Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Hoàng Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>Thời gian 50 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong các kim loại sau đây, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?


<b>A.</b> Li. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Be. <b>D.</b> Cs.


<b>Câu 2:</b> Kim loại sắt bị ăn mòn điện hóa khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> FeCl3. <b>B.</b> Al(NO3)3. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> CuSO4.


<b>Câu 3:</b> Trong nhiệt kế có chứa thủy ngân rất độc. Khi vỡ nhiệt kế, nên dùng chất nào sau đây để thu hồi
thủy ngân một cách tốt nhất?


<b>A.</b> Cát. <b>B.</b> Lưu huỳnh. <b>C.</b> Than. <b>D.</b> Muối ăn.


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây là muối trung hòa?


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> NaH2PO4. <b>C.</b> NH4Cl. <b>D.</b> KHSO4.


<b>Câu 5:</b> Kim loại crom tan được trong dung dịch


<b>A.</b> BaCl2. <b>B.</b> Mg(NO3)2. <b>C.</b> HCl (nóng). <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 6:</b> Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là


<b>A.</b> Al, Fe, Cr. <b>B.</b> Cr, Fe, Zn. <b>C.</b> Mg, Fe, Al. <b>D.</b> Al, Zn, Cr.



<b>Câu 7:</b> CO2<b>không</b> phản ứng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?


<b>A.</b> Kim loại Mg, to<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> NH</sub>


3 (to, áp suất).


<b>C.</b> Dung dịch Na2CO3. <b>D.</b> CO, to.


<b>Câu 8:</b> Tên gọi của polime có cơng thức (CH<sub>2</sub>CH )<sub>2</sub> <sub>n</sub> là


<b>A.</b> poli(vinyl clorua). <b>B.</b> polietilen.


<b>C.</b> polistiren. <b>D.</b> poli(metyl metacrylat).


<b>Câu 9:</b> Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thi được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản
ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là


<b>A.</b> CH2 =CHCOOCH3. <b>B.</b> CH3COOCH=CH2.


<b>C.</b> HCOOCH=CHCH3 . <b>D.</b> HCOOCH2CH=CH2.


<b>Câu 10:</b> Chất nào sau đây có đồng phân hình học?


<b>A.</b> CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH=C(CH ) .<sub>3 2</sub> <b>B.</b> CH<sub>3</sub>CH=CH COOH.


<b>C.</b> CH =CH CH=CH .<sub>2</sub>  <sub>2</sub> <b>D.</b> CH<sub>3</sub>CH=CH .<sub>2</sub>


<b>Câu 11:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo

CH<sub>3 3</sub>

C H. Tên gọi của X là


<b>A.</b> 2–metylpropan–2–ol. <b>B.</b> butan–2–ol.



<b>C.</b> 2–metylpropan–1–ol. <b>D.</b> butan–1–ol.


<b>Câu 12:</b> Phương trình hóa học nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Al O<sub>2</sub> <sub>3</sub>3H O<sub>2</sub> 2Al(OH) .<sub>3</sub>


<b>B.</b> BaCl<sub>2</sub>H O CO<sub>2</sub>  <sub>2</sub> BaCO<sub>3</sub>2HCl.


<b>C.</b> 2Fe + 6HCl (đặc)  2FeCl3 + 3H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần dùng để hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al là


<b>A.</b> 150 ml. <b>B.</b> 300 ml. <b>C.</b> 450 ml. <b>D.</b> 600 ml.


<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế glixerol.
<b>B.</b> Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.


<b>C.</b> Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
<b>D.</b> Các axit béo không có đồng phân hình học.


<b>Câu 15:</b> Cho từ từ 150 ml dung dịch K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Số mol CO2 thoát ra sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là


<b>A.</b> 0,05 mol. <b>B.</b> 0,10 mol. <b>C.</b> 0,15 mol. <b>D.</b> 0,20 mol.


<b>Câu 16:</b> Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 7,2%. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là



<b>A.</b> 21,06. <b>B.</b> 20,62. <b>C.</b> 21,50. <b>D.</b> 21,24.


<b>Câu 17:</b> Khi cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nhẹ), thấy có khí thốt ra. Mặt khác, cho X
vào dung dịch H2SO4 lỗng, sau đó cho bột Cu vào, thấy có khí Y thốt ra. Biết Y khơng màu và hóa nâu
ngồi khơng khí. Công thức của X là


<b>A.</b> (NH4)2CO3. <b>B.</b> NH4NO3. <b>C.</b> (NH4)2SO4. <b>D.</b> (NH2)2CO.
<b>Câu 18:</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn?


<b>A.</b> Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3.
<b>B.</b> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.


<b>C.</b> Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 dư.
<b>D.</b> Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3.


<b>Câu 19:</b> Cho m gam phenyl fomat phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch Y. Làm bay
hơi Y, chỉ thu được (2m – 2,24) gam muối khan và hơi nước. Giá trị của m là


<b>A.</b> 9,92. <b>B.</b> 12,20. <b>C.</b> 10,88. <b>D.</b> 9,76.


<b>Câu 20:</b> Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X.


Nhận xét nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.


<b>B.</b> Bơng tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong q trình thí nghiệm.
<b>C.</b> Khí X là etilen.



<b>D.</b> Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140o<sub>C. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

được 2a mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hai chất X và Y là


<b>A.</b> FeO và Fe3O4. <b>B.</b> Fe và Fe3O4.


<b>C.</b> Fe2O3 và Fe3O4. <b>D.</b> FeO và Fe2O3.


<b>Câu 22:</b> Este E (mạch hở, phân tử có hai liên kết π ) có phần trăm khối lượng nguyên tố oxi bằng 32%.
Đun nóng E với dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ có chứa ancol no. Số cơng thức cấu tạo
phù hợp tính chất của E là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 23:</b> Cho dãy chuyển hóa sau:


 




o



o



2
Al(d­ ),t


2 3 1 2


Cl ,t


Cr O

X

X










2



dung dÞch H SO (lo·ng, d­ )2 4



2 3 4


KOH(đặc,dư )+Br


X

X

X .



Biết mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X3, X4 lần lượt là:


<b>A.</b> K2CrO4, K2Cr2O7. <b>B.</b> KCrO2, Cr2(SO4)3.


<b>C.</b> Cr(OH)3, Cr2(SO4)3. <b>D.</b> K2Cr2O7, K2CrO4.


<b>Câu 24:</b> Cho các chất sau: axit α,ε–điaminocaproic; tristearin; natri phenolat; mononatri glutamat; amoni
axetat; phenylamoni clorua. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 25:</b> Cho m gam photpho tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1 mol HNO3 (đặc, nóng, dư), thu
được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch X. Cho X phản ứng tối đa với dung dịch
KOH, thu được 65,84 gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,72. <b>B.</b> 3,10. <b>C.</b> 4,65. <b>D.</b> 3,41.


