Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

tieát i ns nd taäp ñoïc –keå chuyeän oân taäp kieåm tra taäp ñoïcvaø hoïc thuoäc loøngtieát 1 i muïc ñích 1 kieåm tra laáy ñieåm taäp ñoïc chuû yeáu kieåm tra kó naêng ñoïc thaønh tieáng hs ñoïc tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.31 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NS:</b>
<b>ND: </b>


<b>TẬP ĐỌC –KỂ chuyện </b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌCVÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 1). </b>



<b>I. Mục ñích: </b>


1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:


 Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông qua các bài tập đọc. đã
học trong 8 tuần đầu, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


 Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu về nội dung bài đọc.
<i><b>2 .Ôn tập phép so sánh: </b></i>


 Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho.
 Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


 Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( khơng có u cầu bài HT).
 Từ tuần 1 đến tuần 8 sách Tiếng Việt 3, tập một.


<b>III. Lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>


<b>30</b>
<b>p</b>


<b>1/ Ổn định: </b>
<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu: Nội dung học tập trong tuần</b>
ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết
quả học mơn Tiếng Việt trong 8 tuần đầu
của học kì 1.


<b>b/ Kiểm tra tập đọc: </b>


-GV căn cứ vào số HS trong lớp, phân
phối thời gian hợp lí để mỗi HS đều có
điểm, Cách kiểm tra như sau:


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
( sau khi bốc thăm, được xem lại bài
khoảng 2 phút )


-HS đọc 1 đoạn theo chỉ định trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc –nhận
xét – ghi điểm.


<b>c/ Bài tập 2: </b>


-GV treo bảng phụ đã viết 3 câu văn,



-HS laéng nghe.


-Một HS đọc thành tiếng yêu cấu của
bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK
Hs đọc u cầu bài


Hs thảo luận nhóm đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4p</b>


Gv gọi đại diện từng nhóm trả lời
Hs ,gv nhận xét


+


<b>d/ Bài tập 3: </b>


Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích
hợp với mỗi chỗ trống để tạo thành hình
ảnh so sánh.


(một cánh diều, những hạt ngọc, tiếng
sáo.)


4.Củng cố – dặn dò:


GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS
về học thuộc những câu văn có hình ảnh
so sánh ở BT 2,3.



Nhắc HS đọc lại các truyện đã học trong
các tiết tập đọc từ đầu năm, nhớ lại các
câu chuyện được nghe trong các tiết TLV,
chọn kể lại 1 câu chuyện trong giờ học tới.


loà.


+Cầu Thê Húc - con tôm.
+Đầu con rùa - trái bưởi.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tập. Cả lớp theo dõi SGK.


-Giải vào vở.


-2HS lên bảng thi viết. Sau đó từng em
đọc lại bài làm.


Cả lớp nhận xét .


+Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng
giữa trời như một cánh diều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN</b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 2).</b>



<b>I. Mục đích yêu caàu: </b>



 Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


 Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu trong kiểu câu Ai là gì?


 Nhớ và kể lại lưu lốt, trơi chảy, đúng diễn biến một câu chuyện đã học trong 8
tuần.


<b>II. Chuaån bò: </b>


 Phiếu ghi tên từng bài tập đọc .
 Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động trên lớp </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1/ Giới thiệu: Củng cố kiến thức ở mơn</b>


Tiếng Việt.


<b>2/ Kiểm tra tập đọc: (1/ 4 số HS) thực</b>
hiện như ở tiết 1.


<b>3.Bài tập:</b>


<b>Bài tập 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận</b>
<b>câu được in đậm.</b>


- <i>GV nhắc HS</i>: Để làm đúng bài tập, các
em phải xem các câu văn được cấu tạo
theo mẫu câu nào. Trong 8 tuần vừa qua


các em đã học những mẫu câu nào?


Gv cho hs làm vở


-GV nhận xét, viết lên bảng câu hỏi
đúng.


<b> Bài tập 3: Kẻ lại một câu chuyện đã học</b>
trong 8 tuần đầu.


- 1-2 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
đọc thầm theo.


-Ai laø gì? Ai làm gì?


Hs làm vở


a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu
nhi phường?


b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?
-1 em đọc yêu cầu của bài.
-HS nêu tên truyện đã học.


Cậu bé thơng minh; Ai có lỗi?; Chiếc
áo len; Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng;
Người mẹ; Người lính dũng cảm; Bài
tập làm văn; Trận bóng dưới lịng
đường; Lừa và ngựa; Các em nhỏ và cụ


già.


-Truyện trong tiết TLV: Dại gì mà đổi,
khơng nở nhìn……


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4/ Củng cố, dặn dò: GV khen ngợi, biểu</b>
dương những HS kể chuyện hấp dẫn,
nhắc những HS chưa KT đọc hoặc KT
chưa đạt Y/C về nhà tiếp tục luyện đọc.


-HS thi đua kể.
-Cả lớp nhận xét.
Hs lắng nghe
Tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỐN</b>


<b>GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


 Bước dầu làm quen với khái niệm về góc vng và góc khơng vng.


 Biết dùng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng trong trường hợp đơn
giản.


 Hs có thái độ u thích mơn học
<b>II/ Chuẩn bị: Ê ke-thước góc. </b>


<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>


<b>30</b>
<b>P</b>


<b>1/ </b>


<b> OÅ n định: </b>


<b>2/ KTBC : Luyện tập.</b>


Gv gọi 2hs lên thực hiện bảng chia, nhân
1 hs lên bảng giải toán đố ( tương tự
SGK)


Trong bình có 63 lít rượu .sau khi uống ,số
rượu cịn lại trong bình bằng 1<sub>3</sub> số rượu
đã có .hỏi trong bình cịn lại bao nhiêu lít
rượu ?


-Nhận xét ghi điểm
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>GT bài: Ghi tựa</b>


a/ GT cho HS xem hình ảnh của 2 kim


đồng hồ tạo thành 1 góc vng.




