Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

GDCD 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.92 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 1 </b>


<i><b> Tiết 1</b></i>


<b>Tên bài dạy: Sống giản dị</b>
a. mục tiêu


<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>


- ThÕ nµo là sống giản dị và không giản dị ?
- Tại sao phải sống giản dị?


<i><b>2. Thỏi </b></i>


- Hỡnh thnh học sinh thái độ quý trọng sự giản dị, chân tht, xa lỏnh li sng xa
hoa, hỡnh thc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Giúp học sinh có khả năng tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về lối
sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao
tiếp với mọi ngời, biêt xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gơng sống
giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản dị.


B. ph ơng pháp


- Thảo luận nhóm - Trò chơi sắm vai
- Nêu và giải quyết tình huống
c. tài liệu và ph ơng tiện


- Tranh ảnh, câu chuyện, băng hình (nếu có) thể hiện lối sống giản dị.
- Thơ, ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị.



d. cỏc hot ng dạy và học
<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: S¸ch vë cđa häc sinh</b></i>
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


GV: Nêu tình huống (TH) cho học sinh trao đổi: (TH trình bày trên bảng phụ)


1. Gia đình An có mức sống bình thờng (bố mẹ An đều là cơng nhân). Nhng An ăn mặc rất
diện, cịn học tập thì lời biếng.


2. Gia đình Nam có cuộc sống sung túc. Nhng Nam ăn mặc rất giản dị, chăm học, chăm
làm.


Em hãy nêu suy nghĩ của em về phong cách sống của bạn An và bạn Nam?
HS: Trao đổi.


GV: Chốt vấn đề và giới thiệu bài học.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>tìm hiểu truyện đọc


GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu truyện :
HS: Thảo luận - Nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt ý đúng



<b>I. Truyện đọc:</b>


<i><b>Bác Hồ trong ngày Tun ngơn độc lập</b></i>
1. Tìm chi tiết biểu hiện cách ăn mặc,


tác phong và lời nói của Bác 1. CBác mặc bộ quần áo Kiến ka-ki, đội mũ vải đã<b> ách ăn mặc, tác phong và lời nói của Bác </b>
-ngả màu và đi một đôi dép cao su.


- Bác cời đôn hậu và vẫy tay chào mọi ngời.
- Thái độ của Bác: Thân mật nh ngời cha đối với
các con.


- Câu hỏi đơn giản: Tơi nói đồng bào nghe rõ
khơng?


2. Em có nhận xét gì về cách ăn mặc,
tác phong và lời nói của Bác Hồ trong
truyện đọc?


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Bác ăn mạc đơn sơ, không cầu kì, phù hợp với
hồn cảnh đất nớc.


- Thái độ chân tình, cởi mở, khơng hình thức, lễ
nghi nên đã xua tan tất cả những gì cịn cách xa
giữa vị Chủ tịch nớc và nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mäi ngêi.
3. H·y tìm thêm ví dụ khác nói về sự



giản dị của Bác.


4. HÃy nêu tấm gơng sống giản dị ở
lớp, trờng và ngoài xà hội mµ em biÕt.


- Giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía cạnh. Giản
dị là cái đẹp. Đó là sự kết hợp giữa vẻ đẹp bên
ngoài và vẻ đẹp bên trong. Vậy chúng ta cần học
tập những tấm gơng ấy để trở thành ngời có lối
sống giản dị.


GV: Tỉ chøc cho HS thảo luận theo nội
dung: Tìm hiểu biểu hiện của lối sống
<i>giản dị và trái với giản dị.</i>


GV: Chia HS thành 5 nhóm và nêu yêu
cầu thảo luận: Mỗi nhóm tìm 5 biểu
<i>hiện trái với giản dị? Vì sao em lại lựa</i>
<i>chọn nh vậy?</i>


HS: tho lun, cử đại diện ghi kết quả
ra giấy to.


GV: Gọi đại diện một số nhóm trình
bày.


HS: Các nhóm khác bổ sung.
GV: Chốt vấn đề.



GV nhÊn m¹nh kiÕn thức bài học


* Biểu hiện của lối sống giản dị:
- Không xa hoa lÃng phí


- Không cầu kì kiểu cách.


- Không chạy theo những nhu cầu vật chất và
hình thức bề ngoài.


- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà hỵp víi
mäi ngêi trong cc sèng


* Trái với giản dị:


- Sng xa hoa, lóng phớ, phụ trơng về hình thức,
học địi trong ăn mặc, cầu kì trong cử chỉ sinh
hoạt, giao tiếp.


