Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.65 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đ gi i nhanh các bài t p tr c nghi m trong trể ả ậ ắ ệ ương trình THPT địi h i h c sinhỏ ọ
không nh ng n m rõ b n ch t hố h c, k năng tính, n m đữ ắ ả ấ ọ ỹ ắ ược phương pháp
gi i đ c tr ng cho m i th lo i bài t p, mà còn đòi h i h c sinh ph i nhanhả ặ ư ỗ ể ạ ậ ỏ ọ ả
nh n ra các cách gi i nhanh đi t i k t qu d a vào các m i liên h toán hoá h c,ậ ả ớ ế ả ự ố ệ ọ
các đ nh lu t trong hố h c. Ngồi các cách gi i thông thị ậ ọ ả ường c n có nh ngầ ữ
phương pháp gi i nhanh có tác d ng trong vi c rèn luy n t duy cho h c sinh,ả ụ ệ ệ ư ọ
phát tri n năng l c trí tu cho h c sinh. Có r t nhi u cách đ gi i nhanh bài t pể ự ệ ọ ấ ề ể ả ậ
hoá h c, tuỳ theo m i d ng bài t p và m i th lo i bài t p.ọ ỗ ạ ậ ỗ ể ạ ậ
Tôi đ a ra m t s cách gi i nhanh m t s d ng bài t p hoá h c trong trư ộ ố ả ộ ố ạ ậ ọ ương
trình ph thông đ các b n và các em h c sinh tham kh o.ổ ể ạ ọ ả
<b> D ng m t: d a vào đ nh lu t b o toàn kh i lạ</b> <b>ộ</b> <b>ự</b> <b>ị</b> <b>ậ ả</b> <b>ố ượng, theo t l mol k tỷ ệ</b> <b>ế</b>
<b>h p gi a các nguyên t ;ợ</b> <b>ữ</b> <b>ử</b>
<i><b>Ví d 1</b><b>ụ</b></i> : Khi cho 10,4 gam h n h p các oxit CuO, MgO, Feỗ ợ 2O3 tác d ng v a đụ ừ ủ
v i 300 ml dung d ch HCl 1M thu đớ ị ược dung d ch A. Cô c n dung d ch A thuị ạ ị
được m gam mu i khan. Giá tr m là:ố ị
A. 15,68 gam B. 18,65 gam C. 16,58 gam D. 18,61 gam
Cách nh m:ẩ
Ta th y r ng khi cho h n h p các oxit tác d ng v i dung d ch HCl t o thànhấ ằ ỗ ợ ụ ớ ị ạ
mu i cloruaố
O
+ 2H+ ----> H2O
Trong h n h p oxit Trong axit HClỗ ợ
mmu iố = m h n h p oxit – kh i lỗ ợ ố ượng oxi + mCl
-ta có:
==> mmu iố = 10,4 – 0,3*16 +0,3*35,5 = 18,65 (gam)
2
Đáp án đúng là đáp án B.
T d ng bài t p toán này ta th y m i quan h d ch lừ ạ ậ ấ ố ệ ị ượng kh i lố ượng oxit, kh iố
lượng axit (S mol, n ng đ . . . ); kh i lố ồ ộ ố ượng mu i. Ch c n bi t 2 đ i lố ỉ ầ ế ạ ượng ta
d dàng tìm đễ ược đ i lạ ượng cịn l i.ạ
<i><b>Ví d 2</b><b>ụ</b></i> : H n h p A g m 46,4 gam (FeO, Feỗ ợ ồ 2O3,, Fe3O4) kh hoàn toàn h n h pử ỗ ợ
oxit trên c n v a đ V lít CO (đktc) thu đầ ừ ủ ược 33,6 gam Fe kim lo i. Giá tr V là:ạ ị
A. 17,92 lit B. 16,8 lit C. 12,4 lit D. K t qu khác.ế ả
Cách nh m:ẩ
Ta th y phân t CO k t h p 1 nguyên t oxi t o nên 1 phân t COấ ử ế ợ ử ạ ử 2 theo s đ :ơ ồ
CO + O ---> CO2
Ta có: mO = m h n h p oxitỗ ợ – mFe = 46,4 – 33,6 =12,8 (gam)
===> nCO = nO = 12,8 = 0,8 (mol)
16
do đó VCO = 17,92 (lít). Đáp án đúng là đáp án A
* N u kh oxit kim lo i b ng các ch t kh Hế ử ạ ằ ấ ử 2, C, CO, Al ... t t l k t h p vàừ ỷ ệ ế ợ
cách gi i nh trên ta có th làm đả ư ể ược nhi u d ng tốn tính kh i lề ạ ố ượng oxit, kh iố
<i><b>Ví d 3:</b><b>ụ</b></i> Kh hồn tồn 40 gam Feử xOy thành kim lo i c n 16,8 lit Hạ ầ 2 (đktc). Công
th c oxit là:ứ
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác đ nh đị ược
Cách gi i: ả
Ta có: H2 l y đi oxi c a oxit theo s đ :ấ ủ ơ ồ
H2 + O ---> H2O
trong oxit
nO = nH2= 16,8 = 0,75 mol ==> mO = 0,75 x 16 = 12 gam
22,4
Theo t l : ỷ ệ mFe= 56x = 40 -12 = 28 ==> x = 2
mO 16y 12 12 y 3
==> Đáp án C là đáp án đúng.