-GV đưa ra hình vẽ góc.


b/ GT góc vuông và góc không vuông.


-GV vẽ 1 góc vuông:AOB.


64:2 80:4 25x3 30x6
Bài giải


Số rượu trong bình cịn lại là
63:3=21 (lít )


Đáp số : 21 lít rượu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Và GT đây là góc vng, sau đó GT tên
đỉnh, cạnh của góc vng.


Ta có góc vuông: AOB
+Đỉnh O


+Cạnh OA, OB
<b>c/ GT êke.</b>


GV cho HS xem xét êke và GT đây là
êke.



Dùng để nhận biết hoặc KT góc vng,
hoặc góc khơng vng.


<b>Thực hành bài tập: </b>


<b>Bài 1: Dùng êke vẽ góc vuông, góc</b>
không vuông.


+ Gv cho hs dùng êke để KT góc vng
HS dùng êke để KT trực tiếp 4 góc của
hình chữ nhật, là có góc vng hay
khơng?


Gv cho hs quan sát mẫu SGK câu a rồi
làm câu b


<b>Bài 2: Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc</b>
sau:


<b>Bài 3: Trong hình tứ giác MNPQ góc nào</b>
là góc vng, góc nào là góc khơng
vng.


Gv cho hs vẽ và làm vào vở


-HS nêu hai tác dụng của êke.
Hs dùng êke kiểm tra


- Cho HS tự vẽ góc vng đỉnh M, cạnh
MC và MD vào vở.



C


M D


- Cả lớp quan sát, sau đó HS nêu tên
đỉnh và cạnh


A)đỉnh và cạnh góc vuông :
Góc vuông đỉnh A, cạnh AD. AE
Góc vuông đỉnh D ,cạnh DN.DM
Góc vuông đỉnh G ,cạnh GY,GX
b) đỉnh và cạnh góc không vuông :
Góc đỉnh B ,cạnh BG ,BH


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3p</b>


<b>1p</b>


<b>4/ Củng cố </b>


-Cho 1 số hình để HS KT góc vng và
góc khơng vng.


<b>, Dặn dò:</b>


-Về nhà làm BT 4 trang 42.
Nhận xét tiết học


Hs làm vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>HỌC ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY</b>


<b>CỦA BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG.</b>



<b>I/Mục tiêu: </b>


 Học hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện được động tác tương đối đúng.


 Chơi trò chơi: Chim về tổ.


<b>II/ Chuẩn bị: Sân bãi, cịi.</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>
<b>Phần mở đầu: </b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.



-Cho HS khởi động.
<b>Phần cơ bản</b>


- Học động tác vươn thở và động
tác tay của bài TD phát triển
chung.


- GV cho cả lớp triển khai đội
hình 4 hàng ngang.


* Tập động tác vươn thở
- GV nêu động tác


- GV làm mẫu.


- GV nhận xét uốn nắn chú ý
nhắc nhở nhịp 1 và 5 chân nào
bước lên phía trước trọng tâm
phải dồn lên chân trụ, mặt ngữa,
hít thở sâu từ từ bằng mũi.


-Ở nhịp 2 khi thở ra bụng hóp,
thân người hơi cúi và thở ra từ từ
bằng miệng.


2-3 phuùt
1-2 phuùt
10 phuùt


-Cả lớp chạy chậm theo hàng dọc xung


quanh sân tập.


-Cán sự điều khiển lớp khởi động.
-HS chú ý theo dõi.


    
    
    
    



-HS tập 3, 4 lần, 2 lần 8 nhịp.
-HS thực hiện chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Động tác tay: </b>


-GV nêu tên động tác đó làm
mẫu.


Ở nhịp 1 và 5, bước chân sang
ngang rộng bằng vai 2 tay duỗi
thẳng về phía trước cánh tay
ngang vai, nhịp 2 và 6, hai tay
thẳng trên cao và vỗ vào nhau.
Sau khi tập cả 2 động tác, GV
chia tổ ơn luyện.


<b>Chơi trò chơi: Chim về tổ</b>
<b>Phần kết thúc: </b>



Đi theo, nhịp và hát.
GV hệ thống lại bài.


Nhận xét chung về nhà tiếp tục
ôn lại 2 động tác đã học.


4-6 phuùt


6 – 8
phuùt
3-5 phuùt


HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHÍNH TẢ</b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 3). </b>



<b>I/ Mục tiêu: Yêu cầu.</b>


 Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc.


 Luyện tập đặc câu theo đúng mẫu ai là gì?


 Hồn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường theo mẫu.
<b>II/Chuẩn bị: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.</b>


<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>
<b>30</b>
<b>p</b>


<b>3p</b>


<b>1p</b>
<b>1/</b>


<b> Ổ n định: </b>
<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


a/ GT Tiếp tục ôn lại kiến thức đã học
ghi tựa.


b/ KT tập đọc ¼ số HS. Nhận xét ghi
điểm.


c/ Bài tập 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?
BT yêu cầu gì ?


-GV HD HS cách làm.


<b>Bài tập 3: Em hãy hồn thành đơn tham</b>
gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường
(xã, quận, huyện) theo mẫu.



-Nhận xét về nội dung điền và hình thức
trình bày đơn.


<b>4/ Củng cố - Gv gọi hs đặt câu thao mâu</b>
ai là gì ?


u cầu học sinh ghi nhớ mẩu đơn để
biết viết một lá đơn đúng thủ tục khi cần
thiết.


<b>Dặn dò</b>


Nhắc những học sinh chưa kiểm tra tập
đọc về nhà tiếp tục luyện đọc.


Nhận xét tiết học


-HS nhắc lại


-HS lên đọc bài và TLCH.
Hs đọc u cầu


.


-Học sinh làm vào nháp.


+Bạn Hà là hs giỏi tốn của huyện
+Bố em là cơng nhân nhà máy điện.
+Chúng em là những học trò ngoan.


-Học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm.