- Giản dị khơng có nghĩa là qua loa, đại khái,
cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp sống, nếp nghĩ, nói
năng cụt ngủn, trống khơng, tâm hồn nghèo nàn,
trống rống. Lối sống giản dị phải phù hợp với
lứa tuổi, điều kiện gia đình, bản thân và môi
tr-ờng xã hội xung quanh.


<i><b>Hoạt động 3: hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học</b></i>
HS: Đọc nội dung bi hc (SGK - 4)


GV: Đặt câu hỏi:



1. Em hiÓu thÕ nào là sống giản dị?
Biểu hiện của sống giản dị là gì?


1. Sống giản dị là sống phù hợp với điều kiện,
hoàn cảnh của bản thân, của gia đình và xã hội.
Biểu hiện: Khơng xa hoa lãng phí, cầu kì, kiểu
cách khơng chạy theo những nhu cầu vật chất và
hình thức bề ngồi.


2. ý nghÜa cña phÈm chÊt nµy trong
cuéc sèng?


GV: Chốt vấn đề bằng nội dung bài
học SGK


2. Giản dị: là phẩm chất đạo đức cần có ở mỗi
ngời. Ngời sống giản dị sẽ đợc mọi ngời xung
quanh yêu mến, cảm thông và giúp đỡ.


<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn học sinh luyện tập</b></i>
GV: Nêu yêu cầu của bài tập


HS: Làm việc cá nhân
GV: Gọi HS nhận xét tranh
HS: Nhật xÐt


GV: Chốt ý đúng


? Hãy nêu ý kiến của em về việc làm


sau: Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc
<i>tổ chức rất linh đình.</i>


<b>III. Bµi tËp:</b>


<i><b>1. Bức tranh nào thể hiện tính giản dị của HS</b></i>
<i><b>khi đến trờng? (SGK - Tr5)</b></i>


<b>- Bức tranh 3: Thể hiện đức tính giản dị: Các bạn</b>
HS ăn mặc phù hợp với lứa tuổi. Tác phong
nhanh nhn, vui v, thõn mt.


<i><b>2. Đáp án:</b></i>


- Lời nói ngắn gọn dễ hiểu.


- Đối xử với mọi ngời luôn chân thành cởi mở.
<i><b>3. Đáp án:</b></i>


+ Việc làm của Hoa là xa hoa lÃng phí, không
phù hợp với điều kiện của bản thân.


<i><b>Hot ng 5: Cng c v gii quyt tỡnh huống</b></i>
GV: Tổ chức HS chơi trò chơi sắm vai.


HS: Phân vai để thực hiện.


GV: Cho HS nhËp vai gi¶i quyÕt tình huống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lấy đâu tiền mua xe máy!



<i>TH2: Lan hay đi học muộn, kết quả học tập cha cao nhng Lan không cố gắng rèn luyện</i>
mà suốt ngày địi mẹ mua sắm quần áo, giày dép, thậm chí cả đồ mĩ phẩm trang điểm.
GV: Nhận xét các vai thể hiện và kết luận:


- Lan chỉ chú ý đến hình thức bên ngồi.
- Khơng phù hợp với tuổi học trũ.


- Xa hoa, lÃng phí, không giản di.


L HS chỳng ta phải cố gắng rèn luyện để có lối sống giản dị. Sống giản dị phù hợp với
điều kiện của gia đình cúng là thể hiện tình yêu thơng, vâng lời bố mẹ, có ý thức rèn luyện
tốt.


<i><b>4. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ:</b></i>
- VỊ nhµ lµm bµi d, điểm e (SGK - 6)
- Học kỹ phần bài học


- Chuẩn bị Bài 2: Trung thực
* T liệu tham kh¶o


<i><b>Tục ngữ: - Ăn lấy chắc, mặt lấy bền.</b></i>
- Nhiều no, ít đủ.


- ¡n cÇn, ở kiệm.


<i><b>Danh ngôn: - Lời nói giản dị mà ý sâu xa là lời nói hay. </b></i>


<b> HÕt tuÇn 01</b>



<b> Ngày tháng năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tỉ trởng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>
<i><b> TuÇn 2 </b></i>
<b> Tiết 02</b>


<b>Tên bài dạy:</b>

<b><sub>Trung thực</sub></b>


a. mục tiêu


<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>
- ThÕ nµo lµ trung thực.


- Biểu hiện của lòng trung thực và vì sao cần phải trung thực?
- ý nghĩa của trung thực


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng và ủng hộ những việc làm trung thực,
phản đối, đấu tranh với những hành vi thiếu trung thực.


