Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi môn kinh tế lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.68 KB, 10 trang )

Đề thi môn Kinh tế lượng
Câu 1: Dạng hàm hồi quy nào sau dây là dạng hồi quy ngẫu nhiên:
a.
b.
c.
d.

Y = β₁ + β₂Xἰ + Uἰ
Y = β₁ + β₂Xἰ
Cả a, b đều sai
Cả a, b đều sai

Câu 2: : Dạng hàm hồi quy nào sau đây là dạng hồi quy xác định:
a.
b.
c.
d.

Y = β₁ + β₂Xἰ
Y = β₁ + β₂Xἰ + Uἰ
Y = β₁ + β₂Xἰ + Ei
Tất cả đề đúng

Câu 3: Quy trình thực hiện kinh tế lượng có mấy bước
a.
b.
c.
d.

6 bước
9 bước


7 bước
8 bước

Câu 4: Kinh tế lượng là gì?
a.
b.
c.
d.

Áp dụng các phương pháp thống kê để phân tích các vấn đề kinh tế- xã hội
Đưa ra dự báo
Đưa ra chính sách trong tương lai
Tất cả đều đúng

Câu 5: Có mấy dạng dữ liệu cho nghiên cứu kinh tế lượng:
a.
b.
c.
d.

3 dạng
2 dạng
4 dạng
1 dạng

Câu 6: Hàm hồi quy là:
a, Hàm hồi quy tổng
b. Hàm hồi quy mẫu
c. cả a, b đều sai
Cả a, b đều đúng


1


Câu 7: Đối tượng Nghiên cứu của kinh tế lượng là:
a.
b.
c.
d.

Chính phủ
Doanh nghiệp
Hộ gia đình cá thể
Tất cả đều đúng

Câu 8: Sai số là:
a.
b.
c.
d.

Độ chênh lệch giữa giá trị thực tế và giá trị ước lượng
Độ chênh lệch giữa giá trị trung bình và giá trị ước lượng
Độ chênh lệch giữa mơ hình hồi quy mẫu và tổng thể
Tất cả đều sai

Câu 9: Đại lượng Y trong phân tích hồi quy:
a.
b.
c.

d.

Đại lượng ngẫu nhiên
Đại lượng phi ngẫu nhiên
Đại lượng cho trước
Tất cả đều đúng

Câu 10: Đại lượng X trong phân tích hồi quy:
a.
b.
c.
d.

Nhân tố tác động
Nhân tố bị tác động
Vừa là nhân tố tác động và vừa là nhân tố bị tác động
Tất cả đều sai

Câu 11: Thu thập số liệu có mấy dạng:
a.
b.
c.
d.

1 dạng
2 dạng
3 dạng
4 dạng

Câu 12: Thu thập số liệu dạng nào sau đây:

a.
b.
c.
d.

Dữ liệu tổng thể và dữ liệu mẫu
Dữ liệu tổng thể
Dữ liệu mẫu
Cả 3 câu trên đều sai

Câu 13: ý nghĩa của dự báo là:

2


a. Kết quả dự báo chính xác góp phần hoạch định chính sách một cách đúng
đắn cho các nhà quản lý
b. Kết quả dự báo tương đối góp phần hoạch định chính sách một cách đúng đắn cho
các nhà quản lý .
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 14: Kiểm định giả thiết là:
a. Xác định mức độ phù hợp về mặt lý thuyết của mơ hình
b. Xác định dạng mơ hình và chẩn đốn dấu hiệu có thể vi phạm các giả thuyết cổ
điển của mơ hình kinh tế lượng
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 15: Hệ số TSS:
a. Tổng bình phương biến thiên của y
b. Hay Tổng bình phương của tất cả các giá trị chênh lệch giữa giá trị Yi và giá trị

trung bình của chúng
c. Cả a, b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 16: Hệ số ESS là:
a.
b.
c.
d.

Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
Tổng bình phương phần biến thiên được giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của X.
Tất cả đều đúng

Câu 17: hệ số RSS là:
a. Tổng bình phương phần biến thiên khơng giải thích được bằng hàm hồi quy
của Y hay tổng bình phương phần dư
b. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai
Câu 18: Biểu đồ phân tán là:
a. Mỗi “chấm”trên biểu đồ minh họa cho một quan sát thực tế chính là tọa độ
của một cặp giá trị X và Y.
b. Biểu đồ minh họa cho một quan sát thực tế
c. biểu đồ minh họa cho một quan sát trên mẫu.
3


d. Tất cả đều đúng
Câu 19: Sai số ngẫu nhiêu là :

a. Chênh lệch giữa giá trị quan sát của biến Y với giá trị bình quân các quan sát
b. lệch giữa giá trị quan sát của biến X với giá trị bình quân các quan sát
c. Chênh lệch giữa giá trị quan sát của biến Y và Y với giá trị bình quân các quan sát
.
d. Tất cả đều sai
Câu 20: Kỹ thuật phân tích hồi quy là:
a. Ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị đã cho của biến độc lập
nhằm tìm ra các hệ số hồi quy và tìm hàm số hồi quy.
b. Kiểm định các giả thiết hồi quy tìm được như kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định
hàm số hồi quy.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
Câu 21: Phương sai và sai số chuẩn là:
a. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra mức chênh lệch bình quân
của các tham số so với giá trị trung bình của nó.
b. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra các giá trị trung bình của
nó.
c. Phương sai và sai số chuẩn của các tham số này chỉ ra các giá trị chênh lệch của
nó.
d. Tất cả đều đúng
Câu 22: Màn hình quản lý biến là:
a.
b.
c.
d.

Quản lý các biến, cùng với các thông số liên quan đến biến.
Mỗi hàng trên màn hình quản lý một biến
Mỗi cột thể hiện các thơng số liên quan đến biến đó.
Tất cả đều đúng.


Câu 23: Màn hình quản lý dữ liệu:
a. Là nơi lưu trữ dữ liệu nghiên cứu với một cấu trúc dữ liệu gồm cột, hàng và các
cột giao nhau giữa cột và hàng.
b. Là nơi quản lý các biến và nhãn của biến
c. Cả a, b đều sai.
4


d. Cả a, b đều đúng.
Câu 24: Màn hình cú pháp là:
a. Cho ta xem và lưu trữ những cú pháp của một lệnh phân tích.
b. Các cú pháp được lưu trữ sẽ được sữ dụng lại mà không cần thao tác các lệnh phân
tích lại
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai
Câu 25: Màn hình hiển thị kết quả:
a.
b.
c.
d.

Cho phép chúng ta xem và lưu giữ các kết quả phân tích.
Cho phép chúng ta xem và chỉnh sửa kết quả.
Cả a, b đều sai.
Cả a, b đều đúng.

Câu 26: Muốn tìm độ phân tán của Y và X trên phần mềm SPSS ta vào cột:
a.
b.

c.
d.

Graphs
Analyze
Tranfrom
Tất cả đều sai

Câu 27: Muốn xử lý số liệu hồi quy trên phần mềm SPSS ta vào:
a.
b.
c.
d.

Analyze
Analysix
Cả a, b đều sai
Cả a, b đều đúng

Câu 28: Mơ hình hồi quy bội là:
a.
b.
c.
d.

Một biến phụ thuộc với hai biến độc lập
Một biến phụ thuộc với ba biến độc lập
Một biến phụ thuộc với bốn biến độc lập
Tất cả đều đúng


Câu 29: Biến giả là :
a.
b.
c.
d.

Biến định tính là biến quy định một tính chất nào đócủa đối tượng kinh tế
Biến định lượng là biến có giá trị cụ thể
Cả a, b đều đúng
Cả a, b đều sai
5


Câu 30: Cách đặt biến giả:
a.
b.
c.
d.

Biến định tính là biến độc lập
Biến định lượng là biến độc lập
Biến định lượng là biến phụ thuộc
Biến định tính là biến phụ thuộc

Câu 31: Trường hợp một nhân tố kinh tế có hai tính chất:
a.
b.
c.
d.


Z = 1 tính chất thứ nhất ; Z = 0 tính chất cịn lại
Z = 2 tính chất thứ nhất ; Z = 3 tính chất cịn lại
Cả a, b đều sai
Cả a, bđều đúng

Câu 32: Bản chất của biến giả là:
a.
b.
c.
d.

Chuyển biến định tính sang biến định lượng
Chuyển biến định lượng sang biến định tính
Chuyển biến độc lập sang biến phụ thuộc
Chuyển biến phụ thuộc sang biến độc lập

Câu 33: Biến phụ thuộc còn được gọi là:
a.
b.
c.
d.

Biến được giải thích
Biến giải thích
Biến khơng được giải thích
Tất cả đều sai

Câu 34: Công thức RSS là:
a.
b.

c.
d.

RSS = ESS – TSS
RSS = TSS – ESS
RSS =ESS + TSS
RSS = TSS + ESS

Câu 35: Rxy = 1 là:
a.
b.
c.
d.

