Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 11 năm 2020 có đáp án Trường THCS&THPT Kpă Klơng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.29 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS&THPT KPĂ KLƠNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN LỊCH SỬ 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1.</b> Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ trở thành thuộc địa?
A. Trở thành nơi giao lưu, buôn bán lớn nhất.


B. Trở thành thuộc địa quan trọng nhất.


C. Trở thành căn cứ quân sự quan trọng nhất.
D. Trở thành trung tâm kinh tế của Nam Á.


<b>Câu 2.</b> Âm mưu của Anh trong việc thực hiện chính sách “chia để trị” là


A. khoét sâu thêm mâu thuẫn về chủng tộc và tôn giáo ở Ấn Độ.


B. nắm quyền trực tiếp cai trị đến tận đơn vị cơ sở.
C. xóa bỏ nền văn hoắ truyền thống của Ấn Độ.
D. vơ vét tài nguyên thiên nhiên của Ấn Độ.


<b>Câu 3.</b> Mục đích của việc thực hiện chính sách nhượng bộ các tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong
kiến bản xứ Ấn Độ của Anh là


A. hợp pháp hóa chế độ đẳng cấp, biến quý tộc phong kiến thành tay sai.


B. xoa dịu phong trào đấu tranh chống thực dân Anh của các thế lực bản xứ.
C. lợi dụng các thế lực phong kiến Ấn Độ chống lại những hoạt động của tư sản Ấn Độ.



D. duy trì chế độ phong kiến Ấn Độ, lợi dụng việc tranh giành quyền lực giữa các thế lực để dễ cai trị.
<b>Câu 4.</b>Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là


A. phong trào dân chủ. B. phong trào độc lập.


C. phong trào dân tộc. D. phong trào dân sinh.
<b>Câu 5.</b> Vai trò của Đảng Quốc đại trong lịch sử Ấn Độ?


A. Nắm ngọn cờ lãnh đạo phong trào đấu tranh của Ấn Độ.


B. Xây dựng quân đội mạnh cho đất nước Ấn Độ.
C. Lãnh đạo cuộc cách mạng xanh ở Ấn Độ.
D. Đi đầu trong các cuộc cải cách ở Ấn Độ.


<b>Câu 6</b>.Thực dân Anh thực hiện đạo luật Ben gan nhằm mục đích gì?


A. Phát triển kinh tế. B. Ổn định xã hội.


C. Khai thác tài nguyên. D. Chia rẽ đoàn kết dân tộc.


<b>Câu 7. </b>Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so
với thời gian trước đó.


A. Mang đậm tính dân chủ.


B. Mang đậm ý thức dân tộc.


C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 8</b>. Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với
các nước khác ở châu Á là


A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ơn hịa.


B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.
C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động
D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.


<b>Câu 9.</b> Đảng Quốc Đại được thành lập có vai trị như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn
Độ?


A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính
trị.


B. Tạo điều kiện phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn mới
C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ
D. Là đảng của giai cấp tư sản, có chủ trương giải phóng dân tộc đầu tiên ở Ấn Độ


<b>Câu 10.</b> Tình hình Ấn Độ đầu thế kỉ XVII có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?


A. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản


C. Là thuộc địa của các nước phương Tây


D. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản


<b>Câu 11.</b> Sự khác biệt của cao trào 1905 - 1908 so với các phong trào đấu tranh giai đoạn trước là



A. Do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ.


B. Do tầng lớp tư sản lãnh đạo, mạng đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế.
C. Có sự lãnh đạo của Đảng Quốc Đại, sự tham gia của công nhân, nông dân.


D. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.


<b>Câu 12. </b>Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?


A. Chiến tranh vũ khí. B. Chiến tranh lạnh.


C. Chiến tranh thuốc phiện. D. Chiến tranh cục bộ.


<b>Câu 13.</b> Đối với các nước đế quốc xâm lược, Trung Quốc được ví với hình ảnh nào?


