Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

mt s phng pháp gii nhanh bài tp trc nghim thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.65 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>M t s ph</b>

<b>ộ ố</b>

<b>ươ</b>

<b>ng pháp gi i nhanh bài t p tr c nghi m THPT</b>

<b>ả</b>

<b>ậ</b>

<b>ắ</b>

<b>ệ</b>



Đ gi i nhanh các bài t p tr c nghi m trong trể ả ậ ắ ệ ương trình THPT địi h i h c sinhỏ ọ


không nh ng n m rõ b n ch t hố h c, k năng tính, n m đữ ắ ả ấ ọ ỹ ắ ược phương pháp


gi i đ c tr ng cho m i th lo i bài t p, mà còn đòi h i h c sinh ph i nhanhả ặ ư ỗ ể ạ ậ ỏ ọ ả


nh n ra các cách gi i nhanh đi t i k t qu d a vào các m i liên h toán hoá h c,ậ ả ớ ế ả ự ố ệ ọ


các đ nh lu t trong hố h c. Ngồi các cách gi i thông thị ậ ọ ả ường c n có nh ngầ ữ


phương pháp gi i nhanh có tác d ng trong vi c rèn luy n t duy cho h c sinh,ả ụ ệ ệ ư ọ


phát tri n năng l c trí tu cho h c sinh. Có r t nhi u cách đ gi i nhanh bài t pể ự ệ ọ ấ ề ể ả ậ


hoá h c, tuỳ theo m i d ng bài t p và m i th lo i bài t p.ọ ỗ ạ ậ ỗ ể ạ ậ


Tôi đ a ra m t s cách gi i nhanh m t s d ng bài t p hoá h c trong trư ộ ố ả ộ ố ạ ậ ọ ương


trình ph thông đ các b n và các em h c sinh tham kh o.ổ ể ạ ọ ả


<b> D ng m t: d a vào đ nh lu t b o toàn kh i lạ</b> <b>ộ</b> <b>ự</b> <b>ị</b> <b>ậ ả</b> <b>ố ượng, theo t l mol k tỷ ệ</b> <b>ế</b>


<b>h p gi a các nguyên t ;ợ</b> <b>ữ</b> <b>ử</b>


<i><b>Ví d 1</b><b>ụ</b></i> : Khi cho 10,4 gam h n h p các oxit CuO, MgO, Feỗ ợ 2O3 tác d ng v a đụ ừ ủ


v i 300 ml dung d ch HCl 1M thu đớ ị ược dung d ch A. Cô c n dung d ch A thuị ạ ị


được m gam mu i khan. Giá tr m là:ố ị



A. 15,68 gam B. 18,65 gam C. 16,58 gam D. 18,61 gam


Cách nh m:ẩ


Ta th y r ng khi cho h n h p các oxit tác d ng v i dung d ch HCl t o thànhấ ằ ỗ ợ ụ ớ ị ạ


mu i cloruaố


O


+ 2H+ ----> H2O


Trong h n h p oxit Trong axit HClỗ ợ


mmu iố = m h n h p oxit – kh i lỗ ợ ố ượng oxi + mCl


-ta có:


n

Cl- t o mu iạ ố =

n

H+ =

n

HCl = 0,3 (mol)


==> mmu iố = 10,4 – 0,3*16 +0,3*35,5 = 18,65 (gam)


2
Đáp án đúng là đáp án B.


T d ng bài t p toán này ta th y m i quan h d ch lừ ạ ậ ấ ố ệ ị ượng kh i lố ượng oxit, kh iố


lượng axit (S mol, n ng đ . . . ); kh i lố ồ ộ ố ượng mu i. Ch c n bi t 2 đ i lố ỉ ầ ế ạ ượng ta



d dàng tìm đễ ược đ i lạ ượng cịn l i.ạ


<i><b>Ví d 2</b><b>ụ</b></i> : H n h p A g m 46,4 gam (FeO, Feỗ ợ ồ 2O3,, Fe3O4) kh hoàn toàn h n h pử ỗ ợ


oxit trên c n v a đ V lít CO (đktc) thu đầ ừ ủ ược 33,6 gam Fe kim lo i. Giá tr V là:ạ ị


