cao làm cho nước sôi ở nhiệt độ cao hơn.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15207 </b>


Cho phản ứng được thực hiện ở bình kín. Biết rằng tất cả các chất đều ở
thể khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ của phản ứng sẽ tăng là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 46 lần</b>


<b>B. 44 lần</b>
<b>C. 54 lần</b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15206 </b>


Cho một lượng dư vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1,34 lít</b>
<b>B. 1,45 lít</b>
<b>C. 1,44 lít</b>
<b>D. 1,4 lít</b>



<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15205 </b>


Khí clo có lẫn khí và . Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được clo?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cho qua kiềm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>D. Cho qua kiềm, cho tác dụng với dung dịch </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15204 </b>


M thuộc nhóm IIIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,34% khối lượng, còn
X chiếm 28,66% khối lượng. Liên kết giữa M và X trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết ion</b>


<b>B. Liên kết cộng hoá trị.</b>
<b>C. Liên kết cho - nhận.</b>


<b>D. Liên kết ion – liên kết cộng hoá trị.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15203 </b>


Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hồn, có tổng điện tích


dương hạt nhân là 25.


Vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn là vị trí nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 2 nhóm IIIA</b>
<b>B. X: Chu kì 3 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA</b>
<b>C. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA</b>
<b>D. Tất cả đều sai.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15202 </b>


Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số
hạt mang điện chiếm 58,59% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Iot</b>


<b>B. Clo</b>
<b>C. Brom</b>
<b>D. Flo</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15201 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd NaOH dư, lọc, khí </b> , nhiệt phân, dùng dd HCl dư, điện phân dung dịch, đốt,
dùng dd NaOH, nhiệt độ.



<b>B. Dùng dd HCl, dùng dd NaOH dư, lọc, khí </b> , nhiệt phân, dùng dd HCl, lọc, điện phân
dung dịch, dùng dd NaOH, nhiệt phân.


<b>C. Khí </b> , đốt nóng, dung dịch HCl, lọc, đốt, dùng dd NaOH dư, lọc, khí , nhiệt phân.
<b>D. A, B, C đều đúng.</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15200 </b>


Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch thấy thốt ra khí NO. Muối thu được
trong dung dịch là muối nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Bài : 15199 </b>


Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dịch Y và giải phóng 2,688 lít (đktc). Thể tích dung dịch 2M cần thiết để trung hoà
dung dịch Y là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 30ml</b>



<b>B. 120ml</b>
<b>C. 60ml</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15198 </b>


Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50g
dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. K</b>


<b>B. Cs</b>
<b>C. Li</b>
<b>D. Na</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bài : 15196 </b>


Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng có sự chuyển dời electron giữa các chất phản ứng.</b>
<b>B. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dung dịch có sự chuyển dời electron vào </b>
dung dịch.


<b>C. Phản ứng giữa cặp oxi hoá-khử </b> với là do ion có tính oxi hố
mạnh hơn ion



<b>D. Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá khử </b> và là do ion có khả năng oxi
hoá Zn thành ion


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15195 </b>


Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng độ mol/l của
dung dịch là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,6M</b>


<b>B. 0,7M</b>
<b>C. 0,5M</b>
<b>D. 1,5M</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15194 </b>


Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có cơng thức phân tử nhưng xenlulozơ
có thể kéo thành sợi cịn tinh bột thì khơng.


Cách giải thích nào sau đây là đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dễ xoắn lại thành sợi.</b>


<b>B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo </b>
một trục xoắn lại thành sợi.



<b>C. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng sắp </b>
xếp song song với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt.


<b>D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vòng xoắn, các vịng xoắn đó cuộn lại </b>
làm cho tinh bột ở dạng hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài : 15173 </b>


Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quang hợp, khí chiếm 0,03% thể tích khơng
khí. Muốn có 50g tinh bột thì thể tích khơng khí (ở đktc) cần dùng để cung cấp cho phản
ứng quang hợp là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 138266,7 lít</b>


<b>B. 140256,5 lít</b>
<b>C. 150200,6 lít</b>
<b>D. A, B, C đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15172 </b>


Để nhận biết 3 chất bột trắng: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ ta có thể tiến hành theo trình tự sau
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dung dịch </b> , đun nóng, dùng dung dịch
<b>B. Hồ tan vào nước, dùng iot.</b>



<b>C. Dùng vài giọt </b> đun nóng, dùng dung dịch
<b>D. Dùng iot, dùng dung dịch </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15171 </b>


Hợp chất P có công thức phân tử , khi cho P vào dung dịch NaOH lỗng, đun
nóng nhẹ thấy bay ra khí K làm xanh giấy q tím ẩm. Axit hố dung dịch còn lại sau phả ứng
bằng dung dịch loãng, rồi chưng cất thu được một chất hữu cơ. P có thể có cơng thức
cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15170 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A. Khi làm sạch nước đường, người ta thường cho lịng trắng trứng vào và đun lên đó là hiện </b>
tượng vật lí.


<b>B. Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch của nổi lên (nổi trên mặt nước) đó là hiện tượng hoá học.</b>
<b>C. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa đó là hiện tượng vật lí.</b>


<b>D. Ancol lỗng để lâu ngồi khơng khí cho mùi chua đó là hiện tượng hố học.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>



<b>Bài : 15169 </b>


Để tách các chất khỏi nhau từ hỗn hợp axit axetic và ancol etylic ta có thể tiến hành theo trình tự
nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng </b> , chưng cất, sau đó cho tác dụng với , chưng cất.
<b>B. Dùng CaO, chưng cất, sau đó cho tác dụng với </b> , chưng cất.
<b>C. Dùng </b> , sau đó tác dụng với


<b>D. A và B đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15168 </b>


Để xà phịng hố hồn toàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y cần dùng hết 30ml dung
dịch KOH 1M. Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 este đó thì thu được khí và hơi nước có
thể tích bằng nhau và đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X, Y là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15167 </b>



Cơng thức cấu tạo của hợp chất có thể là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Anđehit no có 2 nhóm chức hoặc ancol khơng no 2 chứa có một nối ba.</b>
<b>B. Axit hay este mạch hở chưa no chứa một nối đôi ở gốc hiđrocacbon.</b>
<b>C. Ancol – andehit chưa no chứa 1 nối đôi.</b>


<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hoà tan 104,25g hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Cho đủ khí clo đi qua hỗn hợp rồi
đun cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Bã rắn cịn lại sau khi nung
nặng 58,5g. Thành phần % khối lượng hỗn hợp 2 muối là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 29,5; 70,5</b>


<b>B. 28,06; 71,94</b>
<b>C. 65; 35</b>
<b>D. 50; 50</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15165 </b>


Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng
phản ứng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Với hiđro hoặc với kim loại</b>


<b>B. Với oxi</b>


<b>C. Với dung dịch muối</b>
<b>D. Với kiềm.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15164 </b>


Ngun tố nào sau đây có tính chất giống phơpho nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Si</b>
<b>B. S</b>
<b>C. Sb</b>
<b>D. As</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15163 </b>


Nguyên tố M thuộc nhóm A. Trong phản ứng oxi hố-khử, M tạo ion có 37 hạt gồm
proton, nơtron, electron. Vị trí của ngun tố M trong bảng tuần hồn là vị trí nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Một hợp chất được tạo thành từ các ion và . Trong phân tử có tổng số hạt
proton, nơtron, electron bằng 164; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 52. Số khối của X lớn hơn số khối của Y là 23, tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion


nhiều hơn trong ion nhiều hơn trong ion là 7 hạt
X, Y là nguyên tố nào sau đây:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Na và Cl</b>


<b>B. Na và O</b>
<b>C. K và O</b>
<b>D. Li và O</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15161 </b>


Trong một lớp electron thứ n có bao nhiêu phân lớp electron?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2</b>
<b>B. n</b>
<b>C. </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15160 </b>


Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78. Sự chênh
lệch giữa số khối và nguyên tử khối không vượt quá 1 đơn vị.


Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là nguyên tố nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. B, K, Fe</b>
<b>B. Be, Na, Al</b>
<b>C. N, Li, Ni</b>


<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15159 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1884,92kg</b>


<b>B. 1880,2kg</b>
<b>C. 1900,5kg</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15158 </b>


Cho một hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dung dịch . Phản ứng
thực hiện xong, người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của dung dịch
đã dùng là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,15M</b>


<b>B. 0,12M</b>
<b>C. 0,1M</b>
<b>D. 0,20M</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15157 </b>


Một dung dịch chứa x mol tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau
phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. x > y</b>


<b>B. y < x</b>
<b>C. x = y</b>
<b>D. x < 2y</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15156 </b>


Hoà tan hoàn tồn một khối lượng kim loại M hố trị II vào dung dịch HCl 14,6% được dung
dịch muối có nồng độ 18,19%. M là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Mg</b>


<b>B. Ca</b>
<b>C. Zn</b>
<b>D. Ba</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Có 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch có chứa một loại ion sau: và
4 kim loại Cu, Fe, Ag và Pb. Nếu sắp xếp những cặp oxi hoá - khử của kim loại và ion kim loại
tương ứng nói trên theo chiều tính oxi hố của ion kim loại giảm dần thì cách sắp xếp nào sau
đây là đúng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>



<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15154 </b>


Cấu hình electron là cấu hình của:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. Ne</b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15153 </b>


Hãy chọn câu trả lời đúng:


Khi giặt quần áo nilon, len, tơ tằm, ta giặt:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Bằng xà phịng có độ kiềm cao</b>
<b>B. Bằng nước nóng</b>


<b>C. Ủi (là) nóng</b>


<b>D. Bằng xà phịng có độ kiềm thấp, nước ẩm.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15152 </b>



Chọn câu đúng trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn </b>
nhiều so với tinh bột.


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15151 </b>


Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa C, H, O, N trong
đó H chiếm 9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí đo ở


, 1 atm. X tác dụng với dung dịch NaOH cho muối của axit hữu cơ. X có cơng thức cấu tạo nào
sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15150 </b>


Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin,
p-nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A.</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15149 </b>


Để phân biệt các dung dịch: axetandehit, glixerol, axit acrylic và axit axetic ta có thể tiến hành
theo trình tự nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng natri kim loại, dùng nước brom, dùng dung dịch </b> trong
<b>B. Dùng q tím, dùng </b> , dùng dung dịch trong
<b>C. Dùng q tím, dùng nước brom, dùng </b> trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có cơng thức phân tử , khơng
tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vơ cơ được hai chất


tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. n = 5</b>
<b>B. n = 6</b>
<b>C. n = 4</b>
<b>D. n = 2</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15147 </b>


Phát biểu nào sau đây là đúng:


(1) Phenol là axit mạnh hơn ancol vì phản ứng được với dung dịch brom.
(2) Dung dịch phenol làm đổi màu quì tím.


(3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic vì bị axit cacbonic đẩy khỏi phenolat.


(4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol đó là do ảnh hưởng qua lại giữa nhóm phenyl và nhóm
hiđroxyl. Liên kết O-H trở nên phân cực hơn làm cho nguyên tử H linh động hơn.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1) (2) (3)</b>


<b>B. (1) (3) (4)</b>
<b>C. (3) (4)</b>
<b>D. (2) (3) (4)</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15146 </b>


Hiđroxit cao nhất cảu một nguyên tố R có dạng . R cho hợp chất khí với hiđro chứa
2,74% hiđro theo khối lượng.


R là nguyên tố nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. P</b>


<b>B. Cl</b>
<b>C. Br</b>


<b>D. I</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15145 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



Nếu đốt cháy 0,32g với lượng dư oxi thì nhiệt thu được là bao nhiêu?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 363kJ</b>
<b>B. 3,63kJ</b>
<b>C. 7,26kJ</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15144 </b>


Số electron độc thân trong nguyên tử Mn (Z = 25) ở mức năng lượng thấp nhất của nó là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1</b>
<b>B. 3</b>
<b>C. 5</b>
<b>D. 7</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15143 </b>


Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn, tổng số điện tích hạt


nhân của hai ngun tố là 32.


Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên tử của
mỗi nguyên tố:


X và Y là nguyên tố nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ca và Sr</b>


<b>B. Mg và Ca</b>
<b>C. Sr và Ba</b>
<b>D. Na và K</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15142 </b>


Có hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử: và


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2</b>


<b>B. 3</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 5</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15141 </b>


Có hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử: và


Nguyên tử khối trung bình của H và Cl lần lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1,001 va 35,5</b>
<b>B. 1,1 và 35,57</b>
<b>C. 1,001 và 35,58</b>
<b>D. 1,01 và 35,5</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15140 </b>


Để hoà tan 4g cần 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức phân tử của
oxit sắt là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. FeO</b>
<b>C. </b>


<b>D. Không xác định được.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15139 </b>


Để khử 6,4g một oxit kim loại cần 2,688 lít khí (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác
dụng với dung dịch HCl thì giải phóng 1,792 lít khí (đktc). Kim loại đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Mg</b>


<b>B. Al</b>


<b>C. Fe</b>
<b>D. Cr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bài : 15138 </b>


Cho 4 kim loại Mg, Al, Fe, Cu và 4 dung dịch . Kim loại


khử được các cation trong dung dịch muối trên là kim loại nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Al</b>
<b>B. Fe</b>
<b>C. Mg</b>


<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15137 </b>


Hoà tan 1,8g muối sunfat kim loại kiềm thổ vào nước thành dung dịch X. Để phản ứng hết với
dung dịch X cần dung 20ml dung dịch 0,75M. Công thức phân tử muối sunfat là công
thức nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15136 </b>


Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd lỗng dư thốt ra 0,672 lít khí
hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3,92g</b>


<b>B. 1,96g</b>
<b>C. 3,52g</b>
<b>D. 5,88g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15135 </b>


Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15134 </b>


Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo ra thành ancol bậc 2 có mạch cacbon phân
nhánh có cùng cơng thức phân tử ?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 6</b>


<b>B. 8</b>
<b>C. 7</b>
<b>D. 9</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15132 </b>


Thơng thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì lượng
saccarozơ thu được là (biết hiệu suất tinh chế đạt 80%):


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 104kg</b>


<b>B. 110kg</b>
<b>C. 105kg</b>
<b>D. 114kg</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15131 </b>


Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%.
Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 6,156g</b>


<b>B. 6,35g</b>
<b>C. 6,25g</b>



<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15130 </b>


Một hợp chất X có cơng thức . X có phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với
dd NaOH và HCl. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 15129 </b>


Để tách riêng hỗn hợp lỏng , người ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd NaOH, lắc nhẹ, chiết, dùng dd HCl, chiết, dùng dd NaOH, khí </b>
<b>B. Dùng dd HCl, lắc, chiết, khí </b>


<b>C. Dùng dd NaOH, lắc, chiết, khí </b>


<b>D. Dùng nước, lắc nhẹ, dùng dd NaOH, khí </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15128 </b>



M là một aminoaxit chứa 1 nhóm và 1 nhóm –COOH. Cho 1,335g M phản ứng vừa đủ
với dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối. M có cơng thức cấu tạo nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. ...(trang 109)</b>
<b>C. ...(trang 109)</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15127 </b>


Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau:
riêng biệt.


Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dung dịch trên:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dung dịch </b> , dung dịch
<b>B. Dùng dung dịch NaOH, dung dịch </b>
<b>C. Dùng khí </b> , dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Cho phản ứng hoá học sau:


Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2, 14, 1, 2, 5, 7</b>
<b>B. 3, 14, 1, 4, 30, 14</b>


<b>C. 1, 18, 1, 2, 15, 7</b>
<b>D. 1, 9, 1, 4, 15, 7</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15125 </b>


Cho phản ứng hoá học sau:


Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 4, 5, 2, 4</b>
<b>B. 4, 11, 2, 8</b>
<b>C. 4, 6, 2, 8</b>
<b>D. Đáp số khác</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15124 </b>


Cation có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp Vậy R thuộc
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chu kì 2, phân nhóm VIA</b>
<b>B. Chu kì 3, phân nhóm IA</b>
<b>C. Chu kì 4, phân nhóm IA</b>
<b>D. Chu kì 4, phân nhóm VIA</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15123 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>A. Ngun tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Ngun tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.</b>
<b>B. Ngun tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIIA; Ngun tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA.</b>


<b>C. Ngun tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Ngun tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA.</b>
<b>D. Kết quả khác</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15122 </b>


Có cấu hình electron ngun tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:


Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần


tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Z < X < Y</b>
<b>B. Z < Y < X</b>
<b>C. Y < Z < X</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 15121 </b>


Hai nguyên tố X, Y tạo được các ion tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số
hạt (p, n, e) trong hai ion bằng 70. Nguyên tố X, Y là nguyên tố nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Na và Ca</b>


<b>B. Na và Fe</b>
<b>C. Al và Na</b>
<b>D. Ca và Cu</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15120 </b>


Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc).
Kim loại M là kim loại nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Al</b>


<b>B. Ca</b>
<b>C. Mg</b>
<b>D. Fe</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Cho 17,40g hợp kim X gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với loãng, dư ta được 6,40g
chất rắn, 9,856 lít khí Y ở và 1atm. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng,
nhôm trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 32,18%; 35,5%; 32,32%</b>
<b>B. 32,18%; 36,79%; 31,03%</b>
<b>C. 33,18%; 36,79%; 30,03%</b>
<b>D. Kết quả khác</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15118 </b>


Cho 8 lít hỗn hợp CO và chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g
Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 6g</b>



<b>B. 6,2g</b>
<b>C. 9g</b>
<b>D. 6,5g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15117 </b>


Những chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. NaCl</b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15116 </b>


Cho một lá kẽm vào 20g dung dịch muối đồng sunfat 10%. Sau khi phản ứng kết thúc, nồng độ
phần trăm của dung dịch phản ứng là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 10,05%</b>


<b>B. 11%</b>
<b>C. 11,5%</b>
<b>D. 12%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài : 15115 </b>



Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dung dịch với cường độ dòng điện
0,1A trong 9650 giây. Nồng độ mol/l của dung dịch sau khi điện phân là bao nhiêu?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 0,12M</b>
<b>B. 0,15M</b>
<b>C. 0,5M</b>
<b>D. 0,1M</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15114 </b>


Có ba bình đựng ba chất Để phân biệt các chất này ta


có thể dùng một hố chất nào trong các hoá chất sau?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> nhiệt độ


<b>B. Q tím</b>
<b>C. </b>


<b>D. Natri kim loại</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15113 </b>


Một ancol no có công thức đơn giản là Công thức phân tử của ancol là công thức nào
sau đây?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15112 </b>


Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít (đktc), nếu trung hồ 0,3 mol
hỗn hợp 2 axit trên cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit có cơng thức cấu tạo là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15111 </b>


Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dung dịch NaOH 4%. Mặt khác
cũng cho khối lượng trên tác dụng với lượng dư dung dịch trong cho 21,6g bạc.
X và Y có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15110 </b>


Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có cơng thức phân tử là X tác dụng với kiềm
tạo thành khí làm xanh q tím ẩm, mặt khác X tác dụng với dung dịch axit tạo thành amin bậc I.
X có cơng thức phân tử nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15109 </b>


Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối
khan. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hai đồng phân X, Y là chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cơng thức đơn giản nhất là


Khi cho 6,6g mỗi chất tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối natri lần lượt có khối
lượng 8,2g và 9,4g. Cơng thức cấu tạo của X và Y là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15107 </b>


M là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là 1mol M tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, sau khi cô cạn thu được 144g muối khan. Công thức cấu tạo của M là công
thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15106 </b>


Có 3 ống nghiệm đựng và Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận


biết các chất trên:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cho từng khí lội qua dung dịch </b> dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.
<b>B. Cho từng khí lội qua dung dịch </b> dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.


<b>C. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.</b>
<b>D. B và C đúng</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15105 </b>


Cho phản ứng hoá học sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>A. 3, 4, 6, 9, 4, 4</b>
<b>B. 1, 7, 2, 3, 1, 7</b>
<b>C. 1, 28, 4, 2, 3, 28</b>
<b>D. 3, 28, 4, 6, 9, 28</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15104 </b>


Cho phản ứng hoá học sau:


Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 3, (nx - 2y), 2x, (2nx - y), (nx - y)</b>
<b>B. 6, (2nx - y), x, (nx - y), (3nx - y)</b>
<b>C. 2, (3nx - y), 2x, (2nx - 2y), (2nx – 2y)</b>


<b>D. 3, (4nx - 2y), 3x, (nx - 2y), (2nx - y)</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15103 </b>


Khi xét các nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn theo chiều nguyên tử khối tăng dần,
chúng


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. có độ âm điện tăng dần</b>
<b>B. có điểm nóng chảy giảm dần</b>
<b>C. tạo ion càng nhỏ dần</b>


<b>D. càng kém hoạt động hoá học dần</b>
<b>Đáp án là : (D)</b>


<b>Bài : 15102 </b>


Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9,17,35. Hãy cho biết các nguyên tố
đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Kim loại</b>


<b>B. Phi kim</b>
<b>C. Khí hiếm</b>


<b>D. Vừa kim loại, vừa phi kim</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hố dương cao nhất bằng số oxi hố
âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15100 </b>


Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố X có hiệu nguyên tử là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 23</b>
<b>B. 21</b>
<b>C. 25</b>
<b>D. 26</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15099 </b>


Đồng có hai đồng vị là và nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 và % các
đồng vị là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 73% và 27%</b>



<b>B. 27% và 73%</b>
<b>C. 65% và 63%</b>
<b>D. 63% và 65%</b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 15098 </b>


Anion cation đều có cấu hình electron
Ngun tố X, M là nguyên tố nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Đều là kim loại</b>
<b>B. Đều là phi kim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15097 </b>


Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 27</b>


<b>B. 26</b>
<b>C. 28</b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15096 </b>


Nhận biết các dung dịch muối: và ta có thể dùng hoá chất nào


trong các hoá chất sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dùng dd </b>


<b>B. Dùng dd </b> và dd NaOH
<b>C. Dùng dd </b>


<b>D. Dùng dd NaOH</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15095 </b>


Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng hỗn hợp


Fe + FeO, (tiến hành theo trình tự)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd HCl loãng, dùng dd </b> dùng dd HCl, dùng dd NaOH
<b>B. Dùng dd HCl loãng, dùng dd </b> dùng dd HCl, dùng dd NaOH
<b>C. Dùng dd </b> loãng, dùng dd NaOH, dùng dd HCl


<b>D. Dùng dd </b> dùng dd HCl, dùng dd NaOH
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15094 </b>


Cho 12,4g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 27,75g muối khan. Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>A. Ba</b>
<b>B. Mg</b>
<b>C. Ca</b>
<b>D. Sr</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15093 </b>


Khi lấy 3,33g muối cloru của kim loại có hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có
cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác 1,59g. Kim loại đó là kim loại nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Mg</b>
<b>B. Cu</b>
<b>C. Ba</b>
<b>D. Ca</b>


<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 15072 </b>


Khử 16g bột bằng bột nhôm. Khối lượng bột nhôm cần dùng là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 5,4g</b>
<b>B. 6,4g</b>
<b>C. 2,7g</b>
<b>D. 5,2g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15071 </b>



Kim loại Zn có thể khử được những ion nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15070 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Sự oxi hoá ở cực dương.</b>
<b>B. Sự oxi hoá ở hai cực.</b>
<b>C. Sự khử ở cực âm.</b>


<b>D. Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15069 </b>


Hoà tan 1,8g muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha lỗng cho đủ 50ml
dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch 0,75M. Nồng độ mol
của dung dịch sunfat pha chế và công thức phân tử của muối là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,03M và </b>


<b>B. 0,03M và </b>


<b>C. 0,06M và </b>
<b>D. 0,09M và </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15068 </b>


Đốt cháy một ete đơn chức ta thu được . Ete này được tạo từ ancol
nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ancol metylic và ancol n-propylic</b>
<b>B. Ancol metylic và ancol iso-propylic</b>
<b>C. Ancol etylic</b>


<b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15067 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 0,35g một anđehit đơn chức X thu được 0,488 lít (đktc) và 0,27g nước.
X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit
. Trường hợp nào sau đây đúng?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15064 </b>


Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol và mol . Aminoaxit trên có cơng thức
cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15063 </b>


X là hỗn hợp 2 este đồng phân được tạo thành từ một ancol đơn chức, mạch cacbon không phân
nhánh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15062 </b>


Khi thuỷ phân 0,01 mol este X của một ancol đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2g
NaOH.Mặt khác, khi thuỷ phân 6,35g este đó cần 3g NaOH và thu được 7,05g muối. Este X có
cơng thức cấu tạo là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>B. ...(trang 99)</b>
<b>C. ...(trang 99)</b>
<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15061 </b>


Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta có thể dùng
một trong những hoá chất nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b> trong


<b>C. Vôi sữa</b>
<b>D. Iot</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15060 </b>



Cho 2 ion và . Tổng số proton trong và lần lượt là 40 và 48. X
và Y là nguyên tố nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. S và O</b>


<b>B. N và H</b>
<b>C. P và O</b>
<b>D. Cl và O</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15058 </b>


Cặp nguyên tố nào sau đây có độ âm điện khác nhau lớn nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. B, C</b>
<b>B. Li, I</b>
<b>C. K, Cl</b>
<b>D. Se, S</b>


<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 15057 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>A. Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó.</b>
<b>B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngoài </b>
cùng bằng nhau.


<b>C. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hố học tương tự nhau.</b>


<b>D. Tính chất hố học của các ngun tố trong cùng một nhóm A biến đổi tuần hồn.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15056 </b>


Nguyên tố X tạo được ion có 116 hạt các loại. X có thể tạo hợp chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15055 </b>


Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung
bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 108</b>


<b>B. 107</b>
<b>C. 109</b>
<b>D. 106</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15054 </b>



Hãy tìm câu trả lời đúng:


Số electron tối đa trên một obitan nguyên tử là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. n (n là số thứ tự lớp)</b>
<b>B. </b> (n là số thứ tự lớp)
<b>C. 2</b>


<b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Để trung hoà 2,36g một axit hữu cơ cần 160ml dung dịch KOH 0,25M. Axit hữu cơ có thể là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15052 </b>


Một anđehit X chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử có cơng thức đơn giản nhất
là . X có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>



<b>D. A, B, C sai.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15072 </b>


Khử 16g bột bằng bột nhôm. Khối lượng bột nhôm cần dùng là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 5,4g</b>
<b>B. 6,4g</b>
<b>C. 2,7g</b>
<b>D. 5,2g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15071 </b>


Kim loại Zn có thể khử được những ion nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bài : 15070 </b>


Hãy chọn câu đúng: Trong ăn mòn điện hoá, xảy ra:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Sự oxi hoá ở cực dương.</b>
<b>B. Sự oxi hoá ở hai cực.</b>
<b>C. Sự khử ở cực âm.</b>


<b>D. Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15069 </b>


Hoà tan 1,8g muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml
dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch 0,75M. Nồng độ mol
của dung dịch sunfat pha chế và công thức phân tử của muối là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,03M và </b>


<b>B. 0,03M và </b>
<b>C. 0,06M và </b>
<b>D. 0,09M và </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15068 </b>


Đốt cháy một ete đơn chức ta thu được . Ete này được tạo từ ancol
nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ancol metylic và ancol n-propylic</b>
<b>B. Ancol metylic và ancol iso-propylic</b>
<b>C. Ancol etylic</b>



<b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15067 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 0,35g một anđehit đơn chức X thu được 0,488 lít (đktc) và 0,27g nước.
X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15066 </b>


Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit
. Trường hợp nào sau đây đúng?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15064 </b>


Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol và mol . Aminoaxit trên có cơng thức


cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15063 </b>


X là hỗn hợp 2 este đồng phân được tạo thành từ một ancol đơn chức, mạch cacbon không phân
nhánh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Khi thuỷ phân 0,01 mol este X của một ancol đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2g
NaOH.Mặt khác, khi thuỷ phân 6,35g este đó cần 3g NaOH và thu được 7,05g muối. Este X có
cơng thức cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. ...(trang 99)</b>


<b>B. ...(trang 99)</b>
<b>C. ...(trang 99)</b>


<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15061 </b>


Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta có thể dùng
một trong những hố chất nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b> trong


<b>C. Vôi sữa</b>
<b>D. Iot</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15060 </b>


Cho 2 ion và . Tổng số proton trong và lần lượt là 40 và 48. X
và Y là nguyên tố nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. S và O</b>


<b>B. N và H</b>
<b>C. P và O</b>
<b>D. Cl và O</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15058 </b>



Cặp nguyên tố nào sau đây có độ âm điện khác nhau lớn nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. B, C</b>
<b>B. Li, I</b>
<b>C. K, Cl</b>
<b>D. Se, S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Bài : 15057 </b>


Mệnh đề nào sau đây không đúng?
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó.</b>
<b>B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngồi </b>
cùng bằng nhau.


<b>C. Các ngun tố trong cùng một nhóm có tính chất hố học tương tự nhau.</b>


<b>D. Tính chất hố học của các ngun tố trong cùng một nhóm A biến đổi tuần hồn.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15056 </b>


Nguyên tố X tạo được ion có 116 hạt các loại. X có thể tạo hợp chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và



<b>C. </b> và


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15055 </b>


Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung
bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 108</b>


<b>B. 107</b>
<b>C. 109</b>
<b>D. 106</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15054 </b>


Hãy tìm câu trả lời đúng:


Số electron tối đa trên một obitan nguyên tử là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>B. </b> (n là số thứ tự lớp)
<b>C. 2</b>


<b>D. </b> .



<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15053 </b>


Để trung hoà 2,36g một axit hữu cơ cần 160ml dung dịch KOH 0,25M. Axit hữu cơ có thể là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15052 </b>


Một anđehit X chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử có cơng thức đơn giản nhất
là . X có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C sai.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15051 </b>


Hoà tan 4g một kim loại M vào 96,2g nước được dung dịch bazơ có nồng độ 7,4% và V lít khí
(đktc). M là kim loại nào sau đây:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ca</b>


<b>B. Na</b>
<b>C. K</b>
<b>D. Ba</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15050 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15049 </b>


Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch , nhận thấy có một lớp Co phủ bên ngoài là Zn. Khi
nhúng là Pb vào dung dịch muối trên khơng thấy có hiện tượng gì xảy ra.


Nếu sắp xếp các cặp oxi hố - khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hố của cation
tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15048 </b>


Ba ancol X, Y, Z đều bền, không phải là các chất đồng phân.


Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra và theo tỉ lệ số mol .
Công thức phân tử của ba ancol đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15047 </b>


Đốt cháy a mol X sinh ra và theo tỉ lệ số mol . Nếu cho
0,1 mol ancol này tác dụng với kali dư cho 3,36 lít khí (ở đktc). X là cơng thức phân tử nào
trong các công thức sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>



<b>D. A, B, C sai.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15046 </b>


Đốt cháy một anđehit X mạch hở cho 8,8g và 1,8g nước. X có đặc điểm:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Đơn chức, chưa no chứa một nối đôi.</b>


<b>B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử là một số chẵn.</b>
<b>C. Số nguyên tử cacbon trong phân tử là một số lẻ.</b>
<b>D. Đơn chức, no.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15045 </b>


Một thể tích anđehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa 2 thể tích hiđro, sản phẩm Y sinh ra cho tác
dụng với Na dư thu được thể tích hiđro đúng bằng thể tích anđehit ban đầu. Biết các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. Chất X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Anđehit đơn chức no</b>


<b>B. Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi</b>
<b>C. Anđehit no chứa hai nhóm anđehit.</b>


<b>D. Anđehit chưa no hai lần anđehit.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15044 </b>



Một muối X có công thức . Lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 150ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một
chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ là một hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Đốt cháy một amin X đơn chức no, thu được và có tỉ lệ số mol
. Amin X có tên gọi là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Etylamin</b>


<b>B. Metyletylamin</b>
<b>C. Trimetylamin</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15042 </b>


Một hợp chất hữu cơ đơn chức M có cơng thức phân tử tác dụng với dung dịch
NaOH thì thu được chất N và chất K. Khi cho N tác dụng với axit người ta thu được
chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, còn khi cho chất K tác dụng với
đặc ở nhiệt độ thích hợp người ta thu được 2 olefin. Công thức cấu tạo của M là


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. ...(trang 96)</b>



<b>B. ...(trang 96)</b>
<b>C. ...(trang 96)</b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15041 </b>


Đun nóng hợp chất Y và X có cơng thức phân tử là trong dung dịch NaOH được hỗn
hợp 2 muối natri của 2 axit và và hai sản phẩm khác. X và Y
thuộc chức hoá học nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Este và axit</b>


<b>B. Hai axit đơn chức</b>
<b>C. Hai este đơn chức</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15040 </b>


Cho 30g axit axetic tác dụng với 92g ancol etylic có mặt đặc, biết hiệu suất phản ứng là
60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 27,4g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>C. 26,4g</b>
<b>D. 30,5g</b>



<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15039 </b>


Rắc bột sắt đun nóng vào lọ chứa khí Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch
HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít (đktc). Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch
NaOH thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nâu đỏ. Hiệu suất của phản ứng Fe tác dụng với
là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 13%</b>


<b>B. 43%</b>
<b>C. 33%</b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15038 </b>


Cho phản ứng được thực hiện ở bình kín. Khi tăng áp suất


lên 4 lần thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Tốc độ phản ứng tăng 32 lần</b>
<b>B. Tốc độ phản ứng tăng 64 lần</b>


<b>C. Tốc độ phản ứng tăng không thay đổi</b>
<b>D. Tốc độ phản ứng tăng 84 lần</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 15037 </b>


Có năm khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Hãy chọn trình tự tiến hành
nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nhận biết màu của khí, dung dịch </b> dung dịch đặc, dùng đầu que đóm cịn
tàn đỏ, dung dịch KI.


<b>B. Dung dịch </b> dung dịch dung dịch KI.


<b>C. Dung dịch </b> dung dịch KI, dùng đầu que đòm còn tàn đỏ.
<b>D. Tất cả đều sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Cặp chất nào sau đây, mỗi cơng th trong cặp đó chứa cả 3 loại liên kiết (ion, cộng hoá trị, cho
- nhận):


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. NaCl và </b>


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15035 </b>



Anion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là Hỏi nguyên tử X có cấu hình
electron nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. C đúng</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15034 </b>


Một oxit kim loại có cơng thức trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hồn tồn
oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng


đặc, nóng thu được muối của M hố trị II và 0,9 mol khí có cơng thức phân tử
nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15033 </b>


Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36


lít khí (ở đktc). R là kim loại nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>B. Al</b>
<b>C. Ca</b>
<b>D. Cu</b>


<b>Đáp án là : (D</b>
<b>Bài : 15032 </b>


Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện
phân còn lại 100g dung dịch NaOH 24%. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trước khi
điện phân là giá trị nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2,4%</b>


<b>B. 4,8%</b>
<b>C. 2,6%</b>
<b>D. 2,5%</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15031 </b>


Nung nóng 10g hỗn hợp và cho đến khi khối lượng của hỗn hợp khơng
thay đổi thì cịn lại 6,9g chất rắn.Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗnhợp ban đầu lần
lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 84% và 16%</b>



<b>B. 80% và 20%</b>
<b>C. 83% và 17%</b>
<b>D. 74% và 26%</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15030 </b>


Chọn phát biểu đúng:


Trong 4 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29), ngun tử của ngun tố
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. K, Cr, Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp
chất:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch </b>


<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Dung dịch </b>
<b>D. Dung dịch </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15028 </b>


Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp
chất:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Dung dịch </b> dư


<b>B. Dung dịch </b> dư


<b>C. Dung dịch </b> dư
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15027 </b>


Hợp chất nào dưới đây có tính axit mạnh nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15026 </b>


Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá nhất:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Bài : 15025 </b>


Một dung dịch chứa 6,1g chất X (đồng đẳng của phenol đơn chức). Cho dung dịch này tác dụng
với nước brom (dư) thu được 17,95g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Công thức
phân tử của X là:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> hoặc


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 15024 </b>


Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lít khí (đktc). Sản phẩm thu
được cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít (đktc). Hai anđehit đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Hai anđehit no</b>


<b>B. Hai anđehit chưa no</b>


<b>C. Một anđehit no, một anđehit chưa no</b>


<b>D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15023 </b>


Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là công thức
nào sau đây?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15022 </b>


Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn
toàn 3,21g amin X sinh ra khí hơi nước và khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hồn


tồn amin Y cho Cơng thức phân tử của amin đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15021 </b>


Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,29g và 0,9g và 336ml (đo ở
đktc). Để trung hồ 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Cơng thức phân tử của X là công thức
nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15020 </b>


Chất hữu cơ M có cơng thức phân tử Thuỷ phân M trong dung dịch NaOH dư, thu
được một muối và một ancol. M có thể có cơng thức cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. ... (Trang 92)</b>


<b>B. ... (Trang 92)</b>
<b>C. ... (Trang 92)</b>
<b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15019 </b>


Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là X và Y đều cộng hợp
với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. X tác dụng với với xút cho một muối và một anđehit. Y tác dụng
với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng mol phân tử lớn hơn khối lượng mol
phân tử natri axetat. Công thức cấu tạo X và Y là công thức nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Bài : 15018 </b>


Các nguyên tố X và Y phản ứng để tạo hợp chất Z theo phương trình hố học sau: 4X + 3Y 2Z
Giả thiệt X và Y vừa đủ, như vậy


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1 mol Y phản ứng với </b>
<b>B. 1 mol Y tạo thành </b>


<b>C. 1 mol Z tạo thành từ 3 mol Y</b>
<b>D. 1 mol Z tạo thành từ </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15017 </b>


Ngun tử X có cấu hình electron thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào sau
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15016 </b>


Những nhận định sau đây, nhận định nào sai:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ nhận electron thì tính phi kim của ngun tố đó càng mạnh</b>
<b>B. Tính phi kim được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố dễ nhận electron để trở </b>
thành ion âm.


<b>C. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ trở thành ion âm thì nguyên tố đó có tính kim loại càng </b>
mạnh


<b>D. Tính kim loại được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố dễ nhường electron để </b>
trở thành ion dương.


<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 15015 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Nguyên lí Pauli</b>


<b>B. Qui tắc Hund</b>
<b>C. Nguyên lí bền vứng</b>
<b>D. A, B đúng</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15013 </b>


Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tụ tăng dần tính oxi hố của ion kim loại:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)</b>
<b>B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)</b>


<b>C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)</b>
<b>D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 15012 </b>


Cho 5,49g một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,70g muối. X là kim loại nào
trong các kim loại sau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Mg</b>


<b>B. Fe</b>
<b>C. Al</b>
<b>D. Cr</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15011 </b>


Một hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ M và N ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Lấy 0,88g X cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thấy tạo ra 672ml khí (đktc), cơ
cạn dung dịch được 3,01g muối khan. M và N là hai kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Mg và Ca</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Muốn điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhơm thì khối lượng nhơm cần dùng là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 40,5g</b>


<b>B. 41,5g</b>
<b>C. 41g</b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15009 </b>


Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84g Fe và 448ml
(đo ở đktc). Công thức phân tử oxit sắt là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. FeO</b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15008 </b>


Trong thành phần của một loại dầu có chứa este của glixerol với các axit và
Có thể có bao nhiêu loại este (3 lần este) trong các số dưới đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3</b>


<b>B. 4</b>
<b>C. 5</b>
<b>D. 6</b>



<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15007 </b>


Một hợp chất X có cơng thức Chất X chỉ có một loại nhóm chức và khơng phân
nhánh. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol.


Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>B. </b>


<b>C. </b> và


<b>D. Tất cả A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 15006 </b>


Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M.
Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g
dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
0,5M. Công thức phân tử của aminoaxit là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>



<b>D. A và C đúng</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 15005 </b>


Dung dịch X gồm có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin no
đơn chức bậc I (có số ngun tử cacbon khơng q 4) phải dùng 1 lít dung dịch X.


Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và C đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 15004 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng thức
phân tử của amin đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

M là một axit đơn chức, để đốt cháy 1mol M cần đủ 3,5 mol oxi. M có cơng thức phân tử là công
thức nào sau đây?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 15002 </b>


Cho 50g dung dịch 23% của một axit hữu cơ no đơn chức X vào 50g dung dịch 30% của axit Y
đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch Z. Để trung hoà dung dịch Z cần 250ml dung dịch KOH
2M.


X và Y có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 15001 </b>


Nếu biết M là một ancol mạch hở, ta cót hể đặt công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn
của M như thế nào cho đúng?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b> với là tổng số liên kết R là gốc


hiđrocacbon.


<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 15000 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14999 </b>


Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong các hạt nhân của X cũng như Y có số
proton bằng số nơtron. X và Y lần lượt là nguyên tố nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. F và O</b>


<b>B. N và O</b>


<b>C. C và O</b>
<b>D. S và O</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14998 </b>


Phát biều nào sau đây đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hoá trị giữa 2 nguyên tử.</b>


<b>B. Đối với hai nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăng và độ dài liên kết </b>
giảm.


<b>C. Cộng hoá trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử của nguyên tố đó với các </b>
nguyên tử khác trong phân tử.


<b>D. Tất cả đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14997 </b>


Nguyên tử X có cấu hình electron thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình electron nào
sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Mệnh đề nào sau đây sai:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó trong </b>
phân tử.


<b>B. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân </b>
nguyên tử.


<b>C. Độ âm điện và tính phi kim biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên </b>
tử.


<b>D. Nguyên tử của một ngun tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nó càng lớn.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14995 </b>


Cho cấu hình electron Cấu hình electron trên là của các nguyên tử và ion số thứ tự
tương ứng (Z) nào?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nguyên tử R (Z = 10); ion dương </b> (Z = 11); ion dương (Z = 12); ion âm (Z =
9)


<b>B. Nguyên tử R (Z = 10); ion dương </b> (Z = 11); ion dương (Z = 12); ion âm (Z =
8)


<b>C. Cả hai trường hợp A, B chưa đầy đủ.</b>
<b>D. Đáp số của bạn</b>



<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14994 </b>


Hai ngun tử đồng vị có cùng chung những tính chất nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cùng số nguyên tử lớp ngoài cùng</b>
<b>B. Cùng số proton trong nhân</b>


<b>C. Cùng tính chất hố học</b>


<b>D. Cùng có tất cả những tính chất trên.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14993 </b>


Cho 100g tác dụng với dung dịch HCl được khí Dẫn khí vào 300g dung
dịch NaOH 20%. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>A. 53g</b>
<b>B. 42g</b>


<b>C. 53g và 42g</b>
<b>D. 60g và 40g</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14992 </b>


Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít (đktc) khí thốt
ra. Dung dịch thu được nếu đem cơ cạn thì lượng muối khan thu được là:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 52,5g</b>


<b>B. 60g</b>
<b>C. 56,4g</b>
<b>D. 55,5g</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14991 </b>


Cần điều chế 10,08 lít (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch loãng. Chọn
axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. HCl</b>


<b>B. </b>


<b>C. Hai axit có số mol bằng nhau</b>


<b>D. Khơng xác định được vì khơng cho biết khối lượng sắt.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14990 </b>


Khi cho lên men 0,5 lít ancol etylic thì khối lượng axit chứa trong
giấm ăn là bao nhiêu?


Giả sử hiệu suất lên men giấm là 100%.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần
dùng lần lượt là bao nhiêu? Biết hiệu suất q trình este hố và trùng hợp là 60% và 80%.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 170kg và 80kg</b>
<b>B. 171kg và 82kg</b>
<b>C. 65kg và 40kg</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14988 </b>


Khi đốt cháy một lít hiđrocacbon X cần 6V khí và tạo 4V khí Nếu trùng hợp các đồng
phân của hợp chất X thì tạo bao nhiêu polime?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2</b>


<b>B. 3</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 5</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14987 </b>


Cho 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M
vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự
khối lượng mol phân tử tăng dần với số mol có tỉ lệ 1 : 10 : 5 thì 3 amin trên có công thức phân
tử là công thức nào sau đây?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14986 </b>


Một hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử các đồng phân có một mạch cacbon là
đồng phân nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>D. Tất cả đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14984 </b>


X và Y là hai đồng phân, phân tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức và đều phản
ứng với xút. Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH
nồng độ 2 mol/l. Công thức phân tử của X và Y là công thức nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14983 </b>


Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol, biết
hiệu suất quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 500kg</b>
<b>B. 5051kg</b>
<b>C. 6000kg</b>
<b>D. 5031kg</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14982 </b>


Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu (trong các
số cho dưới đây), biết hiệu suất phản ứng là 70%?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 160,5kg</b>


<b>B. 150,64kg</b>
<b>C. 155,55kg</b>
<b>D. 165,6kg</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14981 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14980 </b>


Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với đặc ở thu được 21,6g nước
và 72g hỗn hợp 3 ete, biết ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai
ancol có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14979 </b>


Cho phản ứng: Sau một thời gian, nồng độ các chất như sau:
Nồng độ ban đầu của và
lần lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2,5M và 4,5M</b>



<b>B. 3,5M và 2,5M</b>
<b>C. 1,5M và 3,5M</b>
<b>D. 3,5M và 4,5M</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14978 </b>


Một học sinh làm thí nghiệm cho Zn tác dụng với HCl. Nếu muốn đo tốc độ phản ứng một cách
nhanh nhất thì chọn trường hợp nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cứ mỗi năm phút, lấy 5ml mẫu dung dịch </b> làm bay hơi mẫu dung dịch này và đo khối
lượng kẽm clorua hiện diện trong mỗi mẫu.


<b>B. Cứ mỗi năm phút, lấy kẽm ra khỏi hỗn hợp đem cân xem có bao nhiêu kẽm đã tan ra.</b>
<b>C. Đặt bình phản ứng lên một cái cân và ghi lại khối lượng của chúng cứ mỗi ba mươi giây.</b>
<b>D. Dẫn khí hiđro vào trong bong bóng, ghi lại thể tích của nó cứ mỗi hai phút.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Bài : 14977 </b>


Cho các nguyên tố và độ âm điện của chúng: O (3,44); Na (0,93); K (0,82); Al (1,61); S (2,5); N
(3,04)


Chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong các oxit của các nguyên tố này là dãy nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. K, Na, S, Al</b>
<b>B. K, Na, Al, S, N</b>
<b>C. K, Na, Al, N, S</b>
<b>D. Cả ba dãy đều sai</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14976 </b>


Cấu hình electron của ion là cấu hình electron nguyên tử nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14975 </b>


Tính chất hố học của ngun tố trong nhóm B giống nhau vì:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cấu tạo vỏ electron giống nhau.</b>
<b>B. Có electron hố trị giống nhau.</b>
<b>C. Cấu tạo hạt nhân giống nhau.</b>
<b>D. B và C đều đúng.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14974 </b>


Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt khơng mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định
tên của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>A. 32</b>


<b>B. 31</b>
<b>C. 31,76</b>
<b>D. 40</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14973 </b>


Có hỗn hợp bột kim loại Fe, Ag, Cu. Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong những phương
pháp sau để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd </b> loãng, lọc, điện phân dd, dùng dd , điện phân dung dịch.
<b>B. Dùng dd HCl, dùng dd NaOH, nung, dùng CO, dùng dd </b> , lọc, dùng Fe, dùng dd
HCl.


<b>C. Dùng dd HCl, lọc, dùng dd NaOH, nung, dùng </b> , dùng dd , điện phân dung dịch.
<b>D. A, B, C đúng.</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14972 </b>


Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là giá trị nào sau
đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 5,6g</b>


<b>B. 5,5g</b>


<b>C. 5,4g</b>
<b>D. 10,8g</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14971 </b>


Cho m gam hỗn hợp X gồm và lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được
200ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần phần trăm theo
khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 37,8% và 62,2%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Bài : 14970 </b>


Để nhận biết dung dịch các chất riêng biệt: glucozơ, benzen, ancol etylic, glixerol, ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dung dịch </b> trong , dùng , dùng Na kim loại.
<b>B. Dùng dung dịch </b> , dùng nước brôm, dùng Na kim loại.
<b>C. Dùng Na kim loại, dùng </b> và đun nóng.


