Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thái Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MƠN GDCD 11



NĂM 2021 CĨ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC


1. Đề số 1



Câu 1: Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là
A. Chủ nghĩa quốc tế B. Chủ nghĩa xã hội


C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa vô sản


Câu 2: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?
A. Bốn đặc trưng B. Sáu đặc trưng


C. Tám đặc trưng D. Mười đặc trưng


Câu 3: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh


B. Do dân làm chủ


C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất cơng
Câu 4: Nước ta đang ở giai đoạn phát triển nào dưới đây?
A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa


B. Chế độ xã hội chủ nghĩa


C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển


A. Ưu việt hơn các xã hội trước B. Lợi thế hơn các xã hội trước


C. Nhanh chóng D. Tự do


Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội pử Việt Nam là
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc


B. Có nền văn hóa hiện đại


C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồn dào


Câu 7: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đồn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn
nhau cùng tiến bộ là


A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam


C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc
D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước


Câu 8: Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn?


A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ cịn duy trì tình trạng bóc lột
Câu 9: Nhà nước xuất hiện từ khi


A. Con người xuất hiện


B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy


C. Mâu thuẫn giai cấp khơng thể điều hịa được
D. Phân hóa lao động


Câu 10: Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào
dưới đây?


A. Tính xã hội B. Tính nhân dân
C. Tính giai cấp D. Tính quần chúng


Câu 11: Cơng cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội
A. Kế hoạch B. Chính sách


C. Pháp luật D. Chủ trương


Câu 12: Nhà nước pháp quyền có nghĩa là, mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức
xã hội và mọi công dân đều được thực hiện trên cơ sở


A. Pháp luật B. Chính sách
C. Dư luận xã hội D. Niềm tin


Câu 13: Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Trấn áp các lực lượng phá hoại B. Tổ chức và xây dựng


C. Giữ gìn chế độ xã hội D. Duy trì an ninh quốc phịng


Câu 14: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
A. Công nhân B. Nông dân


C. Tri thức D. Tiểu thương



Câu 15: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước
A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân


B. Của riêng giaia cấp lãnh đạo


C. Của riêng những người lao động nghèo
D. Của riêng tầng lớp tri thức


Câu 16: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời
sống xã hội


A. Bằng pháp luật B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức D. Bằng chính trị


Câu 17: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ


A. Của nhân dân lao động B. Của tất cả mọi người trong xã hội
C. Của những người lãnh đạo D. Của giai cấp công nhân
Câu 18: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Hoàn bị nhất D. Phổ biến nhất trong lịch sử
Câu 19: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với
A. Đạo đức B. Pháp luật


C. Phong tục D. Truyền thống


Câu 20: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở
A. Quyền bình đẳng nam nữ B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội


C. Quyền tự do kinh doanh D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc



Câu 21: Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị
?


A. Quyền sáng tác văn học B. Quyền bình đẳng nam nữ
C. Quyền tự do báo chí D. Quyền lao động


Câu 22: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế B. Văn hóa


C. Chính trị D. Xã hội


Câu 23: Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực
A. Văn hóa B. Giáo dục


C. Chính trị D. Xã hội


Câu 24: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội?
A. Quyền được thông tin B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội


D. Quyền khiếu nại C. Quyền tham gia quản lí nhà nước


Câu 25: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số


B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số
C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số
D. Ổn định mức sinh tự nhiên


Câu 26: Nội dung nào dươi đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta ?


A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình


B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số
C. Nâng cao chất lượng dân số


D. Phát triển nguồn nhân lực


Câu 27: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân
số ở nước ta?


A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số


B. Tăng cường cơng tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số


D. Phân bố dân số hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Chính sách dân số


B. Chính sách giải quyết việc làm


C. Chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường
D. Chính sách quốc phòng an ninh


Câu 29: Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là
A. Nâng cao đời sống của nhân dân


B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trị của gia điình



D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số


Câu 30: Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội


B. ổn điịnh quy mô dân số
C. phát huy nhân tố con người
D. giảm tốc độ tăng dân số


Câu 31 : Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là
A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước


B. đầu tư cho phát triển bền vững
C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội


D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước


Câu 32: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước
A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình


B. cũng cấp các phương tiện tránh thai


C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức
D. cung cấp các dịch vụ dân số


Câu 33: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ
A. Bảo tồn đa dạng sinh học


B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Nâng cao chất lượng mội trường



D. Bảo vệ môi trường


Câu 34: Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ
môi trường ?


A. Khai thác nhiều tài nguyên đê đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên


C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại mơi trường
D. Áp dụng cơng nghệ hiện đại để xử lí chất thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải


D. Bảo tồn đa dạng sinh học


Câu 36: Một trong những phương hướng tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường


A. Xây dựng nếp sống vệ sinh


B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ mơi trường
C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường


D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường


Câu 37: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng tiêu của chính sách tài ngun và bảo
vệ mơi trường ở nước ta hiện nay?