<i><b>3. KÜ năng</b></i>


- Giỳp hc sinh cú kh nng t ỏnh giỏ hành vi của bản thân và của ngời khác về
lối sống trung thực và không trung thực trong cuộc sống hàng ngày


- Tù kiÓm tra hành vi của mình và có biện pháp rèn luyện tính trung thực
B. ph ơng pháp



- Giải quyết tình huống
- Thảo luận nhóm


- Tổ chức trò chơi sắm vai
c. tài liệu và ph ơng tiện


- Chuyện kể, tục ngữ, ca dao nói về trung thực.
- Bài tập t×nh huèng


d. các hoạt động dạy và học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>Câu 1: Nêu ví dụ về lối sống giản dị của những ngời sèng xung quanh em.?</i>


<i>Câu 2: Đánh dấu x vào </i> đặt sau các biểu hiện sau đây mà em đã làm đợc để rèn luyện
đức tính giản dị ? Kết quả của việc rèn luyện ấy nh thế nào?


- Ch©n thật, thẳng thắn trong giao tiếp


- Tác phong gọn gàng lịch sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sng ho ng với bạn bè 


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>


GV cho HS làm bài tập sau:


<i>a) Trong nh÷ng hành vi sau đây, hành vi nào sai?</i>
- Trực nhật lớp mình sạch, đẩy rác sang lớp bạn.


- Gi kim tra miệng giả vờ đau đầu để xuống phòng y tế.
- Xin tiền học để chơi điện tử.


- Ngủ dậy muộn, đi học khơng đúng quy định, báo cáo lí do ốm.
<i>b) Những hành vi đó biểu hiện điều gì ?</i>


GV dẫn dắt từ bài tập trên đề vào bài Trung thực.
<i><b>Hoạt động 2: tìm hiểu truyện đọc</b></i>
GV: Cho HS đọc truyện


HS: Đọc diễn cảm truyện độc


GV: Híng dÉn HS trả lời câu hỏi sau:


1. Bra-man-t ó i x với
Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?


2. Vì sao Bra-man-tơ có thái độ nh vậy?
3. Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh thế nào?
4. Vì sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự nh vậy?
5. Theo em ơng l ngi nh th no?


GV: Nhận xét và ghi các ý kiến của học
sinh lên bảng



GV: Rút ra bài học qua câu truyện trên


<b>I. Truyn c</b>


<b>Một tâm hồn cao thợng</b>


<i>-> Khơng a thích, kình địch, chơi xấu, làm</i>
<i>giảm danh tiếng, lm hi s nghip...</i>


<i>-> Sợ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ nối</i>
<i>tiếp lấn át mình.</i>


<i>-> Cụng khai ỏnh giỏ cao Bra-man-t l</i>
<i>ngi vĩ đại.</i>


<i>-> Ông thẳng thắn, tôn trọng và nói sự</i>
<i>thật, đánh giá đúng sự vic.</i>


<i>- Ông là ngời trung thực, tôn trọng chân lí,</i>
<i>công minh chÝnh trùc.</i>


<i><b>Hoạt động 3: nội dung bài học</b></i>
GV: Cho HS cả lớp cùng thảo luận sau đó


mêi 3 em lên bảng trình bày. Số HS còn lại
theo dâi vµ nhËn xÐt. HS tr¶ lêi câu hỏi
sau:


<i>Câu1: Tìm những biểu hiện tính trung thực</i>
trong học tập?



<i>Câu 2: Tìm nh÷ng biĨu hiƯn tÝnh trung</i>
thùc trong quan hƯ víi mäi ngêi.


<i>Câu 3: Biểu hiện tính trung thực trong</i>
hành ng.


GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày theo 3
phần


GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học
<i>Câu 1: Biểu hiện của hành vi trái với trung</i>
thực?


<i>Cõu 2: Ngời trung thực thể hiện hành động</i>
tế nhị khôn khéo nh thế nào?


<i>Câu 3: Khơng nói đúng sự thật mà vẫn là</i>
hành vi trung thực? Cho VD cụ thể


HS: Các nhóm thảo luËn, ghi ý kiÕn vµo
giÊy khỉ lín.


- Cử đại diện lên trình bày. HS cả lớp
nhận xét, tự do trình bày ý kiến.


GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá. hớng
dẫn HS rút ra khái niệm, biểu hiện và ý
nghĩa của trung thực.



HS: trả lời các câu hỏi sau
1. Thế nào là trung thùc?


