Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH
<b>TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MỸ THỌ</b> <b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – 2007-2008 <sub>MƠN TỐN HỌC KHỐI 8</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Mã đề thi TOAN HOC</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh (Lớp) :...* Điểm số : ...
<b>I/. TRẮC NGHIỆM (4điểm) : Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1: Điền số thích hợp vào đẳng thức sau:</b>
x2<sub>- 4xy +………= ( x-2y)</sub>2
<b>Câu 2: Tổng của </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 2 1
2
là :
<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 3: Giá trị biểu thức x</b>2<sub> - 6x + 9 = 0 khi :</sub>
<b>A. x = 1</b> <b>B. x = 2</b> <b>C. x = 3</b> <b>D. x = 5</b>
<b>Câu 4: Phân tích đa thức 2x</b>2<sub> – 8x thành nhân tử là :</sub>
<b>A. 2x (x – 8)</b> <b>B. x ( 2x</b>2<sub> – 4 )</sub> <b><sub>C. 2x</sub></b>3<sub> (x – 8)</sub> <b><sub>D. 2x ( x+2 )( x- 2)</sub></b>
<b>Câu 5: Phân tích đa thức x</b>2<sub> – 6x – 7 thành nhân tử là :</sub>
<b>A. ( x -1)(x + 7)</b> <b>B. ( x + 1)( x -7)</b> <b>C. x (x- 7)</b> <b>D. ( x- 1)( x- 7)</b>
<b>Câu 6: Kết quả của phép tính 9x</b>3<sub>y</sub>2<sub>z: 3xyz là :</sub>
<b>A. 3xy</b>2 <b><sub>B. 3x</sub></b>2<sub>yz</sub> <b><sub>C. 3x</sub></b>2<sub>y</sub> <b><sub>D. 3xyz</sub></b>
<b>Câu 7: Kết quả phân tích đa thức 2x -1 – x</b>2<sub> thành nhân tử là :</sub>
<b>A. ( -x -1)</b>2 <b><sub>B. –(x -1)</sub></b>2 <b><sub>C. (x -1)</sub></b>2 <b><sub>D. – (x +1)</sub></b>2
<b>Câu 8: Kết quả của </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
*
4
2
2
là :
<b>A. </b>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>B. </b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>C. </b>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>D. </b>
<i>ab</i>
2
<b>Câu 9: Điền vào chỗ (…) đa thức thích hợp:</b>
(………) : (x+ 1) = x -1
<b>A. x</b>2<sub> -1</sub> <b><sub>B. x</sub></b>2<sub> +1</sub> <b><sub>C. x +2</sub></b> <b><sub>D. x -2</sub></b>
<b>Câu 10: Mẫu thức chung của hai phân thức </b>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
và
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. x</b>2<sub> + x</sub> <b><sub>B. x</sub></b> <b><sub>C. x</sub></b>2<sub> -1</sub> <b><sub>D. x</sub></b>2<sub> +1</sub>
<b>Câu 11: Điều kiện xác định của phân thức </b>
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. x 1</b> <b>B. x 2</b> <b>C. x</b>3 <b>D. x 4</b>
<b>Câu 12: Hình vng là hình:</b>
<b>A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.</b>
<b>B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc.</b>
<b>C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc.</b>
<b>D. Cả 3 câu trên đều đúng.</b>
<b>Câu 13: Cho tam giác ABC vng góc tại A, có BC=13cm, AC= 12cm. Diện tích tam giác ABC</b>
bằng:
<b>A. 30cm</b> <b>B. 30cm</b>2 <b><sub>C. 15cm</sub></b>2 <b><sub>D. 60cm</sub></b>2
<b>Câu 14: Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm. độ dài cạnh hình thoi là:</b>
<b>A. 7,5cm</b> <b>B. 5cm</b> <b>C. 14cm</b> <b>D. 48cm</b>
<b>Câu 15: Diện tích một hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu: chiều dài tăng 5 lần, chiều rộng giảm</b>
5 lần :
<b>A. Tăng 25 lần</b> <b>B. Giảm 5 lần</b> <b>C. Như cũ</b> <b>D. Tăng 5 lần</b>
<b>Câu 16: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để hồn chỉnh câu sau đây. Muốn cộng hai (hay nhiều)</b>
phân thức có mẫu thức khác nhau ……….. rồi cộng các
……….. vừa tìm được.
<b>II/. TỰ LUẬN (6 điểm) :</b>
<b>BÀI LÀM</b>
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH
<b>TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MỸ THỌ</b> <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>MƠN ĐẠI SỐ KHỐI 9</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Mã đề thi TOAN HOC</b>
Họ, tên thí sinh:...
<b>I/. TRẮC NGHIỆM (4điểm) : Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1: </b> 2<i>x</i> 5 xác định khi:
A.
2
5
<i>x</i> B.
2
5
<i>x</i> C.
2
5
<i>x</i> <b>D. </b>
2
5
<i>x</i>
<b>Câu 2: Kết quả </b> 640.40=
A. 16 B. 180 <b>C. 160</b> D. 1600
<b>Câu 3: Kết quả phép tính: </b>
2
3
)
2
1
(
)
1
2
(
A.
A. 2 33 2 <b>B. </b>2 33 2 C. 2 33 2 D. 2 33 2
<b>Câu 5. </b> 9<i>x</i> 4<i>x</i> 8 khi x bằng:
A. x=36 <b>B. X=64</b> C. X=81 D. X=16
<b>Câu 6: Giá trị của biểu thức </b>
3
2
1
3
2
bằng
A.
2
1
B. 1 C. 4 <b>D. 4</b>
<b>Câu 7: Tính : </b>3 64 : 3 8
A. 2 B. 2 C. 8 <b>D. 8</b>
<b>Câu 8: Điền khuyết:</b>
<i>A</i> xác định khi...
<b>II/. TỰ LUẬN (6 điểm) :</b>
<b>Câu 1: Thực hiện phép tính </b> 50
5
1
75
32
48
2
1
<b>Câu 2: Rút gọn biểu thức: </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 4 <sub>2</sub>
2<i>ab</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> với a>b</sub>
<b>Câu 3: Tìm x biết: </b> (2 3)2 5
<i>x</i>
<b>Câu 4: Cho A = </b> 5 9 2 6 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a. Rút gọn A
b. Tìm giá trị của A khi x=2
<b>Câu 1: Thực hiện phép tính </b> 50
5
1
75
32
48
2
1
<b>Câu 2: Rút gọn biểu thức: </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 4 <sub>2</sub>
2<i>ab</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Câu 3: Cho biểu thức:</b> <sub></sub>
1
2
2
1
:
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Rút gọn P.
c. Tìm x để P =
4
<b>Câu 4: Cho Q= </b>
3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> . Tìm giá trị lớn nhất của Q. Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?