A. vùng đất vàng. B. cái bánh ngọt.


C. mẫu bánh mì vụn. D. cái kẹo ngọt.


<b>Câu 14.</b> Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, thái độ của triều đình Mãn Thanh như thế nào?
A. Cương quyết chống lại. B. Thỏa hiệp với cái nước đế quốc.


C. Đóng cửa. D. Trông chờ vào sự giúp đỡ bên ngoài.<b> Câu 15.</b> Địa bàn
bùng nổ phong trào Nghĩa Hịa Đồn ở Trung Quốc?


A. Sơn Tây. B. Sơn Đông.


C. Trực Lệ. D. Bắc Kinh.



<b>Câu 16.</b> Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là phong trào đấu tranh của giai cấp nào?


A. Công nhân. B. Nông dân.


C. Tư sản. D. Binh lính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. Đức. B. Mĩ. C. Nga. D. Pháp.


<b>Câu 18.</b> Trung Quốc đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào ở Trung Quốc?


A. Tư sản. B. Nông dân . C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
<b>Câu 19.</b> Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược


B. Bỏ mặc nhân dân


C. Thỏa hiệp với các nước đế quốc


D. Trơng chờ ào sự giúp đỡ từ bên ngồi


<b>Câu 20. </b>Cuộc khởi nghĩa nông dân nào lớn nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?


A. Thái Bình Thiên quốc. B. Nghĩa Hịa đồn.


C. Khởi nghĩa Vũ Xương. D. Khởi nghĩa Thiên An môn.


<b>Câu 21.</b> Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?



A. Tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản.
<b>Câu 22. </b>Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong kiến?


A. Tân Sửu. B. Nam Kinh. C. Bắc Kinh. D. Nhâm Ngọ.


<b>Câu 23.</b> Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là gì?


A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng Dân chủ tư sản.


C. Chiến tranh đế quốc. D. Cách mạng văn hóa.


<b>Câu 24.</b> Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc, nhân dân Trung Quốc có hành động gì?


A. Đầu hàng đế quốc. B. Nổi dậy đấu tranh.


C. Thỏa hiệp với đế quốc. D. Lợi dụng đế quốc chống phong kiến.


<b>Câu 25.</b> Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về mục tiêu của Trung Quốc Đồng minh Hội?
A. Đánh đổ Mãn Thanh.


B. Khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc.
C. Bình đẳng ruộng đất cho dân cày.


D. Đánh đuổi Đế quốc xâm lược.


<b>Câu 26.</b> Giữa TK XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ xã hội nào?


A. Chiếm hữu nô lệ. B. Tư bản.


C. Phong kiến. D. Xã hội chủ nghĩa.



<b>Câu 27.</b> Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây?


A. Mã lai<b>. </b> B. Xiêm. C. Bru nây. D. Xin ga po.


<b>Câu 28.</b> Vào cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX, ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia trở thành thuộc địa
của đế quốc nào?


A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.


<b>Câu 29.</b> Trước tình hình Đơng Nam Á cuối TK XIX, các nước thực dân phương Tây đã có hành động gì?


A. Đầu tư vào Đơng Nam Á. B. Thăm dò xâm lược.


C. Giúp đỡ các nước Đông Nam Á. D. Mở rộng và hoàn thành xâm lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


C. Khởi nghĩa Ong kẹo. D. Khởi nghĩa Pha ca đuốc.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1B 2A 3A 4C 5A 6D 7B 8A 9A 10A


11A 12C 13B 14C 15B 16B 17B 18A 19C 20A


21A 22B 23B 24B 25D 26C 27B 28B 29D 30D


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Đại diện phái chủ chiến trong triều đình Huế là: </b>


A. Tơn Thất Thiệp B. Tôn Thất Thuyết C. Trương Quang Ngọc D. Phan Thanh Giản
<b>Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần Vương ? </b>


A. Ba Đình B. Hương Khê C. Bãi Sậy D. Yên Thế
<b>Câu 3: Sắp xếp các cuộc khởi nghĩa dưới đây theo đúng trình tự thời gian bùng nổ </b>
1. Khởi nghĩa của Phan Đình Phùng. 2. Khởi nghĩa của Trương Công Định.


