Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.12 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 1.</b> Cho hàm số y= (3m+ 1)x−m
2 <sub>=</sub><sub>m</sub>
x+m (m6= 0). Định m để tại giao điểm của
đồ thị và trục Ox tiếp tuyến song song với đường thẳng y+ 10 = x. Viết phương
trình tiếp tuyến đó và chỉ ra tiếp điểm.
<b>Bài 2.</b> Cho hàm số y = ax+b
x−1 có đồ thị (<b>C).</b> Tìm a và b để đồ thị hàm số cắt
trục tung tại A(0;-1) và tiếp tuyến tại A có hệ số góc k=-3.
<b>Bài 3.</b> Cho hàm số y= x
3
3 −mx
2
+ (m2−1)x−m
3
3 . Khi m=1 hãy tìm tất cả những
giá trị của k sao cho tồn tại b để đường thẳng y=kx+b tiếp xúc với đồ thị hàm
số đã cho.
<b>Bài 4.</b> Cho hàm số y = x3 −3(2m + 1)x2 + (12m+ 5)x+ 2. Khi m=1, qua điểm
A(-2;5) có thể kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số đã cho.
<b>Bài 5.</b> Vơí giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y=x3<sub>−</sub><sub>1 +</sub><sub>m(x</sub><sub>−</sub><sub>1)</sub> <sub>tiếp xúc với</sub>
trục Ox.
<b>Bài 6.</b> Cho hàm số y =x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub>+</sub><sub>mx</sub><sub>+ 1</sub> <sub>có đồ thị là</sub> <sub>(C</sub>
m). Định m để (Cm) cắt
đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0;1), D và E. Tìm m để tiếp tuyến tại
D và E vng góc với nhau.
<b>Bài 7.</b> Cho hàm số y = x
4
2 −3x
2
+5
2 có đồ thị là (C). Một điểm M thuộc (C) có
hồnh độ x=a. Với giá trị nào của a thì tiếp tuyến tại M cắt (C) tại hai điểm nữa
khác với M.
<b>Bài 8.</b> Cho hàm số y = x3<sub>−</sub><sub>3x</sub>2 <sub>+ 2</sub> <sub>có đồ thị (C). Tìm trên đường thẳng (d) có</sub>
phương trình y=−2 mà từ đó vẽ được tới (C);;
a) Ba tiếp tuyến; b) Ba tiếp tuyến mà có hai tiếp tuyến vng góc với nhau.
<b>Bài 9.</b>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x3<sub>−</sub><sub>3x</sub>2<sub>+ 2</sub><sub>.</sub>
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3<sub>−</sub><sub>3x</sub>2<sub>+ 2 =</sub><sub>m</sub>3<sub>−</sub><sub>3m</sub>2<sub>+ 2</sub><sub>.</sub>
<b>Bài 10.</b> Cho hàm số y=x3−(m+ 1)x2 −(2m2 −3m+ 2)x+ 2m(m−1).
a) Chứng minh rằng hàm số không thể đồng biến với mọi m.
<b>Bài 1.</b> Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ
a) 25x<sub>−</sub><sub>30.5</sub>x<sub>+ 125 = 0</sub><sub>;</sub> <sub>b)</sub> <sub>16</sub>x<sub>−</sub><sub>20.4</sub>x<sub>+ 64 = 0</sub><sub>;</sub>
c) 4x2+1−1028.2x2+1+ 4096 = 0; d) 9x2+2x+2−30.3x2+2x+2+ 243
e) 16x+ 4.4x−5 = 0; f) −log<sub>2</sub>2(x+ 1) + 4log√
2(x+ 1) + 9 = 0.
<b>Bài 2.</b> Giải các phương trình sau
a) 25x−10.10x+ 50.4x = 0; b) 25x−12.15x+ 27.9x = 0;
c) 16x2 − 364
81 .12
x2
+1024
243 .9
x2
= 0; d) 25x2+1−17.10x2+1+ 72.4x2+1 = 0.
<b>Bài 3.</b>Giải các phương trình sau
a) 3x<sub>+ 6.3</sub>1−x <sub>= 9</sub><sub>;</sub> <sub>b)</sub> <sub>5</sub>x <sub>+ 25.5</sub>1−x<sub>= 30</sub><sub>;</sub>
c) 8sin2x+ 8cos2x = 9 ; d) 9x2 + 9x2+1 = 10
<b>Bài 4.</b> Giải các phương trình sau
a) (2 +
√
3)x+ (2−
√
3)x= 4; b) (7 = 3
√
5)x+ 5(7−3
√
5)x= 14.2x.
<b>Bài 5.</b>Giải các phương trình sau
a) 32x <sub>= 4</sub><sub>−</sub><sub>2x</sub> <sub>b)</sub> <sub>5</sub>x+1 <sub>= 26</sub><sub>−</sub><sub>x</sub>
c) 23x+2 = 33−x d) 4x−2 = 7−x.
<b>Bài 6.</b>Giải các phương trình sau
a) 9x+ (2x−14).3x+ (x2−14x+ 40) = 0;
b) 25x <sub>+ (2x</sub><sub>−</sub><sub>33).5</sub>x <sub>+ (x</sub>2<sub>−</sub><sub>33x</sub><sub>+ 162) = 0</sub><sub>;</sub>
c) 4x + (2x−21).2x+ (x2−21x+ 220) = 0;
d) 4x+1+ (2x−29).2x+1+ (x2−29x+ 290) = 0;
<b>Bài 7.</b> Giải các phương trình sau
a) 5x.22xx−+11 <sub>= 50</sub>; b) <sub>5</sub>x<sub>.8</sub>x−x1 = 50.
<b>Bài 8.</b> Giải các phương trình sau
a) 5x2<sub>+1</sub>
+ 4x2<sub>+1</sub>
+ 3x2<sub>+1</sub>
= 13;
b) 5x4−2x2+1+ 4x4−2x2+2+ 3x4−2x2+3 = 14;
c) 5
√
x−1<sub>+ 4</sub>√x2<sub>−</sub><sub>1</sub>
+ 3
√