A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và cơng nghệ
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ


C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ


D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và cơng nghệ
Câu 38:Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ môi trường?
A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thỉa đúng nơi quy định


B. Chon chất thải độc hại vào đất
C. Đốt các loại chất thải


D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải


Câu 39:Nhà nước quy điịnh mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nọp thuế hoặc trả tiền
thuê là nhằm


A. Hạn chế sử dụng tài nguyên B. Sử dụng hợp lí tài nguyên
C. Tăng ngân sách nhà nước D. Ngăn chặn khai thác tài nguyên
Câu 40: Bảo vệ tài nguyên môi trường là trách nhiệm của


A. Đảng và nhà nước ta B. Các cơ quan chức năng
C. Mọi công dân, cơ quan, tổ chức D. Thế hệ trẻ


ĐÁP ÁN


1-B 2-C 3-B 4-C 5-A 6-A


7-A 8-A 9-C 10-B 11-C 12-A



13-B 14-A 15-A 16-A 17-A 18-A


19-B 20-B 21-C 22-D 23-A 24-B


25-A 26-C 27-B 28-A 29-B 30-A


31-B 32-C 33-B 34-B 35-D 36-D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Đề số 2



Câu 1: Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây?
A. Quá độ trực tiếp B. Quá độ gián tiếp


C. Quá độ nhảy vọt D. Quá độ nửa trực tiếp


Câu 2: Chủ trương “ hịa nhập nhưng khơng hồ tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế
giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?


A. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ


C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc


Câu 3: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh


B. Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư
của xã hội cũ



C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đồn kết
D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao


Câu 4: Đời sống của nhân dân giữa những vùng, miền của đất nước cịn có sự chênh lệch là
đặc điểm của thời kì quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây?


A. Chính trị B. Kinh tế


C. Tư tưởng và văn hóa D. Xã hội


Câu 5: Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, thời kì q độ ở nước ta có đặc điểm gì dưới đây
A. Nền văn háo tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc


B. Quá trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ


C. Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tuongr, văn hóa khác nhau
D. Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy


Câu 6: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là quá độ
A. Trực tiếp B. Tích cực


C. Liên tục D. Gián tiếp


Câu 7: Quá độ từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản
chủ nghĩa là quá độ


A. Gián tiếp B. Nhảy vọt


C. Đứt quãng D. Khơng cơ bản



Câu 8: Sau khi hồn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta
đã lựa chọn con đường phát triển tiếp theo là đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ


A. Tư bản chủ nghĩa B. Phong kiến lạc hậu
C. Thuộc địa D. Nông nghiệp lạc hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình


D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng


Câu 10:Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc


A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn


D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước


Câu 11: Nhà nước ta kế thừa và pháp huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện
A. Tính giai cấp của Nhà nước B. Tính nhân dân của Nhà nước


C. Tính dân tộc của Nhà nước D. Tính cộng đồng của Nhà nước


Câu 12: Khẳng định nào dưới đây khơng đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta?
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí


C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật



D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
Câu 13: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất
A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị


B. Chức năng tổ chức và xây dựng


C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội
D. Chức năng tổ chức và giáo dục


Câu 14: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam B. Đảng Cộng sản Việt Nam


C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam D. Đoàn thanh niên Việt Nam


Câu 15: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là trách nhiệm của
A. Các cơ quan B. Mọi công dân


C. Nhà nước D. Lực lượng vũ trang


Câu 16: Trên đường đi Minh thấy một người đnag cắt trộm dây cáp điện, Minh bang khoăn
không biết phải làm gì. Nếu là bạn của Minh, em sẽ khuyên Minh lựa chọn cách nào dưới đây
cho phù hợp


A. Làm ngơ coi như không hay biết B. Xông vào bắt


C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân


Câu 17: Khẳng điịnh nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính
trị?



A. Cơng dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Cơng dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 18: Quyền nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa
A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi khơng cịn khả năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình


C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngơn luận, tự do báo chí


Câu 19: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Cơng dân được tham gia vào đời sống văn hóa


B. Cơng dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước
C. Cơng dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ


D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương


Câu 20: Hành vi nào dưới đây khơng phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật
B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã


C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng


D. Anh B tham gia vào các lệ hội ở địa phương


Câu 21: Hành vi nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường


B. Chị B tham gia phê bình văn học



C. Anh H tham gia đóng góp ý kiến dự thảo luật
D. Chị C phát biểu ý kiến trong cuộc họp cơ quan


Câu 22: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc của
A. Nhà nước B. Cá nhân


C. Công chức D. Nhân dân


Câu 23: Hành vi nào dưới đây khơng phải là hình thức dân chủ trực tiếp?
A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường


B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp


C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương
D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật


Câu 24: Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ để nhân dân bầu ra những người
A. Đại diện thay mặt mình quyết điịnh các cơng việc chung của Nhà nước


B. Có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các cơng việc chung của Nhà nước
C. Có khả năng thay mặt mình quyết định các cơng việc chung của Nhà nước
D. Có chun mơn thay mặt mình quyết định các cơng việc chung của Nhà nước


Câu 25: Anh A tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước là thực hiện hình thức dân
chr nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 26: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây?
A. Tinh thần, niêm tin, mức sống



B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần


Câu 27: Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây?
A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế


B. Đảm bảo trạt tự, an tồn xã hơi
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển


Câu 28: Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia điình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công
tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?