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


<i>+ Học tập: Ngay thẳng, khơng gian dối với</i>
thầy cơ giáo, khơng quay cóp, nhìn bài của
bạn, không lấy đồ dùng học tập của bạn.
<i>+ Trong quan hệ với mọi ngời: Khơng nói</i>
xấu, lừa dối, không đổ lỗi cho ngời khác,
dũng cảm nhận khuyết điểm.


<i>+ Hành động: Bênh vực, bảo vệ cái đúng,</i>
phê phán việc làm sai


<i>+ Nhãm 1: Tr¸i víi trung thực là dối trá,</i>
xuyên tạc, bóp méo sự thật, ngợc lại chân
lý.


+ Nhóm 2: Không phải điều gì cũng nói
ra, chỗ nào cũng nói, không phải nghĩ gì là
nói, không nói to, ån µo, tranh ln gay
g¾t...


<i><b>+ Nhóm 3: Che giấu sự thật để có lợi cho</b></i>
xã hội nh bác sĩ khơng nói thật bệnh tật của
bệnh nhân, nói dối kẻ địch, kẻ xấu...Đây là
sự trung thực với tấm lịng, với lơng tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. BiĨu hiƯn cđa trung thùc?


3. ý nghÜa cña trung thùc?


GV: Cho HS đọc câu tục ngữ


"Cây ngay không sợ chết đứng" và yêu cầu
giải thích câu tục ngữ trên.


GV: NhËn xÐt ý kiÕn cđa HS vµ kÕt ln rót
ra bµi häc.


HS: Cã thể nêu ra ý kiến, có trờng hợp ngời
trung thực bÞ thua thiƯt.


GV: Sẽ có trờng hợp nh vậy nhng trớc sau
ngời đó sẽ đợc giải oan và xã hội công
nhận phẩm giá tốt đẹp của mình.


GV: Đọc câu danh ngơn trong SGK và HS
tự suy nghĩ để tham khảo.


träng lÏ ph¶i, tôn trọng chân lý


<i><b>2. Biểu hiện: Ngay thẳng, thật thà, dũng</b></i>
cảm nhận lỗi.


<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghĩa:</b></i>


+ Đức tính cần thiết quý báu
+ Nâng cao phẩm giá.



+ Đợc mọi ngời tin yêu kính trọng.
+ XÃ hội lành mạnh


- Sống ngay th¼ng, thËt thà, trung thực
không sợ kẻ xấu, không sợ thất bại.


<i><b>Hot ng 4 : Cng c và hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>* Bài tập cá nhân:</b></i>


GV: Phát phiếu học tập.


HS: Trả lời bài tập a, SGK/.8. Những hành
vi sau đây, hành vi nào thể hiện tính trung
thực? Giải thích vì sao?


1. Làm hộ bài cho bạn


2. Quay cóp trong giờ kiểm tra.
3. Nhận lỗi thay cho bạn


4. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc khuyết
điểm.


5. Dũng cảm nhận lỗi .


6. Bao che khuyt im cho bn vì bạn đã
giúp đỡ mình.


7. Phân cơng trực nhật khơng công bằng
GV: Giải đáp bài tập trên đèn chiếu.


HS: Trả lời, cho biết ý kiến đúng.
<i>L</i>


<i> u ý :</i>


GV cần giải thích rõ đáp án và giải thích vì
sao các hành vi cịn lại khơng biểu hiện
tính trung thực


<b>III. Bµi tËp</b>


- Đáp án 4, 5, 6


<i>-> Thực hiện hành vi trung thực giúp con</i>
<i>ngời thanh thản t©m hån.</i>


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học tập và giao bài về nhà</b></i>
GV: Giải thích những điều cần chú ý cho các bài tập cịn lại.


- Cần lí giải hành động của bác sĩ xuất phát từ tấm lòng nhân đạo, mong muốn bệnh
nhân sống lạc quan, có nghị lực và hy vọng sẽ chiến thắng bệnh tật.


GV: Giao bµi vỊ nhµ.


HS: LËp phiÕu rÌn lun tÝnh trung thực bằng các việc làm cụ thể, thông thờng gần gũi
nhất.


<i><b>GV tổng kết toàn bài rút ra bài häc vµ ý nghÜa cđa trung thùc: </b></i>


Trung thực là một đức tính quý báu, nâng cao giá trị đạo đức của mỗi con ngời. Xã hội


sẽ tốt đẹp lành mạnh hơn nếu ai cũng có lối sống, đức tính trung thc.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


GV: + Giao bài về nhà :b,c,d,đ


+ Su tầm các câu tục ngữ, ca dao nói về trung thực
- Chuẩn bị bài 3: <i><b>Tự trọng</b></i>


* L<i> u ý HS cần nắm đ ợc :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* T liƯu tham kh¶o


<i><b> Tơc ngữ: - Ăn ngay nói thẳng</b></i>


- Thuốc đắng dã tật sự thật mất lòng
- Đờng đi hay tối nói dối hay cùng
- Thật thà là cha quỷ quái.