A. 17,92 lit B. 16,8 lit C. 12,4 lit D. K t qu khác.ế ả


Cách nh m:ẩ


Ta th y phân t CO k t h p 1 nguyên t oxi t o nên 1 phân t COấ ử ế ợ ử ạ ử 2 theo s đ :ơ ồ


CO + O ---> CO2


Ta có: mO = m h n h p oxitỗ ợ – mFe = 46,4 – 33,6 =12,8 (gam)


===> nCO = nO = 12,8 = 0,8 (mol)


16


do đó VCO = 17,92 (lít). Đáp án đúng là đáp án A


* N u kh oxit kim lo i b ng các ch t kh Hế ử ạ ằ ấ ử 2, C, CO, Al ... t t l k t h p vàừ ỷ ệ ế ợ


cách gi i nh trên ta có th làm đả ư ể ược nhi u d ng tốn tính kh i lề ạ ố ượng oxit, kh iố


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ví d 3:</b><b>ụ</b></i> Kh hồn tồn 40 gam Feử xOy thành kim lo i c n 16,8 lit Hạ ầ 2 (đktc). Công


th c oxit là:ứ



A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác đ nh đị ược


Cách gi i: ả


Ta có: H2 l y đi oxi c a oxit theo s đ :ấ ủ ơ ồ


H2 + O ---> H2O


trong oxit


nO = nH2= 16,8 = 0,75 mol ==> mO = 0,75 x 16 = 12 gam


22,4


Theo t l : ỷ ệ mFe= 56x = 40 -12 = 28 ==> x = 2


mO 16y 12 12 y 3


==> Đáp án C là đáp án đúng.


<i><b>Ví d 4:</b><b>ụ</b></i> Hồ tan hồn tồn 17,2 gam h n h p Ag, Cu trong dung d ch Hỗ ợ ị 2SO4 đ cặ


nóng d thu đư ược dung d ch A và 3,36 lit SOị 2 (đktc). Kh i lố ượng mu i trongố


dung d ch A là:ị


A. 36,1 gam B. 36,4 gam C. 31,6 gam D. 21,7 gam


Cách gi i:ả



D a trên ph n ng kim lo i Mự ả ứ ạ


2M + 2n H2SO4 ---> M2(SO4)n + n SO2 + 2n H2O


Ta th y t l c n mol SOấ ỷ ệ ứ 2 thì có n mol SO4 => nSO2- = nSO


4 2


==> m mu i ố = m kim lo iạ + m SO42- = 17,2 + 96 x 0,15 = 31,6 gam.


Đáp án đúng là đáp án C


* Nh n xét: Khơng ph thu c vào hố tr kim lo iậ ụ ộ ị ạ


Tương t khi cho h n h p kim lo i tác d ng v i axit HNOự ỗ ợ ạ ụ ớ 3 ta cũng nh n xétậ


tương t theo phự ương trình ph n ng chung (Ch áp d ng khi thu đả ứ ỉ ụ ượ ảc s n


ph m khí là m t s n ph m duy nh t).ẩ ộ ả ẩ ấ


<i><b>Ví d 5:</b><b>ụ</b></i> Hoà tan hoàn toàn h n h p g m 0,3 mol Fe; 0,1 mol Feỗ ợ ồ 3O4; 0,1 mol FeS2


vào dung d ch Hị 2SO4 đ c nóng d thu đặ ư ược dung d ch A. Cho dung d ch NaOHị ị


d vào dung d ch A thu đư ị ược k t t a B. L c k t t a, r a s ch, s y khô, nungế ủ ọ ế ủ ử ạ ấ


đ n kh i lế ố ượng không đ i thu đổ ược m gam ch t r n. m có giá tr là:ấ ắ ị


A. 84 gam B. 51 gam C. 56 gam D. 48 gam



N u gi i bài t p theo cách thông thế ả ậ ường vi t phế ương trình ph n ng tính theoả ứ


phương trình hoá h c đi t i k t qu khó khăn, dài. Tọ ớ ế ả uy nhiên ta có th nh mể ẩ


nhanh theo cách sau:


Tồn b Fe trong h n h p ban đ u độ ỗ ợ ầ ược chuy n hoá thành Feể 2O3 theo s đ :ơ ồ