<b>Câu 26:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ, thu được V lít CO2 (đktc) và m gam


H2O. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 vào dung dịch nước vôi trong, thu được 6 gam kết tủa. Lọc tách kết
tủa, thu được dung dịch X. Đun X đến cạn, thu được 12 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,4. <b>B.</b> 4,5. <b>C.</b> 6,0. <b>D.</b> 3,6.


<b>Câu 27:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.


(b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4.


(c) Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.


(d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuCO4.


(e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.


(f) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 28:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Các chất CH3NH2 và NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.


(b) Etanal và N,N–đimetylmetanamin đều là chất khí ở điều kiện thường.


(c) Trong dung dịch, lysin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(e) Phản ứng giữa benzen và clo trong sản xuất thuốc trừ sâu 666 thuộc loại phản ứng thế.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 29:</b> Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y, Z đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được
ghi trong bảng sau


Thí nghiệm Hiện tượng


X + Y Có bọt khí thoát ra


Y + Z Xuất hiện kết tủa


Z + X Có bọt khí thốt ra, đồng thời xuất hiện kết tủa


Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là


<b>A.</b> NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2. <b>B.</b> NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2.


<b>C.</b> NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2. <b>D.</b> Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2.


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm đipeptit Y và hai chất có cơng thức phân tử là C2H8N2O2 và C2H8N2O3. Cho
44,8 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch chỉ chứa 45,5 gam hai
muối và 0,3 mol hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của Y trong X là


<b>A.</b> 33,48%. <b>B.</b> 29,46%. <b>C.</b> 44,20%. <b>D.</b> 14,73%.


<b>Câu 31:</b> Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực


trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực
với tổng thể tích là 7,84 lít (đktc). Bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị
của t là


<b>A.</b> 7720. <b>B.</b> 6755. <b>C.</b> 5790. <b>D.</b> 8685.


<b>Câu 32:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H10O4 (mạch hở, chỉ có một loại nhóm chức). Từ X
thực hiện các phản ứng hóa học sau:


(1) XNaOH  to Y Z H O;<sub>2</sub>


(2) xt


2


Z O T;


(3) Y + H2SO4 (loãng) T + Na2SO4.
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Chất X là este hai chức.


<b>B.</b> Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp khí metan.
<b>C.</b> Chất T là hợp chất hữu cơ đa chức.


<b>D.</b> Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn chất Z.


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z đều mạch hở. Tổng số liên kết peptit trong phân tử X, Y, Z
nhỏ hơn 6. Thủy phân hoàn toàn 58,38 gam E, thu được m gam hỗn hợp F gồm glyxin, alanin và valin.
Đốt cháy hoàn toàn F, thu được 84,48 gam CO2 và 42,66 gam H2O. Số mol của glyxin trong m gam F là



<b>A.</b> 0,80 mol. <b>B.</b> 0,82 mol. <b>C.</b> 0,84 mol. <b>D.</b> 0,86 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giá trị của a là


<b>A.</b> 41,94. <b>B.</b> 37,28. <b>C.</b> 46,60. <b>D.</b> 32,62.


<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, thu được 57,2 gam CO2 và
30,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng toàn bộ lượng ancol trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu
được 12,96 gam hỗn hợp Y gồm ba ete có cùng số mol. Tỉ khối hơi của Y so với He là 18. Hiệu suất tách
nước tạo ete của hai ancol là


<b>A.</b> 45% và 60%. <b>B.</b> 50% và 50%.


<b>C.</b> 20% và 30%. <b>D.</b> 40% và 60%.


<b>Câu 36:</b> Cho 4,23 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch chứa AgNO3 0,84M và Cu(NO3)2 0,96M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,12 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X chứa m gam
muối. Cho X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH lỗng (dư), thu được 10,39 gam kết tủa. Bỏ qua
sự thủy phân của muối trong dung dịch. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 32. <b>B.</b> 33. <b>C.</b> 34. <b>D.</b> 35.


<b>Câu 37:</b> Đun nóng 7,2 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (MX < MY) trong dung dịch NaOH
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,97 gam natri axetat và hỗn hợp Z gồm hai ancol.
Oxi hóa Z bằng CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai anđehit. Cho T phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.



<b>Câu 38:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân khơng, thu đưuọc
chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hịa tan hồn
tồn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung
hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,18. <b>B.</b> 0,24. <b>C.</b> 0,30. <b>D.</b> 0,36.


<b>Câu 39:</b> Tiến hành điều chế Fe(OH)2 theo các bước sau:


Bước 1: Cho đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm (1). Cho 3 – 4 ml dung dịch HCl loãng vào, đun
nhẹ.


Bước 2: Đun sôi 4 -5 ml dung dịch NaOH trong ống nghiệm (2).


Bước 3: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch thu được ở bước 1 vào dung dịch NaOH, ghi nhận ngay màu kết
tủa quan sát được.


Bước 4: Ghi nhận màu kết tủa quan sát được ở cuối buổi thí nghiệm.
Cho các phát biểu sau:


a) Sau bước 1, thu được chất khí khơng màu và dung dịch có màu vàng nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) Sau bước 3, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh.


d) Ở bước 4, thu được kết tủa màu nâu đỏ.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.



<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe trong 200 gam dung dịch chứa
NaNO3 5,1% và HCl 14,6%, thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO và H2
(trong đó H2 chiếm 20% thể tích của Z). Y hịa tan được tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho Y phản ứng
hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 115,88 gam
kết tủa. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong Y là


<b>A.</b> 4,11%. <b>B.</b> 4,56%. <b>C.</b> 3,19%. <b>D.</b> 3,65%.


<b> </b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-C 2-D 3-B 4-C 5-C 6-A 7-D 8-B 9-C 10-B


11-A 12-D 13-A 14-D 15-B 16-A 17-B 18-C 19-D 20-B


21-B 22-D 23-A 24-C 25-A 26-B 27-C 28-C 29-C 30-B


31-A 32-C 33-C 34-A 35-A 36-D 37-B 38-C 39-B 40-D


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:


<b>A.</b>(2),(3),(1). <b>B.</b>(2),(1),(3). <b> C.</b>(3),(1),(2). D.(1),(2),(3).


<b>Câu 2:</b>Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:


<b>A.</b>2,3,1. <b>B.</b>1,3,2. <b> C.</b>2,1,3. D.1,2,3.