<i><b> Ca dao: Nhà nghèo yêu kẻ thật thà.</b></i>
Nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần
<i><b> Truyện ngụ ngôn:</b></i>


Chú bé chăn cừu


Cú mt chỳ bộ chn cu nọ, trong khi chăn đàn cừu của mình đã nghĩ ra một trị đùa tai
qi. Chú kêu thật to "Có chó sói!" Thế là mọi ngời từ khắp nơi trong làng chạy ra giúp
đỡ chú, nhng chẳng thấy sói đâu cả. Lần thứ nhất, lần thứ hai và đến lần thứ 3 thì dân
làng đã biết họ bị lừa. Một hơm khác, có chó sói đến bắt cừu thật, chú bé lại kêu to "Có
chó sói !" nhng lần này thì khơng cịn ai đến giúp chú cả



<b> HÕt tuÇn 02</b>


<b> Ngày tháng năm 2009</b>
Ký dut cđa tæ CM
Tæ trëng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>


<b> </b>

<b>TUÇn 03</b>



<b>TiÕt 03</b>


<b>Tên bài dạy:</b>

<b><sub>Tù träng</sub></b>


a. mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>


- Thế nào là tự trọng và khơng tự trọng?
- Biểu hiện và ý nghĩa của lòng tự trọng.
<i><b>2. Thái </b></i>


- HS có nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng.
<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- HS bit t ỏnh giỏ hành vi của bản thân và của ngời khác.
- Học tập những tấm gơng về lòng tự trọng.


B. ph ơng pháp



- Giải quyết tình huống
- Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- C©u chun vỊ tÝnh tù träng.


- Tục ngữ, ca dao, danh ngơn nói về tự trọng.
d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>Câu 1: Em cho biết ý kiến đúng về biểu hiện của ngời thiếu trung thực?</i>
1. Có thái ng hong, t tin.


2. Dũng cảm nhận khuyết điểm.


3. Phụ họa, a dua với việc làm sai trái.
4. Đúng hẹn, giữ lời hứa.


5. Xử lí tế nhị, khôn khéo. ( Đáp án: , 2, 3, 5 )


<i> Câu 2: Trung thực là biểu hiện cao của đức tính gì? Cho ví dụ cụ thể? </i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>
- GV : Vận dụng câu hỏi kiểm tra bài cũ (câu 2) để vào bài


- HS sẽ trả lời: Trung thực là biểu hiện cao của đức tính: Tự trọng


- Từ đó GV dẫn dắt HS vào bài mới


<i><b>Hoạt động 2: hớng dẫn tìm hiểu truyện đọc </b></i>
GV: Hớng dẫn HS đọc truyện bằng cỏch


phân vai.


GV: Đặt câu hỏi


HS: Trả lời các câu hái sau:


1. Hµnh déng của Rô-be qua câu truyện
trên.


2. Vì sao Rô-be lại nhờ em mình trả lại tiền
cho ngời mua diêm?


3. Cỏc em cú nhn xét gì về hành động của
Rơ-be?


4. Việc làm đó thể hiện đức tính gì?


5. Hành động của Rơ-be tác động đến tác
giả nh thế nào?


GV: Chia líp thµnh 4 nhãm


HS: Trình bày ý kiến vào khổ giấy lớn. Sau
đó cử đại diện trình bày trên lớp.



GV: NhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn.


HS: Tự do trình bày ý kiến của mình khi
đánh giá hành động của Rơ-be.


GV: KÕt ln


<i>Qua câu chuyện cảm động trên ta thấy đợc</i>
<i>hành động, cử chỉ p cao c.</i>


<i>Tâm hồn cao thợng của một em bé nghèo</i>
<i>khổ. Đó là bài học quý giá về lòng tự trọng</i>
<i>cho mỗi chúng ta.</i>


<b>I. Truyn c</b>
<i>Nhúm 1: (Cõu 1)</i>
Hnh động của Rô-be


- Là em bé mồ côi nghèo khổ đi bán diêm.
- Cầm đồng tiền vàng đổi lấy tiền lẻ trả lại
cho ngời mua diêm.