-Làm vào phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>ƠN TẬP</b>



<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 4). </b>



<b>I/ Mục đích, yêu cầu: </b>


 Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc.


 Ôn cách đặt câu hỏi các bộ phận câu ai làm gì?
 Nghe viết chính xác đoạn văn Gió heo may.
<b>II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập.</b>


<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1P</b>


<b>5P</b>
<b>30</b>
<b>P</b>


<b>4P</b>
<b>1/ </b>



<b> Ổ n định: </b>
<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


Tiếp tục củng cố kiến thức đã học<i>.</i>


Ghi tựa.


<i><b>b/ KT tập đọc</b></i>( số HS còn lại ).
-GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>c/ Bài tâp 2</b>: </i>


-Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm dưới đây.( SGK)


<i> BT yeâu cầu làm gì ?</i>


-Nhận xét


<i><b>d/ Bài tập 3</b>: chính tả </i>Nghe viết
Gv đọc mẫu lần 1 đoạn văn


<i>Gvghi bảng từ khó </i>
<i>Gv đọc hs viết từ khó </i>


<i>Gv đọc từng cụm từ ,từng câu </i>
<i>Chấm 5-7 bài có nhận xét</i>


<b>4/ Củng cố, dặn dị: </b>


Hs đọc lại bài tập 2


-GV yêu cầu cả lớp về nhà đọc bài những
bài HTL trong SGK Tiếng Việt 3 tập1 (8
tuần đầu, để chuẩn bị cho tiết KT tới.


-HS nhaéc laïi


-HS đọc lại và TLCH.
-1 HS đọc yêu cầu bài
-HS làm vở trắng .


a/ Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì ?
b/ Ai thường đến câu lạc bộ vào các
ngày nghỉ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỐN</b>


<b>THỰC HÀNH, NHẬN BIẾT VÀ</b>


<b>VẼ GĨC VNG BẰNG Ê KE.</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp hoïc sinh </b>


 Biết cách dùng êke để kiểm tra, nhận biết góc vng góc khơng vng.
 Biết cách dùng góc êke để vẽ góc vng.


 Hs yêu thích môn học
<b>II / Chuẩn bị: Ê ke</b>


<b>III/ Các hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>


<b>30</b>
<b>p</b>


<b>1/ </b>


<b> Ổ n định: </b>


<b>2/ KTBC: Góc vuông, góc không vuông.</b>
Gv gọi hs lên vẽ góc vuông đặt tên ,nêu
tên đỉnh và cạnh .


Nhận xét –ghi điểm
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>GT bài: Ghi tựa</b>
<b>Bài tập ở lớp.</b>


<b>Bài 1: GV có thể hướng dẫn vẽ góc</b>
vng đỉnh O.


<b> N</b>


<b> </b>



0 M


<b>Baøi 2: Dùng êke kiểm tra trong mỗi hình</b>
sau có mấy góc vuông.


-HS lên bảng sửa bài 4.


-Số góc vuông trong hình là D4.
2hs lên bảng vẽ góc vuông


-HS tự vẽ góc vng đỉnh A, đỉnh B
chẳng hạn.


-Đặt êke sao cho đỉnh góc vuông của
êke trùng với điểm và 1 cạnh êke trùng
với cạnh cho trước.


-Đọc theo cạnh của êke vẽ tia ON.


Ta được góc vng đỉnh O, cạnh OM và
ON.


Hs lên bảng vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4p</b>


<b>Bài 3: </b>


Gv cho hs thảo luận nhóm đôi



-Hai miếng bìa nào có thể ghép lại được
1 góc vng như hình A, hoặc hình B.
(sgk)


- GV cho HS thực hành ghép các miếng
bìa đã cắt sẵn để được góc vng .


<b>4.Củng cố – Dặn dò: </b>


-Trị chơi: Gấp mảnh giấy để được góc
vng.


Nhận xét tiết học.


-Về nhà tập nhận biết vẽ góc vng và
chuẩn bị bài Đề ca mét, Héc tơ mét.


vuông.


Hs đọc u cầu
Hs thảo luận


-HS quan sát hình vẽ SGK tưởng tượng
rồi chỉ ra 2 miếng bìa có đánh số 1 và 4
hoặc 2 và 3 có thể ghép lại để được góc
vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TẬP VIẾT</b>

<b>ÔN TẬP</b>




<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 5). </b>



<b>I/ Mục đích: </b>


 Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ, bài văn có yêu cầu HTL từ tuần 1- 8.


 Luyện tập củng cố vốn từ: Lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự
vật.


 Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


 Phiếu ghi tên bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL ( Hai bàn tay; Khi mẹ vắng nhà;
Quạt cho bà ngủ; Mùa thu của em; Ngày khai trường; Nhớ lại buổi đầu đi học; Bận;
Tiếng ru).


 Bảng phụ chép đoạn văn Bài tập2.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>
<b>30</b>
<b>p</b>


<b>1/ </b>


<b> Ổ n định: </b>
<b>2/ KTBC: </b>


<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a/ GT. Củng cố lại kiến thức đã học.</b>
- Ghi tựa


<b>b/ Kiểm tra: ¼ số HS trong lớp.</b>


Nhận xét ghi điểm
<b>c/ Bài tập 2: </b>


-Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để
bổ sung ý nghĩa cho các từ in đậm.
-GV đính bảng đoạn văn .


-


-HS nhắc lại


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài, sau khi
bốc thăm, xem lại trong bài vừa chọn 1 ,
2 phút.


-HS đọc bài theo yêu cầu.
-HS đọc, trao đổi nhóm đơi .
- 3 HS lên bảng giải.


-Mỗi bông hoa cỏ may như một cái tháp
<i><b>xinh xắn</b><b> </b><b> nhiều tầng.</b></i>


-Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may giản dị


khơng lộng lẫy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4p</b>


<b>Bài tập 3: </b>


-Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì?
BT yêu cầu làm gì ?


Nhận xét


<b>4/ Củng cố, dặn dò; </b>


Gv cho hs tự đặt câu theo mẫu ai làm
gì ?