Fe ---> Fe
0,3 mol 0,3 mol


Fe3O4 ---> 3Fe Ta l i có: 2Fe ---> Feạ 2O3


0,1mol 0,3 mol 0,7mol 0,35 mol
FeS2 ---> Fe


0,1 mol 0,1mol


===> m Fe2O3 = 0,35 x 160 = 56 (gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví d 6: Tính kh i lụ ố ượng qu ng pirit ch a 75% FeSặ ứ 2 (Còn l i là t p ch t tr )ạ ạ ấ ơ


c n dùng đ đi u ch 1 t n dung d ch Hầ ể ề ế ấ ị 2SO4 98% ( hi u su t quá trình đi u chệ ấ ề ế


H2SO4 là 80%)?


a. 1,28 t nấ b. 1 t nấ c. 1,05 t nấ d. k t qu khácế ả


N u vi t đ y đ phế ế ầ ủ ương trình hố h c thì cách gi i bài toán tr nên ph c t p.ọ ả ở ứ ạ



tuy nhiên đ gi i nhanh ta l p s đ ( d a trên toàn b lể ả ậ ơ ồ ự ộ ượng S trong FeS2 có


trong axit)


FeS2 ---> 2H2SO4


120 g 2x98 g


Kh i lố ượng FeS2 c n dùng là: ầ 0,98.120.100 = 0,75 t nấ


2.98.80


==> Kh i lố ượng qu ng (0,75.100)/ 75 = ặ <b>1 t nấ</b>


đáp án B


<b>M t s ví d áp d ng:ộ ố</b> <b>ụ</b> <b>ụ</b>


Ví d 7: Hoà tan hoàn toàn 1,25 mol h n h p (Rụ ỗ ợ


2CO3; RHCO3; MCO3)


vào dung d ch HCl d , khí sinh ra s c vào dung d ch nị ư ụ ị ước vôi trong d thuư


được m gam k t t a. Giá tr m là:ế ủ ị


a. 120 g. b. 250 g. <i><b>c. 125</b> g.</i> d. 165 g.


Ví d 8: Cho h n h p g m 3 kim lo i A, B, C có kh i lụ ỗ ợ ồ ạ ố ượng 2,17 gam



tác d ng h t v i dung d ch HCl t o ra 1,68 lít khí Hụ ế ớ ị ạ


2 (ĐKTC). Kh iố


lượng mu i clorua trong dung d ch sau ph n ng là:ố ị ả ứ


a. 7,945 g. <i><b>b. 7,495 g.</b></i> c. 7,594 g. d. 7,549 g.


Ví d 9: Đ kh hoàn toàn 17,6 g h n h p Fe, FeO, Feụ ể ử ỗ ợ


3O4, Fe2O3 c n v aầ ừ


đ 2,24 lít khí CO (đktc). tính kh i lủ ố ượng Fe thu được?


a. 15 g. <i><b>b. 16 g</b>.</i> c. 18 g. d. K t qu khác.ế ả


Ví d 10: M t lụ ộ ượng qu ng A ch a 73% Caặ ứ 3(PO4)2 ; 1% SiO2; còn l i là CaCOạ 3.


Kh i lố ượng qu ng A đ đi u ch 1 kg Hặ ể ề ế 3PO4 60% là( gi s hi u su t quá trìnhả ử ệ ấ


là100%):


a. 1,1 Kg b. 1,4 Kg <i><b>c. 1,3 Kg</b></i> d. 1,5 Kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đ làm bài t p tr c nghi m nhanh pH các b n c n l u ý: ể ậ ắ ệ ạ ầ ư


pH = - lg[H+<sub>]; N u [H</sub><sub>ế</sub> +<sub>]= 10</sub>-a <sub>thì a = pH</sub>


Trường h p bài t p x y ra gi a dung d ch axit m nh và dung d ch baz m nh:ợ ậ ẩ ữ ị ạ ị ơ ạ



[H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>;</sub>


N u pH = 7: Mơi trế ường trung tính


N u pH >7 : Mơi trế ường baz , n u khơng tính đ n s phân ly c a Hơ ế ế ự ủ 2O ta ph iả


tính theo n ng đ OHồ ộ


-Ví d : Cho dung d ch có pH = 11 ta hi u trong dung d ch có OHụ ị ể ị


-v y [Hậ +<sub>]= 10</sub>-11 <sub>, n ng đ [OH</sub><sub>ồ</sub> <sub>ộ</sub> -<sub>] = 10</sub>-14 <sub>/ 10</sub>-11 <sub>= 10</sub>-3