A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số


C. Tăng cường vai trị lãnh đạo và quản lí mình
D. Thực hiện xã hội hóa cơng tác dân số


Câu 29: Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ tăng dân số, bở vì tăng dân số
A. Ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước


B. ảnh hưởng đến q trình cơng nghiệp hóa đất nước
C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng


D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước


Câu 30:Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để
A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng



B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền
C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn


D. Giảm lao động thừa ở thành thị


Câu 31: Quan niệm dân gian nào dưới đây ảnh hưởng xấu đến chính sách dân số của Nhà
nước?


A. Cơn hơn cha là nhà có chức
B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính
D. Đơng con hơn nhiều của


Câu 32: Nhà nước khuyến khích các cặp vợ chồng thực hiện sang lọc trước sinh và sau sinh
nhằm mục đích nào dưới đây ?


A. Lựa chọn giới tính thai nhi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Sinh con theo ý muốn


Câu 33: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp


B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con


D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con


Câu 34: Nhà nước ban hành Luật Bảo vệ môi trường là việc làm nhằm mục đích


A. Tăng cường cơng tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường


B. Xử phạt các hành vi vi phạm môi trường


C. Xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường cho người dân
D. Thực hiện vai trị quản lí của Nhà nước đối với mơi trường


Câu 35: Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi
trường ?


A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên


Câu 36: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước đã có biện pháp nào dưới đây?
A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia


B. Bảo vệ rừng đầu nguồn


C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật
D. Mở rộng diện tích rừng


Câu 37: Việc làm nào dưới đây gây ô nhiễm đất ?
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt
B. Chơn chất thải hữu cơ để làm phân bón


C. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu
D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng



Câu 38: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước ta chủ trương
A. Giữ gìn và phát huy các vườn quốc gia


B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Mở rộng diện tích rừng


D. Ngăn chặn việc săn bắt các lồi động vật


Câu 39: Chị H mở nhà hàng đặc sản kinh doanh thú rừng. Việc làm của chị H là hành vi
A. Hợp pháp, vì cơng dân có quyền tự do kinh doanh


B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập chính đáng
C. Phá hoại tài nguyên, môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 40: Nhà nước ta chủ trương khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đích
A. Chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí


B. Giữ gìn, khơng sử dụng nguồn tài ngun đất nước
C. Ngăn chặn việc khai thác các loại tài nguyên


D. Cấm các hoạt động khai thác tài nguyên


ĐÁP ÁN


1-B 2-D 3-B 4-D 5-C 6-A


7-A 8-A 9-B 10-A 11-C 12-C


13-B 14-B 15-B 16-D 17-C 18-B



19-A 20-D 21-B 22-A 23-D 24-A


25-A 26-D 27-A 28-D 29-A 30-B


31-D 32-B 33-A 34-D 35-A 36-A


37-D 38-D 39-A 40-A


3. Đề số 3



Câu 1: Ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa ?


A. Mọi cơng đân đều phải có trách nhiệm tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước
B. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có trách nhiemj tham gia xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng và bảo vệ nhà nước là trách nhiệm của lực lượng công an nhân dân
D. Chỉ lực lượng quân đội nhân dân mới có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ nhà nước


Câu 2: ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
Nhà nước


A. Chỉ cán bộ, cơng chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước


C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền
D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người


Câu 3: Hành vi nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây
dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?



A. Anh G không vi phạm pháp luật
B. Anh C không tố giác tội phạm


C. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường


D. Bác D tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Rủ thêm một số người tham gia


B. Báo cho cơ quan nhà nước có thảm quyền biết
C. Lờ đi coi như không biết


D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó


Câu 5: Hoạt động bảo vệ môi trường nào dưới đây khơng được khuyến khích?
A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sản phẩm thân thiện với môi trường


B. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
C. Sử dụng năng lượng sạch


D. Chôn lấp các loại rác thải vào đất


Câu 6: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi
trường là ?