<b>Câu 3:</b>Este A điều chế từ ancol metyllic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Cơng thức của A là:
<b>A. C</b>2H5COOCH3 . <b>B.</b>CH3COOCH3. C.CH3COOC2H5. D.C2H5COOC2H5.
Câu 4: Chất nào sau đây <b>không</b> tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3?


<b>A.</b>HNO3. <b>B.</b>Fe(NO3)2. C.NaOH. D.HCl.


<b>Câu 5:</b> Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của
kim loại càng giảm. Cho bốn kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá
trị điện trở của các kim loại như sau:


Kim loại Y Y Z T


Điện trở (m) 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8


Y là kim loại:


<b>A.</b>Fe. <b>B.</b>Ag. <b> C.</b>Cu. <b> D.</b>Al.


<b>Câu 6:</b>Cho các dung dịch HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là:


<b>A.3. </b> <b>B.</b>4. C.1. D.2.


<b>Câu 7:</b>Một hiđrocacbonat X mạch thẳng có cơng thức phân tử C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ Y có MY – MX = 214 đvC. Cơng thức cấu tạo của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(1) NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH, (2) NH2CH(CH3)CONHCH2COOH,
(3)NH2CH2CH2CONHCH2COOH, (4) NH2(CH2)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nào có liên kết peptit?


<b>A.</b>(1),(2),(3),(4). <b>B.</b>(1),(3),(4). <b> C.</b>(2). <b> D.</b>(2),(3).



<b>Câu 9:</b>Có 5 dung dịch: NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E.
Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:


Dung dịch A B C D E


pH 5,15 10,35 4,95 1,25 10,60


Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém


Các dung dịch A,B,C,D lần lượt là:


<b>A. NH</b>4Cl,NH3,CH3COOH,HCl,Na2CO3. <b>B.</b>NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH,HCl, NH3.
<b>C. CH</b>3COOH,NH3,NH4Cl,HCl,Na2CO3. <b>D. Na</b>2CO3, HCl,NH3,NH4Cl,CH3COOH.


<b>Câu 10:</b>Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1M) không làm đổi màu quỳ tím?


<b>A.</b>NaOH. <b>B.</b>HCl. <b>C.</b>KCl. <b>D.</b>NH3.


<b>Câu 11:</b>Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin NaOH X1


HCl d­




 X2. X2 là:


<b>A.ClH</b>3NCH2COOH. <b>B.</b>H2NCH2COONa.


<b>C.</b>H2NCH2COOH. <b>D.</b>ClH3NCH2COONa.



<b>Câu 12:</b>Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni
đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong dư, sau khi cả phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam
kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là:


<b>A.</b>0,1. <b> B.</b>0,5. C.0,25. <b>D.</b>0,15.


<b>Câu 13:</b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp chất hữu cơ gồm C2H4, C3H6, C4H8 cần vừa đủ V lít khí O2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:


<b>A.</b>8,4. B.5,6. C.11,2. <b>D.</b>16,8.


<b>Câu 14:</b> Nung 3,92 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO, CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng thu
được m gam chất rắn Y và 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:


<b>A.</b>8,4. <b>B.</b>5,6. <b>C.</b>4,88. <b>D.</b>6,56.


<b>Câu 15:</b> Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi
cho nước vào bình chứa chất rắn X, thu
được khí Y. Sục khí Y vào dung dịch brom
thì thấy dung dịch brom nhạt màu. Y là:
<b>A.CaC</b>2.


<b>B.</b>Al4C3.
<b>C.</b>C2H4.
<b>D.</b>C2H2.


<b>Câu 16:</b>Oxit của một kim loại nhóm A trong bảng tuần hồn nào sau đây là một oxit lưỡng tính?



<b>A.</b>CrO3. <b>B.</b>Cr2O3. <b>C.</b>CrO. <b>D.</b>Al2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3. <b>D.</b>4.


<b>Câu 18:</b> Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO, Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được
dung dịch A và V lít khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là:


<b>A.</b>91,84. <b>B.</b>45,92. <b>C.</b>40,18. <b>D.</b>83,36.


<b>Câu 19: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị </b>
mệt mỏi, chóng mặt,..do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S,…). Khi đó vật dụng bằng bạc bị đen do
phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là:


<b>A. O</b>2. <b>B. H</b>2S. <b>C. Ag. </b> <b>D. H</b>2S và Ag.


Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 40,88 gam hỗn hợp 2 đipeptit đều được tạo bởi Gly và Ala bằng một lượng
dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 117,04. </b> <b>B. 58,52. </b> <b>C. 67,20. </b> <b>D. 33,74. </b>


<b>Câu 21: Cho các phản ứng: </b>


0


0


0
2 4



t
CaO,t


2 2 3


H SO đặc, 170 C


2


(1) A + 2NaOH 2C B


(2) B + 2NaOH H 2Na CO


(3) 2C D + H O


 


 







Biết tỉ khối hơi của D so với hidro bằng 23. Nhận xét <b>khơng</b> đúng là:


<b>A.</b>A có phân tử khối là 118. <b>B.</b>C có 6 nguyên tử hidro trong phân tử.


<b>C.</b>A có 6 nguyên tử hidro trong phân tử. <b>D.</b>C là ancol no, đơn chức.


<b>Câu 22:</b>Cho m gam FeO tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch X và V lít


khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:


<b>A.</b>1,792. <b>B. 4,48. </b> <b>C.</b>5,376. <b>D.</b>2,24.


<b>Câu 23:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,16 mol Mg và 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4
0,3M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào
X, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 12,8 gam rắn khan. Giá trị của m
là:


<b>A.</b>9,92. <b>B.</b>14,40. <b>C.</b>11,04. <b>D.</b>12,16


<b>Câu 24:</b> Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ
dịng điện khơng đổi I=5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch
sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng?


<b>A.</b>Giảm 3,36 gam. <b>B.</b>Tăng 3,20 gam. <b>C.</b>Tăng 1,76 gam. <b>D.</b>Không thay đổi.


<b>Câu 25: Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các </b>
phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc), đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được lượng rắn khan là:


<b>A.</b>8 gam. <b>B.</b>17,93 gam. <b>C.</b>18,44 gam. <b>D.</b>18,95 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b>8 gam. <b>B.</b>9 gam. <b>C.</b>10 gam. <b>D.</b>11 gam.


<b>Câu 27:</b>Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trọ của m là:


<b>A.16,9. </b> <b>B.</b>15,6. <b>C.</b>19,5. <b>D.</b>27,3.



<b>Câu 28:</b>Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng, dư, thu
được 3,36 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với khí CO dư, thu được chất
rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng, due thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử
duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là:


<b>A.33,6. </b> <b>B.</b>11,2. <b>C.</b>44,8. <b> D.</b>22,4.