<i><b>Ví d 4:</b><b>ụ</b></i> Hồ tan hồn tồn 17,2 gam h n h p Ag, Cu trong dung d ch Hỗ ợ ị 2SO4 đ cặ
nóng d thu đư ược dung d ch A và 3,36 lit SOị 2 (đktc). Kh i lố ượng mu i trongố
dung d ch A là:ị
A. 36,1 gam B. 36,4 gam C. 31,6 gam D. 21,7 gam
Cách gi i:ả
D a trên ph n ng kim lo i Mự ả ứ ạ
2M + 2n H2SO4 ---> M2(SO4)n + n SO2 + 2n H2O
Ta th y t l c n mol SOấ ỷ ệ ứ 2 thì có n mol SO4 => nSO2- = nSO
4 2
==> m mu i ố = m kim lo iạ + m SO42- = 17,2 + 96 x 0,15 = 31,6 gam.
Đáp án đúng là đáp án C
* Nh n xét: Khơng ph thu c vào hố tr kim lo iậ ụ ộ ị ạ
Tương t khi cho h n h p kim lo i tác d ng v i axit HNOự ỗ ợ ạ ụ ớ 3 ta cũng nh n xétậ
tương t theo phự ương trình ph n ng chung (Ch áp d ng khi thu đả ứ ỉ ụ ượ ảc s n
ph m khí là m t s n ph m duy nh t).ẩ ộ ả ẩ ấ
<i><b>Ví d 5:</b><b>ụ</b></i> Hoà tan hoàn toàn h n h p g m 0,3 mol Fe; 0,1 mol Feỗ ợ ồ 3O4; 0,1 mol FeS2
vào dung d ch Hị 2SO4 đ c nóng d thu đặ ư ược dung d ch A. Cho dung d ch NaOHị ị
d vào dung d ch A thu đư ị ược k t t a B. L c k t t a, r a s ch, s y khô, nungế ủ ọ ế ủ ử ạ ấ
đ n kh i lế ố ượng không đ i thu đổ ược m gam ch t r n. m có giá tr là:ấ ắ ị
A. 84 gam B. 51 gam C. 56 gam D. 48 gam
N u gi i bài t p theo cách thông thế ả ậ ường vi t phế ương trình ph n ng tính theoả ứ
phương trình hoá h c đi t i k t qu khó khăn, dài. Tọ ớ ế ả uy nhiên ta có th nh mể ẩ
nhanh theo cách sau:
Tồn b Fe trong h n h p ban đ u độ ỗ ợ ầ ược chuy n hoá thành Feể 2O3 theo s đ :ơ ồ
Fe ---> Fe
0,3 mol 0,3 mol
Fe3O4 ---> 3Fe Ta l i có: 2Fe ---> Feạ 2O3
0,1mol 0,3 mol 0,7mol 0,35 mol
FeS2 ---> Fe
0,1 mol 0,1mol
===> m Fe2O3 = 0,35 x 160 = 56 (gam)
Ví d 6: Tính kh i lụ ố ượng qu ng pirit ch a 75% FeSặ ứ 2 (Còn l i là t p ch t tr )ạ ạ ấ ơ
c n dùng đ đi u ch 1 t n dung d ch Hầ ể ề ế ấ ị 2SO4 98% ( hi u su t quá trình đi u chệ ấ ề ế
H2SO4 là 80%)?