N u N u pH <7 : Môi trế ế ường axit, n u không tính đ n s phân ly c a Hế ế ự ủ 2O ta


ph i tính theo n ng đ Hả ồ ộ +


Ví d : Cho dung d ch có pH = 3 ta hi u trong dung d ch có [Hụ ị ể ị +<sub>]</sub>


v y [Hậ +<sub>]= 10</sub>-3


Đ i v i ph n ng x y ra gi a dung d ch axit m nh và dung d ch baz m nhố ớ ả ứ ả ữ ị ạ ị ơ ạ


Ta có phương trình ion thu g n: ọ


H+ <sub>+ OH</sub>- →<sub>H</sub>
2O


Đ làm nhanh bài t p các b n c n l u ý:ể ậ ạ ầ ư


+ Đ c k bài toán xem dung d ch sau khi ph n ng có mơi trọ ỹ ị ả ứ ường axit hay baz ,ơ



tính só mol axit hay baz còn d trong dung d ch sau ph n ng.ơ ư ị ả ứ


+ chú ý th tích dung d ch sau ph n ng Vdd = V1 + V2 + ...ể ị ả ứ


+ N u bài toán d axit (pH < 7, và b qua s phân ly c a nế ư ỏ ự ủ ước) thì ta có s đơ ồ


gi i:ả


* L p m i quan h : Hậ ố ệ + <sub>+ OH</sub>- <sub>→</sub><sub> H</sub>


2O


Mol ban đ u: x yầ


Mol ph n ng: y yả ứ


Mol sau p : (x - y ) 0ư


+ N u bài toán d OHế ư -<sub> (pH >7, và b qua s phân ly c a n</sub><sub>ỏ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ướ</sub><sub>c) thì ta có s đ</sub><sub>ơ ồ</sub>


gi i:ả


* L p m i quan h : Hậ ố ệ + <sub>+ OH</sub>- →<sub> H</sub>


2O


Mol ban đ u: x yầ


Mol ph n ng: x xả ứ



Mol sau p : 0 (y - x ) ư


Ta thi t l p m i quan h đ nh lế ậ ố ệ ị ượng gi a gi thi t và d ki n bài tốn t đó tìmữ ả ế ữ ệ ừ


ra k t qu đúng.ế ả


+ N u bài tốn cho pha lỗng dung d ch thì các b n l u ý:ế ị ạ ư


S mol Hố + <sub>ho c s mol OH</sub><sub>ặ ố</sub> -<sub> đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c b o tồn cịn th tích dung d ch có tính c ng</sub><sub>ả</sub> <sub>ể</sub> <sub>ị</sub> <sub>ộ</sub>


tính.


+ Đ i v i bài tốn liên quan đ n s phân ly c a dung d ch axit y u ho c bazố ớ ế ự ủ ị ế ặ ơ


y u ta c n chú ý đ n đ đi n ly, h ng s phân ly ( đ i v i chế ầ ế ộ ệ ằ ố ố ớ ương trình THPT


khơng đ c p đ n s phân ly c a nề ậ ế ự ủ ước).


<b>M t s ví d áp d ng:ộ ố</b> <b>ụ</b> <b>ụ</b>


<b>D ng pha tr n dung d ch khơng có ph n ng hố hoc:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ị</b> <b>ả ứ</b>


Ví d 1: Giá tr pH c a dung d ch KOH 0,0001M là:ụ ị ủ ị


a. a. 13 b. b. 12 c. c. 10 d. d. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

N ng đ OHồ ộ - <sub>= C</sub>


M KOH = 10-4 ==> [H+] = 10-14 /[OH-] = 10-10



V y pH = 10. ậ <b>Đáp án c</b>


Ví d 2: Tr n 200 ml dung d ch HCl 0,01M v i 300 ml dung d ch Hụ ộ ị ớ ị 2SO4 0,005M.