A. Giữ nguyên tình trạng tài ngun, khơng khai thác và sử dụng


B. Ngăn cấm các hoạt động có ảnh hưởng đến tài ngun và mơi trường


C. Chủ động phịng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên


D. Đưa công nghệ hiện đại vào khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường


Câu 7: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi bảo vệ mơi trường?
A. Quản lí chất thải B. Phịng, ngừa, ứng phó với sự cố môi trường
C. Khai thác gỗ bừa bãi D. Phân loại rác


Câu 8: Cơ sở sản xuất A đã xây dựng dây chuyền xử lí rác thải bằng cơng nghệ hiện đại. Việc
làm này là


A. Áp dụng cơng nghệ hiện đại để xử lí rác thải


B. Chủ động phịng ngừa, ngăn chặn ơ nhiễm mơi trường
C. Đổi mới trang thiết bị sản xuất


D. Tiết kiệm chi phí trong sản xuất


Câu 9: Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ động vật hoang dã, quý hiếm?
A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh


B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng


C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm
D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm


Câu 10: Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào dưới đây?
A. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép


B. Trồng rừng, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn



D. Mở rộng diện tích rừng


Câu 11: Chính sách giao đất, giao rừng của Nhà nước cho nhân dân để thực hiện mục đích
nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên rừng
C. Quản lí, bảo vệ và phát triển rừng hiệu quả
D. Mở rộng diện tích rừng


Câu 12: Địa phương A huy động các cá nhân, tổ chức cùng tham gia thu gom rác thải hằng
ngày. Việc làm này nhằm


A. Xây dựng tinh thần đoàn kết


B. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ


C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường


D. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường


Câu 13: Hiện nay, một số hộ dân sống ở miền núi rẻo cao đã và đang nuôi nhốt động vật
hoang dã trái phép trong những chiếc lồng, cũi sắt để làm cảnh. Nếu em gặp cnahr tượng trên ,
em sẽ làm gì ?


A. Khơng quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ chăm sóc chúng thật tốt


C. Khuyên họ mang nộp cho cơ quan kiểm lâm
D. Thu mua chúng để kinh doanh



Câu 14: Giả sử em là giám đốc cơng ty hóa chất X, mà chất thải do công ty em sản xuất ra rất
độc hại, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Nếu đầu tư hệ thống xử lí chất thải thì sẽ làm
giảm lợi nhuận, em chọn cách xử lí nào dưới đây?


A. Chấm dứt sản xuất để không gây ô nhiễm môi trường
B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải


C. Vẫn tiếp tục sản xuất, không quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường
D. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải nhưng không hoạt động


Câu 15 :Nếu phát hiện một cơ sở sản xuất ở địa phương có hành vi xả trực tiếp chất thải chưa
qua xử lí ra mơi trường, em sẽ


A. Thông báo cho nhân dân địa phương biết việc làm của cơ sở sản xuất
B. Thơng báo cho chính quyền địa phương


C. Nói cho bố mẹ biết


D. Coi như không biết việc làm đó của cơ sở sản xuất


Câu 16 : Nếu bắt gặp một bạn đổ rác không đúng nơi quy định trong nhà trường, em sẽ chọn
cách ứng xử nào sau đây ?


A. Nhắc nhở, góp ý và hướng dẫn bạn đổ rác đúng nơi quy định
B. Khơng quan tâm vì đố là việc của nhà trường


C. Thông báo với thầy cô giáo để thầy cô phạt
D. Báo với cơng an


Câu 17: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn


A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thơng báo cho chính quyền địa phương


Câu 18: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác
dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân?


A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số


D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số


Câu 19: Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế
hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân
số ?


A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số


C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình


Câu 20: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban
với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân
số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính
sách dân số?


A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số


B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số


C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với cơng tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa cơng tác dân số


Câu 21: Vợ chồng chị M sinh được hai cô con gái nên chồng chị muốn chị sinh thêm để mong
có được cậu con trai. Nhưng chị lại khơng muốn vì chị cho rằng dù gái hay trai chỉ hai là đủ.
Nếu em là chị M, em sẽ chọn cách nào dưới đây?


A. Nhờ bố mẹ giải thích cho chồng hiểu


B. Giải thích cho người chồng hiểu để từ bỏ ý định sinh thêm
D. Nhờ cán bộ dân số ở địa phương giúp đỡ


Câu 22: Khi cán bộ dân số đến một gia đình để tuyên truyền về thực hiện kế hoạch hóa gia
đình, nhưng họ khơng quan tâm và khơng hợp tác. Theo em, cán bộ dân số nên làm theo cách
nào dưới đây?


A. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác
B. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về


C. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết
D. Phê bình, kỉ luật gia điình đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 24: Một trong nhưng phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta


A. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật



C. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động
D. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm
Câu 25: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là
A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị
B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn


C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị


D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng


Câu 26: Nhà nước đã thực hiện phương hướng nào dưới đây để tạo ra nhiều việc làm?
A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước


B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển


D. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


Câu 27: Ở nước ta hiện nay, khái niệm việc làm được hiểu như thế nào?
A. Mọi hoạt động tạo ra thu nhập


B. Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Mọi hoạt động không bị pháp luật cấm


D. Mọi hoạt đọng lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm
Câu 28: Nội dung nào dưới đay đúng với tình hình việc làm hiện nay ở nước ta
A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động


B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp



C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn
D. Tình trạng thiếu việc làm ở nơng thông và thành thị


Câu 29: Để tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, Nhà nước ta đã có những chính sách
nào dưới đây?