a. 1,28 t nấ b. 1 t nấ c. 1,05 t nấ d. k t qu khácế ả
N u vi t đ y đ phế ế ầ ủ ương trình hố h c thì cách gi i bài toán tr nên ph c t p.ọ ả ở ứ ạ
tuy nhiên đ gi i nhanh ta l p s đ ( d a trên toàn b lể ả ậ ơ ồ ự ộ ượng S trong FeS2 có
trong axit)
FeS2 ---> 2H2SO4
120 g 2x98 g
Kh i lố ượng FeS2 c n dùng là: ầ 0,98.120.100 = 0,75 t nấ
2.98.80
==> Kh i lố ượng qu ng (0,75.100)/ 75 = ặ <b>1 t nấ</b>
đáp án B
<b>M t s ví d áp d ng:ộ ố</b> <b>ụ</b> <b>ụ</b>
Ví d 7: Hoà tan hoàn toàn 1,25 mol h n h p (Rụ ỗ ợ
2CO3; RHCO3; MCO3)
vào dung d ch HCl d , khí sinh ra s c vào dung d ch nị ư ụ ị ước vôi trong d thuư
được m gam k t t a. Giá tr m là:ế ủ ị
a. 120 g. b. 250 g. <i><b>c. 125</b> g.</i> d. 165 g.
Ví d 8: Cho h n h p g m 3 kim lo i A, B, C có kh i lụ ỗ ợ ồ ạ ố ượng 2,17 gam
tác d ng h t v i dung d ch HCl t o ra 1,68 lít khí Hụ ế ớ ị ạ
2 (ĐKTC). Kh iố
lượng mu i clorua trong dung d ch sau ph n ng là:ố ị ả ứ
a. 7,945 g. <i><b>b. 7,495 g.</b></i> c. 7,594 g. d. 7,549 g.
Ví d 9: Đ kh hoàn toàn 17,6 g h n h p Fe, FeO, Feụ ể ử ỗ ợ
3O4, Fe2O3 c n v aầ ừ
đ 2,24 lít khí CO (đktc). tính kh i lủ ố ượng Fe thu được?
a. 15 g. <i><b>b. 16 g</b>.</i> c. 18 g. d. K t qu khác.ế ả
Ví d 10: M t lụ ộ ượng qu ng A ch a 73% Caặ ứ 3(PO4)2 ; 1% SiO2; còn l i là CaCOạ 3.
Kh i lố ượng qu ng A đ đi u ch 1 kg Hặ ể ề ế 3PO4 60% là( gi s hi u su t quá trìnhả ử ệ ấ
là100%):
a. 1,1 Kg b. 1,4 Kg <i><b>c. 1,3 Kg</b></i> d. 1,5 Kg
Đ làm bài t p tr c nghi m nhanh pH các b n c n l u ý: ể ậ ắ ệ ạ ầ ư
pH = - lg[H+<sub>]; N u [H</sub><sub>ế</sub> +<sub>]= 10</sub>-a <sub>thì a = pH</sub>
Trường h p bài t p x y ra gi a dung d ch axit m nh và dung d ch baz m nh:ợ ậ ẩ ữ ị ạ ị ơ ạ
[H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>;</sub>
N u pH = 7: Mơi trế ường trung tính
N u pH >7 : Mơi trế ường baz , n u khơng tính đ n s phân ly c a Hơ ế ế ự ủ 2O ta ph iả
tính theo n ng đ OHồ ộ
-Ví d : Cho dung d ch có pH = 11 ta hi u trong dung d ch có OHụ ị ể ị
-v y [Hậ +<sub>]= 10</sub>-11 <sub>, n ng đ [OH</sub><sub>ồ</sub> <sub>ộ</sub> -<sub>] = 10</sub>-14 <sub>/ 10</sub>-11 <sub>= 10</sub>-3
N u N u pH <7 : Môi trế ế ường axit, n u không tính đ n s phân ly c a Hế ế ự ủ 2O ta