-Nhắc HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp
tục luyện đọc.


-Yêu cầu HS về nhà tập làm nháp phần
luyện tập tiết 6.


Nhận xét tiết học


-Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là khéo
léo, cịn tinh khơn là khơn ngoan.


- hs đọc yêu cầu
-Ví dụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI</b>


<b>VÀ SỨC KHOẺ</b>



<b>I/Mục đích: Giúp HS củng cố và hệ thống hố các kiến thức về: </b>


 Cấu tạo ngồi chức năng của các cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và
thần kinh.


 Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ gìn vệ sinh các cơ quan hơ hấp,
tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.




<b>II/ Chuẩn bị: Các hình trong SGK</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>


<b>30</b>
<b>p</b>


<b>1/ </b>


<b> OÅ n định: </b>



<b>2/ KTBC: Vệ sinh thần kinh (TT)</b>
Khi ngủ cơ quan nào được nghỉ ngơi ?
Sinh hoạt và làm việc theo thời gian
biểu có lợi gì ?


Tại sao chúng ta phải lập thời gian
biểu ?


Gv nhận xét đánh giá
<b>3/ Bài mới: </b>


-GT củng cố các bài học trước.
-Ghi tựa.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


Mục tiêu : Giúp hs hệ thống các kiến
thức : cấu tạo ngoài và chúc năng của
các cơ quan : hô hấp ,tuần hồn bài tiết
nước tiểu và thần kinh .làm và khơng để
bảo vệ các cơ quan trên


Chơi trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng?
<b>Bước 1: Tổ chức </b>


- GV chia lớp ra thành 4 nhóm và sắp
xếp lại bàn ghế trong lớp cho phù hợp
với hoạt động trị chơi.


- GV đính tranh:



-Cơ quan thần kinh đặt biệt là bộ não
được nghỉ ngơi tốt nhất


-Bảo vệ được hệ thần kinh giúp nâng cao
hiệu quả công việc học tập


-Chúng ta lập thời gian biểu để làm mọi
việc 1 cách khoa học .


3 - 5 HS. HS làm ban giám khảo cùng
theo dõi, ghi lại các câu trả lời của các
đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4p</b>


+Chỉ trên sơ đồ và nói tên từng cơ quan
trong các hình.


+Nêu chức năng của từng cơ quan.


-Để giữ vệ sinh các cơ quan hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết nước tiểu và thần kinh, bạn
nên làm gì và khơng nên làm gì?


<b>Bước 2: </b>


Phổ biến cách chơi và luật chơi.
Nhận xét ghi điểm



<b>Bước 3: </b>


- GV hội ý với HS được cử vào ban giám
khảo, phát cho các em câu hỏi và đáp án
để theo dõi, nhận xét các đội trả lời.
GV HD và thống nhất cách đánh giá.
<b>Bước 4: </b>


-Tiến hành chơi. Sau mỗi lần báo cáo
BGK nhận xét nhanh và tuyên dương.
<b>Bước 5: Ban giám khảo hội ý thống nhất</b>
điểm và tuyên bố cho các đội.


<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>


Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu ta
phải làm gì ?


Về nhà tiếp tục ôn tập chuẩn bị 1 số đồ
dùng để vẽ tranh.


Nhận xét tiết học


các thành viên trao đổi thơng tin đã học.


-HS lắng nghe GV phổ biến.


- Các đội tham gia chơi tích cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 6). </b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>


 Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.


 Luyện tập củng cố vốn tư: chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ chỉ
sự vật.


 Ôn luyện về dấu phẩy.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


 Chín phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL.
 Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
1 P


5p
30
p


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>



<b>a/ GT củng cố kiến thức đã học </b>
-Ghi tựa


<b>b/ Kiểm tra HTL ( 1/3 số HS trong lớp )</b>
Nhận xét ghi điểm


<b>c/ Bài tập 2: </b>
BT yêu cầu gì ?


Gv hs thảo luận nhóm đôi


<b>d/ Bài tập 3: Em có thể đặt dấu phẩy</b>
vào chỗ nào trong những câu sau?


Gv cho hs làm vào vở
Gv chấm điểm


- HS nhắc lại


- HS bốc thăm, xem lại bài, đọc bài.
Hs đọc đề bài


Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn
để bổ sung ý nghĩa có các từ ngữ ( đỏ
thắm, trắng tinh, xanh non, vàng tươi, rực
rỡ ) .


Xuân về cây cỏ trải một màu xanh non
trăm hoa đua nhau khoe sắc .nào chị hoa
<b>huệ, trắng tinh chị hoa cúc vàng tươi</b>


,chị hoa hồng đỏ thắm


Bên cạnh cô em vi-ô-lét tím nhạc ,maûnh
mai .


Tất cả tạo nên một vườn xuân rực rở
Hs làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4p <b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>Gv cho hs đọc lại BT 2


-GV yêu cầu HS về nhà làm bài luyện
tập ở tiết 7, để chuẩn bị kiểm tra HKI.


b)sau ba tháng hè ,tạm xa trường chúng
em lại nao nức tới trường gặp thầy ,gặp
bạn .


c) đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng
tráng, lá cờ đỏ sao vàng được kéo lên
ngọn cột cờ .


hs đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>ƠN TẬP</b>



<b>KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG(Tiết 7). </b>



<b>I/ Mục đích, yêu cầu: </b>



 Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.


 Củng cố và mở rồng vốn từ qua trị chơi ơ chữ.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


 Phiếu ghi tên bài.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1p</b>
<b>5p</b>
<b>30</b>
<b>p</b>
<b>4p</b>
<b>1/ </b>


<b> Ổ n định:</b>
<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu: Củng cố lại kiến thức đã</b>
học


-GV ghi tựa


<b>b/ Kiểm tra HTL ( số HS còn lại ).</b>
Nhận xét - ghi điểm


<b>c/ Giải ơ chữ:</b>



<i><b>Bước 1: Dựa theo lời gợi ý ( dịng 1)</b></i>
phán đốn từ ngữ đó là gì?