A. Tập trung phát triển ngành nông ngiệp


B. Khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống
C. Khuyến khích khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Thúc đẩy nghiên cứu khoa học


Câu 30: Nội dung nào dưới dưới đây đúng với phương hướng của chính sách giải quyết việc là
ơ nước ta hiện nay ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 31: Nhà nước khuyến khích khơi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống của
nước ta nhằm mục đích gì dưới đây?


A. Đa dạng hóa các ngành nghề B. Giữ gìn truyền thống dân tộc


C. Phát huy tay nghề của người lao động D. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
Câu 32: Huyện A có chính sách khơi phục và phát triển các ngành nghề thủ công của địa
phương là nhằm


A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước
B. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương
C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương
D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội


Câu 33: Biều hiện nào dưới đây của huyện B là để giải quyết việc làm cho lao động ở địa


phương ?


A. Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất kinh doanh
B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng


C. Thu gom và phân loại rác


D. Đầu tư nghiên cứu máy thu hoạch rau màu


Câu 34: Giải quyết việc làm cho người lao động hiện nay ở nước ta nhằm
A. Phát huy được tiền năng lao động


B. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
D. Huy động được nguồn vốn trong nhân dân


Câu 35: Để giải quyết việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp
A. Tạo ra nhiều việc lam mới B. Tạo ra nhiều sản phẩm


C. Tăng thu nhập cho người lao động D. Bảo vệ người lao động


Câu 36: Biện pháp nào dưới đây là thực hiện chính sách giải quyết việc làm?
A. Mở rộng các hình tức trợ giúp người nghèo


B. Mở rộng hệ thống trường lớp
C. Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lí
D. Nâng cao trình độ người lao động


Câu 37: Biện pháp nào dưới đây được nhà nước ta vân dụng để giải quyết việc làm cho người
lao động trong giai đoạn này ?



A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên
B. Có chính sách sản xuất kinh doạnh tự do tuyệt đối
C. Tăng thuế thu nhập cá nhân


D. Kéo dài tuổi nghỉ hưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Nguồn lao động luôn đáp ứng được yêu cầu của đất nước
C. Nguồn lao đọng chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao


D. Nguồn lao động rarat dồi dào


Câu 39: Gia đinh B có nghề truyền thống làm nón, nhưng khi các bạn nhắc đến nghề đó, B
ln có thái độ khơng thích. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?
A. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình


B. Khơng quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B
C. Đồng tình với thái dộ của B


D. Tỏ thái độ không thích và khơng nói chuyện với bạn B


Câu 40: Anh T tốt nghiệp đại học nhưng chưa xin được việc làm. Để có thu nhập, anh đã tự tạo
việc làm cho mình bằng cách mở cửa hàng kinh doanh đồ ăn, nhưng lại bị bố mẹ anh phản đối.
Theo em, anh T nên chọn cách ứng xử nào dưới đây?


A. Không quan tâm đến ý kiến của bố mẹ


B. Ngưng cơng việc đó để chờ xin việc thoe ngành đã được học
C. Động viên và giải thích cho bố mẹ hiểu để ủng hộ



D. Tìm việc làm theo yêu cầu của bố mẹ


ĐÁP ÁN


1-A 2-B 3-B 4-B 5-D 6-C


7-D 8-C 9-C 10-A 11-B 12-A


13-C 14-B 15-C 16-D 17-A 18-C


19-C 20-C 21-B 22-A 23-D 24-B


25-A 26-C 27-D 28-D 29-B 30-D


31-D 32-C 33-A 34-A 35-A 36-D


37-A 38-C 39-A 40-C


4. Đề số 4



Câu 1: Giả sử em nhìn thấy một ơ tơ đang vận chyển động vật quý hiếm đi tieu thụ, em sẽ chọn
cách ứng xử nào sau đây ?


A. Khơng quan tâm vì đó là việc của cơ quan kiểm lâm
B. Báo với cơ quan kiểm lâm


C. Lặng lẽ theo dõi việc làm của họ
D. Ngăn chặn không cho họ vận chuyển


Câu 2: Vào dịp hè, gia đình H tổ chức đi biển. Sauk hi ăn uống xong, H nhanh nhẹn nhặt rác


thải của gia đình cho vào túi ni-lơng rồi sau đó ném xuống biển. Em nhận xét gì về việc làm đó?
A. Là việc làm bình thường khơng cần quan tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Là việc làm cần phê phán vì làm hủy hoại mơi trường


Câu 3: Thấy bạn A rửa tay xà phòng rất mạnh, nước chảy tràn đầy chậu và ra ngoài, em sẽ
chọn cách ứng xử nào?