ph i tính theo n ng đ Hả ồ ộ +
Ví d : Cho dung d ch có pH = 3 ta hi u trong dung d ch có [Hụ ị ể ị +<sub>]</sub>
v y [Hậ +<sub>]= 10</sub>-3
Đ i v i ph n ng x y ra gi a dung d ch axit m nh và dung d ch baz m nhố ớ ả ứ ả ữ ị ạ ị ơ ạ
Ta có phương trình ion thu g n: ọ
H+ <sub>+ OH</sub>- →<sub>H</sub>
2O
Đ làm nhanh bài t p các b n c n l u ý:ể ậ ạ ầ ư
+ Đ c k bài toán xem dung d ch sau khi ph n ng có mơi trọ ỹ ị ả ứ ường axit hay baz ,ơ
tính só mol axit hay baz còn d trong dung d ch sau ph n ng.ơ ư ị ả ứ
+ chú ý th tích dung d ch sau ph n ng Vdd = V1 + V2 + ...ể ị ả ứ
+ N u bài toán d axit (pH < 7, và b qua s phân ly c a nế ư ỏ ự ủ ước) thì ta có s đơ ồ
gi i:ả
* L p m i quan h : Hậ ố ệ + <sub>+ OH</sub>- <sub>→</sub><sub> H</sub>
2O
Mol ban đ u: x yầ
Mol ph n ng: y yả ứ
Mol sau p : (x - y ) 0ư
+ N u bài toán d OHế ư -<sub> (pH >7, và b qua s phân ly c a n</sub><sub>ỏ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ướ</sub><sub>c) thì ta có s đ</sub><sub>ơ ồ</sub>
gi i:ả
* L p m i quan h : Hậ ố ệ + <sub>+ OH</sub>- →<sub> H</sub>
2O
Mol ban đ u: x yầ
Mol ph n ng: x xả ứ
Mol sau p : 0 (y - x ) ư
Ta thi t l p m i quan h đ nh lế ậ ố ệ ị ượng gi a gi thi t và d ki n bài tốn t đó tìmữ ả ế ữ ệ ừ
ra k t qu đúng.ế ả
+ N u bài tốn cho pha lỗng dung d ch thì các b n l u ý:ế ị ạ ư
S mol Hố + <sub>ho c s mol OH</sub><sub>ặ ố</sub> -<sub> đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c b o tồn cịn th tích dung d ch có tính c ng</sub><sub>ả</sub> <sub>ể</sub> <sub>ị</sub> <sub>ộ</sub>
tính.
+ Đ i v i bài tốn liên quan đ n s phân ly c a dung d ch axit y u ho c bazố ớ ế ự ủ ị ế ặ ơ
y u ta c n chú ý đ n đ đi n ly, h ng s phân ly ( đ i v i chế ầ ế ộ ệ ằ ố ố ớ ương trình THPT
khơng đ c p đ n s phân ly c a nề ậ ế ự ủ ước).
<b>M t s ví d áp d ng:ộ ố</b> <b>ụ</b> <b>ụ</b>
<b>D ng pha tr n dung d ch khơng có ph n ng hố hoc:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ị</b> <b>ả ứ</b>
Ví d 1: Giá tr pH c a dung d ch KOH 0,0001M là:ụ ị ủ ị
a. a. 13 b. b. 12 c. c. 10 d. d. 8
N ng đ OHồ ộ - <sub>= C</sub>
M KOH = 10-4 ==> [H+] = 10-14 /[OH-] = 10-10
V y pH = 10. ậ <b>Đáp án c</b>
Ví d 2: Tr n 200 ml dung d ch HCl 0,01M v i 300 ml dung d ch Hụ ộ ị ớ ị 2SO4 0,005M.