Dung d ch nh n đị ậ ược sau khi tr n có pH là:ộ


a. a. 1 b. b. 2 c. c. 5 d. d. 4


Gi i: Ta có: HCl ----> Hả + <sub> + Cl</sub>


0,002 mol 0,002 mol


H2SO4 ---> 2H+ + SO4


0,0015 mol 0,003 mol


T ng s mol Hổ ố + <sub>= 0,002 +0,003 = 0,005 mol</sub>


Th tích dung d ch sau pha tr n = 0,5 lítể ị ộ


[H+<sub>] sau pha tr n = 0,005 / 0,5 = 0,01 M v y pH = 2 </sub><sub>ộ</sub> <sub>ậ</sub> <b><sub>đáp án b</sub></b>


Ví d 3: Dung d ch HCl có pH = 2 c n pha loãng dung d ch axit này b ng Hụ ị ầ ị ằ 2O


bao nhiêu l n đ thu đầ ể ược dung d ch có pH = 4?ị


a. a. 10 l nầ b. b. 99 l nầ c. c. 101 l nầ d. d. 100 l nầ


Gi i: Ta có pH = 2 v y [Hả ậ +<sub>] = 10</sub>-2<sub> : khi pha loãng s mol H</sub><sub>ố</sub> +<sub> không thay đ i</sub><sub>ổ</sub>



G i th tích dung d ch HCl là V lít; th tích nọ ể ị ể ước pha tr n là V’ lítộ


s mol Hố +<sub> = 10</sub>-2<sub> V mol</sub>


dung d ch có pH = 4 v y [Hị ậ +<sub>] = 10</sub>-4<sub> ; s mol H</sub><sub>ố</sub> +<sub> = 10</sub>-4<sub> (V+ V’)mol</sub>


Vì s mol Hố +<sub> khơng thay đ i ta có: </sub><sub>ổ</sub>


10-2<sub> V = = 10</sub>-4<sub> (V+ V’)</sub>


V/ V’ = 1/99 v y pha loãng 100 l n ậ ầ <b>đáp án d</b>


Tương t : N u pha loãng 1 dung d ch axit m nh đi n ly hồn tồn có pH = 1ự ế ị ạ ệ


thành pH = 2 thì pha lỗng 10 l n; pH = 3 thì pha lỗng 100 l n; pH = 4 thì phaầ ầ


lỗng 1000 l n...ầ


N u pha lỗng 1 dung d ch baz m nh đi n ly hồn tồn có pH = 13 thành pH =ế ị ơ ạ ệ


12 thì pha lỗng 10 l n; pH = 11 thì pha lỗng 100 l n; pH = 10 thì pha lỗngầ ầ


1000 l n... chú ý đ n [Hầ ế +<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub> t đó tính s mol OH</sub><sub>ừ</sub> <sub>ố</sub>


-Ví d 4: Dung d ch trong nụ ị ướ ủc c a axit axetic có n ng đ mol 0,2M. Bi t đồ ộ ế ộ


đi n ly 0,95% , thì pH c a dung d ch này là:ệ ủ ị


a. a. 5 b. b. ≈2,72 c. c. ≈3,72 d. d. ≈2,52



Gi i:ả axit axetic có n ng đ mol 0,2M, á = 0,0095ồ ộ


Phương trình đi n ly: ệ


CH3COOH ---> CH3COO- + H+


0,2x0,0095 0,2x0,0095


[H+<sub>] = 0,2x0,0095 = 0,0019 = 1,9.10</sub>-3


pH = - lg[H+<sub>] = - lg[1,9.10</sub>-3<sub>] = 2,72 </sub><b><sub>đáp án b</sub></b>




<b>D ng pha tr n dung d ch có ph n ng hố hoc:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ị</b> <b>ả ứ</b>


Ví d 5: Tr n l n 400 ml dung d ch NaOH 0,625M v i 100 ml dung d ch HCl 2Mụ ộ ẫ ị ớ ị


được dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X là:ị ị ủ ị


a. a. 14 b. b. 13 c. c. 3 d. d. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HCl ----> H+ <sub> + Cl</sub>


0,2 mol 0,2 mol


L p m i quan h : Hậ ố ệ + <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub><sub>→</sub><sub> H</sub>
2O



Mol ban đ u: 0,2 mol 0,25 mol ầ


Mol ph n ng: 0,2 mol 0,2 mol ả ứ


Mol d : 0 0,05 molư


Th tích dung d ch sau pha tr n = 0,5 lítể ị ộ


[OH-<sub>] sau pha tr n = 0,05 / 0,5 = 0,1 M </sub><sub>ộ</sub>


[H+<sub>] = 10</sub>-14<sub> /[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-13