3. Khởi nghĩa của Nguyễn Thiện Thuật. 4. Khởi nghĩa của Phạm Bành và Đinh Công Tráng.
A. 2 – 3 – 1 – 4. B. 1 – 4 – 2 – 3. C. 3 – 2 – 4 – 1. D. 4 – 3 – 2 – 1.
<b>Câu 4: Trước khi Pháp xâm lược xã hội Việt Nam có hai giai cấp cơ bản: </b>


A. Địa chủ phong kiến và nô lệ B. Địa chủ phong kiến và tư sản
C. Địa chủ phong kiến và nông dân D. Công nhân và nông dân


<b>Câu 5: Thực dân Pháp không đầu tư phát triển công nghiệp nặng ở thuộc địa vì: </b>
A. Muốn hạn chế cạnh tranh với chính quốc B. Số lượng cơng nhân đơng


C. Phải đầu tư nhiều vốn D. Địi hỏi kĩ thuật cao


<b>Câu 6: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, Pháp chú trọng nhất vào ngành kinh tế: </b>
A. Công nghiệp phục vụ đời sống B. Luyện kim C. Xây dựng D. Khai mỏ
<b>Câu 7: Chính sách khai thác của Pháp tập trung vào: </b>


A. Phát triển kinh tế nông- công thương nghiệp
B. Nông nghiệp – công nghiệp – quân sự



C. Cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, giao thông, thu thuế
D. Ngoại thương, quân sự, giao thông thủy bộ


<b>Câu 8: Người được nhân dân phong Bình Tây đại ngun sối là: </b>


A. Trương Quyền B. Trương Định C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Hữu Huân.
<b>Câu 9: Với hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp </b>


A. ba tỉnh Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
B. ba tỉnh An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
C. ba tỉnh Biên Hịa, Gia Định,Vĩnh Long và đảo Cơn Lơn.
D. ba tỉnh Biên Hịa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Cơn Lôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. Trương Định. B. Nguyễn Hữu Huân.


C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực.


<b>Câu 11: Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Yên Thế: </b>
A. Muốn giúp vua cứu nước.


B. Muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn.
C. Vì bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề.


D. Căm thù Pháp, chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do.


<b>Câu 12: Từ cuối tháng 8/1858 đến đầu tháng 2/1859, liên quân Pháp-Tây Ban Nha bị cầm chân trên </b>
<b>bán đảo Sơn Trà, vì: </b>



A. Quân đội triều đình nhà Nguyễn anh dũng chống trả quân xâm lược đẩy lùi nhiều đơt tấn công của
chúng


B. Nhân dân cả nước kiên cường chống giăc đẩy lùi nhiều đơt tấn công của chúng.


C. Quân dân cả nước anh dũng chống trả quân xâm lược đẩy lùi nhiều đơt tấn cơng của chúng
D. Qn ít,thiếu viên binh,thời tiết không thuận lợi.


<b>Câu 13: Vào giữa thế kỷ XIX,tình hình nước ta có những đặc điểm nổi bật nào: </b>
A. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành.


B. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc.


D. Một lực lượng sản xuất mới –tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến.
<b>Câu 14: Sự kiến nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam: </b>


A. Chiều 31-8-1858,Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
B. Sáng 1-9-1858 ,liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
C. Ngày 17-2-1859,Pháp chiếm thành Gia Định.


D. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết


<b>Câu 15: Năm 1858 Pháp dùng chiến thuật nào để đánh Đà nẵng: </b>
A. Đánh lấn dần B. " Chinh phục từng gói nhỏ"
C. Đánh nhanh thắng nhanh D. Đánh lâu dài


<b>Câu 16: Người đầu tiên tự chế tạo được súng trường theo kiểu của Pháp là: </b>


A. Cao Thắng B. Phan Đình Phùng C. Đề Thám D. Trương Định


<b>Câu 17: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã để lại kinh nghiệm tác chiến ở đồng bằng ? </b>


A. Hương Khê B. Bãi Sậy C. Ba Đình D. Yên Thế


<b>Câu 18: Chọn câu sai trong những nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương là: </b>
A. Chưa có sự tham của nhân dân.