<b>Câu 29:</b>Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
<b>A.SO</b>2 và H2S. <b>B. CO</b>2 và SO2. <b>C.</b>SO3 và CO2. <b>D.</b>H2S và CO2.


Câu 30: Cho các chất và tính chất sau:


(1) S(r) (a).Hợp chất có tính axit và tính oxi hóa mạnh.


(2) SO2 (k) (b).Hợp chất chỉ có tính khử.


(3) H2S (k) (c).Đơn chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.


(4) H2SO4(dd) (d).Hợp chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Hãy ghép cặp chất với tính chất phù hợp:


<b>A.(1)-d,(2)-a,(3)-b,(4)-c. </b> <b>B. (1)-c,(2)-a,(3)-b,(4)-d. </b>


<b>C.</b>(1)-c,(2)-b,(3)-a,(4)-c. <b>D.</b>(1)-c,(2)-d,(3)-b,(4)-a.


<b>Câu 31:</b> Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X), HOCH2-CH2-CH2OH (Y),


HOCH2-CHOH- CH2OH (Z), CH3-CHOH- CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều



kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là:


<b>A.X,Y,Z. </b> <b>B.</b>X,Z,T. <b>C.</b>X,Y,T. <b>D.</b>Y,Z,T.


<b>Câu 32:</b>Dẫn m gam ancol đơn chức, mạch hở qua ống sứ chứa CuO đun nóng, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất hữu cơ Y, đồng thời khối lượng ống sứ giảm 2,88 gam. Lấy toàn bộ Y tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 77,76 gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A. 15,56. </b> <b>B.</b>5,76. <b>C.</b>8,28. <b>D.</b>11,52.


<b>Câu 33:</b>Cho các phản ứng sau:

 


 


 


 


 


 


0
0
0
0
0
0
Ni,t
3 2
t
3 2
t ,xt
2

Ni,t ,1:2
2
t ,1:3


17 33 3 3 5


H ,t


2 2 2


a CH CHO H


b CH COOCH=CH NaOH


c CH CH H O


d OHC CHO H


e (C H COO) C H NaOH


g CH CH H O 


 
 
  
  
 
  



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b>4. <b>B.</b>6. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5.


<b>Câu 34: Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankin và một andehit đơn chức, mạch hở bằng </b>
lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,54 mol O2, thu
được CO2 và 9,36 gam H2O. Nếu cho 0,2 mol X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b>52,20. <b>B.</b>46,08. <b>C.</b>71,04. <b>D.</b>63,36.


<b>Câu 35:</b> Este X hai chức, mạch hở, không phân nhánh, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức có
cơng thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành khi từ ancol Y và
axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở
1700<sub>C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? </sub>


<b>A.</b>Chất X khơng tồn tại ở đồng phân hình học.


<b>B.</b>Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.


<b>C.</b>Chất Y là ancol etylic.


<b>D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. </b>


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, hai chức, hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và
một este hai chức (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 1,32 mol CO2. Mặt khác, đun
nóng a gam X với 400ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho tiếp 100ml dung
dịch HCl 0,8M để trung hòa lượng KOH dư, cơ cạn dung dịch sau khi trung hịa thu được 0,16 mol hỗn
hợp Y gồm hai ancol có tỷ khối so với He bằng 12,375 và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Giá trị của m
là:


<b>A.</b>36,68. <b>B.</b>40,20. <b>C. 35,40. </b> <b>D.</b>41,48.



<b>Câu 37:</b>Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và FexOy trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch
NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam, đồng thời thốt ra 1,344 lít khí H2 (đktc). Phần 2
tác dụng hết với dung dịch HCl lỗng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Công thức FexOy là:


<b>A.</b>FeO. <b>B.</b>Fe3O4.


<b>C.</b>Fe2O3. <b>D.</b>Fe2O3 hoặc Fe3O4.


<b>Câu 38:</b>Cho các mệnh đề sau:


(1)Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.


(2) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbpn.
(3) Trimetylamin là một amin bậc ba.


(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.


(5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng là:


<b>A.</b>4. <b>B.</b>5. <b>C.</b>6. <b>D.</b>3.


<b>Câu 39:</b>Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa
thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b>19,24. <b>B.</b>14,82. <b>C.</b>17,94. <b>D.</b>31,20.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2. H2O và N2, trong đó
số mol CO2 bằng số mol của H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl lỗng dư
(đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:


<b>A.53,655. </b> <b>B.</b>59,325. <b>C.</b>60,125. <b>D.</b>59,955.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1B </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6D </b> <b>7C </b> <b>8C </b> <b>9B </b> <b>10C </b>


<b>11A </b> <b>12C </b> <b>13A </b> <b>14A </b> <b>15D </b> <b>16D </b> <b>17A </b> <b>18A </b> <b>19C </b> <b>20C </b>
<b>21B </b> <b>22A </b> <b>23D </b> <b>24C </b> <b>25C </b> <b>26A </b> <b>27A </b> <b>28D </b> <b>29B </b> <b>30D </b>
<b>31B </b> <b>32B </b> <b>33A </b> <b>34Đ </b> <b>35D </b> <b>36D </b> <b>37B </b> <b>38B </b> <b>39C </b> <b>40D </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b>Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?


<b>A.</b> Aren B.Anken C.Ankin. D.Ankan.


<b>Câu 2:</b> Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có
hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là:


<b>A.</b> Axit fomic. B.phenol. C.etanol. D.ancol etylic.
<b>Câu 3:</b>Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:


<b>A.</b> 3. B.4. C.1. D.2.
<b>Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? </b>



A.SO2 + dung dịch H2S. B. SO2 + dung dịch NaOH.
<b>C.</b>SO2 + dung dịch nước Clo. C.SO2 + dung dịch BaCl2.
<b>Câu 5:</b>Chất nào sau đây không phải là chất điện li nước?


A. HCl. B. CH3COOH.
<b> C. C</b>6H12O6 (glucozơ). D. NaOH
<b>Câu 6: Chất nào dưới đây không tan trong nước? </b>


<b>A.</b> Glyxin. B. Saccarozơ. C. Etylamin. D. Tristearin.
<b>Câu 7: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A.</b> KHSO4 B. Na2CO3. C. Al Cl3. D. Ca(HCO3)2.


<b>Câu 8: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên </b>
Trái Đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là:


<b> A. ozon. B. oxi. </b>


C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
<b>Câu 9: Polime được đều chế bằng phương pháp trùng ngưng là: </b>
A. teflon. B. tơ nilon-6,6.
C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).
<b>Câu 10: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? </b>
A.bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. B. chất xúc tác.