<b>D. Dùng </b> và đun nóng, dùng nước brom.
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14969 </b>


Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?


(1) Nhiệt độ


(2) Bản chất các chất phản ứng
(3) Nồng độ các chất phản ứng
(4) Chất xúc tác


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1), (2), (3)</b>


<b>B. (2), (3), (4)</b>
<b>C. (1) (3) (4)</b>
<b>D. (1) (2) (3) (4)</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14968 </b>


Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
tạo ra este khi ta:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.</b>
<b>B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.</b>


<b>C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.</b>
<b>D. Cả 2 biện pháp A, C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6g và
12,6g hơi nước và 69,44 lít nitơ. Giả thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và ơxi, trong đó oxi chiếm
20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có cơng thức phân tử là:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14966 </b>


Để nhận biết dung dịch các chất ,


anbumin, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng q tím, dùng </b> , dùng đặc.
<b>B. Dùng phenolphtalein, dùng </b> , dùng đặc.
<b>C. Dùng nước brom, dùng </b> đặc, dùng q tím.
<b>D. Dùng nước brom, dùng </b> đặc, dùng q tím.
<b>Đáp án là : (D)</b>


<b>Bài : 14965 </b>


Khi clo hoá PVC ta thu được một loại polime clorin chứ 66,7% clo. Hỏi trung bình một phân tử
clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích trong phân tử PVC?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3</b>


<b>B. 4</b>


<b>C. 2</b>
<b>D. 1</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14964 </b>


Tử aminoaxit có cơng thức có thể tạo ra bao nhiêu loại hợp chất cao phân tử khác
nhau ?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3</b>


<b>B. 2</b>
<b>C. 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14963 </b>


Một hợp chất hữu cơ X có cấu tạo mạch thẳng, thành phần chỉ gồm C, H, O. Biết rằng trong X tỉ
lệ số nguyên tử H và O là 2 : 1 và tỉ khối hơi của X so với hiđro là 36. Cơng thức cấu tạo có thể
có của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14962 </b>


Cho m gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 15g hỗn hợp 2 muối khan. Cơng
thức phân tử của 2 axit đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14961 </b>


Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch sau: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol etylic, etanal.
Bằng cách nào sau đây có thể nhận biết được 5 dung dịch trên (tiến hành theo trình tự)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng q tím, dùng natri kim loại, dùng dung dịch </b>


<b>B. Dùng q tím, dùng nước brom, dùng dung dịch </b> , dùng Na kim loại.
<b>C. Dùng dung dịch </b> , dùng nước brom, dùng Na kim loại.


<b>D. Dùng quì tím, dùng dung dịch </b> , dùng Na kim loại.
<b>Đáp án là : (B) </b>



<b>Bài : 14960 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 6,54g</b>


<b>B. 7,24g</b>
<b>C. 6,24g</b>
<b>D. 6,4g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14959 </b>


Cho 10,4g hỗn hợp hai ancol đơn chức M và N tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít (đktc).
Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 10,4g hỗn hợp trên thu được 22g và 10,8g . M và N
là công thức phân tử nào?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14958 </b>


Cho các phân tử và ion: . Số liên kết và liên kết trong các hợp chất và


ion trên là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1 liên kết và 2 liên kết </b>
<b>B. 1 liên kết và 1 liên kết </b>


<b>C. 1 liên kết và 2 liên kết cho - nhận.</b>


<b>D. liên kết , 1 liên kết và 1 liên kết cho - nhận.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14957 </b>


Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng
tuần hồn là vị trí nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ơ 23, chu kì4, nhóm VB</b>
<b>B. Ơ 25, chu kì 4, nhóm VIIB</b>
<b>C. Ơ 24, chu kì 4, nhóm VIB</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngun tố M có cấu hình electron ngun tử . Vị trí của nguyên tố M
trong bảng tuần hồn là vị trí nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Chu kì 4, nhóm IB</b>
<b>B. Chu kì 3, nhóm IA</b>
<b>C. Chu kì 4, nhóm IA</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14955 </b>


Phân tử có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều
hơn hạt khơng mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện
trong nguyên tử của X là 16. Công thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14954 </b>


Hãy chọn câu trả lời đúng.
Các obitan trong 1 phân lớp là:


1. Cùng sự định hướng trong không gian.


2. Khác nhau về sự định hướng trong khơng gian.
3. Có cùng mức năng lượng.


4. Khác nhau về mức năng lượng.


5. Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số lẻ.
6. Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số chẵn.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>D. 2, 3, 5</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14951 </b>


12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng
thu được một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là công thức nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14950 </b>


Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng Cho este trên tác
dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng khối
lượng este. Cơng thức cấu tạo este đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. HCOOC=CH</b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>



<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14949 </b>


Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và ta thu được những chất nào
sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b> và


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Để phân biệt các dung dịch hố chất riêng biệt


ta có thể dùng kim loại nào trong các kim
loại sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Kali</b>


<b>B. Bari</b>
<b>C. Rubidi</b>
<b>D. Magie</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14947 </b>


Cho V lít khí CO qua ống sứ đựng 5,8g oxit sắt nóng đỏ một thời gian thì thu đuợc hồn


hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với axit loãng được dung dịch Z và 0,784 lít
khí NO. Oxit sắt có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. FeO</b>
<b>C. </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14946 </b>


Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


Các chất A, B, E, F, G, H lần lượt là những chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14945 </b>


Các nhận định sau, nhận định nào sai:


1. Axit axetic có thể tác dụng với tất cả các muối axit.
2. Axit axetic tác dụng với các kim loại.


3. Axit hữu cơ là axit axetic.



4. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%.


5. Khi cho 1 mol axit hữu cơ tác dụng với Na dư, số mol sinh ra bằng số mol axit thì axit đó
có 1 nhóm –COOH.


6. Khi cho 1mol axit hữu cơ tác dụng với Na dư, số mol sinh ra bằng số mol axit thì axit đó
có 2 nhóm –COOH.


7. Nhận biết axit hữu cơ bằng cách cho tác dụng với dung dịch NaOH.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1, 2, 3, 5, 6</b>
<b>B. 2, 3, 4, 5, 7</b>
<b>C. 1, 2, 3, 6, 7</b>
<b>D. 2, 3, 4, 6, 7</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14944 </b>


Một anđehit có cơng thức đơn giản nhất là Anđehit đó có cơng thức phân tử là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14943 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>A. Axit no</b>



<b>B. Axit chưa no một nối đôi</b>
<b>C. Axit oxalic</b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14941 </b>


Người ta có thể phân biệt được lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ tự
nhiên (tơ tằm, len) bằng cách nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ngâm trong </b> đặc
<b>B. Đốt</b>


<b>C. Ngâm trong </b> đặc
<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14940 </b>


Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch Khi lấy vật ra
thì lượng trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là giá trị nào
sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 10,67g</b>


<b>B. 10,76g</b>


<b>C. 11,56g</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 14939 </b>


Ba ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi ancol đều sinh ra và
theo tỉ lệ mol


Công thức phân tử của 3 ancol là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Bài : 14938 </b>


Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được 13,44 lít 2,24 lít khí và 16,2g
Biết thể tích các khí đo ở đktc. Công thức phân tử của amin là công thức nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14937 </b>
Cho phản ứng:



Nồng độ ban đầu Sau một thời gian, nồng độ của A, B còn lại 0,04
mol/l. Tốc độ phản ứng ở thời điểm này giảm bao nhiêu lần sao với thời điểm ban đầu (trong các
số dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 4,25 lần</b>


<b>B. 5,25 lần</b>
<b>C. 6,25 lần</b>
<b>D. 7,25 lần</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14936 </b>


Để hoà tan 4 gam oxit cần 52,14ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05g/ml). Công thức phân
tử của oxit sắt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. FeO</b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14935 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Trong các phân tử trên thì phân tử có liên kết ion là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. (1), (2), (3), (4), (7)</b>
<b>B. (1), (2), (3), (5), (6)</b>
<b>C. (1), (3), (4), (5), (7)</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14934 </b>


Một nguyên tố với cấu hình electron thì ngun tố đó là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nguyên tố kiềm thổ</b>
<b>B. Nguyên tố chuyển tiếp</b>
<b>C. Nguyên tố khí trơ</b>
<b>D. Nguyên tố đất hiếm</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14933 </b>


Nguyên tố A (Z = 13); B (Z = 16)
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>
<b>A. Tính kim loại của A > B</b>


<b>B. Bán kính nguyên tử của A > B</b>
<b>C. Độ âm điện của A < B</b>


<b>D. Tất cả đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14932 </b>


Nguyên tử khối trugn bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết chiếm 62%. Tìm số khối
của đồng vị thứ hai.



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 123</b>


<b>B. 122,5</b>
<b>C. 124</b>
<b>D. 121</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Hãy chọn những điều khẳng định đúng nào sau đây:
1. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


3. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.


6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa proton và nơtron mới là 1 : 1.
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1, 4, 5</b>
<b>B. 2, 3, 4, 6</b>
<b>C. 4, 5, 6</b>
<b>D. 1, 3, 4</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14929 </b>


Phát biểu nào sau đây đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch khơng phân nhánh, sắp xếp song song dọc theo một </b>
trục chung, xoắn lại với nhau, tạo thành sợi dài, mảnh và mềm mại.


<b>B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ những polime tổng hợp như tơ poliamit, tơ polieste.</b>
<b>C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ thiên nhiên.</b>


<b>D. Cao su và keo dán tổng hợp có cấu trúc phân tử giống nhau.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14928 </b>


Cho 3,5g hợp chất đơn chức X (chỉ chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với dung dịch
trong thu được 10,8g Ag. X có cơng thức phân tử nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Cho 16 lít ancol etylic lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là


92%. . Thể tích axit axetic điều chế được


là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1500ml</b>



<b>B. 1650ml</b>
<b>C. 1536ml</b>
<b>D. 1635ml</b>
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 14926 </b>


Để tách rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu, Ag, Fe ta có dùng cách nào trong các cách sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd </b> loãng, NaOH dư, lọc, thổi , nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
<b>B. Dùng dd NaOH, lọc, thổi </b> , nhiệt phân, điện phân nóng chảy.


<b>C. Dùng dd HCl, lọc, dd NaOH dư, lọc, thổi </b> , nhiệt phân điện phân nóng chảy.
<b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14925 </b>


Để phân biệt các dung dịch: người ta có thể


dùng hố chất nào trong những hoá chất sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. dd </b> hoặc dd


<b>B. Giấy quỳ tím</b>


<b>C. Khơng dùng thêm hoá chất nào khác</b>
<b>D. Tất cả đều đúng.</b>



<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14924 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí (đktc)
và 2,7g . X và Y có cơng thức cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 14923 </b>


Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24lít khí (đktc) và 1,8g . Y có cơng thức cấu
tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14922 </b>



Khi đốt cháy một loại gluxit người ta thu được khối lượng và theo tỉ lệ 33 : 88. Công
thức phân tử của gluxit là một trong các chất nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14921 </b>


Muốn điều chế 100 lít ancol vang thì cần lên men một lượng glucozơ chứa trong nước quả
nho là bao nhiêu ? ( , hiệu suất phản ứng lên men là 95%)


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14920 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 14,39 lít</b>



<b>B. 15 lít</b>
<b>C. 14,5 lít</b>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14919 </b>


Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho
vào 250ml dung dịch (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn
hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch vào cho đến khi phản ứng kết thúc
thì phải dùng 1 lít dung dịch 1,5M. Cơng thức phân tử của 2 amin trên là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14918 </b>


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được
. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và



<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14917 </b>


Có các hợp chất dưới đây đựng trong 5 lọ mất nhãn: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ, glixerol.
Dựa vào các quan sát thí nghiệm sau đây, hãy ấn định các chữ cái đung cho các lọ.


a) Chỉ các hợp chất A, C và D cho màu xanh lam khi cho vào dung dịch nước của
mỗi chất ở nhiệt độ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

c) Hợp chất A cũng cho kết tủa gạch sau khi thuỷ phân trong loãng và đun nóng với
.


Các hợp chất A, B, C, D, E là những chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14916 </b>


Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng sinh ra cho qua dung


dịch dư, thu được 750g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối
lượng m phải dùng là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 949,2g</b>


<b>B. 945g</b>
<b>C. 950,5g</b>
<b>D. 1000g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14915 </b>
Cho phản ứng sau:


Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Tăng áp suất</b>
<b>B. Tăng nhiệt độ</b>
<b>C. Giảm nhiệt độ</b>
<b>D. A và C đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14914 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

(loãng) Các chất là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14913 </b>


Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các muối KF, KCl, KBr, KI. Để nhận biết các muối trên, ta có
thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Nước, khí </b> và dung dịch
<b>B. Nước, brom và dung dịch </b>
<b>C. Nước và dung dịch </b> đặc
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14912 </b>


Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14911 </b>



Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, tồn bộ khí thu được cho tác dụng
với CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>D. Rb</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14910 </b>


Cho các ngun tố có cấu hình electron của các nguyên tố sau:


Các nguyên tố là kim loại nằm trong các tập hợp nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. X, Y, T</b>
<b>B. X, Y</b>
<b>C. Z, T</b>
<b>D. Y, Z, T</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14909 </b>


Cho 416g dung dịch 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim
loại X. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim loại X. Công
thức phân tử muối sunfat của kim loại X là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14908 </b>


Cho hỗn hợp gồm ancol n-butylic và phenol (lỏng), bằng thí nghiệm nào sau đây có thể tách 2
chất ra khỏi nhau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>C. Cho tác dụng với dung dịch brom, chiết.</b>
<b>D. Không xác định được.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14907 </b>


Một hỗn hợp gồm axit axetic và axit hữu cơ X có cơng thức . Tỉ lệ số mol
tương ứng của 2 axit là 1 : 2. Nếu cho hỗn hợp 2 axit trên tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch
KOH 1M rồi cơ cạn thì thu được 27,4kg hỗn hợp 2 muối khan. X là công thức nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14906 </b>



Có dung dịch muối lẫn tạp chất . Có thể dùng chất tan nào sau đây để làm sạch
muối nhôm:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Zn</b>


<b>B. Mg</b>
<b>C. Al</b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14905 </b>


Người ta sản xuất ancol etylic từ tinh bột. Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh bột thì khối lượng
ancol thu được là bao nhiêu (biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 15%)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 337,9kg</b>


<b>B. 347,5kg</b>
<b>C. 339,9kg</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14904 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Đồng và sắt</b>


<b>B. Bạc và đồng.</b>
<b>C. Đồng và bạc.</b>


<b>D. Sắt và đồng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14903 </b>


Cho 5,05g hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm X tan hết trong nước. Sau phản ứng cần dùng
250ml dung dịch 0,3M để trung hoà dung dịch thu được. Cho biết tỉ lệ số mol của X và
kali lớn hơn 1 : 4. X là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Rb</b>


<b>B. Li</b>
<b>C. Na</b>
<b>D. Cs</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14902 </b>


Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,368kg
glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà
phịng. Khối lượng xà phịng có thể thu được là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 15,69kg</b>


<b>B. 16kg</b>
<b>C. 17,5kg</b>
<b>D. 19kg</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14901 </b>


Để nhận biết các chất benzen, metanol, phenol, anđehit fomic, ta có thể tiến hành theo các trình
tự nào sau đây?