B. Các cuộc KN chưa có sự liên kết thống nhất
C. Chưa có đường lối rõ ràng


D. Chưa có sự lãnh đạo thống nhất trong cả nước


<b>Câu 19: Chủ trương giải phóng dân tộc của nhà yêu nước Phan Bội Châu theo khuynh hướng </b>


A. Cải cách B. Bạo động cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 20: Để phục vụ cho việc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, thực dân Pháp đã: </b>


A. Lập chính phủ bù nhìn B. Xây dựng trường học Tây


C. Xây dựng quân đội, nhà tù ... D. Mở mang hệ thống giao thông


<b>Câu 21: Khởi nghĩa n Thế có điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần </b>
<b>Vương: </b>


A. có người lãnh đạo tài giỏi, nhưng đều thất bại.
B. có sự tham gia đơng đảo của các tầng lớp nhân dân.
C. là phong trào đấu tranh tự vệ của nông dân.



D. là phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân ta.<b> </b>


<b>Câu 22: Triều đình Huế đã làm gì khi quân và dân ta giành chiến thắng Cầu Giấy năm1873 ? </b>
A. Đàn áp phong trào quần chúng. B. Đứng về phía nhân dân cùng chống Pháp.


C. Kí với Pháp Hiệp ước 1874. D. Tập hợp lực lượng đánh đuổi Pháp.


<b>Câu 23: Trong các phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX đầu XX, phong trào kéo dài lâu nhất là: </b>


A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.


C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế.


<b>Câu 24: Thực dân Pháp đem quân tấn công Hà nội lần nhất với lý do: </b>
A. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy


B. Vì nhu cầu về thị trường ,nguyên liệu,nhân công,…
C. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp.


D. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1:</b> Phong trào Cần vương (1885 - 1896):


a. Giải thích ngắn gọn các thuật ngữ lịch sử sau: Cần vương, văn thân, sĩ phu


b. Trình bày tóm tắt diễn biến hai giai đoạn của phong trào Cần vương và rút ra đặc điểm của mỗi giai
đoạn.


<b>Câu 2:</b> Trình bày những chuyển biến về xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần


thứ nhất của thực dân Pháp. Qua đó nêu những mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam.Vì sao xuất hiện
những mâu thuẫn đó?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


B D A C A D C B A D D C


13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24


B B C A B A B D C C D A


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1:</b> Giải thích các thuật ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
vương vào cuối thế kỉ XIX của các sĩ phu yêu nước Việt Nam dấy lên theo hiệu triệu


của vua Hàm Nghi nhằm chống cuộc xâm lược của thực dân Pháp. Về thực chất đó
phong trào chống Pháp của nhân dân ta dưới ngọn cờ một ông vua yêu nước
+ Văn thân: Người trí thức đã đỗ đạt, có danh vọng, địa vị nhất định trong xã
hội phong kiến Việt Nam (phong trào văn thân chống Pháp cuối thế kỉ XIX)


+ Sĩ phu: Trí thức Nho học thời phong kiến (có người thi đỗ ra làm quan, có người khơng đỗ đạt)
-Diễn biến (trình bày theo SKG chương trình chuẩn lớp 11 từ trang 126-128)


+ Giai đoạn 1 (1885-1888)...


+ Giai đoạn 2 (1888 - 1896)...


- Đặc điểm của từng giai đoạn: Giai đoạn 1 phong trào chủ yếu phát triển theo
bề rộng và có sự lãnh đạo cuả vua Hàm Nghi……


Giai đoạn 2 phong trào chủ yếu phát triển theo chiều sâu rút lên điạ bàn rừng núi dựa vào địa hình, điạ vật
để chống giặc và khơng cịn sự lãnh đạo của vua Hàm Nghi điều đó càng chứng tỏ thực chất phong trào
Cần vương là phong trào kháng Pháp của nhân dân ta...