A. Khơng can thiệp vì đó là việc riêng của bạn
B. Góp ý và nhắc nhở bạn nên sử dụng hợp lí
C. Tắt ngay vịi nước vì nước chảy q nhiều
D. Thơng báo với thầy cô giáo chủ nhiệm


Câu 4: Khi phát hiện nhà máy sản xuất phân đạm xả nước thải chưa được xử lí xuống dịng
sơng bên cạnh nhà máy, em sẽ?


A. Lờ đi, coi như không biết B. Báo cho cơ quan công an


C. Ngăn chặn việc xả thải ra môi trường D. Đến gặp giám đốc nhà máy để đe dọa
Câu 5: Khi đi chơi công viên, em thấy một nhóm bạn xả rác bừa bãi. Em sẽ làm gì?
A. Khơng can thiệp, vì đó là việc làm bình thường


B. Nhắc nhở, góp ý với họ phải dọn và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
C. Chụp ảnh và bêu xấu họ trên facebook


D. Quát mắng cho họ sợ để họ ra khỏi công viên
Câu 6: Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo ở nước ta là
A. Đào tạo con người Việt Nam phát triển tồn diện
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
C. Phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước


D. Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại


Câu 7:Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm
A. Đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân


B. Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội được học tập
C. Tạo mơi trường cho công dân nâng cao nhận thức


D. Đáp ứng nhu cầu học tập của công dân


Câu 8: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và đào tạo ở nước ta


A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
B. Nâng cao chất lượng, hieeujq ủa giáo dục và đào tạo
C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa


D. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ


Câu 9: Nhà nước huy động mọi nguồn lực để phát triên giáo dục và đào tạo là thực hiện nội
dung của phương hướng?


A. Mở rông quy mô giáo dục
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục


Câu 10: Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là
nhằm



A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới
B. Mở rộng quy mô giáo dục


C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục
D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế


Câu 11: Nội dung nào dưới đay thuộc phương hướng của chính sách giáo dục và đào tạo
nước ta?


A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ


D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
Câu 12: Phát triển giáo dục là sự nghiệp của


A. Nhà nước và của toàn dân B. Đảng và Nhà nước


C. Bộ Giáo dục và Đào tạo D. Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo


Câu 13: Nhà nước có chính sách đúng đắn trong việc phát triển, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng
nhân tài là nhằm


A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tiên cho giáo dục


C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Mở rộng quy mô giáo dục


Câu 14: Muốn nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo, chúng ta phải


A. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học


B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục


C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục


Câu 15: Đa dạng hóa các loại hình trường lớp và các hình thức giáo dục là nội dung cơ bản
của phương hướng nào dưới đây?


A. Mở rộng quy mô giáo dục B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục


C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
Câu 16: Đảng và Nhà nước ta coi giáo dục và đào tạo là


A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước


B. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước
C. Chính sách xã hội cơ bản


D. Quốc sách hàng đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Thức đẩy phát triển kinh tế của đất nước


B. Thức đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân


D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu của đất nước


Câu 18: Phương hướng nào dưới đây của chính sách giáo dục và đào tạo mang ý nghĩa nhân


văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta?


A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục


C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục


Câu 19: Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục
và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây?


A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục


C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học


Câu 20: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hồn cảnh gia
điình khó khăn là thể hiện


A. Chu trương giáo dục toàn diện B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
Câu 21: Nền quốc phòng và an ninh nước ta là


A. Nền quốc phịng tồn dân và an ninh nhân dân
B. Nền quốc phịng tồn dân vững mạnh


C. Nền quốc phịng và an ninh nhân dân
D. Nền quốc phòng khu vực



Câu 22: Lực lượng nòng cốt để bảo vệ Tổ quốc là
A. Đảng và Nhà nước B. Toàn dân


C. Đảng, Nhà nước và nhân dân D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân
Câu 23: Kết hợp quốc phòng với an ninh, đó là kết hợp sức mạnh của


A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh
B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân


C. Lực lượng quốc phòng an ninh


D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân


Câu 24: Pháp luật quy định củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của
A. Công an nhân dân B. Quân đội nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 25: Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là một trong các nội
dung của chính sách?