V y pH = 13. ậ <b>Đáp án a</b>


Ví d 6: Th tích dung d ch Hụ ể ị 2SO4 có pH = 2 c n đ trung hoà 200 ml dung d chầ ể ị


KOH 0,2 M là:


a. a. 4000 ml b. b. 5000 ml c. c. 8000 ml d. d. 1000 ml


Gi i: S mol KOH = 0,2x0,2=0,04 molả ố


KOH ---> K+ <sub>+ OH</sub>


0,04 mol 0,04 mol


Ph n ng trung hoà: Hả ứ + <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub><sub>→</sub><sub> H</sub>
2O


0,04 mol 0,04 mol



H2SO4 ---> 2H+ + SO4


0,02 mol 0,04 mol


Vì dung d ch Hị 2SO4 có pH = 2 ==> [H+] = 10-2


Th tích dung d ch Hể ị 2SO4 = 0,04 / 10-2 = 4 lít <b>Đáp án a</b>


Ví d 7: Dung d ch Ba(OH)ụ ị 2 có pH = 13 (dung d ch A). Dung d ch HCl có pH = 1ị ị


(dung d ch B). Đem tr n 2,75 lít dung d ch A v i 2,25 lít dung d ch B đị ộ ị ớ ị ược 5 lít


dung d ch C. Hãy tính pH c a dung d ch C?ị ủ ị


a. a. 14 b. b. 13 c. c. 3 d. d. 12


Gi i: dung d ch A có [Hả ị +<sub>] = 10</sub>-13<sub> ==> [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>/ 10</sub>-13 <sub>= 10</sub>-1


nOH-= 2,75 x 10-1= 0,275 mol


Dung d ch B có [Hị +<sub>] = 10</sub>-1<sub> ==> n</sub>


H+= 2,25 x 10-1= 0,225 mol


Phương trình ion: H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O


Mol ban đ u: 0,225 mol 0,275 molầ



Mol ph n ng: 0,225 mol 0,225 molả ứ


Mol d : 0 0,05 molư


Th tích dung d ch sau ph n ng: 5 lít => [OHể ị ả ứ -<sub>] = 0,05/5=0,01M</sub>


[H+<sub>] = 10</sub>-14<sub> /[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-12


pH = 12 <b>đáp án d</b>


Ví d 8: Cho 250 ml dung d ch h n h p HCl 0,1 M và Hụ ị ỗ ợ 2SO4 0,05 M tác d ngụ


v i 250 ml dung d ch NaOH aM thu đớ ị ược dung d ch có pH = 12. Tính a?ị


a. a. 0,14M b. b. 0,16M c. c. 0,22M d. d. 0,12M


Gi i: Ta có: HCl ----> Hả + <sub> + Cl</sub>


0,025 mol 0,025 mol
H2SO4 ---> 2H+ + SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

T ng s mol Hổ ố + <sub>= 0,025 +0,025 = 0,05 mol</sub>


Th tích dung d ch sau pha tr n = 0,5 lít pH = 12 v y [OHể ị ộ ậ -<sub>] = 10</sub>-14 <sub>/ 10</sub>-12 <sub>= 10</sub>-2


nOH- dư= 0,5x 10-2= 0,005 mol


NaOH ---> Na+ <sub>+ OH</sub>


<sub>0,25a mol 0,25a mol </sub>



Phương trình ion: H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O


Mol ban đ u: 0,05 mol 0,25a molầ


Mol ph n ng: 0,05 mol 0,05 molả ứ


Mol d : 0 0,25a- 0,05 molư


0,25a- 0,05 = 0,005 ==> a = 0,22M <b>đáp án c</b>


Ví d 9: Tr n 300 ml dung d ch HCl 0,05M v i 200 ml dung d ch Ba(OH)ụ ộ ị ớ ị 2 aM


thu được 500 ml dung d ch có pH = 12. Tính a?ị


a. a. 0,05M b. b. 0,1M c. c. 0,2M d. d. 0,25M


Cách gi i tả ương t ví d 8: ự ụ <b>đáp án a</b>


Ví d 10: cho 2 dung d ch: dung d ch A ch a 2 axit HCl 0,5 M và Hụ ị ị ứ 2SO4 0,25 M;