<b>Câu 2: * Giai cấp cũ:</b>


<b>- Địa chủ phong kiến</b>: một bộ phận nhỏ trong giai cấp địa chủ phong kiến trở nên giàu có, được Pháp
nâng đỡ ra, chiếm đoạt ruộng đất của nông dân. Một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ bị đế quốc chèn ép, ít
nhiều có tinh thần u nước.


<b>- Nơng dân</b>: có số lượng đơng đảo nhất, bị áp bức bóc lột nặng nề,căm thù đế quốc và phong kiến
<b>* Giai cấp, tầng lớp xã hội mới</b>


<b>- Công nhân:</b> ngày càng đông đảo, phần lớn xuất thân từ nông dân, làm việc trong các đồn điền, hầm mỏ,
nhà máy…, bị bóc lột thậm tệ, lương thấp nên đời sống khổ cực. Họ sớm có tinh thần u nước, tích cực
tham gia phong trào chống đế quốc, cải thiện đời sống


<b>- Tầng lớp tư sản</b>: xuất thân từ các nhà thầu khốn, chủ xí nghiệp, chủ xưởng thủ cơng, chủ hãng bn...bị
chính quyền thực dân kìm hãm, bị tư bản Pháp chèn ép.


<b>- Tầng lớp tiểu tư sản thành thị</b> gồm chủ các xưởng thủ công nhỏ, các cơ sở buôn bán nhỏ, viên chức
cấp thấp và những người làm nghề tự do...


Sự xuất hiện các lực lượng xã hội mới cùng với những mâu thuẫn dân tộc và giai cấp ngày càng sâu sắc là
cơ sở của phong trào dân tộc dân chủ diễn ra sôi nổi nhiểu màu sắc trong những năm đầu thế kỉ XX.


→ Sự xuất hiện của các lực lượng xã hội mới cùng với mâu thuẫn dân tộc và giai cấp ngày càng gay gắt là
cơ sở của phong trào dân tộc dân chủ diễn ra sôi nổi, nhiều màu sắc trong những năm đầu thế kỉ


XX……….
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1.</b> Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay


A. Thiên Hoàng. B. Tư sản.


C. Tướng quân. D. Thủ tướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ.


C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục.


D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao.


<b>Câu 3. </b>Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng tồn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:
A. Duy trì nền quân chủ chuyên chế.


B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.


C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.


<b>Câu 4.</b> Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?


A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến.



C. Quân chủ chuyên chế. D. Liên bang.


<b>Câu 5.</b> Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là


A. đế quốc Mĩ. B. đế quốc Anh.


C. đế quốc Pháp. D. đế quốc Đức.


<b>Câu 6. </b>Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?


A. Nông dân . B. Đaimyô.


C. Samurai. D. Thợ thủ cơng.


<b>Câu 7.</b> Nhân tố nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuộc Duy tân ở Nhật Bản năm 1868?


A. Giáo dục. B. Quân sự.


C. Kinh tế. D. Chính trị.


<b>Câu 8.</b> Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào?


A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.


B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải
C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương.
D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.


<b>Câu 9</b>. Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?



A. Cách mạng vơ sản. B. Cách mạng tư sản triệt để.


C. Chiến tranh đế quốc. D. Cách mạng tư sản không triệt để.


<b>Câu 10. </b>Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.


D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.


<b>Câu 11. </b>Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)?


A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến.


C. Chiến tranh đế quốc. D. Chiến tranh chính nghĩa.


<b>Câu 12. </b>Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách?
A. Để duy trì chế độ phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
C. Để tiêu diệt Tướng quân.


D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến.


<b>Câu 13. </b>Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ?
A<b>. </b>Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản.


B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh.



C. Phong trào đấu tranh của nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX.


D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ.


<b>Câu 14. </b>Tại sao gọi cải cách Minh Trị năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản không triệt để?


A. Liên minh qúy tộc - tư sản nắm quyền.


B. Kinh tế Nhật Bản vẫn còn lệ thuộc vào bên ngồi.
C.Vấn đề ruộng đất của nơng dân da duoc giải quyết...
D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc.