- Khi bị xe chẹt và bị thơng nặng Rơ-be đã
nhờ em mình trả lại tiền cho khách


<i>Nhãm 2: (c©u 2)</i>


Vì sao Rơ-be lại làm nh vậy?
- Muốn giữ đúng lời hứa.



- Không muốn ngời khác nghỉ mĩnh nghèo
mà nói dối để ăn cắp tiền.


- Không muốn bị coi thờng, danh dự bị xúc
phạm, mất lòng tin ở mình


<i>Nhóm 3: (câu 3)</i>
<i>Nhận xét của Rô-be</i>


- Có ý thức trách nhiệm cao
- Giữ đúng lời hứa


- Tôn trọng ngời khác và tôn trọng chính
mình.


- Tâm hồn cao thợng tuy cuéc sèng rÊt
nghÌo.


<i>Nhãm 4 : (c©u4 + 5)</i>


Hành động của Rơ-be thể hiện đức tính tự
trọng.


- Hành động của Rơ-be đã làm thay đổi
tình cảm của tác giả. Từ chỗ nghi ngờ,
khơng tin đến sững sờ, tim se lại vì hối hận
và cuối cùng ông nhận nuôi em Sac-lây


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

héi lµ g× ?


<i>( Xã hội đề ra các chuẩn mực xã hội để mọi ngời tự giác thực hiện. </i>


<i>- Để có đợc lịng tự trọng mỗi cá nhân phải có ý thức, tình cảm, biết tơn trọngbảo vệ</i>
<i>phẩm chất của chính mình.)</i>


GV: Híng dÉn HS th¶o ln líp
HS: Tr¶ lêi câu hỏi sau


<i>Câu 1: Tìm những hành vi biểu hiện tính tự</i>
trọng trong thực tế?


<i>Câu 2: Tìm những hành vi không biểu hiện</i>
<i>lòng tự trọng trong thực tế?</i>


GV: Mời 2 HS xung phong lên bảng, em
nào viết đợc nhiều và chính xác thì đợc
điểm cao (ở phần này có thể tổ chức trò
chơi "nhanh tay nhanh mắt" cho giờ học
sinh động )


HS: Nhận xét đánh giá ý kiến của 2 bạn
trên bảng


GV: Tổng hợp ý kiến nhận xét cho điểm
GV:Đặt câu hỏi: Lịng tự trọng có ý nghĩa
nh thế nào đối với:


a) Cá nhân


b) Gia đình
c) Xó hi


HS: Lên bảng ghi ý kiÕn cđa m×nh
- Cả lớp nhận xét


GV: Nhận xét bổ sung.


Qua các nội dung trên GV tổng kết rút ra
bài học:


1. Thế nµo lµ tù träng?


2. BiĨu hiƯn cđa tù träng?


3. ý nghĩa của tự trọng?
HS: Trả lời cá nhân
GV: Nhận xét, bổ sung
HS: Giải thích câu tục ngữ:
<i> - Chết vinh còn hơn sống nhục</i>
<i> - Đói cho sạch rách cho thơm</i>


<b>II. Nội dung bài học</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>


- Khơng quay cóp
- Giữ đúng lời hứa.
- Dũng cảm nhận lỗi.
- C xử đàng hồng
- Nói năng lịch sự


- Gi ch tớn.


- Bảo vệ danh dự cá nhân, tập thể.
- Làm tròn chữ hiếu.


- Kính trọng thầy cô.
<i><b>Câu 2:</b></i>


- Sai hẹn


- Sống buông thả
- Suồng sÃ


- Không biết ăn năn
- Không biết xấu hổ
- Nịnh bợ luồn cúi
- Bắt nạt ngời khác
- Tham gia tệ nạn xà hội
- Sống luộm thuộm


- Không trung thực, dối trá.


- c á nhân : đợc mọi ngời kính nể, gìn giữ
<i>danh dự bản thân</i>


- Gia đình: Hạnh phúc, bình yên, không
<i>ảnh hởng đến thanh danh.</i>


- Xã hội: Cuộc sống tốt đẹp có văn hố,
<i>văn minh…</i>



<i><b>1. Tù träng lµ </b>biÕt coi träng vµ giữ gìn</i>
<i>phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi cá</i>
<i>nhân của mình cho phù hợp chuÈn mùc x·</i>
<i>héi.</i>


<i><b>2.Biểu hiện: </b></i>C xử đàng hoàng đúng mực,
biết giữ lời hứa và luôn luôn làm tròn
nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: NhËn xÐt vµ kÕt thóc néi dung bµi


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập các bài tập SGK</b></i>
GV: Hớng dẫn HS làm bài tập .