Dung d ch nh n đị ậ ược sau khi tr n có pH là:ộ
a. a. 1 b. b. 2 c. c. 5 d. d. 4
Gi i: Ta có: HCl ----> Hả + <sub> + Cl</sub>
0,002 mol 0,002 mol
H2SO4 ---> 2H+ + SO4
0,0015 mol 0,003 mol
T ng s mol Hổ ố + <sub>= 0,002 +0,003 = 0,005 mol</sub>
Th tích dung d ch sau pha tr n = 0,5 lítể ị ộ
[H+<sub>] sau pha tr n = 0,005 / 0,5 = 0,01 M v y pH = 2 </sub><sub>ộ</sub> <sub>ậ</sub> <b><sub>đáp án b</sub></b>
Ví d 3: Dung d ch HCl có pH = 2 c n pha loãng dung d ch axit này b ng Hụ ị ầ ị ằ 2O
bao nhiêu l n đ thu đầ ể ược dung d ch có pH = 4?ị
a. a. 10 l nầ b. b. 99 l nầ c. c. 101 l nầ d. d. 100 l nầ
Gi i: Ta có pH = 2 v y [Hả ậ +<sub>] = 10</sub>-2<sub> : khi pha loãng s mol H</sub><sub>ố</sub> +<sub> không thay đ i</sub><sub>ổ</sub>
G i th tích dung d ch HCl là V lít; th tích nọ ể ị ể ước pha tr n là V’ lítộ
s mol Hố +<sub> = 10</sub>-2<sub> V mol</sub>
dung d ch có pH = 4 v y [Hị ậ +<sub>] = 10</sub>-4<sub> ; s mol H</sub><sub>ố</sub> +<sub> = 10</sub>-4<sub> (V+ V’)mol</sub>
Vì s mol Hố +<sub> khơng thay đ i ta có: </sub><sub>ổ</sub>
10-2<sub> V = = 10</sub>-4<sub> (V+ V’)</sub>
V/ V’ = 1/99 v y pha loãng 100 l n ậ ầ <b>đáp án d</b>
Tương t : N u pha loãng 1 dung d ch axit m nh đi n ly hồn tồn có pH = 1ự ế ị ạ ệ
thành pH = 2 thì pha lỗng 10 l n; pH = 3 thì pha lỗng 100 l n; pH = 4 thì phaầ ầ
lỗng 1000 l n...ầ
N u pha lỗng 1 dung d ch baz m nh đi n ly hồn tồn có pH = 13 thành pH =ế ị ơ ạ ệ
12 thì pha lỗng 10 l n; pH = 11 thì pha lỗng 100 l n; pH = 10 thì pha lỗngầ ầ
1000 l n... chú ý đ n [Hầ ế +<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub> t đó tính s mol OH</sub><sub>ừ</sub> <sub>ố</sub>
-Ví d 4: Dung d ch trong nụ ị ướ ủc c a axit axetic có n ng đ mol 0,2M. Bi t đồ ộ ế ộ
đi n ly 0,95% , thì pH c a dung d ch này là:ệ ủ ị
a. a. 5 b. b. ≈2,72 c. c. ≈3,72 d. d. ≈2,52
Gi i:ả axit axetic có n ng đ mol 0,2M, á = 0,0095ồ ộ
Phương trình đi n ly: ệ
CH3COOH ---> CH3COO- + H+
0,2x0,0095 0,2x0,0095
[H+<sub>] = 0,2x0,0095 = 0,0019 = 1,9.10</sub>-3
pH = - lg[H+<sub>] = - lg[1,9.10</sub>-3<sub>] = 2,72 </sub><b><sub>đáp án b</sub></b>
<b>D ng pha tr n dung d ch có ph n ng hố hoc:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ị</b> <b>ả ứ</b>
Ví d 5: Tr n l n 400 ml dung d ch NaOH 0,625M v i 100 ml dung d ch HCl 2Mụ ộ ẫ ị ớ ị
được dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X là:ị ị ủ ị
a. a. 14 b. b. 13 c. c. 3 d. d. 2
HCl ----> H+ <sub> + Cl</sub>
0,2 mol 0,2 mol
L p m i quan h : Hậ ố ệ + <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub><sub>→</sub><sub> H</sub>
2O
Mol ban đ u: 0,2 mol 0,25 mol ầ
Mol ph n ng: 0,2 mol 0,2 mol ả ứ
Mol d : 0 0,05 molư
Th tích dung d ch sau pha tr n = 0,5 lítể ị ộ