<i><b>Bước 2: Ghi từ ngữ vào các ơ trống theo</b></i>
dịng hàng ngang có đánh số thứ tự (viết
chữ in hoa ) mỗi ô trống ghi 1 chữ cái.
Các từ này phải có nghĩa và có số chữ
khớp với ơ chữ trên từng dịng.


<i><b>Bước 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào ơ</b></i>
trống theo dịng ngang, dọc, từ mới xuất
hiện ở dãy ô chữ in màu.


<b>4/ Củng cố – Dặn dò: </b>


Gv gọi Hs đọc bt 2 giải ô chữ


-GV nhắc HS làm bài tập 2 chưa xong về
nhà hoàn thành bài.


-Yêu cầu HS chuẩn bị giấy, bút để làm
bài kiểm tra cuối kì.


-HS nhắc lại


-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


-HS đọc yêu cầu , cả lớp đọc thầm và
quan sát ơ chữ.



-Trẻ em.


-Hoạt động theo nhóm; HS lên bảng
điền, nhận xét, sửa chữa


<i>Dòng1: </i>TRẺ EM


<i>Dịng 2</i>: TRẢ LỜI


<i>Dòng 3</i>: THUỶ THỦ


<i>Dòng 4</i>: TRƯNG NHỊ


<i>Dòng 5</i>: TƯƠNG LAI


<i>Dòng 6</i>: TƯƠI TỐT


<i>Dòng 7</i>: TẬP THỂ


<i>Dòng 8</i>: TÔ MÀU


-Từ mới xuất hiện ở ơ chữ màu: TRUNG
<i><b>THU.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TỐN</b>


<b>ĐỀ - CA - MÉT. HÉC - TƠ - MÉT</b>



<b>I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS</b>



 Nắm được tên gọi, kí hiệu quan hệ của đề-ca-mét và héc - tô-mét.
 Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.




<b>II/ Hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>


<b>30</b>
<b>p</b>


<b>1/ </b>


<b> OÅ n định: </b>


<b>2/ KTBC: Góc vuông và góc khoâng</b>
vuoâng


Gv nhận xét ghi điểm
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>GT bài: Bài học hơm nay nói về mối</b>
quan hệ giữa đề-ca-mét và héc –tơ-mét.
- Ghi tựa


-Từ đó GV giới thiệu cho HS biết đơn vị


đo độ dài đề-ca-mét, héc –tô-mét.


Đề-ca-mét viết tắt là dam, 1dam = 10m
Héc-tô-mét viết tắt là hm, 1hm = 100m
1hm= 10dam


<b>Thực hành: </b>
<b>Bài tập 1:Điền số:</b>


-GV HD làm cột thứ nhất, phần cịn lại
HS tự làm.


-GV Nhận xét.
<b>Bài taäp 2 </b>


GV làm mẫu 1 bài
4 dam =40m
3 . tính (mẫu )
Gv hướng dẫn mẫu
2dam + 3 dam = 5 dam


- HS nhận biết góc vuông, góc không
vuông.


-HS nhắc laïi.


-HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học,
mét, ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét,
xăng-ti-mét, mi-li-mét.



-HS đọc lại


-HS làm bảng con, sửa bài, nhận xét.
 1m = 10dm


 1m = 100 cm
 1 cm= 10 mm
 1m = 1000 mm
Hs đọc đề bài


Hs làm nháp – bảng lớn


7dam = 70m 7hm = 700m
9dam =90m 9hm = 900m
6 dam = 60m 5hm = 500m
Hs đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4p</b>


24dam – 10 dam = 14 dam
Gv cho hs làm vở


<b>4/Củng cố, dặn dò: </b>
-Thu vở chấm điểm.
Hs đọc bt 1-2


-Học thuộc đơn vị đề-ca-mét, héc-tô-mét
Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ƠN ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY</b>



<b>CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.</b>



<b>I/ Mục đích: </b>


 Ôn động tác vươn thở và động tác tay của bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực
hiện động tác tương đối đúng.


 Chơi trò chơi: “ Chim về tổ “.
<b>II/ Chuẩn bị: Địa điểm, còi, kẻ vạch sẵn.</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1/ </b>


<b> Ổ n định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>
<b>3/ Bài mới: </b>
<b>*Phần mở đầu: </b>


-Phổ biến nội dung yêu cầøu giờ
học.


-Cho HS chạy khởi động.
-Chơi trò chơi do GV chọn.
<b>*Phần cơ bản: </b>


-Ôn động tác vươn thở và tay của


bài thể dục phát triển chung.


-YC tập hợp 4 hàng ngang sau đó
luyện tập.


-GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp.
- Hô liên tục hết động tác này đến
động tác kia.


-Trước khi chuyển sang động tác
tay cần nêu tên động tác.


+Chơi trò chơi: “ Chim về tổ”.
<b>*Phần kết thúc </b>


-Đi thường theo nhịp và hát.


- GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét.


1-2 phuùt
4-5 phuùt
5 phuùt
12– 13


phuùt


6-8 phuùt
5 phuùt



-Tập hợp 4 hàng dọc điểm số báo cáo.
-Chạy chậm vòng tròn xung quanh sân.
-Đứng theo vòng tròn khởi động các
khớp.


-Ôn tập từng động tác, sau đó tập liên
hồn cả 2 động tác.


-HS chú ý theo dõi.


    
    
    
    



-HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tieát 8: CHÍNH TẢ</b>


<b>KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


 Học sinh kiểm tra đọc các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
 Kiềm tra nội dung kiến thức qua các bài tập đọc đã học.
 Học sinh làm bài nghiêm túc.


<b>II Chuaån bò:</b>



 GV: Đề kiểm tra.
 HS: Giấy bút.
<b>III. Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC: kieåm tra giấy bút.</b>
<b>3.Bài kiểm tra:</b>


-GV ghi đề lên bảng


-GV HD HS nắm vững: yêu cầu của bài,
cách làm bài.