<i>Câu hỏi: Các hành vi sau đây, hành vi nào</i>
thể hiện tính tự trọng? Giải thích vì sao?
1. Không làm đợc bài nhng kiên quyết
khơng quay cóp và khơng nhìn bài của bạn
2. Dù khó khăn đến mấy cũng thực hiện
bằng đợc lời hứa của mình.


3. Nếu có khuyết điểm, khi đợc nhắc nhở,
Nam đều vui vẻ nhận lỗi.


4. Tâm chỉ khoe với bố mẹ khi có bài kiểm
tra điểm cao, cịn điểm kém thì giấu đi.
5. Đang đi chơi cùng bạn bè, Lan rất xấu
hổ khi gặp cảnh bố hoặc mẹ mình lao động
vất vả.



HS: Tr¶ lêi.


GV: Gọi HS đọc phiếu trả lời.


GV: NhËn xÐt và yêu cầu HS giải thích vì
sao hành vi 3 và 4 không thể hiện lòng tự
trọng?


<b>III. Bài tập</b>


Bài tập a, tr.11, SGK
Đáp án: 1, 2


<i><b>Hot ng 5: Luyn tp và củng cố</b></i>
<i><b>1. Bài tập nhanh</b></i>


?: Trong những câu tục ngữ dới đây, câu
<i>tục ngữ nào nói lên đức tính tự trọng?</i>
1. Giấy rách phải giữ lấy lề.


2. §ãi cho sạch, rách cho thơm.
3. Học thày không tày học bạn.
4. Chết vinh còn hơn sống nhục.
5. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.


HS: Phát biểu ý kiến.


GV: Nhn xột v cho điểm những HS làm
nhanh và đúng



<i><b>2. Bày tỏ thái độ</b></i>


GV: Nêu các tình huống sau và yêu cầu
<i>HS bày tỏ thái độ của mình với các nhân</i>
<i>vật trong mỗi tình huống.</i>


1. Bạn Nam xấu hổ với bạn bè vì cả bọn
đang đi chơi thì gặp bố đang đạp xích lơ.
2. Bạn Hơng rủ bạn bè đến nhà mình chơi
nhng lại đa bạn sang nhà cơ chú vì nhà cơ
chú sang trọng hơn.


3. Minh kh«ng bao giê ®i sinh nhật vì
không có tiền mua quµ.


HS: Thảo luận bày tỏ ý kiến, thái độ.


GV: Nhận xét ý kiến, nếu khơng đủ thời
gian thì giao bi tp v nh


Đáp án 1, 2, 4


ỏp ỏn: Khụng ng ý


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- V nh lm bi tp b, c, d SGK trang 12.
- Chuẩn bị bài 4: Đạo đức và kỷ luật .
* Lu ý HS cần nắm đợc :



- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
- ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật.
<b>* T liệu tham khảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(Ca ngợi cảnh sống nghèo, có đạo đức đợc mọi ngời quý trọng)
- Ăn có mời, làm có khiến. (Lối xử sự của ngời biết tự trọng).
<b> Tấm gơng về lòng tự trọng</b>


Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, sinh năm 1974 là chiến sĩ đồn biên phòng 547 - Nghệ
An. Nhà nghèo, bố mẹ đã già yếu, nhng anh khơng vì thế mà nhận hối lộ của kẻ xấu
bn bán qua biến giới. Anh ln hồn thành xuất sắc nhiệm vụ và đã hy sinh dũng cảm
trong khi làm nhiệm vụ.


<b> HÕt tuần 03</b>


<b> Ngày14 tháng 09 năm 2009</b>
Ký duyệt cđa tỉ CM
Tỉ trëng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>


<b> </b>

<b>TuÇn 4 </b>



<b> TiÕt 4 </b>


<b>Tên bài dạy: đạo đức và kỉ luật</b>
<b>a</b>. mục tiêu


<i><b> 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b></i>


- Thế nào là đạo đức, kỉ luật?


- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
- ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật.
<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ tơn trọng kỉ luật và phê phán thói tự do vơ kỉ luật.
<i><b> 3. Kĩ năng</b></i>


- Học sinh biết tự đánh giá, xem xét hành vi của cá nhân, cộng đồng theo chuẩn
mực đạo đức, kỉ luật.


B. ph ơng pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Truyện kể. - Tục ngữ, ca dao, danh ngôn.
- Bài tập tình huống


- Giấy khổ to, giấy màu, hồ dán.


d. cỏc hot ng dy v học


<b> 1. </b><i><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b> 2. Kim tra bi c</b></i>


<i>Câu hỏi 1: Các hành vi sau đây, hành vi nào thể hiện tính tự trọng? </i>
Giải thích vì sao?