C. nồng độ của các chất phản ứng. D. thời gian xảy ra phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tráng gương. Hiđrơ hóa X thu được Y, Y có khả năng hịa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đặc
trưng. Công thức cấu tạo của X là



A. HOCH2CHO B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH(OH)CHO. D. CH3COCH2OH.


<b>Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng đủ với dung dịch 30ml </b>
NaOH 1M. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 18,0 B. 24,6 C. 2,04. D. 1,08.


<b>Câu 13: Hình vẽ nào sau đây mơ tả đúng thí nghiệm dùng để điều chế chất tương ứng trong phịng thí </b>
nghiệm?


<b>Câu 14: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử </b>
đó là:


<b>A.</b> Dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. kim loại natri.


<b>Câu 15: Để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn, riêng biệt: NaCl, NaNO</b>3, Na3PO4 người
ta dùng


A. dung dịch Ba(OH)2. B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch AgNO3. D. quỳ tím.


<b>Câu 16: Cho dãy các chất sau: CO</b>2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là


<b>A.</b> 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu dduocj 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là



<b>A.</b> 65,6. B. 72,0. C. 70,4. D. 66,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 9,12. B. 7,04. C. 10,56. D. 8,24.
<b>Câu 19: Phát biết nào dưới đây khơng đúng? </b>


<b>A.</b> Ăn mịn điện hóa phát sinh dòng điện.


<b>B.</b> Bản chất của ăn mòn điện hóa là q trình oxi hóa-khử.


<b>C.</b> Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.


<b>D.</b> Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.


<b>Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H</b>2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4), Ba(OH)2 (5).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tang dần từ trái sang phải là:


<b> A. (2), (3), (1), (4), (5). B. (3), (2), (4), (5), (1). </b>
C. (2), (3), (4), (1), (5). D. (5), (1), (4), (2), (3).
<b>Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Hiđrat hóa hồn tồn etilen trong mơi trường axit, đun nóng.
(b) Đung nóng propyl axetat trong dung dịch NaOH lỗng.


(c) Hiđrat hóa hồn tồn axetilen có mặt xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 800C.
(d) Xà phịng hóa triolein trong dung dịch kiềm.


(e) Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit với H2 dư (xúc tác Ni, t0).


(g) Đun nóng etyl acrylat với dung dịch NaOH lỗng.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra ancol etylic là:


<b>A.</b> 3. B. 5. C. 4. D. 6.
<b>Câu 22: Este X có cơng thức phân tử là C</b>4H8O2 thả mãn các điều kiện sau:




2 4
0
0


H SO


2 1 2


t
t ,xt


1 2 2 2


X H O Y Y


Y O Y H O


  


  





Tên gọi của X là:


A. metyl propionat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. propyl fomat.
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.


<b> D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 24: Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra các kim loại, khí NO</b>2 và khí O2?
A. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2.
<b> C. AgNO</b>3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2. D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3.


<b>Câu 25: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cáu tạo của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

0
t


(1)X2NaOH2YZ (2)


0
xt,t


2 3



YNaOH Z Na CO


(3)


0
t ,xt


2 6 2


2ZT(C H O) H O
Phân tử khối của X là:


A. 118. B. 90. C. 134. D. 148.
<b>Câu 27: Cho các chất sau: KBr, KI, FeO, FeBr</b>3, số chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


0
2 4


H SO đặc, 170 C


X Y Z


0
t


XCuO  T E Z



0
Ni,t
2


Y2H ancol isobutylic


0
3
dd NH ,t
3


T 4AgNO   F G 4Ag
Công thức cấu tạo của X là:


A. CH3CH(OH)CH2CHO. B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC-CH(CH3)CHO. D. (CH3)2C(OH)CHO.
<b>Câu 29: Khi tay một người dính cồn cầm bánh mì thì trên bánh có chấm màu? </b>


A. Xanh. B. Đỏ. C. Đen D. Vàng.
<b>Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


6 12 6


C H O (glucozơ) CH COOH3


6 10 4


X Y T  C H O


   



Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.


B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng với KHCO3 ạo khí CO2.


D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


<b>Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: </b>FeO HNO <sub>3</sub>Fe(NO )<sub>3 3</sub>NO H O <sub>2</sub>


Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trị là chất oxi hóa:
A. 4. B. 8. C. 10. D. 1.


<b>Câu 32: Hịa tan hồn tồn 3,60 gam Mg trong 500ml dung dịch HNO</b>3 0,80M, phản ứng kết thúc thu


được 448ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hớn khối lượng dung dịch HNO3 ban


đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị
của V là:


A. 167,50. B. 230,00. C. 156,25 D. 173,75.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> A. 47,3%. B. 405,%. C. 21,6%. D. 31,1%. </b>
<b>Câu 34: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(2) Oxi hóa hồn tồn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t0<sub>) thu được sorbitol. </sub>
(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.



(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm muối và ancol.
(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.


(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng:


<b> A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. </b>


<b>Câu 35: Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl và b mol AlCl</b>3 ta có đồ thị
sự phụ thuộc số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:



Tỉ lệ y:x là:


A. 13 B. 14. C. 15. D. 16.


<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97 </b>
gam trong dung dịch NaOh dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam
hỗn hợp Y gồm các muối glyxin, alanin, và axit glutamic, trong đó muối axit glutamic chiếm 1/9 tổng số
mol các muối trong Y. Giá trị của m là


A. 34,85. B. 35,53. C. 38,24. D. 35,25


<b>Câu 37: Nung nóng 66,52 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO</b>3)2, Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp Y
(chỉ chứa kim loại và oxit của chúng) và 15,68 lít hỗn hợp khí T. Hào tan hồn tồn Y vào dung dịch
chứa 1,62 mol HCl thu được dung dịch z và 5,376 lít khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z
thu dduocj 233,01 gam kết tủa và 0,112 lít khí NO. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng
Al trong hỗn hợp X gần nhất với:


A. 5%. B. 15%. C. 25%. D. 35%.



<b>Câu 38: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt </b>
cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng O2 thu dduocj 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4
gam nước. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.
Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là:


A. 51,0. B. 46,4. C. 50,8 D. 48,2.


<b>Câu 39: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử lá C</b>7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong
dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit
hóa Y, thu dduocj hợp chất hữu cơ E ( chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. X có hai đồng phân cấu tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Z và T là các ancol no, đơn chức.


D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.


