Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

phòng gdđt tam đảo phòng gdđt tam đảo tr​­êng tióu häc hä vµ tªn líp ®ò thi kscl th¸ng 3 líp 1 năm học 2009 – 2010 môn tiếng việt thời gian 35 phút không kể thời gian giao đề §ióm lêi phª cña c« g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHỊNG GD&ĐT TAM ĐẢO</b>
<i><b>Trêng tiĨu häc ..</b></i>
<i><b>Họ và tên:</b></i>
<i><b>Lớp: ..</b></i>


<b> thi kscl thỏng 3 - lớp 1</b>
NĂM HỌC 2009 – 2010


<b>MÔN : Tiếng Việt </b>


<i>Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao )</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i>


<b>I. Phần Trắc nghiệm: </b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Từ nào có 2 tiếng đều có vần oach?</b>


A. kÕ ho¹ch B. lo¹ch xo¹ch C. khoanh tay D. loanh quanh
<b>Câu 2: Vần còn thiếu điền vào từ chim kh... là:</b>


A. iên B. yªn C. uyªn D. ên
<b>Câu 3: Trong bài Trờng em, trờng học dạy em những điều gì?</b>
A. Dạy em thành ngời tốt.


B. Dạy em những điều hay.
C. C¶ hai ý trên.


<b>Câu 4: Trong bài Cái nhÃn vở, bố Giang tặng bạn cái gì?</b>



A. Cái nhÃn vở B. C¸i bót C. Qun s¸ch D. Quyển vở mới
<b>Câu 5: Trong bài Cái Bống, Bống là ngời con nh thế nào?</b>


A. Nghịch ngợm B. Ngoan ngo·n C. Ngang ngạnh
<b>Câu 6: Từ nào viết sai chính tả?</b>


A. con nghựa B. con ngan C. nghỉ hè D. nghe đài
<b>Câu 7: Trong bài Hoa ngọc lan, hoa lan có màu gì?</b>


A. bạc trắng B. xanh thẫm C. trắng ngần D. vàng tơi
<b>Câu 8: Trong bài Quà của bố, vì sao bạn nhỏ đợc bố gửi cho nhiều quà?</b>
A. Vì bạn nhỏ rất ngoan.


B. Vì bố ở ngoài đảo xa.
C. Vì bố rất nhớ bạn nhỏ.


<b> II. PhÇn Tự luận: </b>
<b>Câu 9: Điền c hay k?</b>


thíc ....Ỵ ....©y tre ....ô giáo ...ính yêu
<b>Câu 10: Gạch chân dới tiếng có vần khác với các tiếng còn lại:</b>


ruộng, vuông, xuống, muộn, muống
<b>Câu 11: Viết bài thơ sau bằng cỡ chữ nhỏ:</b>


<b> Tặng cháu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tá chót lòng yêu cháu gọi là</b>
<b> Mong cháu ra công mà học tập</b>
Mai sau cháu giúp nớc non nhà.



<b>Câu 12: Nối ô chữ phù hợp:</b>


<b>Những ngôi sao </b> <b>cố gắng trong học tập.</b>


<b>Lớp em luôn</b> <b>sáng lấp lánh.</b>


<b>Hoa cau</b> <b>hót rất hay.</b>


<b>Chim sơn ca</b> <b>thơm thoang thoảng.</b>


<b>Hớng dẫn chấm kscl tháng 3 - lớp 1</b>
<b>môn: tiếng việt</b>


<b>A. Hớng dẫn chung:</b>


<i>- Hớng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách </i>
<i>khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn để cho điểm.</i>


<i>- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất </i>
<i>để chia nhỏ từng thang điểm.</i>


<i>- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.</i>
<i>- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, khơng làm trịn.</i>
<b>B. Đỏp ỏn, thang điểm</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 ®iĨm)</b>


Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C C D B A C A


<b>II. Phần tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>9</b> Học sinh điền đúng mỗi từ cho 0,25 điểm 1 điểm
<b>10</b> Học sinh gạch chân đúng từ cho 1 điểm 1 điểm
<b>11</b> Học sinh viết đúng đợc 3 điểm <sub>3 điểm</sub>
<b>12</b> Học sinh nối đúng mỗi câu cho 0,25 điểm 1 điểm
<b>Lưu ý: Viết đỳng cỡ chữ, mẫu chữ, trỡnh bày sạch đẹp.</b>


<i> Viết sai cỡ chữ, mẫu chữ, trình bày chưa đẹp trừ 1 điểm toàn bài.</i>
<i> Viết sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm</i>


<b> PHỊNG GD&ĐT TAM ĐẢO</b>
<i><b>Trêng tiĨu học </b></i>
<i><b>Họ và tên:</b></i>


<i>.</i>
<i><b>Lớp: ..</b></i>


<b> thi kscl cui hc kì ii - lớp 1</b>
NĂM HỌC 2009 – 2010


<b>MƠN : Tiếng Việt </b>


<i>Thời gian : 35 phút (không kể thi gian giao )</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i>



<b>I. Phần Tr¾c nghiƯm: </b>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Từ nào chứa vần ênh ?</b>


A. viªn phÊn B. dòng kênh C. bay liệng D. hình vuông
<b>Câu 2: Câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bÃi. Có mấy tiÕng?</b>
A. 7 tiÕng B. 8 tiÕng C. 9 tiÕng D. 10 tiếng
<b>Câu 3: Âm k đi với các âm:</b>


A.e, a, o B. a, i, u C. ê, ơ, ă D. i, e, ê


<b>Câu 4: Đoạn : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. Có mÊy c©u? </b>


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. V× MÌo con bị ốm.


B. Vì cái đuôi của Mèo con bị èm.


C. Vì ngày mai Mèo con phải đến trờng.


<b>C©u 6: Trong bài Đi học, trờng của bạn nhỏ ở đâu?</b>
A. ở bên bờ suối


B. ở giữa rừng cây.
C.ở trên nơng.
D. ë trong lµng.



<b>Câu 7: Từ nào viết đúng chính tả?</b>


A. qu¶ la B. nớc Việt Năm C. ngỉ hè D. chăm làm
<b>Câu 8: Tiếng nào không chứa vÇn oan?</b>


A. khoan B. ngoan C. khoang D. toán


<b>II. Phần Tự luận: </b>


<b>Câu 9: Viết đoạn thơ sau bằng cỡ chữ nhỏ:</b>
<b>Trờng của em be bé</b>
<b>Nằm lặng giữa rừng cây</b>
<b>Cô giáo em trẻ trẻ</b>


<b>Dạy em hát rất hay.</b>


<b>Câu 10: Điền ng hay ngh?</b>


M¸i ...ãi ...Ø hÌ cđ ...Ư ...à voi
<b>Câu 11:Nối ô chữ phù hợp:</b>


<b>Hoa lan</b> <b>cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.</b>


<b>Thân cây</b> <b>cao to, vỏ bạc trắng.</b>


<b>Lá dày</b> <b>xoè ra duyên dáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Híng dÉn chÊm kscl ci häc k× ii - líp 1</b>
<b>m«n: tiÕng viƯt</b>



<b>A. Híng dÉn chung:</b>


<i>- Hớng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách </i>
<i>khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn để cho điểm.</i>


<i>- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất </i>
<i>để chia nhỏ từng thang điểm.</i>


<i>- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.</i>
<i>- Điểm của tồn bài là tổng các điểm thành phần, khơng làm trịn.</i>
<b>B. Đỏp ỏn, thang điểm</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 ®iĨm)</b>


Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C d a c b d c


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>9</b> Học sinh viết đúng đợc 3 điểm <sub>3 điểm</sub>
<b>10</b> Học sinh điền đúng mỗi từ cho 0,25 điểm 1 điểm
<b>11</b> Học sinh nối đúng mỗi câu cho 0,5 điểm 2 điểm
<b>Lưu ý: Viết đỳng cỡ chữ, mẫu chữ, trỡnh bày sạch đẹp.</b>


<i> Viết sai cỡ chữ, mẫu chữ, trình bày chưa đẹp trừ 1 điểm tồn bài.</i>


<i> Viết sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm</i>


<b> PHÒNG GD&T TAM O</b>
<i><b>Trờng tiểu học </b></i>
<i><b>Họ và tên:</b></i>


<i>.</i>
<i><b>Lớp: ..</b></i>


<b> thi kscl cuối năm - lớp 1</b>
NĂM HỌC 2009 – 2010


<b>MƠN : Tiếng Việt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>§iĨm</b></i> <i><b>Lêi phê của cô giáo</b></i>


<b>I. Phần Trắc nghiệm: </b>


<b>Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Từ nào chứa vần uyên ?</b>


A. viªn phÊn B. chuyên cần C. con nhện D. liên hoan
<b>Câu 2: Câu: Trờng học là ngôi nhà thứ hai cña em. Cã mÊy tiÕng?</b>


A. 7 tiÕng B. 8 tiÕng C. 9 tiếng D. 10 tiếng
<b>Câu 3: Âm gh đi với các âm:</b>


A. i, e, ª B. ê, ơ, ă C. a, i, u D. e, a, o
<b>C©u 4: Đoạn : Khi đi em hỏi</b>



<b> Khi về em chào</b>


<b>Miệng em chúm chím</b>
<b>Mẹ có yêu không nào?</b>
Có mấy câu?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 5: Cho từ ....úp đỡ, âm còn thiếu cầnđiền vào chỗ chấm là:</b>


A. r B. d C. g D. gi


<b>Câu 6: Trong bài Tặng cháu, ai tặng vở cho các cháu thiếu nhi?</b>


A. Cô giáo B. MÑ C. B¸c Hå D. Bà tiên
<b>Câu 7: Từ nào viết sai chính tả?</b>


A. no nª B. lÝu lo C. neo trÌo D. c©y tre


<b>Câu 8: Trong bài Mèo con đi học, Cừu đã làm gì để “chữa bệnh” lời học của</b>
Mèo?


A. Cừu quát mắng mèo.


B. Cừu doạ cắt cái đuôi bị ốm của Mèo.
C. Cừu rủ Mèo cùng đi học.


<b>II. Phần Tự luận: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10: Điền iªn hay uyªn?</b>



v... phÊn ch... cÇn l... hoan t... dơng
<b>Câu 11:Nối ô chữ phù hợp:</b>


<b>Hớng dẫn chấm kscl cuối năm - lớp 1</b>
<b>môn: tiếng việt</b>


<b>A. Hớng dẫn chung:</b>


<i>- Hớng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách </i>
<i>khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn để cho điểm.</i>


<i>- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất </i>
<i>để chia nhỏ từng thang điểm.</i>


<i>- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.</i>
<i>- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, khơng làm trịn.</i>
<b>B. Đỏp ỏn, thang điểm</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 ®iĨm)</b>


Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C a b d c c b


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>9</b> Học sinh viết đúng đợc 3 điểm <sub>3 điểm</sub>
<b>10</b> Học sinh điền đúng mỗi từ cho 0,25 im 1 im


<b>Con gì hay nói ầm ĩ?</b> <b>Con nhện con</b>


<b>Con gì hay hỏi đâu đâu?</b> <b>Cái cối xay lúa</b>


<b>Con gì hay chăng dây điện?</b> <b>Con chó vện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>11</b> Học sinh nối đúng mỗi câu cho 0,5 điểm 2 điểm
<b>Lưu ý: Viết đỳng cỡ chữ, mẫu chữ, trỡnh bày sạch đẹp.</b>


</div>

<!--links-->

×