<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dùng nước brom sau đó dùng natri kim loại.</b>


<b>B. Dùng natri kim loại, sau đó dùng dung dịch thuốc tím.</b>


<b>C. Dùng </b> , dùng nước brom sau đó dùng Na kim loại.
<b>D. A, B, C đều đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Để phân biệt 4 mẫu kim loại là Mg, Zn, Fe, Cr người ta có thể dùng một trong các hố chất nào
sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> loãng


<b>B. dd NaOH</b>
<b>C. dd NaOH loãng</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14899 </b>


Một dung dịch chứa 2 cation và và 2 anion


và . Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có
giá trị là:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 0,2 và 0,3</b>


<b>B. 0,15 và 0,3</b>
<b>C. 0,2 và 0,35</b>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14898 </b>


Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí và hơi nước với tỉ lệ số mol : số mol
bằng 1 : 1. Polime trên thuộc polime nào trong các polime sau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Poli (vinylclorua)</b>


<b>B. Polietilen</b>
<b>C. Tinh bột</b>
<b>D. Protein</b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 14896 </b>


Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với đặc ở thu được hỗn hợp este.
Đốt cháy hồn tồn một trong số các ete đó thấy tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14895 </b>


Chất X có cơng thức phân tử , X làm mất màu dung dịch brom và tác dụng với Na giải
phóng hiđro. Cơng thức phân tử của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14894 </b>


Hãy chọn những ý đúng:


Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan.</b>


<b>B. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng.</b>
<b>C. Tạo thành ít nhất một chất điện li yếu, hoặc chất ít tan (chất kết tủa hoặc chất khí)</b>
<b>D. Các chất tham gia phản ứng là chất điện li mạnh.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14893 </b>


Muối nào thích hợp cho cả ba loại liên kết: liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết cho -
nhận?




<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. I</b>


<b>B. II</b>
<b>C. I và II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Bài : 14892 </b>


Cho 3 nguyên tố: với n = 3 là lớp electrong ngoài


cùng của X, Y, Z.


Câu trả lời nào sau đây là sai:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị.</b>
<b>B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.</b>


<b>C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hố trị có cực.</b>
<b>D. X và Y là kim loại, Z là phi kim.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14891 </b>



Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. H < K < Li < As < Cs</b>
<b>B. H < Li < K < As < Cs</b>
<b>C. H < Li < As < K < Cs</b>
<b>D. H < As < Li < K < Cs</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14890 </b>


Nguyên tố N có Z = 27, vị trí của nguyên tố N trong bảng tuần hồn là vị trí nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chu kì 4, nhóm IA</b>
<b>B. Chu kì 4, nhóm IIA</b>
<b>C. Chu kì 3, nhóm IA</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14889 </b>


Nguyên tố X có Z = 29, vị trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn là vị trí nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Bài : 14887 </b>


Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8.



X và Y là nguyên tố nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Na và Cl</b>


<b>B. Fe và P</b>
<b>C. Al và Cl</b>
<b>D. Fe và Cl</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14886 </b>


Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Có thể coi hạt nhân nguyên tử hiđro là một proton.</b>
<b>B. Hạt nhân nguyên tử </b> không chứa nơtron.


<b>C. Nguyên tử </b> có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3.
<b>D. Tất cả đều sai.</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14885 </b>


Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng với ancol etylic thu
được 35,2g và 19,8g Khối lượng m là giá trị nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 18,6g</b>


<b>B. 17,6g</b>
<b>C. 16,6g</b>


<b>D. 19,6g</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14884 </b>


Có 6 gói bột màu trắng tương tự nhau: và hỗn hợp Fe +


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>A. Dung dịch </b>
<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Dung dịch HCl</b>
<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14883 </b>


Để đốt cháy hoàn toàn 1mol chất M (C, H, O) cần dùng 3,5 mol Công thức phân tử của M là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14882 </b>


Nước và ancol được trộn lẫn để tạo dung dịch 80ml ancol và 50ml nước. Phát biều nào dưới đây
đúng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nước là dung môi</b>


<b>B. Ancol là chất tan</b>
<b>C. Dung môi là ancol</b>
<b>D. Cả hai đều là dung môi</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14881 </b>


Polime X chứa 38,4% cacbon, 4,8% hiđro, còn lại là clo về khối lượng. Công thức phân tử của X
là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Người ta định nghĩa về hoá học hữu cơ như sau:


1. Hoá học hữu cơ là ngành hố học chun nghiên cứu các chất có trong tự nhiên.
2. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
3. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu hiđrocacbon và dẫn xuất của
hiđrocacbon


4. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cức các chất trong cơ thể sống.
5. Hố học hữu cơ nghiên cứu tính chất của phần lớn các hợp chất của cacbon
6. Hóa học hữu cơ nghiên cứu sự biến đổi của các nguyên tố sinh học.


Những định nghĩa sai là định nghĩa nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 1, 3, 5, 6</b>
<b>B. 1, 2, 4, 6</b>
<b>C. 3, 4, 5, 6</b>
<b>D. 1, 2, 4, 5</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14879 </b>


Hai thanh kim loại giống nhau (đều cùng nguyên tố R hố trị II) và có cùng khối lượng. Cho
thanh thứ nhất vào dung dịch và thanh thứ hai vào dung dịch Sau một
thời gian khi số mol 2 muối bằng nhau, lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dung dịch thấy khối
lượng thanh thứ nhất giảm 0,2% còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Nguyên tố R là
nguyên tố nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Zn</b>


<b>B. Cu</b>
<b>C. Mg</b>
<b>D. Fe</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14878 </b>


Chất X có cơng thức phân tử Nếu cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành
muối và nước thì X có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen (trong các số cho dưới đây)?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>C. 9</b>


<b>D. 10</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14877 </b>


Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: polietylen (1); đất sét ướt (2); polimetyl
metacrylat (3); nhựa phenolfomanđehit (4); polistiren (5); cao su (6)


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1), (2), (3)</b>


<b>B. (1), (2), (4)</b>
<b>C. (1), (3), (4), (5)</b>
<b>D. (3), (4), (6)</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14876 </b>


Từ aminoaxit có cơng thức phân tử có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác
nhau (trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2</b>


<b>B. 3</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 5</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14875 </b>



Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt đặc, ta có thể


dùng các kim loại nào trong những kim loại sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Cu và Al</b>
<b>B. Cu và Fe</b>
<b>C. Cu, Fe, Al</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14874 </b>


Để phân biệt 5 mẫu kim loại riêng biệt Fe, Mg, Ba, Ag, Al, người ta có thể dùng một trong
những dung dịch chất nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>A. HCl</b>


<b>B. </b> loãng


<b>C. </b>
<b>D. NaOH</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14873 </b>


Cho dung dịch biết rằng số ion hoá (hay hằng số axit) của


là Nồng độ cân bằng của ion là bao nhiêu (trong các số cho dưới
đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14872 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 0,377g một hợp chất hữu cơ người ta thu được 0,351g nước và 0,4368 lít
(đktc). Biết tỉ khối của chất hữu cơ so với khơng khí là 2. Chất hữu cơ có cơng thức cấu
tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14871 </b>


Cho dung dịch ( của là ). Nồng độ ion (mol/l) của


dung dịch trên là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Bài : 14870 </b>


Hai nguyên tố X và Y đều ở nhóm A, X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro. Số
electron ngồi cùng của ngun tử Y bằng số lớp electron của nguyên tử X. Số hiệu nguyên tử
của X bằng 7 lần số hiệu nguyên tử của Y. X và Y có thể tạo thành hai hợp chất M và N.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử N thuộc liên kết nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết cộng hoá trị</b>
<b>B. Liên kết ion</b>


<b>C. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị</b>
<b>D. Liên kết ion và liên kết cho - nhận.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14869 </b>


Hai nguyên tố X và Y đều ở nhóm A, X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro. Số
electron ngồi cùng của ngun tử Y bằng số lớp electron của nguyên tử X. Số hiệu nguyên tử
của X bằng 7 lần số hiệu nguyên tử của Y. X và Y có thể tạo thành hai hợp chất M và N.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử M thuộc loại liên kết nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết ion</b>


<b>B. Liên kết cộng hoá trị</b>
<b>C. Liên kết cho - nhận</b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14868 </b>


Ngun tử Y có hố trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X
là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, Z là cơng thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của
X đối với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. N</b>


<b>B. Cl</b>
<b>C. F</b>
<b>D. S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nguyên tử khối</b>
<b>B. Số lớp electron</b>


<b>C. Thành phần oxit, hiđroxit cao nhất</b>
<b>D. Hố trị cao nhất với oxi</b>


<b>E. Số electron lớp ngồi cùng</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14866 </b>



Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a)


b)
c)
d)


Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. a, b, d</b>
<b>B. a, b, c</b>
<b>C. b, c, d</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14865 </b>


Xét các yếu tố sau đây:
1. Số proton trong nhân
2. Số electron ngoài nhân


3. Số khối A của nguyên tử hay ion.


Muốn xác định số nơtron trong nhân nguyên tử, ta cần phải biết các yếu tố nào trong những yếu
tố sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>B. 2</b>
<b>C. 1 và 2</b>


<b>D. 1 và 3</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14864 </b>


Khi lên men 1 lít ancol etylic thì khối lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu (trong các số
cho dưới đây)? Biết hiệu suất quá trình lên men là 80%,


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 75,8g</b>


<b>B. 78,6g</b>
<b>C. 76,8g</b>
<b>D. 77,8g</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14863 </b>


Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch HCl</b>


<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Dung dịch </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>



<b>Bài : 14862 </b>


Để hoà tan hoàn toàn 8g oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1,5M. Cơng thức hố
học của oxit kim loại là công thức nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Một thể tích hơi ancol mạch thẳng M cháy hồn tồn cho chưa đến bốn thể tích Mặt khác,
một thể tích hơi M phản ứng cộng được tối đa một thể tích (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
Ancol M là ancol nào trong các chất sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. B, C đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14860 </b>


Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl để lấy khí Nếu dùng khí này để khử oxit kim
loại Y. X và Y có thể lần lượt là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Sắt và magie</b>


<b>B. Sắt và canxi</b>
<b>C. Đồng và sắt</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14859 </b>


Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.</b>


<b>B. Sành là vật liệu cứng, gõ khơng kêu, có màu nâu hoặc xám</b>
<b>C. Xi măng là vật liệu khơng kết dính</b>


<b>D. Thuỷ tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần cùa chúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14858 </b>


Hoà tan 8,46g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư 10% (so với lí thuyết), thu được 3,36 lít
khí X (đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al và của đồng trong hỗn hợp là bao
nhiêu (trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 31% và 69%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Bài : 14857 </b>



3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất
tan trong dung dịch Y giảm 4,06g so với dung dịch Công thức phân tử muối là
công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14856 </b>


Có 5 bình mất nhãn chứa các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etyl axetat, vinyl propionat,
anlyl fomiat, ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây để nhận biết các chất lỏng trên (tiến
hành theo đúng trình tự):


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng q tím, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, </b>
dùng dung dịch trong


<b>B. Dùng q tím, đun nhẹ, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch brom</b>


<b>C. Dùng q tím, dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch</b>
trong


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14855 </b>


Ancol N tác dụng với K dư cho một thể tích hiđro bằng thể tích hơi ancol N đã dùng. Mặt khác
đốt cháy hết một thể tích hơi ancol N thu được thể tích nhỏ hơn ba lần thể tích ancol (các
thể tích đo ở cùng điều kiện). Ancol N là ancol nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Đốt cháy hoàn toàn 60ml ancol etylic chưa rõ độ ancol. Cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào nước
vơi trong có dư thu được 167g kết tủa, biết Vậy độ ancol có giá trị nào sau
đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14853 </b>


Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ (trong các số
cho dưới đây)? Cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80%


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 104kg</b>


<b>B. 105kg</b>
<b>C. 110kg</b>
<b>D. 124kg</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14852 </b>


Thuỷ phân hồn tồn 62,5 dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch M. Cho trong vào dung dịch M và đun nhẹ thu được khối lượng
bạc là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 6,75g</b>


<b>B. 6,5g</b>
<b>C. 6,25g</b>
<b>D. 8kg</b>


<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 14851 </b>


Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: glixerol,
glucozơ, anilin, anbumin.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dd </b> trong dùng dd dùng dd NaOH



<b>B. Dùng dd </b> dùng dd dùng dd iot.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>D. Dùng dd </b> dùng dd NaOH, dùng dd
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14850 </b>


Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy
sau: glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etanol.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> đặc


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 14849 </b>


Cho dung dịch ( của là ). Nồng độ ion


(mol/l) của dung dịch này là bao nhiêu?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>



<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14848 </b>


Cho các ion sau:


Trong các ion trên, liên kết cho - nhận có trong các ion sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. (1), (2), (3), (5)</b>
<b>B. (1), (2), (4), (5)</b>
<b>C. (1), (2), (4), (5)</b>
<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14847 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Chu kì 3, nhóm VIIA</b>
<b>B. Chu kì 4, nhóm VIIIB</b>
<b>C. Chu kì 4, nhóm VIIB</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14845 </b>


Hai nguyên tố M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số proton của M và X bằng
28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số nguyên tử hiđro bằng nhau và nguyên tử khối
của M nhỏ hơn của X. Công thức phân tử của MX là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. KF</b>


<b>B. NaCl</b>
<b>C. CaO</b>
<b>D. MgS</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14844 </b>


Một cation có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là Cấu hình electron ở lớp vỏ
ngoài cùng của nguyên tử R có thể là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (D)</b>


<b>Bài : 14843 </b>


Số electron tối đa N trong một lớp electron có thể tính được khi biết số thứ tự của lớp n, theo
công thức:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. N = 2n</b>


<b>B. </b>


<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Tất cả các ngun tố có 3 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại</b>
<b>B. Tất cả các nguyên tố có 5 electron ở lớp ngồi cùng đều là phi kim</b>


<b>C. Thơng thường các ngun tố có 4 electron ở lớp ngồi cùng đều là phi kim</b>
<b>D. Tất cả các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14841 </b>


Muốn điều chế 1 tấn dùng làm xà phịng thì lượng chất béo
cần dùng là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1,211 tấn</b>


<b>B. 1,2 tấn</b>
<b>C. 1,121 tấn</b>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14840 </b>


Có 3 bình đựng chất: Chỉ dùng thêm một hoá chất nào


sau đây để nhận biết 3 chất trên:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch HCl</b>


<b>B. Q tím</b>


<b>C. </b> đặc


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14839 </b>


Cho 1,405g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3,405g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14838 </b>


Dùng hai hoá chất nào sau đây để nhận biết 4 chất bột là và
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nước, phenolphtalein</b>
<b>B. Nước, q tím</b>


<b>C. Dung dịch HCl, dung dịch </b>
<b>D. Dung dịch </b> q tím
<b>Đáp án là : (B) </b>



<b>Bài : 14837 </b>


Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử Kết quả nghiên cứu cho thấy phân tử X
có chứa nhóm hiđroxyl. Cho 3g hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,56 lít khí hiđro (ở đktc).
Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử hợp chất X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1</b>


<b>B. 2</b>
<b>C. 3</b>


<b>D. Không xác định được.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14835 </b>


Cho 1,365g một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch có khối lượng
lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là 1,33g. X là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Na</b>


<b>B. K</b>
<b>C. Rb</b>
<b>D. Cs</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14834 </b>



Hợp chất hữu cơ X khơng vịng, thành phần phân tử gồm C, H, N. %N chiếm 23,7% (theo khối
lượng), X tác dụng với HCl theo tỉ lệ số mol 1 : 1. X có cơng thức phân tử nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 14833 </b>


Những loại hợp chất hữu cơ nào đã học sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Este hữu cơ và lipit</b>


<b>B. Saccarozơ tinh bột, xenlulozơ</b>
<b>C. Amin</b>


<b>D. A và B đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14829 </b>


Một hợp chất hữu cơ X (C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 1 mol X tác dụng với một
lượng dư dung dịch trong thu được 4 mol Ag. Biết oxi chiếm 37,21% về khối
lượng trong phân tử X. X có công thức phân tử nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. HCHO</b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14828 </b>


Để nhận biết dung dịch chất glixin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự
nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng qui tím, dùng dung dịch iot.</b>
<b>B. Dùng dung dịch iot, dùng dung dịch </b>
<b>C. Dùng q tím, dùng dung dịch </b>
<b>D. Dùng </b> dùng dung dịch
<b>Đáp án là : (B) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14826 </b>



Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được bao nhiêu (trong
các số cho dưới đây)? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 290kg</b>


<b>B. 293,5kg</b>
<b>C. 300kg</b>
<b>D. 350kg</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14825 </b>


Cho phản ứng: A (k) + 2B (k) C (k) + D (k)


Khi áp suất của hệ tăng lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 9 lần</b>
<b>B. 8 lần</b>
<b>C. 4 lần</b>
<b>D. 6 lần</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14824 </b>