<b>Câu 40: Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo ra từ Y; trong đó X và Y đều là </b>
các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy
hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y là:


A. 37,5 và 7,5. B. 40,5 và 8,5. C. 38,5 và 8,5. D. 39,0 và 7,5.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1C </b> <b>2D </b> <b>3A </b> <b>4D </b> <b>5C </b> <b>6C </b> <b>7D </b> <b>8A </b> <b>9B </b> <b>10D </b>


<b>11C </b> <b>12D </b> <b>13C </b> <b>14B </b> <b>15C </b> <b>16B </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19A </b> <b>20C </b>
<b>21A </b> <b>22C </b> <b>23A </b> <b>24C </b> <b>25B </b> <b>26D </b> <b>27D </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30D </b>
<b>31D </b> <b>32D </b> <b>33A </b> <b>34A </b> <b>35C </b> <b>36B </b> <b>37A </b> <b>38A </b> <b>39B </b> <b>40A </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p</b>1. Nguyên tử của
nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là:


<b>A.13 và 15. </b> <b>B. 12 và 14. </b> <b>C. 13 và 14. </b> <b>D. 12 và 15. </b>


<b>Câu 2: Một oxit có cơng thức X</b>2O có tổng số hạt trong phân tử là 66 và số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22 hạt. Công thức của oxit là (biết số khối của oxi bằng 16):


<b>A.N</b>2O. <b>B. Na</b>2O. <b>C. K</b>2O. <b>D. Cu</b>2O.


<b>Câu 3: Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm A có dạng RO</b>3. Cho các nhận định về R:
(1) R có hóa trị cao nhất với oxi là 6.


(2) Cơng thức hợp chất khí của R với H có dạng RH2.


(3) R là một phi kim.


(4) Axit tương ứng với oxit cao nhất của R là H2RO3
Số nhận định đúng là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 4: Cho ba nguyên tố X (3s</b>1), Y (3s23p1), Z (3s23p5). Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?
<b>A.Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị. </b>


<b>B. X,Y,Z đều thuộc chu kì 3. </b>


<b>C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực. </b>


<b>D. X,Y là kim loại, Z là phi kim, </b>


<b>Câu 5: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là: </b>
<b>A. O</b>2, H2O, NH3. <b>B. H</b>2O, HF, H2S. <b>C. HCl, O</b>3, H2S. <b>D. HF, Cl</b>2, H2O


<b>Câu 6: Cho các chất sau: Al, Al</b>2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm AL và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít </b>
khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A.22,4. </b> <b>B. 28,4. </b> <b>C. 36,2. </b> <b>D. 22,0. </b>


<b>Câu 8: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta cần dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 9: Để xử lí chất thải có tính axit người ta thường dùng: </b>


<b>A. nước vơi. </b> <b>B. phèn chua. </b> <b>C. giấm ăn. </b> <b>D. muối ăn. </b>


<b>Câu 10: Cho dãy các chất sau H</b>2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 11: Dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn có các tính chất sau: </b>
-X có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.


-X không phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3.
Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?



<b>A.AgNO</b>3. <b>B. MgCl</b>2. <b>C. KOH. </b> <b>D. FeCl</b>2.


<b>Câu 12: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CH3. <b>C. CH</b>3OCH3. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 13: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần </b>
của tính chất nào sau đây?


<b>A. Dẫn nhiệt. </b> <b>B. Dẫn điện. </b> <b>C. Tính dẻo. </b> <b>D. Tính khử. </b>


<b>Câu 14: Este nào sau đây được điều chế trực tiếp từ axit và ancol? </b>


<b>A. HCOOCH=CH</b>2. <b>B. CH</b>3COOC2H5.


<b>C. CH</b>3COOC6H5. <b>D. CH</b>3COOCH=CH-CH3.


<b>Câu 15: Ancol CH</b>3-CH=CH-CH2-OH có tên thay thế là gí?


<b>A. but – 2 – en. </b> <b>B. but – 2 – en – 1- ol. </b>


<b>C. but – 2 – en – 4 – ol. </b> <b>D. butan – 1 – ol. </b>


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A.</b> Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.


<b>B.</b> Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa trong mọi hợp chất.



<b>C.</b> Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.


<b>D.</b> Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.


<b>Câu 17: Cho dãy chất: glucozơ, scaccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, Số chất trong dãy không </b>tham gia phản
ứng thủy phân là:


<b>A.2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 18: Cho các chất: C, Si, CO, CO</b>2, SiO2, Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl lần lượt là:


<b>A.5 và 4. </b> <b>B. 4 và 4. </b> <b>C. 3 và 4. </b> <b>D. 2 và 4. </b>


<b>Câu 19: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất: </b>


<b>A. xà phòng và ancol etylic. </b> <b>B. glucozo và ancol etylic. </b>


<b>C. glucozo và glixerol. </b> <b>D. xà phòng và glixerol. </b>


<b>Câu 20: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế </b>
tạo thủy tinh hữu cơ plixeglas. Tên gọi của X là:


<b>A. polietilen. </b> <b>B. poliacrilonitrin. </b>


<b>C. poli (metyl metacrylat) </b> <b>D. poli (vinyl clorua). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

được a mol CO2 và 27,0 gam H2O. Giá trị của a là:


<b>A. 1,25. </b> <b>B. 1,00. </b> <b>C. 1,40. </b> <b>D. 1,20. </b>



<b>Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH</b>2=CH-COOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (đktc) để phản
ứng vừa đủ với hỗn hợp X (xúc tác Ni, t0<sub>) là: </sub>


<b>A. 6,72 lít. </b> <b>B. 4,48 lít. </b> <b>C. 2,24 lít. </b> <b>D. 8,96 lít. </b>


<b>Câu 23: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K</b>2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu:


<b>A. lục xám. </b> <b>B. đỏ thẫm. </b> <b>C. vàng. </b> <b>D. da cam. </b>


<b>Câu 24: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)</b>2 1M và NaOH 0,5M vào 200ml dung dịch H2SO4
1M và HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 7. Giá trị của V là:


<b>A. 0,24. </b> <b>B. 0,30. </b> <b>C. 0,22. </b> <b>D. 0,25. </b>


<b>Câu 25: Số đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử là C</b>5H12O tác dụng với CuO nung nóng, sinh ra
andehit là:


<b>A.3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 26: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,1M vào 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào dung dịch X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V
ml. Giá trị của V là:


<b>A.160. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 60. </b> <b>D. 80. </b>


<b>Câu 27: Cho 16,5 gam chất A có cơng thức phân tử là C</b>2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất
tan có trong B gần nhất với giá trị:



<b>A. 8%. </b> <b>B. 9%. </b> <b>C. 12%. </b> <b>D. 11%. </b>


<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Andehit đơn chức, mạch hở, có thể tác dụng với AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1:3.
(2) Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa vàng,


(3) Tripeptit mạch hở tác dụng với dung dịch KOH theo tỷ lệ 1:3


(4) Xà phòng hóa hồn tồn chất béo thu được axit béo và glixerol.