X và Y quan hệ tương đối chặt chẻ
X và Y quan hệ không chặt chẻ
X và Y quan hệ chặt chẻ tuyệt đối
Tất cả đều đúng

Câu 36: ESS > RSS thì hàm hồi quy:

6


a.
b.
c.
d.

Hàm hồi qui phù hợp với các số liệu quan sát

Hàm hồi qui không phù hợp với các số liệu quan sát
X và Y khơng có quan hệ
Tất cả đều đúng

Câu 37: Ta có hàm hồi Y= 120 – 10X
a.
b.
c.
d.

X và Y là quan hệ đồng biến
X và Y là quan hệ nghịch biến
Cà a, b đều đúng
Cà a, b đều sai

Câu 38: Ta có mẫu số liệu sau đây:
Thu
8
9
Nhập
Chi tiêu 7
8
Lập mơ hình hồi quy:
a.
b.
c.
d.

10


11

12

15

15

16

17

20

9

9

10

12

11

13

14

15


Y = 1,849 + 0,673X
Y = 2,8 94 + 0, 773X
Y = 1,849 – 0,673X
Y = 2,849 – 0,773X

Câu 39: Ứng dụng của Phân tích hồi quy là:
a.
b.
c.
d.

Dự báo
Cơ sở
a, b đều đúng
a, bđều sai

Câu 40: Hàm hồi quy 3 biến là:
a.
b.
c.
d.

2 biến x
2 biến y
2 biến x và 1 biến y
Cả 3 đều đúng

Câu 41: Mơ hình hồi quy 3 biến là dạng:
a.
b.

c.
d.

Đơn giản nhất của hồi quy bội
Phức tạp nhất của hồi quy bội
Cả a, b đều sai
Cả a, b đều đúng
7


Câu 42: Bản chất đa cộng tuyến là:
a.
b.
c.
d.

Các biến độc lập có mối quan hệ tuyến tính chính xác với nhau
Các biến độc lập khơng có mối quan hệ tuyến tính chính xác với nhau
Các biến phụ thuộc có mối quan hệ tuyến tính chính xác với nhau
Các biến phụ thuộc khơng có mối quan hệ tuyến tính chính xác với nhau
Câu 43: Có mấy dạng đa cộng tuyến:
a.
b.
c.
d.

3 dạng
2 dạng
1 dang
4 dạng


Câu 44: Biến định lượng là:
a.
b.
c.
d.

Biến có giá trị cụ thể
Biến có một tính chất
Cả a,b đều đúng
Cả a, b đều sai

Câu 45: Ý nghĩa kinh tế của β2 > 0 là:
a.
b.
c.
d.

X và Y đồng biến
X và Y nghịch biến
Cả a, b đều đúng
Cả a, b đều sai

Câu 46: Ý nghĩa của Decimal trong phần mềm SPSS là:
a.
b.
c.
d.

Số lượng con số sau dấu phẩy

Số lượng con số thể hiện trên số liệu
Số lượng Ký tự tên biến
Tấ cả đều đúng

Câu 47: Trong SPSS, phần dependent là đưa biến:
a.
b.
c.
d.

Biến phụ thuộc
Biến độc lập
Biến giải thích
Cả 3 đều sai

Câu 48: Ước lượng tham số của hàm hồi qui mẫu được sử dụng phương pháp đơn giản
vả hiệu quả là:
8


a.
b.
c.
d.

Phương pháp bình phương tối thiểu OLS
Phương pháp bình phương tối đa OLS
Nhiều phương pháp
Tất cả đều sai


Câu 49: Phương sai của số ngẫu nhiên là:
a. Phương sai của những biến số tác động đến mơ hình nhưng khơng được đưa vào
mơ hình
b. Phương sai của những biến số tác động đến mơ hình nhưng được đưa vào mơ
hình
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 50:Trong SPSS Error là:
a.
b.
c.
d.

Ýnghĩa của các hệ số hồi quy
Độ lệch chuẩn của các hệ số
Khoảng cách của các hệ số hồi quy
Tất cả đều sai

9


Câu 1a
11b
21a
31a
41a

2a
12a
22d

32a
42a

3b
13a
23a
33a
43b

4d
14c
24c
34b
44a

5a
15d
25a
35c
45a

6d
16a
26a
36a
46a

10

7d

17a
27a
37b
47a

8a
18a
28d
38a
48a

9a
19a
29a
39c
49a

10a
20c
30a
40c
50b



×