Cho phản ứng: A (k) + 2B (k) C (k) + D (k)


Nồng độ chất B tăng lên 3 lần và nồng độ chất A khơng đổi thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm đi
bao nhiêu lần (trong các số cho dưới đây)?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Tăng lên 9 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>C. Tăng lên 4,5 lần</b>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14823 </b>


Sau khi trộn 40ml dung dịch 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M thì pH dung dịch
sau khi trộn là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 13</b>


<b>B. 11</b>
<b>C. 12</b>
<b>D. 10</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14822 </b>


Một ngun tố R có hố trị trong oxit bậc cao nhất bằng hố trị trong hợp chất khí với hiđro,
phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hiđro. R là nguyên tố nào sau
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. C</b>


<b>B. Si</b>


<b>C. S</b>
<b>D. N</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14821 </b>


Tính chất hố học của ngun tố trong nhóm A giống nhau vì:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Là các ngun tố s và ngun tố p</b>
<b>B. Có hố trị giống nhau</b>


<b>C. Nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngồi cùng giống nhau</b>
<b>D. B và C đều đúng.</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14820 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 80</b>


<b>B. 82</b>
<b>C. 81</b>
<b>D. 85</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14819 </b>


Chất đồng vị có định nghĩa nào sau đây đúng nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Là những nguyên tử có cùng Z</b>
<b>B. Là những nguyên tố có cùng Z</b>
<b>C. Là những chất có cùng Z</b>
<b>D. Là những nguyên tố có cùng A</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14818 </b>


Người ta dùng 200 tấn quặng hàm lượng là 30% để luyện gang. Loại gang này
chứa 80% Fe. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%. Lượng gang thu được là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 49,4T</b>


<b>B. 51,4T</b>
<b>C. 50,4T</b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14817 </b>


Oxi hoá ancol etylic thu được hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit axetic, nước và phần ancol
khơng bị oxi hố. Hãy chọn thí nghiệm nào sau đây để nhận biết ancol etylic có trong hỗn hợp:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dung dịch HCl</b>


<b>B. Dung dịch </b> đặc, dung dịch muối ăn
<b>C. Chưng cất</b>



<b>D. Dung dịch </b> kim loại Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn
đựng trong 4 lọ riêng biệt:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Nước, dung dịch </b>


<b>B. Nước, dung dịch HCl</b>
<b>C. Dung dịch HCl, q tím</b>


<b>D. Dung dịch </b> phenolphtalein
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14815 </b>


Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt và
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dung dịch </b>
<b>B. Dung dịch </b>


<b>C. Dung dịch HCl, q tím</b>


<b>D. Dung dịch </b> phenolphtalein
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14814 </b>



Đun nóng a gam ancol đơn chức X với đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được b gam một
chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X là công
thức phân tử nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14813 </b>


Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phịng có tính chất nào dưới đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Bài : 14812 </b>


Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong số tất cả các kim loại?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Li</b>
<b>B. Cs</b>
<b>C. Na</b>
<b>D. K</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14811 </b>



Để phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt


người ta có thể dùng một trong
các hoá chất nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. dd </b>


<b>B. Ba (dư)</b>
<b>C. K (dư)</b>
<b>D. dd NaOH dư</b>
<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 14810 </b>


Chất hữu cơ M chứa C, H, O. 2,25g chất M tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch KOH 1M. Chất
M tác dụng với giải phóng M có cơng thức phân tử nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. HCOOH</b>


<b>B. HOOC-COOH</b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14809 </b>


Cho 45g axit axetic tác dụng với 69g ancol etylic cho 41,25g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este
hoá là:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 62,5%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>C. 30%</b>
<b>D. 65%</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14808 </b>


Dung dịch X gồm ancol etylic và nước. Cho 20,2g X tác dụng với Na dư thấy thốt ra 5,6 lít
(đktc). Độ ancol của dung dịch X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14807 </b>


Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2-Metyl but-en-1</b>
<b>B. 3-Metyl but-en-1</b>
<b>C. 2-Metyl but-en-2</b>
<b>D. Kết quả khác</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14806 </b>


Đốt cháy a mol ancol cần 2,5a mol oxi. Biết X không làm mất màu nước brom. Cơng thức phân
tử của ancol đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14805 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 5,1g</b>


<b>B. 5,3g</b>
<b>C. 5,4g</b>
<b>D. 5,2g</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14804 </b>


Trộn 100ml dung dịch HCl 1,000M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. pH của dung dịch tạo
thành sau khi trộn là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 13</b>


<b>B. 12</b>
<b>C. 11</b>
<b>D. 10</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14803 </b>


Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử mạnh nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Br</b>
<b>B. I</b>
<b>C. Cl</b>
<b>D. F</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14802 </b>


Có 6 bình khơng ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: natri clorua, natri
bromua, kali iotua, axit clohidric, axit sunfuric, kali hiđroxit. Để phân biệt các dung dịch trên, ta
có thể dùng lần lượt các hố chất sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Q tím, dung dịch </b> khí
<b>B. Phenolphtalein, dung dịch </b> khí
<b>C. Q tím, khí </b>



<b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Cho oxit của kim loại A có hố trị khơng đổi. Cho 1,53 gam nguyên chất tan
trong dư thu được 2,61 gam muối. Công thức của oxit trên là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. CaO</b>


<b>B. MgO</b>
<b>C. BaO</b>
<b>D. CuO</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14610 </b>


Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) thu được 4,48 lít (đktc) và
3,6g Y khơng làm đổi màu q tím. Y thuộc loại hợp chất nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ancol no đơn chức</b>
<b>B. Este no đơn chức</b>
<b>C. Ete no</b>


<b>D. Không xác định được.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14609 </b>


Có sơ đồ biến hoá sau:



X, Y, Z, T là những hợp chất khác nhau của đồng:


Dãy biến hoá nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên?
(1)


(2)
(3)
(4)


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (2) và (4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Bài : 14608 </b>


Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hợp chất hữu cơ là những hợp chất cacbon hố trị IV.</b>


<b>B. Tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thứ tự liên kết giữa các nguyên tử </b>
trong phân tử.


<b>C. Tính chất của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử.</b>


<b>D. Tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên </b>
kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14607 </b>



Hoà tan hoàn toàn 5,6g bột sắt trong dung dịch loãng, dư thu được dung dịch X. Để
phản ứng hết với trong dung dịch X cần dùng tối thiều khối lượng là bao
nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3,26g</b>


<b>B. 3,16g</b>
<b>C. 3,46g</b>
<b>D. 1,58g</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14606 </b>


Chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt oxi riêng biệt sau:
?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng nước, dùng dd NaOH, dùng dd HCl, dùng dd NaoH.</b>
<b>B. Dùng nước, lọc, dùng dd HCl, dùng dd NaOH.</b>


<b>C. Dùng dd HCl, dùng dd </b>


<b>D. Dùng dd NaOH, dùng dd HCl, dùng dd </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14605 </b>



Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10% thì
được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>A. 20%</b>
<b>B. 15%</b>
<b>C. 16%</b>


<b>D. A, B, C đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14604 </b>


Oxi háo 16kg ancol metylic bằng oxi khơng khí và chất xúc tác Cu ta thu được anđehit. Cho
anđehit tan vào nước thu được 30kg fomalin 40%. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 80%</b>


<b>B. 79%</b>
<b>C. 81%</b>


<b>D. A, B, C đều sai</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14603 </b>


Có một hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được và với
số mol như nhau và số mol dùng cho phản ứng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử
của Y là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14602 </b>


Khi tách nước của hỗn hợp 3 ancol X, Y, Z ở có đặc làm xúc tác thu được hỗn
hợp 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đun nóng 6,45g hỗn hợp 3 ancol trên ở nhiệt
độ thích hợp có đặc làm xúc tác thu được 5,325g hỗn hợp 6 ete. Công thức phân tử 3
ancol X, Y và Z lần lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít và 0,75 lít
hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hai hiđrocabon có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và



<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14600 </b>


Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m
gam và Công thức phân tử 2 anken X và Y là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14599 </b>


Đốt cháy hồn tồn một thể tích hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít
(đktc) và 2,52g Hai hiđrocacbon có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và



<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14598 </b>


Cho dung dịch có pH = 13, số ion chứa trong 1ml dung dịch trên là
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14597 </b>


Có phản ứng Biết rằng nếu nồng độ ban đầu của chất A là 0,01M, của chất B là
0,002M thì sau 25 phút lượng chất C hình thành là 10% khối lượng của hỗn hợp. Nếu nồng độ
chất A vẫn như cũ, nồng độ chất B là 0,01M thì sau bao lâu lượng chất C thu được cũng là 10%
(trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 4 phút</b>


<b>B. 10 phút</b>
<b>C. 5 phút</b>
<b>D. 15 phút</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14596 </b>


Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là và Đồng vị có tổng số hạt là 18. Đồng vị có
tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong cũng bằng
nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 15</b>


<b>B. 14</b>
<b>C. 12</b>


<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14595 </b>


Obitan nguyên tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Khoảng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó tập trung phần lớn xác suất có mặt </b>
electron.


<b>B. Khoảng khơng gian xung quanh hạt nhân, có dạng hình cầu.</b>
<b>C. Một ơ lượng tử, trong đó ghi 2 mũi tên ngược chiều nhau.</b>


<b>D. Quĩ đạo chuyển động electron, trong đó có thể dạng hình cầu hay dạng hình số 8.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14594 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. FeO</b>
<b>C. CuO</b>


<b>D. CaO</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14593 </b>


Đốt cháy một lượng a mol X thu được 4,4g và 3,6g . X có cơng thức phân tử là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14592 </b>


Nhận biết 4 gói bột màu đen: , ta có thể dùng cách nào trong các
cách sau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch </b>


<b>B. Dung dịch HCl</b>


<b>C. Dung dịch </b> loãng
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14591 </b>



Glixerol có khả năng tạo ra 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp
axit và (có đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2</b>
<b>B. 6</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Cho phản ứng hoá học sau:


Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 3, 28, 16, 6, 9, 28</b>
<b>B. 6, 14, 18, 12, 18, 14</b>
<b>C. 6, 28, 36, 12, 18, 28</b>
<b>D. 6, 14, 36, 12, 18, 14</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14798 </b>


Cho phản ứng hoá học sau:


Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 6, 8, 8, 4, 6, 12, 16</b>
<b>B. 3, 16, 8, 6, 6, 24, 16</b>
<b>C. 6, 28, 36, 12, 18, 28</b>
<b>D. 6, 16, 16, 16, 6, 38, 16</b>


<b>Đáp án là : (D)</b>


<b>Bài : 14797 </b>


Nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiều mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử. Phân
tử khối là 150. X là một trong những nguyên tố nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Cl</b>


<b>B. O</b>
<b>C. N</b>
<b>D. S</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14796 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>A. Khơng có ngun tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron</b>
<b>B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa electron</b>


<b>C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi lớp s chứa tối đa electron</b>
<b>D. Có ngun tố có lớp ngồi cùng bền vững với 2 electron</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14795 </b>


Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: anđehit fomic, phenol, anilin,
glixerol, amoniaxit axetic. Có thể dùng các hố chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. </b> , dung dịch brom, Na
<b>B. </b> , dung dịch HCl
<b>C. Dung dịch </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14794 </b>


Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây:


. Có thể dùng hố chất
hoặc cách nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Phenolphtalein</b>


<b>B. Quỳ tím</b>
<b>C. Đun nóng</b>
<b>D. Dung dịch </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14793 </b>


Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 73g</b>


<b>B. 53g</b>
<b>C. 43g</b>


<b>D. 63g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản
phẩm cháy vào dung dịch dư thu được 60g kết tủa. X có cơng thức cấu tạo là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14791 </b>


Khử hoàn toàn 0,25 mol bằng . Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18g dung dịch
80%. Nồng độ sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 20%</b>


<b>B. 30%</b>
<b>C. 40%</b>
<b>D. 50%</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14790 </b>


Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Về thành phần phân tử</b>
<b>B. Về cấu trúc phân tử</b>


<b>C. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân</b>
<b>D. Độ tan trong nước.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14789 </b>


Có hỗn hợp bột chứa 3 kim loại Al, Fe, Cu. Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong những
phương pháp sau để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp?


<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ngâm hỗn hợp bột trong dung dịch HCl đủ, lọc, dùng dung dịch NaOH dư, nung, dùng khí </b>
CO, dùng khí , nung, điện phân nóng chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14788 </b>


Để tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp axit axetic và etyl axeta, ta có thể tiến hành theo trình
tự nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng CaO, chưng cất, dùng dung dịch </b> , chưng cất.
<b>B. Dùng </b> , chưng cất, dùng dung dịch , chưng cất.
<b>C. Dùng </b> , dùng dung dịch



<b>D. A, B đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14787 </b>


Đốt cháy x gam thu được 0,2 mol . Đốt y gam thu được 0,2 mol
. Cho x gam tác dụng với y gam có xúc tác là có xúc tác
là đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 7,8g</b>
<b>B. 6,8g</b>
<b>C. 4,4g</b>
<b>D. 8,8g</b>


<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 14785 </b>


Hợp chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14784 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. B và C đúng.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14783 </b>


Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A.</b>


<b>B.</b>
<b>C.</b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14782 </b>


Nhiệt phân hồn tồn 15g muối cacbonat của một kim loại hố trị II. Tồn bộ khí thu được hấp
thụ hồn toàn vào 200g dung dịch NaOH 4% được dung dịch mới (khơng cịn NaOH) có nồng
độ các chất tan là 6,63%. Kim loại đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Mg</b>


<b>B. Cu</b>
<b>C. Ca</b>
<b>D. Ba</b>



<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14781 </b>


Trong 400ml dung dịch HCl có 1,46g HCl. Hỏi pH của dung dịch axit này là bao nhiêu (trong
các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14780 </b>


Khi nhiệt độ tăng thêm , tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu nhiệt độ giảm từ
xuống thì tốc độ của phản ứng sẽ giảm là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 27 lần</b>


<b>B. 37 lần</b>
<b>C. 26 lần</b>
<b>D. 28 lần</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14779 </b>


Khi hoà tan b gam oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit 15,8%
người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hố trị II là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ca</b>


<b>B. Ba</b>
<b>C. Be</b>
<b>D. Mg</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14778 </b>


Cho các axit sau: HClO (1); HIO (2); HBrO (3). Sắp xếp theo chiều tính oxi hố và độ bền mạnh
dần. Chọn dãy sắp xếp nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1) > (2) > (3)</b>


<b>B. (3) > (2) > (1)</b>
<b>C. (1) > (3) > (2)</b>
<b>D. (2) > (1) > (3)</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14777 </b>


Cho các axit sau: . Sắp xếp theo chiều tính axit mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>A. (1) < (2) < (3)</b>
<b>B. (3) < (2) < (1)</b>
<b>C. (1) < (3) < (2)</b>
<b>D. (2) < (3) < (1)</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14776 </b>



Cho phản ứng hoá học sau:


Tỉ lệ , hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. (a+3b); (2a+5b); (6+5b); (a+5b); a; (2a+5b)</b>
<b>B. (3a+b); (3a+3b); (a+b); (a+3b); a; 2b</b>
<b>C. (3a+5b); (2a+2b); (a+b); (3a+5b); 2a; 2b</b>
<b>D. (a+3b); (4a+10b); (a+3b); a; b; (2a+5b)</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14775 </b>


X, Y, Z là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng là 74. X, Y, Z lần
lượt là những kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. K, Ca và Sr</b>


<b>B. Li, Be và B</b>
<b>C. Na, Mg và Al</b>
<b>D. Cs, Ba và La</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14774 </b>


Chia a gam ancol làm hai phần bằng nhau:


- Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít (đktc)



- Phần 2: Đem thực hiện phản ứng este với axit . Giả sử hiệu suất phản ứng đạt
100% thì khối lượng este thu được là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 8,8g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>D. 7,8g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14773 </b>


Khi nung hỗn hợp và thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng
một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 28,41% và 71,59%</b>
<b>B. 28% và 72%</b>
<b>C. 29,41% và 70,59%</b>
<b>D. 26,41% và 73,59%</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14772 </b>


Dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch
?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch </b>


<b>B. Dung dịch NaOH.</b>


<b>C. Dung dịch </b>


<b>D. Không xác định được.</b>
<b>Bài : 14771 </b>


Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:


Các chất X, Y có thể là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14770 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dầu vừng (mè)</b>


<b>B. Dầu lạc (đậu phộng)</b>
<b>C. Dầu dừa</b>


<b>D. Dầu luyn.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14769 </b>


Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hố chất nào sau đây để tinh chế Ag:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Dung dịch HCl</b>
<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Dung dịch </b>


<b>D. Dung dịch </b> đậm đặc.
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14768 </b>


Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng:


1. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh ra khí và nước.
2. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon ln ln có hố trị IV.
3. Những hợp chất chứa cacbon là hợp chất hữu cơ.