Dung d ch B ch a NaOH 0,5 M và Ba(OH)ị ứ 2 aM. Tr n V lít dung d ch A v i V lítộ ị ớ


dung d ch B thu đị ược 2V lít dung d ch C có pH = 7 và m t lị ộ ượng k t t a. Giá trế ủ ị


c a a là:ủ


a. a. 0,05M b. b. 0,3M c. c. 0,25M d. d. 0,5M



Gi i: : HCl ----> Hả + <sub> + Cl</sub>


0,5V mol 0,5V mol


H2SO4 ---> 2H+ + SO4


0,25V mol 0,5V mol


T ng s mol Hổ ố + <sub>= 0,5V +0,5V = V mol</sub>


NaOH ---> Na+ <sub>+ OH</sub>


0,5V mol 0,5V mol
Ba(OH)2 ---> Ba2+ + 2OH


aV mol 2aV mol


T ng s mol OHổ ố - <sub>= (2aV + 0,5V) mol</sub>


Khi tr n: Baộ 2+ <sub>+ SO</sub>


42---> BaSO4


H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O


V (2aV + 0,5V)


Vì pH = 7 nên V =(2aV + 0,5V) ==> a= 0,25M <b>đáp án c</b>



Ví d 11: Cho dung d ch HCl có pH = 5 (dung d ch A). Cho dung d ch NaOH cóụ ị ị ị


pH = 9 (dung d ch B). H i ph i l y 2 dung d ch trên theo t l th tích bao nhiêu(ị ỏ ả ấ ị ỷ ệ ể


VA/VB) đ để ược dung d ch có pH = 8.ị


a. a. 9/11 b. b. 11/9 c. c. 99/11 d. d. 8/12


Gi i: dung d ch HCl có pH = 5 ; [Hả ị +<sub>] = 10</sub>-5


dung d ch NaOH có pH = 9; [Hị +<sub>] = 10</sub>-9<sub> ==> [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-5


dung d ch có pH = 8 nên dung d ch có tính baz [Hị ị ơ +<sub>] = 10</sub>-8<sub>==> [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-6


G i Vọ A là th tích dung d ch Aể ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Th tích dung d ch sau pha tr n = Vể ị ộ A + VB


Phương trình ion: H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O


Mol ban đ u: 10ầ -5<sub>V</sub>


A mol 10-5VB mol


Mol ph n ng: 10ả ứ -5<sub>V</sub>


A mol 10-5VA mol


Mol d : 0 10ư -5<sub>V</sub>



B - 10-5VA mol


Ta có: 10-5<sub>V</sub>


B - 10-5VA = (VA + VB)10-6


VA/VB = 9/11 <b>đáp án a</b>


Đ i v i chố ớ ương trình hố h c ph thông th lo i bài t p trong dung d ch x y raọ ổ ể ạ ậ ị ả


gi a axit - baz di n ra r t ph c t p, đ c bi t là nh ng axit và baz trung bìnhữ ơ ễ ấ ứ ạ ặ ệ ữ ơ


và y u, c n h c sinh n m v ng các đ nh lu t trong dung d ch ( Đ nh lu t b oế ầ ọ ắ ữ ị ậ ị ị ậ ả


toàn n ng đ , đ nh lu t tác d ng kh i lồ ộ ị ậ ụ ố ượng, đ nh lu t b o tồn đi n tích...). Đ iị ậ ả ệ ố


v i đ thi đ i h c và cao đ ng khơng địi h i m c đ quá khó cho h c sinhớ ề ạ ọ ẳ ỏ ở ứ ộ ọ


nh ng các em c n phân tích k đ u bài, tìm m i liên h gi a các d ki n, đ như ầ ỹ ầ ố ệ ữ ữ ệ ị


hướng cách gi i nhanh, chính xác và h p logic trong kho ng th i gian cho phép,ả ợ ả ờ


chúc các em h c t t.ọ ố




Do th i gian quá b n nên khơng th ki m tra l i chính t , cũng nh trình bày,ờ ậ ể ể ỗ ả ư


r t mong ti p t c c ng tác đ cùng trao đ i v phấ ế ụ ộ ể ổ ề ương pháp gi ng d y và hoànả ạ



thi n các chuyên đ gi i nhanh hố h c vơ c và h u c ti p theo đ c bi t làệ ề ả ọ ơ ữ ơ ế ặ ệ


phương pháp gi ng d y hoá b c THCS. ả ạ ậ


</div>

<!--links-->

×