(5) Trùng ngưng buta – 1,3 – ddien và acrilonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là:


<b>A.1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol, sobitol. Khi cho m </b>
gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí
O2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn
hợp X là:


<b>A.50,00%. </b> <b>B. 45,00%. </b> <b>C. 67,50%. </b> <b>D. 30,00%. </b>


<b>Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaALO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:


<b>A.5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 31: Đun nóng hỗn hợp X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và 0,05 </b>
mol H2) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng vừa
đủ với 400ml dung dịch brom 0,1M. Tỷ khối của Y so với H2 có giá trị là:


<b>A.20,5. </b> <b>B. 15,60. </b> <b>C. 17,95. </b> <b>D. 13,17. </b>


<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm metyl format, đimetyl oxalat và este Y (khơng no có một liên kết C=C, đơn </b>
chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X bằng O2, thu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng
hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A.108,00. </b> <b>B. 64,80. </b> <b>C. 38,88. </b> <b>D. 86,40. </b>


<b>Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch HNO</b>3 loãng, kết thúc phản ứng
thấy thốt ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là:


<b>A.65,46. </b> <b>B. 41,10. </b> <b>C. 58,02. </b> <b>D. 46,86. </b>


<b>Câu 34: Hòa tna hết 33,02 gam hỗn hợp Na, Na</b>2O, Ba, BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48
lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol
khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là:


<b>A.31,52 gam. </b> <b>B. 27,58 gam. </b> <b>C. 29,55 gam. </b> <b>D. 35,46 gam. </b>



<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ va Ala – Ala bằng </b>
lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan cỉa nitơ đơn chất trong nước là không
đáng kể. Giá trị của m là:


<b>A.46,44. </b> <b>B. 26,73. </b> <b>C. 44,64. </b> <b>D. 27,36. </b>


<b>Câu 36: Cho 6,12 gam hỗn hợp Mg và Al có tỷ lệ mol 1:1 vào 200ml dung dịch CuSO</b>4 0,4M và
Fe2(SO4)3 Xm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai kim
loại. Hòa tan hết rắn Y trong dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa 42,72 gam muối và 0,16
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là:


<b>A.0,6. </b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 0,8. </b> <b>D. 0,3. </b>


<b>Câu 37: Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe; (2) FeCO</b>3; (3)
Fe2O3; (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (dùng dư) thu được 1 mol khí.
Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm:


<b>A.(1),(2),(3). </b> <b>B. (2),(3),(4). </b> <b>C. (1),(3),(4). </b> <b>D. (1),(2),(4). </b>


<b>Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 </b>
gam chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc và dung
dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:


<b>A.38,5. </b> <b>B. 50,5. </b> <b>C. 53,7. </b> <b>D. 46,6. </b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X làm hai phần: </b>
-Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hồn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:


<b>A.104,5. </b> <b>B. 94,8. </b> <b>C. 107,5. </b> <b>D. 112,4. </b>


<b>Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 3 este đều mạch hở cần dùng 0,63 mol O</b>2, thu được
29,04 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác
Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đun nóng tồn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Z gồm 3 muối của ba axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm 2 ancol hơn kém nhau
một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của T so với He bằng 17,75. Phần trăm khối lượng muối có phân tử
khối nhỏ nhất trong Z là:


<b>A.36,9%. </b> <b>B. 22,1%. </b> <b>C. 25,8%. </b> <b>D. 47,9%. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1A </b> <b>2A </b> <b>3C </b> <b>4A </b> <b>5B </b> <b>6C </b> <b>7C </b> <b>8C </b> <b>9A </b> <b>10D </b>


<b>11B </b> <b>12D </b> <b>13D </b> <b>14B </b> <b>15B </b> <b>16C </b> <b>17B </b> <b>18B </b> <b>19D </b> <b>20C </b>
<b>21D </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24A </b> <b>25D </b> <b>26D </b> <b>27B </b> <b>28A </b> <b>29B </b> <b>30A </b>
<b>31B </b> <b>32B </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35D </b> <b>36B </b> <b>37B </b> <b>38B </b> <b>39C </b> <b>40A </b>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b>Những câu nào sau đây là không chính xác?


<b> A. Halogen là những ngun tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hồn. </b>


<b> B.</b>Do cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>5<sub> nên các halogen thể hiện số oxi hóa -1 trong </sub>
tất cả các hợp chất.


C.Các halogen khá hoạt động hóa học nên khơng tồn tại ở trạng thái đơn chất trong tự nhiên.


D. Các halogen khá gống nhau về tính chất hóa học.


<b>Câu 2:</b>Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là:
<b> A. polietilen (PE). B.</b> poli (vinyl clorua) (PVC).
<b> C. nilon-6, 6. D.</b>cao su thiên nhiên.


<b>Câu 3:</b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí hiđrơ clorua trong phịng thí nghiệm:




Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Có thể thay NaCl rắn bằng NaF rắn để điều chế HF.


<b> B.</b>Không thể thay NaCl rắn bằng NaBr rắn hoặc NaI rắn để điều chế HBr hoặc HI.
C.Đốt nóng ống nghiệm bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A.</b> -1, -2, +4. B.-2, +4, +6. C.0, +4, +6. D.0, -2, +6.
<b>Câu 5:</b>Vinyl axetat là chất nào sau đây?


<b> A.</b>HCOOCH=CH2. B.CH3COOCH=CH2.
<b> B.</b>CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 6:</b>Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?


A.CH3COOC2H5. B.(C17H33COO)3C3H5.
C.(C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.


<b>Câu 7:</b>Hỗn hợp A gồm SO2 và khơng khí có tỉ lệ số mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V2O5
thì thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Hiệu suất của phản ứng trên là (cho biết
không khí có 20% O2 và 80% N2):



<b>A.</b> 84%. B.42%. C.50%. D.25%.
<b>Câu 8:</b>Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?


<b>A.</b> Etylamin. B.Anilin. C.Protein. D.Glyxin.
<b>Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học là: </b>


<b>A.</b> Cl<sub>2</sub>2NaOHNaClNaClO H O. <sub>2</sub>


<b>B.</b> Na S O<sub>2 2 3</sub>H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> S SO<sub>2</sub>H O.<sub>2</sub>
<b>C.</b>


0
t


2 2 2 2


2O 2H S2H O 3SO .
<b>D.</b> FeCl<sub>2</sub>H S<sub>2</sub> FeS 2HCl .


<b>Câu 10:</b>Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?


A.Dung dịch glyxin. B.Dung dịch lysin.


C.Dung dịch alanin. D.Dung dịch axit glutamic.