4. Dẫn xuất hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử, ngồi các ngun tố C, H cịn có
các nguyên tố khác.


5. Ancol etylic tác dụng với natri vì trong phân tử có cacbon, hiđro và oxi.
6. Axit hữu cơ có tính axit vì trong phân tử có nhóm –COOH.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2, 4, 5, 6</b>


<b>B. 1, 2, 5, 6</b>
<b>C. 2, 3, 4, 5</b>
<b>D. 1, 4, 6</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14767 </b>


Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Các amin đều kết hợp với proton.</b>


<b>B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn </b> .
<b>C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14766 </b>


Câu không đúng là trường hợp nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi nung nóng sẽ cho một hỗn hợp các aminoaxit.</b>
<b>B. Phân tử khối của một aminoaxit (gồm một chức </b> và một chức -COOH) luôn luôn là số
lẻ.


<b>C. Các aminoaxit đều tan trong nước.</b>


<b>D. Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14765 </b>


Hai hợp chất X, Y mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức, đều tác dụng với dung dịch NaOH,
không tác dụng với Na. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X và Y cần 8,4 lít thu được
6,7 lít và 5,4g nước. Các khí đo ở đktc. Gốc hiđrocacbon của X, Y là gốc nào trong các


gốc sau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ankyl</b>


<b>B. Ankinyl</b>
<b>C. Ankenyl</b>
<b>D. B và C đúng</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14764 </b>


Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:
1. Chất rắn, tinh thể, màu trắng;
2. Polisaccarit;


3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ;
4. Tham gia phản ứng tráng gương;


5. Phản ứng đốt cháy cho cacbon (than).
Những tính chất trên, tính chất nào đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>C. 1, 2, 3, 4</b>
<b>D. 1, 3, 5</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14763 </b>


Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân</b>
<b>B. Độ tan trong nước</b>


<b>C. Về thành phần phân tử</b>
<b>D. Về cấu trúc mạch phân tử</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14762 </b>


Đốt cháy một ancol X ta thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó . Kết luận
nào sau đây là đúng?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. X là ankanol</b>


<b>B. X là ancol 3 lần ancol</b>
<b>C. X là ankadiol</b>


<b>D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14761 </b>


Một hợp chất hữu cơ X chứa 10,34% hiđro. Khi đốt cháy X ta chỉ thu được và với số
mol như nhau và số mol oxi dùng cho phản ứng 4 lần số mol X. Biết rằng khi X cộng với thì
cho ancol đơn chức, cịn khi tác dụng với dung dịch thì cho poliancol. Cơng thức cấu
tạo của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14756 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14755 </b>


Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu
(trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14754 </b>



Cho loãng dư tác dụng với 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hố trị II, người ta thu
được 0,1mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. Hoà phần cịn lại bằng đặc,
nóng người ta thấy thốt ra 0,16g khí


X, Y là những kim loại nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hg và Zn</b>
<b>B. Cu và Zn</b>
<b>C. Cu và Ca</b>
<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14753 </b>


Bốn lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau:


Biết rằng lọ Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T; X
tạo kết tủa với T. Các chất X, Y, Z, T trong các lọ lần lượt là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14752 </b>


Cơ cấu bền của khí trơ là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Cơ cấu bền duy nhất mà mọi nguyên tử trong phân tử bắt buộc phải đạt được</b>
<b>B. Cơ cấu có 2 hay 8 electron lớp ngồi cùng</b>


<b>C. Cơ cấu có một lớp duy nhất 2e hoặc từ 2 lớp trở lên với 8e ngoài cùng.</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14751 </b>


Một nguyên tố N có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là Hạt nhân của N có 35 proton. Đồng
vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố N là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 79,2</b>


<b>B. 78,9</b>
<b>C. 79,22</b>
<b>D. 80,5</b>


<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 14750 </b>


Hãy chỉ ra câu sai trong các câu cau đây:


1. Trong một ngun tử ln ln có số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân
Z


2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối


3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử


4. Số proton bằng điện tích hạt nhân


5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2, 3</b>
<b>B. 3, 4, 5</b>
<b>C. 1, 3</b>
<b>D. 2, 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
thốt ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cơ cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là
giá trị nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 4,48 lít</b>


<b>B. 3,48 lít</b>
<b>C. 2,28 lít</b>
<b>D. 1,28 lít</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14748 </b>


Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các chất (chất lỏng hoặc dung dịch trong suốt): ancol
etylic, toluen, anilin, natri cacbonat, natri phenolat và natri axetat?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch NaOH</b>



<b>B. Kim loại natri</b>
<b>C. Dung dịch </b>
<b>D. Phenolphtalein</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14747 </b>


Chỉ dùng một hoá chất nào sau đay để phân biệt các dung dịch
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dung dịch </b>
<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Quì tím</b>


<b>D. Khơng xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14746 </b>


Cho dung dịch axit axetat có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10%
thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 20%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>C. 17%</b>
<b>D. 15%</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14745 </b>



Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu
đựơc chứa những muối nào?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b> và


<b>C. </b>


<b>D. Phản ứng không tạo muối.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14744 </b>


Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chất béo là mỡ động vật</b>


<b>B. Chất béo là chất nguyên chất có cơng thức nhất định</b>


<b>C. Chất béo là hỗn hợp nhiều chất và khơng có cơng thức nhất định</b>
<b>D. Chất béo là dầu thực vật</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14743 </b>


Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch lỗng, rồi cơ cạn dung dịch sau phản


ứng, thu đựơc 5a gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Al</b>


<b>B. Ca</b>
<b>C. Ba</b>
<b>D. Mg</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14742 </b>


Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>C. 6,5</b>
<b>D. 7,5</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14741 </b>


Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 1,34g muối của một axit hữu cơ Z
và 0,92g ancol một lần ancol. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y
có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14740 </b>


Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Các amin đều có tính bazơ</b>


<b>B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn </b>
<b>C. Anilin có tính bazơ yếu hơn </b>


<b>D. Tất cả amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14739 </b>


Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no khi mạch cacbon tăng, nói chung
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng</b>
<b>B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm</b>
<b>C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng</b>
<b>D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14738 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>A. 100 gam dung dịch có 25ml ancol etylic nguyên chất</b>


<b>B. 100ml dung dịch có 25g ancol etylic nguyên chất</b>
<b>C. 200ml nước có 50ml ancol etylic nguyên chất</b>
<b>D. 200ml dung dịch có 50ml ancol etylic nguyên chất</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14737 </b>


Đồng phân nào sau đây của khi tách nước sẽ cho 2 anken đồng phân?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ancol isobutylic</b>
<b>B. 2-Metyl propan-2-ol</b>
<b>C. 2-Metyl propan-1-ol</b>
<b>D. Butan-2-ol</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14736 </b>


Cho 7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl thấy thốt ra
V lít khí (đktc). Dung dịch cơ cạn thu được 9,2g muối khan. Giá trị của V là bao nhiêu?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3,48 lít</b>


<b>B. 4,48 lít</b>
<b>C. 4,84 lít</b>
<b>D. 6,48 lít</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14735 </b>



Khử 32g bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu đựơc cho vào bình đựng nước vơi trong dư
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 60g</b>


<b>B. 59g</b>
<b>C. 61g</b>
<b>D. 30g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14734 </b>


Một dung dịch có Mơi trường của dung dịch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>A. Kiềm</b>
<b>B. Trung tính</b>
<b>C. Axit</b>


<b>D. Khơng xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14733 </b>


Một bình kín dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở


Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về áp suất mới của
bình là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 10%</b>


<b>B. 25%</b>
<b>C. 20%</b>
<b>D. 22%</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14732 </b>


Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14731 </b>


Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14730 </b>



Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14729 </b>


Hai nguyên tố X và Y nằm trong cùng một hàng của bảng tuần hoàn và có thứ tự 1 và 6 electron
ở lớp ngồi cùng. Nếu giữa X và Y hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử XY thuộc loại
liên kết nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết ion</b>


<b>B. Liên kết cộng hoá trị</b>
<b>C. Liên kết cho - nhận</b>
<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14728 </b>


Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố
X và Y có 72 proton. Công thức phân tử của Z là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14726 </b>


Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxi đó là
oxit nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>A. CuO</b>
<b>B. CaO</b>
<b>C. MgO</b>
<b>D. FeO</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14725 </b>


Có 6 dung dịch và


đựng trong 6 lọ không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dung dịch HCl</b>
<b>B. Khí </b>


<b>C. Dung dịch brom</b>
<b>D. Khơng xác định được</b>
<b>Đáp án là : (A)</b>



<b>Bài : 14724 </b>


Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Phenolphtalein</b>


<b>B. Q tím</b>
<b>C. Dung dịch </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14723 </b>


X là este tạo bởi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thuỷ phân
hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH. X có cơng thức cấu tạo là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A)</b>
<b>Bài : 14722 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al</b>
<b>B. Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag</b>
<b>C. K, F, Zn, Cu, Al, Ag</b>
<b>D. K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag</b>
<b>Đáp án là : (D)</b>


<b>Bài : 14721 </b>


Chọn câu đúng trong trường hợp sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước</b>


<b>B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ</b>
<b>C. Dầu ăn và dầu bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố</b>


<b>D. Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14720 </b>


Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hố trị II và lượng muối nitrat của kim loại đó
có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại đó là kim loại nào sau
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Mg</b>


<b>B. Ba</b>
<b>C. Ca</b>



<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14719 </b>


Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong
dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và đun nóng


<b>B. Dung dịch </b> trong
<b>C. Dung dịch </b> đặc
<b>D. Dung dịch iot</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ:

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14717 </b>


Một gluxit X không có tinh khử, có phân tử khối là 342 đvC. Để tráng một các gương hết 10,8g
Ag, người ta phải cho 8,55g X tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác


dụng với dung dịch trong đun nhẹ. Công thức phân tử của gluxit X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14716 </b>


Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Một muối cùa axit béo.</b>
<b>B. Hai muối của axit béo.</b>
<b>C. Ba muối của axit béo</b>


<b>D. Một hỗn hợp muối của axit béo</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14715 </b>


Hãy chọn phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu ăn bám vào quần áo.
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14714 </b>



Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dầu ăn là este của glixerol</b>


<b>B. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.</b>
<b>C. Dầu ăn là este</b>


<b>D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14713 </b>


Cho dung dịch Nồng độ mol của ion có trong dung


dịch là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14712 </b>


Cho dung dịch axit Nồng độ mol của ion là bao


nhiêu (trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14711 </b>


Chọn những câu trả lời đúng:


<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>B. Giá trị </b> phụ thuộc vào bản chất axit.


<b>C. Giá trị </b> của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
<b>D. Giá trị </b> của axit càng nhỏ lực axit càng yếu.
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14710 </b>


Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng
chất đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14709 </b>


Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng
chất đó là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14708 </b>


Nguyên tố X có 2 electron hố trị và ngun tố Y có 5 electron hố trị. Cơng thức của hợp chất
tạo bửoi X và Y có thể là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Một kim loại X có hố trị I có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào
sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Rb</b>


<b>B. Na</b>
<b>C. K</b>
<b>D. Li</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14706 </b>


Cấu hình electron nào sau đây vi phạm qui tắc Hund:
(1)


(2)
(3)
(4)
(5)


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1, 2, 4</b>


<b>B. 2, 3, 5</b>
<b>C. 3, 4, 5</b>
<b>D. 1, 2, 5</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14705 </b>


Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu ngun tố phải có những tính chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. Cùng số electron trong nhân</b>
<b>B. Cùng số nơtron trong nhân</b>
<b>C. Cùng số proton trong nhân</b>
<b>D. Cùng số khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chức 94,5% sắt (cho hiệu
suất phản ứng của quá trình chuyển hoá gang thành thép là 85%)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 5,3 tấn</b>


<b>B. 6,1 tấn</b>
<b>C. 6,2 tấn</b>
<b>D. 7,2 tấn</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14703 </b>


Để phân biệt hai dung dịch và hai chất lỏng


ta có thể dùng hoá chất nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dung dịch </b>
<b>B. Q tím</b>
<b>C. Khí </b>


<b>D. Phenolphtalein</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14702 </b>



Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch </b>


<b>B. Q tím</b>
<b>C. Dung dịch </b>


<b>D. Khơng xác định được.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14701 </b>


X và Y là hai axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 6,6g
X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu đựơc 2,24lít ở đktc. X và Y có cơng thức phân tử
là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14700 </b>


Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hoá học tăng dần?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag</b>
<b>B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu</b>


<b>C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K</b>
<b>D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14699 </b>


Chọn câu sai trong các câu sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Al không tác dụng với nước vì có lớp </b> bảo vệ.
<b>B. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim</b>


<b>C. Dùng giấy nhơm để gói kẹo vì nhơm dẻo và không gây độc hại cho con người.</b>
<b>D. Al là nguyên tố lưỡng tính.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14698 </b>


Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác dụng với Na
kim loại. Lấy 14,6g X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 muối và 1 ancol.
Công thức cấu toạ của X là công thức nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A và B đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14697 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>A. Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấu hình electron của ion </b> khác với cấu
hình electron


<b>B. Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấu hình electron của ion</b>
bền hơn của ion


<b>C. Hợp chất sắt (III) kém bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấu hình electron của ion</b>
kém bền hơn của ion


<b>D. A và B đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14696 </b>


Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch đặc, nguội thu được chất
rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết tủa và
dung dịch Z'. Dung dịch Z' chứa những ion nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14695 </b>


Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ</b>
<b>B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.</b>


<b>C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì ln thu được tối thiểu </b> (giả sử phản ứng chảy chỉ
cho ).


<b>D. A, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D)</b>
<b>Bài : 14694 </b>


Dung dịch có Hằng số của dung dịch là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14672 </b>


Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và



<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14671 </b>


Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất sau: dung dịch dung dịch
dung dịch và chất lỏng Để phân biệt các chất này, ta có thể
dùng hố chất nào trong những hố chất sau?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. NaOH</b>


<b>B. HCl</b>
<b>C. Khí </b>


<b>D. B và C đúng.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14670 </b>


Người ta nhận thấy khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ mol


tăng dần khi số nguyên tử cacbon trong ancol tăng dần. Những ancol nào sau đây thoả mãn nhận
xét trên?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ancol no đơn chức</b>
<b>B. Ancol no đa chức</b>


<b>C. Ancol không no đơn chức</b>


<b>D. Ancol đa chức và đơn chức</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14669 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Phần 2 cho tác dụng với hiđro (có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản
phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu đựơc là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 30g</b>


<b>B. 29g</b>
<b>C. 32g</b>
<b>D. 31g</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14668 </b>


Những kết luận nào đúng theo thuyết A-rê-ni-ut:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.</b>
<b>B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có H là một axit.</b>


<b>C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có H và phân li ra </b> trong nước là một axit.
<b>D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân li ra </b> trong nước là một
bazơ.