[OH-<sub>] sau pha tr n = 0,05 / 0,5 = 0,1 M </sub><sub>ộ</sub>
[H+<sub>] = 10</sub>-14<sub> /[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-13
V y pH = 13. ậ <b>Đáp án a</b>
Ví d 6: Th tích dung d ch Hụ ể ị 2SO4 có pH = 2 c n đ trung hoà 200 ml dung d chầ ể ị
KOH 0,2 M là:
a. a. 4000 ml b. b. 5000 ml c. c. 8000 ml d. d. 1000 ml
Gi i: S mol KOH = 0,2x0,2=0,04 molả ố
KOH ---> K+ <sub>+ OH</sub>
0,04 mol 0,04 mol
Ph n ng trung hoà: Hả ứ + <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub><sub>→</sub><sub> H</sub>
2O
0,04 mol 0,04 mol
H2SO4 ---> 2H+ + SO4
0,02 mol 0,04 mol
Vì dung d ch Hị 2SO4 có pH = 2 ==> [H+] = 10-2
Th tích dung d ch Hể ị 2SO4 = 0,04 / 10-2 = 4 lít <b>Đáp án a</b>
Ví d 7: Dung d ch Ba(OH)ụ ị 2 có pH = 13 (dung d ch A). Dung d ch HCl có pH = 1ị ị
(dung d ch B). Đem tr n 2,75 lít dung d ch A v i 2,25 lít dung d ch B đị ộ ị ớ ị ược 5 lít
dung d ch C. Hãy tính pH c a dung d ch C?ị ủ ị
a. a. 14 b. b. 13 c. c. 3 d. d. 12
Gi i: dung d ch A có [Hả ị +<sub>] = 10</sub>-13<sub> ==> [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>/ 10</sub>-13 <sub>= 10</sub>-1
nOH-= 2,75 x 10-1= 0,275 mol
Dung d ch B có [Hị +<sub>] = 10</sub>-1<sub> ==> n</sub>
H+= 2,25 x 10-1= 0,225 mol
Phương trình ion: H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O
Mol ban đ u: 0,225 mol 0,275 molầ
Mol ph n ng: 0,225 mol 0,225 molả ứ
Mol d : 0 0,05 molư
Th tích dung d ch sau ph n ng: 5 lít => [OHể ị ả ứ -<sub>] = 0,05/5=0,01M</sub>
[H+<sub>] = 10</sub>-14<sub> /[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-12
pH = 12 <b>đáp án d</b>
Ví d 8: Cho 250 ml dung d ch h n h p HCl 0,1 M và Hụ ị ỗ ợ 2SO4 0,05 M tác d ngụ
v i 250 ml dung d ch NaOH aM thu đớ ị ược dung d ch có pH = 12. Tính a?ị
a. a. 0,14M b. b. 0,16M c. c. 0,22M d. d. 0,12M
Gi i: Ta có: HCl ----> Hả + <sub> + Cl</sub>
0,025 mol 0,025 mol
H2SO4 ---> 2H+ + SO4
T ng s mol Hổ ố + <sub>= 0,025 +0,025 = 0,05 mol</sub>
Th tích dung d ch sau pha tr n = 0,5 lít pH = 12 v y [OHể ị ộ ậ -<sub>] = 10</sub>-14 <sub>/ 10</sub>-12 <sub>= 10</sub>-2
nOH- dư= 0,5x 10-2= 0,005 mol
NaOH ---> Na+ <sub>+ OH</sub>
<sub>0,25a mol 0,25a mol </sub>
Phương trình ion: H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O
Mol ban đ u: 0,05 mol 0,25a molầ
Mol ph n ng: 0,05 mol 0,05 molả ứ
Mol d : 0 0,25a- 0,05 molư
0,25a- 0,05 = 0,005 ==> a = 0,22M <b>đáp án c</b>
Ví d 9: Tr n 300 ml dung d ch HCl 0,05M v i 200 ml dung d ch Ba(OH)ụ ộ ị ớ ị 2 aM
thu được 500 ml dung d ch có pH = 12. Tính a?ị
a. a. 0,05M b. b. 0,1M c. c. 0,2M d. d. 0,25M
Cách gi i tả ương t ví d 8: ự ụ <b>đáp án a</b>
Ví d 10: cho 2 dung d ch: dung d ch A ch a 2 axit HCl 0,5 M và Hụ ị ị ứ 2SO4 0,25 M;