-GV nhắc HS khơng được chủ quan vì
đọc khơng kĩ văn bản thì rất dễ giải sai.
-GV nhắc HS: Lúc đầu làm đánh dấu
chéo vào ô trống bằng bút chì. Làm
xong bài kiểm tra kết quả lại bằng cách
đọc kĩ bài văn, thơ rà soát lời giải, cuối
cùng đánh dấu chính thức bằng bút mực.
<b>4/ Củng cố – Dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ kiểm tra.
Thu bài ..


-HS đọc thật kĩ bài văn, thơ.


-HS khoanh tròn ý đúng ( hoặc đánh dấu


chéo vào ô trống ) trong giấy kiểm tra để
trả lời câu hỏi.


-HS tiến hành trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm trong bài luyện tập tiết 8(SGK).
+Lời giải đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TOÁN</b>


<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


 Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.


 Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng thường.
 Hs u thích mơn học


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


 1 bảng có kẻ sẵn các dòng các cột như ở trong khung bài học nhưng chưa viết
chữ và số.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động dủa HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>



<b>30</b>
<b>p</b>


<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: Đề-ca-mét, Héc-tô-mét.</b>


<i><b>Nhận xét ghi điểm.</b></i>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>GT bài: Ghi tựa</b>


- Bảng đo độ dài gồm: km, hm, dam, m,
dm, cm, mm.


-GV viết ra bảng.


-GV điền chữ mét vào cột giữa của
bảng kẻ sẵn ghi kí hiệu “mét”ở dịng
dưới cùng 1 cột.


-GV ghi chữ “nhỏ hơn mét “ vào bảng
kẻ sẵn, có các đơn vị lớn hơn mét ở bên
trái của cột mét. GV ghi chữ lớn hơn
<i><b>mét vào bảng kẻ sẵn.</b></i>


GV giới thiệu thêm 1km = 10 hm
…………



<b>Thực hành: </b>


- 1 HS sửa BT2.


7dam = 70m 7hm = 700m
9 dam = 90m 9hm = 900m
6 dam = 60m 5hm = 500m
1dam =? m 1km =? m
-Học sinh nhắc lại tựa


-Cả lớp cùng thành lập bảng đơn vị đo độ
dài.


-Cho HS nêu đơn vị đo cơ bản là mét.
-HS nhận xét có những đơn vị đo nhỏ hơn
mét ta ghi ở các cột bên phải của cột mét.
-HS nhìn bảng và lần lượt nêu lên quan
hệ giữa hai đơn vị liền nhau như:


1m = 10 dm; 1dm = 10 cm.
1 cm= 10mm


1 hm = 10 dam; 1dam = 10 m.


<i>HS nhận xét</i>: 2 đơn vị đo độ dài liên tiếp
gấp hoặc kém nhau 10 lần.


1km = 1000m
1m = 1000mm



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4p</b>


<b>Bài 1: Điền số:</b>


<b>Bài 2: Số?</b>


-HD tương tự bài tập 1.


<b>Bài 3:Tính (theo mẫu)</b>


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở BT.


-Thu bài chấm điểm.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>


-HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
-Trị chơi điền số thích hợp: GV cho vài
BT tương tự BT 1, 2 để HS chơi.


-Nhận xét tuyên dương nhóm chơi tốt.
-Về nhà làm bài tập ở VBT và học
thuộc bảng đơn vị đo độ dài.


Cột đầu làm miệng –cột 2 thi đua
1km = 10hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
1hm = 10 dam 1m = 1000mm
1hm = 100m 1dm = 10cm
1 dam = 10 m 1cm = 10 mm


HS làm vào bảng con


8hm = 800m 8m = 80dm
9hm = 900m 6m = 600cm
7 dam = 70m 8cm = 80 mm
3 dam = 30 m 4dm = 400m
-Gọi HS nêu YC BT.


25m x 2 = 50m 36hm : 3 = 12 hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10km
34cm x 6 = 204cm 55dm : 5 = 11 dm
-3 HS đọc.


-VD: 10hm = ……m 9dam = …dm
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>ÔN TẬP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH</b>



I/ Yêu cầu:


 Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh qua sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp cắt
dán một trong những hình đã học.




II/ Chuẩn bị<b> : </b>


 -Mẫu của các bài 1, 2, 3, 4.


<b>III/ Lên lớp: </b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
1p


5p
25
p


3p
1p


1/ OÅ<b> n định : </b>


<b>2/ KTBC: Gấp cắt dán bông hoa (TT)</b>
Gv gọi hs lên nêu quy trình


-Giáo viên nhận xét.
3/ Bài mới:


-GV giới thiệu – ghi tựa:
*Tiết kiểm tra:


-Giáo viên ghi đề lên bảng: Em hãy
gấp, hoặc phối hợp cắt, gấp, 1 trong
những hình đã học ở chương I.


<b>Giáo viên hướng dẫn </b>


-Chọn hình rồi thực hiện các thao tác


theo tưng hướng dẫn để hoàn thành đề
yêu cầu


-Giáo viên cho học sinh xem lại các bài
mẫu vàquan sát lại các bước tiến hành.
<b>Thực hành: </b>


-Giáo viên theo dõi nhận xét, giúp đỡ
học sinh yếu.


<b>4/ Củng cố: </b>


Hs nêu lại quy trình
-Giáo viên thu sản phẩm.
<b>5/ Dặn dò: </b>


-Nhận xét chung giờ kiểm tra.


Hs đọc


Nêu tên các sản phẩm đã thực hành gấp ở
tiết 1, 2, 3, 4


-Tàu thủy
-con eách


- Ngôi sao 5 cánh
- những bông hoa


-Học sinh tự chọn mẫu bài thực hành.


-Học sinh thực hành gấp theo nhóm, bàn
cá nhân.