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14667 </b>



Phản ứng giữa và tạo khí Tổng số hệ số trong phương trình phản ứng oxi
hố khử này bằng:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 42</b>


<b>B. 43</b>
<b>C. 44</b>
<b>D. 34</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14666 </b>


Số oxi hoá của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Bài : 14665 </b>


Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ. Nguyên tố X
có đặc điểm:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1</b>


<b>B. Số khối là số chẵn</b>


<b>C. Thuộc nhóm B bảng tuần hồn</b>
<b>D. A và B đều đúng</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14664 </b>


Anion có của electron giống (có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là ) thì có
cấu hình electron của ngun tử X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14663 </b>


Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli:
(1)


(2)
(3)
(4)
(5)


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2, 3, 4</b>


<b>B. 3, 5</b>
<b>C. 3, 4, 5</b>
<b>D. 1, 4, 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>Bài : 14662 </b>


Phát biều nào sau đây không đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử.</b>
<b>B. Z là số proton trong nhân.</b>


<b>C. A là tổng số proton và nơtron tron nhân.</b>
<b>D. Số nơtron trongnhân bằng A – Z</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14661 </b>


1,84g hỗn hợp hai muối và tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2,17g</b>


<b>B. 3,17g</b>
<b>C. 4,17g</b>


<b>D. A, B, C đều sai.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14660 </b>


Trung hoà 125ml dung dịch axit hữu cơ A 0,4M (cùng laọi với axit axetic) bằng dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,8g muối. Công thức axit hữu cơ A là công
thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. HCOOH</b>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14659 </b>


Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Phenolphtalein</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14658 </b>


Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng cách nào trong
các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự):



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dùng </b>


<b>B. Dùng </b> dùng


<b>C. Dùng natri kim loại.</b>


<b>D. Dùng đồng kim loại, dùng nước.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14657 </b>


Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo tính hoạt động hoá học tăng dần. Hãy chọn cách sắp
xếp đúng.


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na</b>
<b>B. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na</b>
<b>C. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na</b>
<b>D. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14656 </b>


Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Dẫn xuất của hiđrocacbon là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Hợp chất chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi.</b>


<b>B. Hợp chất hữu cơ.</b>


<b>C. Hợp chất ngoài cacbon, hiđro trong phân tử còn chứa thêm các nguyên tố như oxi, clo, nitơ...</b>
<b>D. Hợp chất khi cháy chúng tạo ra </b> và


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14655 </b>


Muốn phân biệt các loại kim loại Cu, Be, Mg, người ta có thể dùng hố chất nào sau đây để phân
biệt chúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>A. dd </b> loãng
<b>B. dd </b>


<b>C. dd KOH</b>
<b>D. A và C đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14654 </b>


Có bao nhiêu loại phản ứng khác nhau để điều chế magie kim loại?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 2</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 3</b>
<b>D. 4</b>


<b>Đáp án là : (B)</b>
<b>Bài : 14653 </b>



Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ:


Trường
hợp nào sau đây đúng?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)</b>
<b>B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)</b>
<b>C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4)</b>
<b>D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14652 </b>


Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch anilin, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau
đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dung dịch </b> trong dùng dùng nước brom.


<b>B. Dùng </b> dùng nước brom


<b>C. Dùng natri kim loại, dùng dung dịch </b> trong
<b>D. A và B đều đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: dung dịch táo xanh dung dịch táo chín, dung dịch KI,
người ta có thể dùng một trong những hố chất nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>


<b>B. Hồ tinh bột</b>
<b>C. Vôi sữa</b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14650 </b>


Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây:


( đặc).


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1), (2)</b>


<b>B. (2), (4)</b>
<b>C. (2), (3)</b>
<b>D. (1), (4)</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14649 </b>


Dự đoán nào sai trong các dự đoán dùng poli(vinylaxetat) làm các vật liệu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Chất dẻo</b>
<b>B. Tơ</b>
<b>C. Cao su</b>
<b>D. Keo dán</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14648 </b>


Trong số các phân tử polime sau: tơ tằm (1), sợi bông (2); len (3); tơ enang (4), tơ visco (5),
nilon-6,6 (6), tơ axetat (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1), (2), (6)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Hoà tan 26,8g hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành 2 phần
bằng nhau. Cho phần thứ nhất hoàn toàn vào dung dịch trong dư thu được 21,6g
bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức
phân tử hai axit cacboxylic là


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14646 </b>


Cho 1,02g hỗn hợp 2 anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức
tác dụng với dung dịch trong dư thu được 4,32g bạc kim loại. X và Y có cơng
thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>



<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14645 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 anken M và N đồng đẳng liên tiếp, thu được lượng
nhiều hơn lượng nước 19,5g. Hai anken M và N có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14644 </b>


Đốt cháy 16.4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 26,4
lít khí (đktc) và 28,8g X, Y là công thức phân tử nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>A. </b> và


<b>B. </b> và



<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14643 </b>


Kim loại Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riêng của
kim loại Cr là Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14642 </b>


Phát biểu nào sau đây đúng:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Sự oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxi hố của ngun</b>
tố đó tăng lên.


<b>B. Chất oxi hố là chất có thể thu electron của các chất khác.</b>


<b>C. Khử oxi của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hố của </b>
ngun tố đó giảm.



<b>D. Tất cả đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14640 </b>


Đốt cháy 3g este X thu được 2,24 lít (đktc) và 1,8g X có cơng thức phân tử nào sau
đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được
10,08 lít khí ở đktc. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao
nhiêu gam?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1,95g</b>


<b>B. 4,95g</b>
<b>C. 2,95g</b>
<b>D. 3,95g</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14638 </b>


Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và 4,6g ancol Y là 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy


đồng đẳng tác dụng với Na được 2,24lít (đktc). Ancol X và Y có công thức phân tử là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14637 </b>


Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no (có 1 liên kết đơi) đơn chức. Đốt cháy m mol
X thu được 22,4 lít (đktc) và 9g Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới
đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1 mol</b>


<b>B. 2 mol</b>
<b>C. 3 mol</b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14636 </b>


Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn là benzen, ancol etylic, axit axetic và dung dịch
glucozơ. Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể phân biệt 4 chất lỏng trên, tiến hành theo
đúng trình tự sau:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>C. Dùng Na, dùng </b> trong dung dịch dùng q tím.


<b>D. Dùng </b> dùng trong dung dịch dùng q tím.


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14635 </b>


Có 4 kimloại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch Kim loại


nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Al</b>
<b>B. Fe</b>
<b>C. Mg</b>


<b>D. A, B, C đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14634 </b>


Vonfram (W) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Có khả năng dẫn điện tốt</b>
<b>B. Có khả năng dẫn nhiệt tốt</b>
<b>C. Có độ cứng cao</b>



<b>D. Có nhiệt độ nóng chảy cao.</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>


<b>Bài : 14633 </b>


Chọn câu sai trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Fe có thể tan trong dung dịch </b>
<b>B. Cu có thể tan trong dung dịch </b>
<b>C. Cu có thể tan trong dung dịch </b>
<b>D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe.</b>
<b>Đáp án là : (B)</b>


<b>Bài : 14632 </b>


Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một kim loại X là 40. X là kim loại nào sau đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>B. Al</b>
<b>C. Ca</b>
<b>D. Sr</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14546 </b>


Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm


Số este tối đa có thể thu được là bao
nhiêu?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 18</b>


<b>B. 16</b>
<b>C. 15</b>
<b>D. 17</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14545 </b>


Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe</b>
<b>B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn</b>
<b>C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K</b>
<b>D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14544 </b>


Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ancol etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O.</b>
<b>B. Ancol etylic có cơng thức phân tử là </b>


<b>C. Chất có cơng thức phân tử </b> là ancol etylic.


<b>D. Vì ancol etylic cũng như hợp chất hữu cơ khác nên khi đốt cháy thu được </b> và


<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14543 </b>


Cho 3,60g hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (M) tác dụng hết với nước cho 2,24 lít khí
hiđro (ở đktc). Nguyên tử khối của M bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>A. M > 36</b>
<b>B. M < 36</b>
<b>C. M = 36</b>
<b>D. M = 39</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14542 </b>


Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hoá trị II vào dung dịch dư. Sau
phản ứng, khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24g. Cùng thanh graphit này nếu được nhúng
vào dung dịch thì khi phản ứng xong khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52g. Kim loại
hoá trị II là kim loại nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Pb</b>


<b>B. Cd</b>
<b>C. Al</b>
<b>D. Sn</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14541 </b>


Để nhận biết các dung dịch hoá chât riêng biệt: etyl axetat, fomalin, axit axetic, etanol, ta có thể


tiến hành theo trình tự nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Q tím, dùng natri kim loại.</b>


<b>B. Q tím, dùng dung dịch </b> trong dùng natri kim loại.


<b>C. Dùng natri kim loại, dùng dung dịch </b> trong dùng natri kim loại.
<b>D. Dùng phenolphtalein, dùng dung dịch </b> trong dùng natri kim loại.
<b>Đáp án là : (B) </b>


<b>Bài : 14540 </b>


Đốt cháy 14,6g axit no đa chức Y thu được 0,6 mol và 0,5 mol Công thức cấu tạo
của Y là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dung dịch M gồm


ở thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí. Cho hỗn hợp X phản ứng
với dung dịch trong amoniac dư thì thu được 11,04g hỗn hợp rắn Y.


Hiệu suất phản ứng cộng nước của chất khí vào dung dịch M là bao nhiêu (trong các số dưới
đây)?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 79%</b>


<b>B. 80%</b>
<b>C. 85%</b>


<b>D. A, B, C đều sai.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14538 </b>


Đun nóng a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức với ở thu được 13,2g hỗn hợp 3
ete có số mol bằng nhau và 2,7g Biết phân tử khối 2 ancol hơn kém nhau 14 đvC. Công
thức phân tử của 2 ancol đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. A, B, C đều đúng.</b>
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 14537 </b>


Ancol X đơn chức có 60% khối lượng cacbon trong phân tử. Cơng thức phân tử của ancol là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều sai</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14536 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14535 </b>


Crăcking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18. X có
cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14534 </b>



Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14533 </b>


Trong 5 nguyên tử:


Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>Bài : 14532 </b>


Cho dung dịch biết rằng số phân li của axit bằng Nồng độ của ion
(ion/l) trong dung dịch là giá trị nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14531 </b>


Nguyên tử khối trung bình của clo là 36,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35 và 37. Phần
trăm về khối lượng của chứa trong (với H là đồng vị O là đồng vị ) là
giá trị nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 9,404%</b>


<b>B. 8,95%</b>
<b>C. 9,67%</b>
<b>D. 9,204%</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14530 </b>


Cho các phân tử sau: Trong các phân tử trên, phân tử


nào có liên kết cộng hố trị có cực?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14529 </b>


Cho các chất sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14528 </b>


Có 3 mẫu hợp kim: Mg-Al, Mg-Na, Mg-Cu. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới
đây để nhận biết?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Nước.</b>


<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Dung dịch </b>
<b>D. Dung dịch </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14526 </b>


M và N là hai chất chỉ chứa các nguyên tố A và B. Thành phần phần trăm của nguyên tố A trong
M và N lần lượt là 30,4% và 25,9%. Nếu công thức phân tử của M là thì cơng thức phân tử
của N là cơng thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>



<b>D. A, B, C sai.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14568 </b>


Kim loại M tác dụng với dung dịch lỗng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của
kim loại N nung nóng. Oxit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là cặp kim loại nào sau
đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Số ml ancol etylic có trong 100ml dung dịch ancol gọi là độ ancol.</b>


<b>B. Số ml ancol etylic có trong 100ml hỗn hợp ancol với nước gọi là độ ancol.</b>


<b>C. Khi cho 1 mol ancol tác dụng với Na dư, số mol </b> sinh ra bằng 1/2 số mol ancol thì ancol có
một nhóm –OH.


<b>D. Khi cho 1 mol ancol tác dụng với Na dư, số mol </b> bằng 1/2 số mol ancol thì ancol đó có 2
nhóm –OH.


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14566 </b>


Cho 4,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36
lít khí hiđro (ở đktc).Hai kim loại đó là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Ca và Sr</b>



<b>B. Be và Mg</b>
<b>C. Mg và Ca</b>
<b>D. Sr và Ba.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14565 </b>


Để phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, ankyl fomiat, metyl acrylat, ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch </b> loãng.
<b>B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch </b> trong , dùng dung dịch brom.


<b>C. Dùng dung dịch </b> trong , dùng dung dịch brom, dùng dung dịch loãng.
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14564 </b>


Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức tổng quát . Thành phần phần trăm về
khối lượng của N trong X là 15,7303% và của O trong X là 35,955%. Biết X tác dụng với HCl
chỉ tao ra muối (R là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. X có
thể có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>D. A và B đúng.</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14563 </b>


X và Y là 2 axit no đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 9,2g X và 12g Y
tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít (đktc). Công thức phân tử của hai axit là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14562 </b>


Một poliancol no X số nhóm OH bằng số nguyên tử cacbon với xấp xỉ 10% hiđro theo khối
lượng. Đun nóng X với chất xúc tác thích hợp để tách nước thì thu được chất hữu cơ Y có:


Kết luận nào dưới đây là hợp lí nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Y là </b>


<b>B. X là glixerol </b>
<b>C. Y là </b>


<b>D. X và Y là hai chất đồng đẳng.</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14561 </b>


Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được và có tổng khối lượng là 25,2g.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch dư, thu được 45g kết tủa. Công thức phân tử
của X là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Một hỗn hợp gồm một ankan X và một ankem Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và
số mol. m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch brom 20%. Đốt cháy hoàn toàn
m gam hỗn hợp trên thu được 0,6 mol X và Y có cơng thức phân tử là:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. Kết quả khác.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14558 </b>



Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu
được 22,4 lít (đktc) và 25,2g X và Y là công thức phân tử nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. </b> và


<b>B. </b> và


<b>C. </b> và


<b>D. </b> và


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14557 </b>


Trộn lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu được dung dịch có pH = 6?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14556 </b>



Cho 6g vào 15ml dung dịch 6% (D = 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của
trong dung dịch thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14555 </b>


X,Y, Z là những ngun tố có số điện tích hạt nhân 9, 19, 16. Nếu các cặp X và Y, Y và Z, X và
Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hố trị có cực:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Cặp X và Y, cặp Y và Z.</b>
<b>B. Cặp Y và Z, cặp X và Z.</b>
<b>C. Cặp X và Y, cặp X và Z.</b>
<b>D. Cả 3 cặp.</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14554 </b>


Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Trong các phân tử trên, liên kết phân tử nào
mang nhiều tính chất ion nhất?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. CsCl</b>


<b>B. LiCl và NaCl</b>


<b>C. KCl</b>


<b>D. RbCl</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14553 </b>


X là kim loại hoá trị II và Y là kim loại hoá trị III. Tổng số proton, nơtron và electron trong một
nguyên tử X là 36 và trong một nguyên tử Y là 40. Kim loại X, Y là kim loại nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Ca và Al</b>
<b>B. Mg và Cr</b>
<b>C. Mg và Al</b>
<b>D. A đúng.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14552 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Năng lượng ion giảm dần</b>
<b>B. Bán kính nguyên tử giảm dần</b>
<b>C. Độ âm điện giảm dần</b>


<b>D. Áp lực điện tử giảm dần.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14550 </b>


Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,25% (có màng ngăn). Khối lượng NaOH thu được là bao
nhiêu? Biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90%.



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 18g</b>


<b>B. 36g</b>
<b>C. 26g</b>
<b>D. 46g</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14549 </b>


Cho 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với lượng vừ đủ sinh ra 1,12 lít
(đktc). Khối lượng muối thu được là bao nhiêu (trong những số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 10,6g</b>


<b>B. 8,6g</b>
<b>C. 7,6g</b>
<b>D. 9,6g</b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14548 </b>


Có các dung dịch Chỉ dùng thêm chất nào đó


sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dung dịch </b>


<b>B. Cu</b>


<b>C. Dung dịch </b>


<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Bằng phương
pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự sau):
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. Dùng q tím, dùng </b> trong dung dịch thêm vài giọt dung dịch đun
nhẹ, dùng dung dịch trong


<b>B. Dùng dung dịch </b> trong dùng q tím.


<b>C. Dùng </b> thêm vài giọt dung dịch đun nhẹ, dùng dung dịch trong
<b>D. Dùng natri kim loại, dùng dung dịch </b> trong thêm vài giọt dung dịch
đun nhẹ, dùng dung dịch trong


<b>Đáp án là : (A) </b>


</div>

<!--links-->
700 câu trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp Vật lý 12
  • 66
  • 992
  • 3
  • ×