<b>Câu 11: Cho các chất: glyxerol, triolein, dung dịch glucozơ, lòng trắng trứng, metyl fomat, glixerol, </b>
ancol etylic, sobitol, axit fomic. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:


<b>A.</b> 4. B. 6. C. 7. D. 5.


<b>Câu 12:</b>Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo.


<b>B.</b> Tơ visco, xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.


<b>C.</b> Cao su thiên nhiên là polime của isoprene.


<b>D.</b> Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.


<b>Câu 13:</b>Cho m gam triolen ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, t0 ) thu được
(m+0,3) gam chất X. Nếu cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng , thu được a gam
muối. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 45,6. B.45,9. C. 48,3. D.48,0.
<b>Câu 14:</b>Cho các phản ứng sau:


Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận:
<b>A.</b> 1, 3, 4. B.2, 3. C. 1, 2. D. 2, 3, 4.


<b>Câu 15:</b>Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 16:</b>Cho các phát biểu:


(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.


(2) Dầu mỡ bơi trơn máy và dầu mỡ động thực vật có thành phần nguyên tố giống nhau.


(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động vật bằng nước.



(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà khơng bị ơi thiu.


(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.


(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 2. B. 3. C.4. D.5.
<b>Câu 17:</b>Cho các phát biểu nào sau đây khơng đúng?


<b>A.</b> Glucozơ cịn được gọi là đường nho.


<b>B.</b> Mật ong rất ngọt chủ yếu là do frutozơ.


<b>C.</b> Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccarozơ.


<b>D.</b> Chất được dùng để chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ.


<b>Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi đem toàn bộ sản phẩm thực hiện tráng gương </b>
thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 10,8. B.21,6. C.32,4. D.43,2.
<b>Câu 19;</b>Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Ala-Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
<b>A.</b> 1. B.2. C.3. D.4.


<b>Câu 20:</b>Cho các chất: glyxin, axit glutamic, ClH3NCH2COOH, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với
NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là:



<b>A.</b> 1. B.2. C.3. D.4.
<b>Câu 21:</b>Cho các phát biểu:


(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại,


(2) Kim loại có bán kính ngun tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu > Au > Al > Fe.


(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được Fe.


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 1. B. 2. C.3. D.4.


<b>Câu 22:</b>Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (MX <MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2; 3,69 gam H2O và 2,24 lít khí
CO2 (đktc). Chất X là:


<b>A.</b> Propylamin. B.etylamin. C.metylamin. D. butylamin.


<b>Câu 23:</b>Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y(MX < MY) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Phần
trăm khối lượng X trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b> 67,68%. B.60,00%. C.54,88%. D.51,06%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A.</b> 11,15 gam. B.32,13 gam. C.32,01 gam. D.27,53 gam.
<b>Câu 26: Hỗn hợp hai chất (có tỉ lệ mol 1:1) nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư? </b>
<b>A.</b> Na và Zn B.BaO và Al2O3. C.Na và ZnO. D.Na và Fe.
<b>Câu 27:</b>Cho ba chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z, T có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Biết:


-X tác dụng được với NaCO3 giải phóng CO2.


-Y vừa tác dụng được với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
-Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>B.</b> Z có nhiệt độ sơi cao hơn X.


<b>C.</b> Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.


<b>D.</b> Z tan tốt trong nước.


<b>Câu 28:</b>Chất X có cơng thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được muối Y( MY > 100) và khí Z làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Khi Z là:


<b>A.</b> Etylamin. B.amoniac. C.metylamin. D.khí cacbonic.


<b>Câu 29:</b>Chất X đơn chức, chứa vịng benzene có cơng thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng tối
đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:


<b>A.</b> 4. B. 6. C.8. D.2.


Câu 30: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức, mạch hở, 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản
ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. M gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2.
Giá trị của m là:


<b>A.</b> 4,95. B.5,94. C.6,93. D.9,90.



<b>Câu 31:</b>Hịa tan hồn tồn 37,44 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) vào dung dịch X chứa 84,6 gam
Cu(NO3)2. Sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch khơng màu có khối lượng giảm
so với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là:


<b>A.</b> Mg. B.Ca. C.K. D.Be.
<b>Câu 32:</b>Nhận định nào sau đây sai?


<b>A.</b> Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.


<b>B.</b> Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.


<b>C.</b> Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.


<b>D.</b> Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.


<b>Câu 33:</b>Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung
dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:




Giá trị của a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 34:</b>Tripeptit X (CXHYO5Nt) trong đó oxi chiếm 26,49% về khối lượng; Y là muối amoni của
alpha-aminoaxit Z. Đun nóng 19,3 gam hỗn hợp E chứa X,Y, Z cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được
một muối duy nhất và 2,688 lít khí(đktc) T (T có tỉ khối hơi so với H2<15). Mặt khác, 19,3 gam E tác
dụng với HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 27,85. B. 28,45. C.31,52. D.25,10.


<b>Câu 35:</b>Cho m gam hỗn hợp X gồm FexOy, CuO và Cu (x,y nguyên dương) vào 600ml dung dịch HCl


1M, thu được dung dịch Y (khơng chứa HCl) và cịn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với
lượng dư AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 22,7. B.28,45. C.29,1. D. 27,5.


<b>Câu 36:</b>Nung hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình kín chứa khơng khí (gồm
20% thể tích khí O2 và 80% thể tích khí N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn
Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 53,6% N2; 16,0% CO2; 18,0% NO2 và còn lại là
O2. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là:


<b>A.</b> 39,2%. B.23,9%. C.16,1%. D.31,6%.
<b>Câu 37:</b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch CuSO4;


(2) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 có hịa tan vài giọt CuSO4;
(3) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(4) Đốt cháy bột sắt trong oxi;


(5) Ngâm một chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch NaCl.


Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là:


<b>A.</b> 5. B.3. C.4. D.2.


<b>Câu 38:</b>Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32
gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ
khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối


này trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m
là:


<b>A.</b> 106. B.103. C.105. D.107.


<b>Câu 39:</b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về
khối lượng, vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít khí H2 (đktc). Trộn 200ml dung dịch Y
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400ml dung dịch có pH=13. Các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?


<b>A.</b> 12. B.13. C.14. D.15.


<b>Câu 40: Trộn 7,56 gam bột Al vào m gam hỗn hợp rắn X chứ Fe</b>2O3 và CuO thu được hỗn hợp Y. Nung
Y trong điều kiện không có khơng khí đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z
vào dung dịch NaOH dư khơng thấy khí thốt ra; đồng thời thu được 25,28 gam hỗn hợp rắn không tan.
Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T chứa 149,24 gam muối và
1,344 lít khí N2O (đktc). Phần trắm khối lượng của CuO trong hỗn hợp rắn X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×