<b>Câu 15.</b> Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:


A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế.


C. Truyền thống văn hóa lâu đời. D. Sức mạnh áp chế về chính trị.
<b>Câu 16. </b>Khi Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc gắn liền với…


A. các cuộc chiến tranh xâm lược. B. mua phát minh từ bên ngoài vào.
C. chú trọng phát triển nông nghiệp. C. đẩy mạnh đầu tư giao thơng vận tải.
<b>Câu 17. </b>Vì sao nói chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt?


A. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự.


B. Thiên Hoàng tiếp tục quản lý nhà nước về mọi mặt.


C. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh kinh tế.
D. Nhật Bản vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến.



<b>Câu 18.</b> Yeu to duoc xem la chia khoa duoc rut ra tu cuộc cải cách Minh Trị cho công cuộc xây dựng đất
nước ta hiện nay?


A. Chú trọng bảo tồn văn hóa. B. Chú trọng yếu tố giáo dục.


C. Chú trọng phát triển kinh tế. D. Chú trọng công tác đối ngoại.


<b>Câu 19.Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì?</b>
A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa.


B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.


C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ.


D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng.


<b>Câu 20. </b>Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị
trên lĩnh vực giáo dục ?


A. Mở rộng hệ thống trường học.
B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên.


C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây.


D. chú trọng nội dung khoa học-kỉ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
A. chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng



B. phong trào nông dân diễn ra mạnh mẽ.


C. Cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến.


D. Đất nước ổn dịnh, phát triển.


<b>Câu 22. </b>Các nước tư bản chủ yếu đua tranh tiến hành xâm lược Ấn Độ là


A. Anh và Pháp. B. Pháp và Mĩ.


C. Anh và Mĩ. D. Nhật và Nga.


<b>Câu 23.</b> Đến giữa TK XIX, Ấn Độ là thuộc địa của Đế quốc nào?


A. Nga. B. Anh.


C. Nhật. D. Mĩ.


<b>Câu 24.</b> Ấn Độ trở thành đối tượng xâm lược của các nước phương Tây vì
A. có vị trí chiến lược quan trọng.


B. cịn trong tình trạng lạc hậu về kinh tế, chính trị.
C. có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu Á.


D. có nguồn nguyên liệu và nhân công dồi dào.


<b>Câu 25.</b> Đảng Quốc đại là chính đảng cùa giai cấp nào?


A. Cơng nhân. B. Nông dân.



C. Tư sản. D. Địa chủ.


<b>Câu 26.</b> Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?


A. Đảng Quốc dân Đại hội(Quốc đại) thành lập.


B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
C. Đảng Quốc đại trở thành Đảng cấm quyền.


D. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
<b>Câu 27.</b> Hình thức cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là
A. gián tiếp.


B. trực tiếp.


C. giao toàn quyền cho người Ấn Độ.


D. kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ.


<b>Câu 28. </b>Đời sống của nhân dân Ấn Độ dưới chính sách thống trị của thực dân Anh là
A. một bộ phận nhỏ bị bần cùng và phá sản.


B. bị bần cùng, nghèo đói, mất ruộng đất.


C. bị ba tầng áp bức của đế quốc, tư sản và phong kiến.
D. đời sống ổn định, phát triển.


<b>Câu 29.</b> Chủ trương, biện pháp của Đảng Quốc đại trong 20 năm đầu (1885 – 1905)?


A. Ôn hòa. B. Cải cách.



C. Cực đoan. D. Bạo lực.


<b>Câu 30. </b>Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh như thế nào?
A. Đồng ý những đòi hỏi. B. Đồng ý nhưng có điều kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1C 2C 3B 4C 5A 6C 7A 8A 9D 10D


11C 12B 13C 14A 15B 16A 17A 18B 19C 20D


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: </b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: </b>Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: </b>Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: </b>Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ XX NĂM 2009 ( có đáp án đầy đủ )
  • 4
  • 606
  • 0
  • ×