-Chuẩn bị bài sau “Cắt, dán chữ I, T”


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KIỂM TRA: CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN.</b>



<b> Thời gian: 40 phút.</b>


<b>a/ Chính tả: ( Nghe viết ) Bài:……… ………..</b>
 Viết trong thời gian 10-12 phút.


<b>b/ Tập làm vaên: </b>


 ………( thời gian 28-30 phút).
 ………


 ………..
 ……….
 ………...
 ……….
 ………..
<b>c) Hướng dẫn dánh giá cho điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>



 Làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài, có hai tên đơn vị đo.
 Củng cố các phép cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài.
 Củng cố kĩ năng so sánh các số đo độ dài.


 Hs u thích học tốn
<b>II/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>
1 p


5p


30
p


<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC: Bảng đơn vị đo độ dài .</b>
-Gọi 1, 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.


- Cho HS đọc bảng đơn vị đo độ dài theo
thừ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
<i><b>Nhận xét </b></i>


<b>3/ Bài mới.</b>


<b>a.Giới thiệu: Củng cố kiến thức luyện tập</b>
về đơn vị đo độ dài.



-GV ghi tựa


<b>b. GT về số đo có hai đơn vị đo:</b>


<b>- Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m9cm</b>
và YC HS đo độ dài đoạn thẳng này bằng
thước mét.


-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm là 1m9cm
và đọc là 1 mét 9 xăng - ti - mét.


-Viết lên bảng 3m2dm = ……dm và YC HS
đọc.


-Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện
như sau:


+ 3m bằng bao nhiêu dm?


+ Vậy 3m2dm bằng 30 cộng 2dm bằng 32
dm.


-Vậy khi muốn đổi số đo có hai đơn vị
thành số đo có một đơn vị nào đó ta đổi


-2 HS lên bảng làm BT.
25m x2 = 50m
15km x 4 = 60 km
34cm x 6 = 204 cm
36hm: 3 =12hm


70km: 7 =10km
55dm: 5 = 11dm
- 4 HS đọc.


-HS nhắc lại


-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.
-Đọc: 1 mét 9 xăng - ti - mét.


-Đọc 3 mét 2 đề -xi- mét bằng 32 đề
xi-mét.


+3m baèng 30 dm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4p


từng thành phần của số đo có hai đơn vị
cần đổi, sau đó cộng các thành phần đã
được đổi với nhau. YC HS làm BT.


<b>Bài tập:</b>
<b>Bài 1/ </b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu):
-HS làm bài.


-Nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 2/ Tính:</b>


BT yêu cầu gì ?



Gv cho hs làm bảng con


<b>Bài 3/ So sánh:( <; >; =)</b>


-GV HD HS làm bài, trước hết phải đổi các
số về cùng 1 đơn vị đo. Sau đó so sánh hai
số như SS hai số tự nhiên.


Gv chấm điểm 1 số em
<b>4/ Củng cố –Dặn dò:</b>


Gv hs đọc bảng đơn vị đo độ dài


<b>-YC HS về nhà luyện tập thêm về các số</b>
đo độ dài.


-Nhận xét tiết học.


-HS giải vào bảng lớn –nháp .


3m2dm = 32dm 4m7dm = 47dm
4m7cm = 407cm 9m3cm = 903cm
9m3dm = 93dm
Hs đọc đề


Hs làm bảng con


a/ 8dam + 5dam = 13dam
57hm - 28hm = 29hm


12km x 4 = 48km
b/ 720m + 43m = 763m


403cm - 52cm = 351cm
27mm : 3 = 9mm
Hs đọc đề bài


6m3cm < 7m 5m6cm > 5m
603cm 700cm 506cm
500cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI</b>


<b>VÀ SỨC KHOẺ. (TT)</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


 Giúp HS củng cố kiến thức .


 HS vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại
như thuốc lá, rượu ma tuý.


 Hs biết giữ gìn vệ sinh thân thể qua các bài đã học
<b>II/ Chuẩn bị: Giấy, bút vẽ.</b>


<b>III/ Các hoạt động trên lớp </b>


<i><b>Hoạt động của gv</b></i> <i><b>Hoạt động của hs</b></i>
<b>1p</b>



<b>5p</b>
<b>25</b>
<b>p</b>


<b>4p</b>


<b>1/ Ổn định: </b>
<b>2/ KTBC: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu: Củng cố lại bài học này em sẽ</b>
vẽ tranh chủ đề con người và sức khoẻ.
- GV ghi tựa


<i><b>Hoạt động 3: Vẽ tranh: </b></i>


<i><b>Bước1: Tổ chức và hướng dẫn </b></i>


-GV yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội dung để
vẽ tranh vận động.


<i><b>Bước 2: Thực hành:</b></i>


-GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ
đảm bảo rằng mọi HS đều tham gia.


<i><b>Bước 3: Trình bày và đánh giá </b></i>
<b>4/ Củng cố – Dặn dò: </b>



-Thu vở, nhận xét, đánh giá.


-Để đảm bảo sức khoẻ tốt, hằng ngày cần
giữ vệ sinh các cơ quan sạch sẽ và sống
cuộc sống lành mạnh, không sử dụng các
chất kích thích ảnh hưởng nhiều đến cơ
quan thần kinh.


-HS nhắc lại


-Nhóm1 &2 chọn đề tài vận động
khơng hút thuốc lá.


-Nhóm 3 chọn đề tài vận động khơng
sử dụng ma t.


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn
cùng thảo luận để đưa ra các ý tưởng
nên vẽ như thế nào và ai đảm nhiệm
phần nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>CHIA SẺ BUỒN VUI CÙNG BẠN</b>



<b>I/ Mục tiêu: HS hiểu:</b>


 Cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên giúp đỡ khi bạn có chuyện
buồn.



 Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, biết đánh
giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.