A. Dân số B. Văn hóa


C. Quốc phịng và an ninh D. Đối ngoại


Câu 26: nội dung nào dưới đây đúng khi nói về sức mạnh dân tộc?
A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc


B. Sức mạnh của khoa học và công nghệ
C. Sức mạnh của hệ thống chính trị
D. Sức mạnh của quân sựv



Câu 27: Yếu tố có ý nghĩa quyết định sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là ?
A. Sức mạnh dân tộc B. Sức mạnh thời đại


C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước D. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh
Câu 28: Việc làm nào dưới đây không thực hiện đúng nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Đăng kí nghĩa vụ khi đến tuổi


B. Không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ
C. Tham gia tập luyện quân sự ở trường học
D. Tham gia tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư


Câu 29: Kết hợp kinh tế- xã hội với quốc phòng, an ninh là


A. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Các thế lực thù địch ln tìm cách chống phá Nhà nước


C. Nước ta xây dựng chủ nghĩa sã hội


D. Các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến hòa bình”


Câu 30: Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội phải gắn với chiến lược quốc phòng và an ninh là
biểu hiện của


A. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân
C. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng


Câu 31: Anh B tích cực tham gia hoạt động bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện
trách nhiệm nào dưới đây của công dân?



A. Nêu cáo tinnh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù
B. Xây dựng khố đại đoàn kết toàn dân


C. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự


D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự
C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ


D. Khơng đăng kí nghĩa vụ qn sự


Câu 33: Anh trai của T có giấy gọi nhập ngũ, nhưng bố mẹ của T không muốn con đi bộ đội
nên đã bàn với nhau tìm cách xin cho anh ở lại. Biết được điều này, T nên ứng xử theo cách
nào dưới đây để thực hiện trách nhiệm cơng dân của mình?


A. Coi như khơng biết vì đây là việc của bố mẹ


B. Nói chuyện với bố mẹ để bố mẹ hiểu được trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của công dân
C. Đồng ý với việc làm đó của bố mẹ


D. Tìm cách ngăn cản việc làm của bố mẹ


Câu 34: Anh A có hành vi câu kết với người nước ngồi, phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước.
Hành vi của anh A là


A. Phản bội Tổ quốc B. Lật đổ chính quyền nhân dân


C. Xâm phạm an ninh quốc gia D. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngồi



Câu 35: H tình cờ phát hiện một nhóm người lợi dụng việc góp ý sửa đổi Hiến pháp để tuyên
truyền chống phá Nhà nước . H cần chọn cách làm nào dưới đây?


A. Khơng quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ không nên tuyên truyền


C. Bí mật theo dõi


D. Báo cáo cơ quan cơng an


Câu 36: Chính sách đối ngoại có vai trị


A. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới đất nước.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội


C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc


D. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới


Câu 37: Chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta được thực hiện theo nguyên tắc nào
dưới đây?


A. Tôn trọng, độc lập, tự do, bình đẳng
B. Bình đẳng, tự do, tự nguyện


C. Tơn trọng lẫn nhau, bình đẳng vag cùng có lợi
D. Chủ động, tích cực, trách nhiệm


Câu 38: Một trong những phương hướng của chính sách đối ngoại ở nước ta là


A. Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế


B. Nâng cao vị thế của nước ta trên thế giới


C. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi để đẩy mạnh cơng nghiệp háo, hiện đại hóa đất nước
D. Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ quốc tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa đất nước ta hội nhập
C. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại


D. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế


Câu 40: Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là nhằm


A. Tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới
B. Sẵn sang đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế


C. Mở rộng hợp tác về kinh tế


D. Phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế
ĐÁP ÁN


1-B 2-D 3-B 4-B 5-B 6-B


7-B 8-B 9-B 10-A 11-D 12-A


13-A 14-A 15-C 16-D 17-D 18-C


19-C 20-B 21-A 22-D 23-A 24-C



25-C 26-A 27-A 28-B 29-A 30-D


31-D 32-A 33-B 34-A 35-D 36-A


37-C 38-A 39-A 40-D


5. Đề số 5



I. Trắc nghiệm (7 điểm, 28 câu)


Câu 1: Khẳng định nào dưới đây khơng đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta?
A. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân


B. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên
C. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí


D. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật


Câu 2: Dân chủ có nền kinh tế dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là nói đến sự thể
bản chất của?


A. Nền dân chủ trong xã hội nguyên thủy.
B. Nền dân chủ tư sản.


C. Nền dân chủ phong kiến
D. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.


Câu 3: Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị ?
A. Quyền lao động



B. Quyền sáng tác văn học
C. Quyền tự do báo chí
D. Quyền bình đẳng nam nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Chức năng tổ chức và giáo dục


B. Chức năng đảm bảo trật tự, an ninh xã hội
C. Chức năng tổ chức và xây dựng


D. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị


Câu 5: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam


B. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
C. Liên đoàn Lao động Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam


Câu 6: Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta
đã lựa chọn con đường phát triển tiếp theo là đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ nào?
A. Phong kiến lạc hậu


B. Thuộc địa


C. Tư bản chủ nghĩa
D. Nông nghiệp lạc hậu


Câu 7: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?
A. Mười đặc trưng



B. Tám đặc trưng
C. Sáu đặc trưng
D. Bốn đặc trưng


Câu 8: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp?
A. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật
B. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường


C. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp


D. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương
Câu 9: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội?


A. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội
B. Quyền được thông tin


C. Quyền khiếu nại


D. Quyền tham gia quản lí nhà nước


Câu 10: Ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa?


A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có trách nhiệm tham gia xây dựng Nhà nước
B. Xây dựng và bảo vệ nhà nước là trách nhiệm của lực lượng công an nhân dân
C. Mọi cơng đân đều phải có trách nhiệm tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước
D. Chỉ lực lượng quân đội nhân dân mới có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ nhà nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Đảm bảo trât tự, an toàn xã hội
B. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo



C. Ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển


Câu 12: Ý nào dưới đây là một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam?
A. Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.


B. Là một xã hội mà con người làm theo năng lực hưởng theo lao động.
C. Là một xã hội lấy kinh tế nông nghiệp làm chủ đạo.


D. Là một xã hội phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao.
Câu 13: Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây?


A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc


B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng


D. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình
Câu 14: Nhà nước xuất hiện từ khi nào?


A. Mâu thuẫn giai cấp khơng thể điều hịa được
B. Con người xuất hiện


C. Phân hóa lao động


D. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy


Câu 15: Huyện A có chính sách khơi phục và phát triển các ngành nghề thủ công của địa
phương là nhằm mục đích gì?



A. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước
C. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương
D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội


Câu 16: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Nâng cao chất lượng dân số


B. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình
C. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số


D. Phát triển nguồn nhân lực


Câu 17: Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là gì?
A. Chủ nghĩa quốc tế


B. Chủ nghĩa vô sản
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Anh C không tố giác tội phạm


B. Bác D tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật
C. Anh G không vi phạm pháp luật


D. Bạn H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường


Câu 19: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản
nào?



A. Khơng cịn mang tính giai cấp.
B. Là nền dân chủ phi lịch sử.
C. Là nền dân chủ thuần tuý.


D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 20: Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây?
A. Quá độ nửa trực tiếp


B. Quá độ gián tiếp
C. Quá độ nhảy vọt
D. Quá độ trực tiếp


Câu 21: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?


A. Là sự lãnh đạo của giai cấp cơng nhân thơng qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và
xây dựng xã hội mới.


B. Là sự lãnh đạo của giai cấp cơng nhân thơng qua đảng của nó đối với tồn xã hội, để thực
hiện quyền lực và lợi ích của tồn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp cơng nhân.
C. Nhân dân khơng có quyền được tham gia, đóng góp vào vấn đề chính trị


D. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
Câu 22: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá đọ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đồn kết


B. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh


C. Sự tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư
của xã hội cũ



D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao


Câu 23: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là gì?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động


B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
D. Thức đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ


Câu 24: Chủ trương “hịa nhập nhưng khơng hồ tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế
giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?


A. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh


Câu 25: Khi cán bộ dân số đến một gia đình để tuyên truyền về thực hiện kế hoạch hóa gia
đình, nhưng họ không quan tâm và không hợp tác. Theo em, cán bộ dân số nên làm theo cách
nào dưới đây?


A. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về
B. Phê bình, kỉ luật gia đình đó


C. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác
D. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết


Câu 26: Nhà nước đã thực hiện phương hướng nào dưới đây để tạo ra nhiều việc làm?
A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển



B. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước


D. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân


Câu 27: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã


B. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng


C. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật
D. Anh B tham gia vào các lễ hội ở địa phương


Câu 28: Để tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, Nhà nước ta đã có những chính sách
nào dưới đây?


A. Thúc đẩy nghiên cứu khoa học


B. Khuyến khích khai thác tài nguyên thiên nhiên


C. Khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống
D. Tập trung phát triển ngành nông nghiệp


II. Tự luận (3 điểm, 2 câu)


Câu 1: Trình bày bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và so sánh dân chủ tư sản với
dân chủ xã hội chủ nghĩa?


Câu 2: Có ý kiến cho rằng: Trong nền kinh tế thị trường ở các nước nói chung và ở nước ta nói


riêng, chuyện thất nghiệp và thiếu công ăn việc làm là chuyện bình thường, tất yếu mà Nhà
nước khơng thể nào giải quyết được. Vì thế Nhà nước khơng nên can thiệp vào vấn đề giải
quyết việc làm, vì vấn đề này tự nó sẽ điều chỉnh được.


Câu hỏi:


1. Ý kiến của em về vấn đề này như thế nào?


2. Theo em, làm thế nào để vấn đề dân số và việc làm ở nước ta ngày càng được cải thiện?
3. Trách nhiệm của em trong vấn đề này như thế nào?


ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng


minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều


năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường
Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,


Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên



Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ


An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh


Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các
em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học
tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ


Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê


Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc


Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp
12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm
mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,
sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ
Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×