Dung d ch B ch a NaOH 0,5 M và Ba(OH)ị ứ 2 aM. Tr n V lít dung d ch A v i V lítộ ị ớ
dung d ch B thu đị ược 2V lít dung d ch C có pH = 7 và m t lị ộ ượng k t t a. Giá trế ủ ị
c a a là:ủ
a. a. 0,05M b. b. 0,3M c. c. 0,25M d. d. 0,5M
Gi i: : HCl ----> Hả + <sub> + Cl</sub>
0,5V mol 0,5V mol
H2SO4 ---> 2H+ + SO4
0,25V mol 0,5V mol
T ng s mol Hổ ố + <sub>= 0,5V +0,5V = V mol</sub>
NaOH ---> Na+ <sub>+ OH</sub>
0,5V mol 0,5V mol
Ba(OH)2 ---> Ba2+ + 2OH
aV mol 2aV mol
T ng s mol OHổ ố - <sub>= (2aV + 0,5V) mol</sub>
Khi tr n: Baộ 2+ <sub>+ SO</sub>
42---> BaSO4
H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O
V (2aV + 0,5V)
Vì pH = 7 nên V =(2aV + 0,5V) ==> a= 0,25M <b>đáp án c</b>
Ví d 11: Cho dung d ch HCl có pH = 5 (dung d ch A). Cho dung d ch NaOH cóụ ị ị ị
pH = 9 (dung d ch B). H i ph i l y 2 dung d ch trên theo t l th tích bao nhiêu(ị ỏ ả ấ ị ỷ ệ ể
VA/VB) đ để ược dung d ch có pH = 8.ị
a. a. 9/11 b. b. 11/9 c. c. 99/11 d. d. 8/12
Gi i: dung d ch HCl có pH = 5 ; [Hả ị +<sub>] = 10</sub>-5
dung d ch NaOH có pH = 9; [Hị +<sub>] = 10</sub>-9<sub> ==> [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-5
dung d ch có pH = 8 nên dung d ch có tính baz [Hị ị ơ +<sub>] = 10</sub>-8<sub>==> [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-6
G i Vọ A là th tích dung d ch Aể ị
Th tích dung d ch sau pha tr n = Vể ị ộ A + VB
Phương trình ion: H+ <sub>+ OH</sub>-<sub> </sub>→<sub> H</sub>
2O
Mol ban đ u: 10ầ -5<sub>V</sub>
A mol 10-5VB mol
Mol ph n ng: 10ả ứ -5<sub>V</sub>
A mol 10-5VA mol
Mol d : 0 10ư -5<sub>V</sub>
B - 10-5VA mol
Ta có: 10-5<sub>V</sub>
B - 10-5VA = (VA + VB)10-6
VA/VB = 9/11 <b>đáp án a</b>
Đ i v i chố ớ ương trình hố h c ph thông th lo i bài t p trong dung d ch x y raọ ổ ể ạ ậ ị ả
gi a axit - baz di n ra r t ph c t p, đ c bi t là nh ng axit và baz trung bìnhữ ơ ễ ấ ứ ạ ặ ệ ữ ơ
và y u, c n h c sinh n m v ng các đ nh lu t trong dung d ch ( Đ nh lu t b oế ầ ọ ắ ữ ị ậ ị ị ậ ả
toàn n ng đ , đ nh lu t tác d ng kh i lồ ộ ị ậ ụ ố ượng, đ nh lu t b o tồn đi n tích...). Đ iị ậ ả ệ ố
v i đ thi đ i h c và cao đ ng khơng địi h i m c đ quá khó cho h c sinhớ ề ạ ọ ẳ ỏ ở ứ ộ ọ
nh ng các em c n phân tích k đ u bài, tìm m i liên h gi a các d ki n, đ như ầ ỹ ầ ố ệ ữ ữ ệ ị
hướng cách gi i nhanh, chính xác và h p logic trong kho ng th i gian cho phép,ả ợ ả ờ
chúc các em h c t t.ọ ố
Do th i gian quá b n nên khơng th ki m tra l i chính t , cũng nh trình bày,ờ ậ ể ể ỗ ả ư
r t mong ti p t c c ng tác đ cùng trao đ i v phấ ế ụ ộ ể ổ ề ương pháp gi ng d y và hoànả ạ
thi n các chuyên đ gi i nhanh hố h c vơ c và h u c ti p theo đ c bi t làệ ề ả ọ ơ ữ ơ ế ặ ệ
phương pháp gi ng d y hoá b c THCS. ả ạ ậ