<b>II/ Chuaån bị: </b>


 Tranh minh hoạ cho tình huấn cho từng hoạt động (tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1p</b>


<b>5p</b>


<b>30</b>
<b>p</b>


<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ KTBC: Quan tâm chăm sóc ông bà anh</b>
chị em


<i><b>Nhận xét.</b></i>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a. GT bài: Ghi tựa.</b>


<i><b>Hoạt Động1</b>: </i>Thảo luận phân tích tình
huống.



Mục tiêu :hs biết biểu hiện sự quan tâm
chia sẽ buồn vui cùng bạn .


<b>Cách tiến hành.</b>


1/ Yêu cầu HS QS tranh tình huống và cho
biết nội dung.


-GV GT tình huống: đặt câu hỏi.


-Nếu là bạn cùng lớp với ÂN, em sẻ làm gì
để an ủi, giúp đỡ bạn? Vì sao?


<i><b>GV kết luận: Khi bạn có chuyện buồn, em</b></i>
cần động viên, an ủi bạn hoặc giúp đỡ bạn
bằng những việc phù hợp với khả năng
(như giúp bạn chép bài, giảng lại bài cho
bạn nếu bạn nghỉ học; giúp bạn làm tốt
việc nhà...), để bạn có thêm sức mạnh
vược qua khó khăn.


<i><b>Hoạt Động 2</b>: </i>Đóng vai:


Mục tiêu : hs biết cách chia sẻ buồn vui


-HS kể mẫu chuyện quan tâm chăm
sóc ông bà cha mẹ.


-Đọc bài



-HSQS và cho biết nội dung tranh.
-HS thảo luận nhóm nhỏ về các cách
ứng xử trong tình huống và phân tích
kết quả của mỗi cách ứng xử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-của bạn trong các tình huống .
Cách tiến hành


-GV chia nhóm, u cầu các nhóm HS xây
dựng kịch bản và đóng vai trong một các
tình huống.


<i><b>GV kết luận: </b></i>


-Khi bạn có chuyện vui, cần chúc mừng,
chung vui với bạn.


-Khi bạn có chuyện buồn, cần an ủi động
viên và giúp bạn bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.


<i><b>Họat Động 3</b>: bày tỏ thái độ </i>


<i>Mục tiêu :hs bày tỏ thái độ trước các ý kiến</i>
<i>có liên quan đến nơi dung bài học </i>


Cách tiến hành:


GV lần lượt đọc từng ý kiến.



a/ Chia sẻ vui buồn cùng bạn làm thêm
thân thiết, gắn bó.


b/ Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi
người, không nên chia sẻ với ai.


c/ Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ
được vơi đi nếu được cảm thông chia sẻ.
d/ Người không quan tâm đến niềm vui,
nỗi buồn của bạn bè thì khơng phải là
người bạn tốt.


đ/ Trẻ em có quyền được hổ trợ, giúp đỡ
khi gặp khó khăn.


e/ Phân biệt đối xử với các bạn nghèo, bạn
có hồn cảnh khó khăn là vi phạm quyền
trẻ em.


<i><b>*GV kết luận: </b></i>


-Các ý kiến a, c, d, đ, e.là đúng.
-Yù kiến b là sai.


Chung vui với bạn (khi bạn được điểm
tốt, khi bạn làm được một việc tốt, khi
sinh nhật bạn.... )


-Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khó khăn


trong học tập, khi bạn bị ngã đau, bị
ốm mệt, khi nhà bạn nghèo khơng có
tiền mua sách vở....


-HS thảo luận nhóm xây dựng kịch
bản và chuẩn bị đóng vai.


-Các nhóm HS lên đóng vai.
-HS cả lớp rút kinh nghiệm.


-HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán
thành, không tán thành hoặc lưỡng lự
bằng cách giơ các tấm bìa màu đỏ,
màu xanh, màu trắng hoặc bằng những
cách khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4p 4/ Củng cố, dặn dò: </b>


-GD HS cần quan tâm giúp đỡ bạn khi gặp
niềm vui hay nỗi buồn trong lớp, trong
trường, và nơi ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 9</b>



I)<b> mục tiêu : Đánh giá tình hình tuần qua ,đề ra kế hoạch tuần 8 </b>
1) Gv tổ chức cho hs ổn định ca múa sinh hoạt


Lớp phó văn nghệ tổ chức cho các bạn vui chơi ca hát theo chủ đề sinh hoạt
2) Đánh giá nhận xét nề nếp học tập trong tuần



Tổ trưởng các tổ lên báo cáo tình hình học tập của các tổ ,báo cáo về số điểm 10 của hs đạt
được .Nêu lên những nhận xét ,tuyên dương những bạn có nhiều cố gắng ,phê bình những
bạn chưa tốt


Lớp trưỡng báo cáo tình hình học tập của lớp trong tuần ,đề nghị gv tuyên dương khen
thưởng những bạn học tốt và chấp hành tốt nội quy ,phê bình những bạn chưa ngoan
Tổ chức cho hs trong lớp có ý kiến nhận xét riêng


Gv chủ đánh giá chung tình hình lớp ,tun dương những hs có nhiều cố gắng


<b>Ưu : những bạn có nhiều cố gắng về HT…………TÂN, CHIẾN, HIỀN , NGÂN Khuyết :những</b>
bạn hay quên vơ ,bảngû ………MY, VƯNG, TRÍ


Những bạn khơng thuộc bài ………MY, VƯNG, LỢI
Những bạn không làm BT khi đến lớp ……MY,VƯNG
Những bạn hay nói chuyện …TRÍ, VƯNG


3. <b> kế hoạch tuần tới </b>


 Duy trì nề nếp truy bài đầu giờ
 Vệ sinh luân phiên


 Đi học đúng giờ quần áo gọn gàng


 Đi học soạn bài và học bài đầy đủ trước khi đến lớp
 Đóng tiền đầu năm


 Tập dợt văn nghệ để chuẩn bị 20/11


 Đóng tiền tượng đài kim đồng 2000 đồng /1 em



 Học bài và ôn bài để chuẩn bị thi giữa kì 1 hai mơn tốn và tiếng việt đạt hiệu quả
cao





</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

×