1) Không làm đợc bài nhng kiên quyết không quay cóp


2) Dù khó khăn đến mấy cũng thực hiện bằng đợc lời hứa của mình.


3) Gặp hồn cảnh khó khăn sẽ phải nhờ ngay ngời khác giúp đỡ.
4) Nếu ai đó mắng khi mình mắc lỗi thì sẽ vui v nhn li


<i>Câu hỏi 2 : HÃy nêu một số câu tục ngữ nói về lòng tự trọng? </i>
Vì sao mỗi ngời cần rèn lun tÝnh tù träng?
3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>
GV: Đa tình huống sau :


Vào lớp đã đợc 15 phút. Cả lớp 71<sub> đang lắng nghe cụ giỏo ging bi. Bng bn Nam</sub>


hoảng hốt chạy vào lớp và sững lại nhìn cô giáo. Cô ngừng giảng bài, cả lớp giật mình
ngơ ngác. Bình tâm trở lại, cô giáo yêu cầu Nam lùi lại nói với cả lớp: Các em có suy
nghĩ gì về hành vi của bạn Nam?


HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và chuyển tiếp để vào bài
hơm nay.


<i><b>C¸ch øng xư cđa Nam:</b></i>


<i>- Đạo đức: + Khơng chào cô giáo</i>
+ Không xin phép
<i>- Kỉ luật: Đi học muộn</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện đọc</b></i>


GV: Giúp HS khai thác truyện đọc


HS: Theo dõi và tự đọc SGK để tìm hiểu
nội dung.


<i><b>I.</b></i> <i><b>Tìm hiểu truyện đọc</b></i>


<i><b> Mét tÊm g¬ng tËn tơy vì việc chung</b></i>
<i><b>Câu hỏi: </b></i>


1) K lut lao ng i với nghề của anh
Hùng nh thế nào?


2) Khã khăn trong nghề nghiệp của anh
Hùng là gì?


Vic làm nào của anh Hùng thể hiện kỉ luật
lao động và quan tâm đến mọi ngời?


GV: Cho đếm HS có nhiều sao nhất và
đánh giá từng câu một.


GV: Kết luận hoạt động 1 bằng câu hỏi:
Qua phân tích truyện độc, bạn nào có thể
cho biết anh Hùng là ngời có đức tính nh
thế nào?


HS: Trả lời.


GV: Nhận xét và ghi lên bảng.



giỳp cỏc em hiểu rõ về đạo đức và kỉ
luật chúng ta cùng chuyển sang phần 2


1 2 3


- HuÊn
luyÖn kÜ
thuËt


- An toàn
lao động
- Dây bảo
hiểm


- Thõng
lín


- Ca tay
- Ca máy


- Dây diện,
dây điện
thoại


quảng cáo
chằng chịt
- Khảo sát
trớc



- Có lệnh
cơng ty
mới đợc
chặt


-Trực
24/24 giờ
- Làm suốt
ngày đêm,
ma rét
- Vất vả
- Thu nhp
thp.


- Không đi
muộn về
sớm.


- Vui vẻ
hoàn thành
nhiệm vụ
- Sẵn sàng
giúp đỡ
đồng đội
- Nhận
việc khó
khăn, nguy
hiểm.
- Đợc mọi
ngời tôn


trọng u
q.


<i>-> Đức tính của anh Hùng :</i>
- Có đạo đức


- Cã kØ luËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Chia nhãm thảo luận (3 nhóm)
Câu hỏi:


Nhúm 1: o c là gì? Biểu hiện cụ thể
<i>trong cuộc sống?</i>


<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>
<i><b> 1. Đạo đức:</b></i>


- Quy định, chuẩn mực ứng xử con ngời với
con ngời, với công việc với tự nhiên và môi
trờng sống.


- Mäi ngêi đng hé vµ tù gi¸c thùc hiện.
Nếu vi phạm bị chê trách, lên án


Vớ d: Giỳp đỡ, đồn kết, chăm chỉ


Nhãm 2: KØ lt lµ g×? <i><b>2. Kû luËt :</b></i>


- Quy định chung của tập thể, xã hội, mọi
ngời phải tuân theo. Nếu vi phạm sẽ bị xử


lý theo qui định.


<i>- Biểu hiện cụ thể trong cuộc sống?</i> <b>- Đi học đúng giờ, an tồn lao động, chấp</b>
hành luật giao thơng…


Nhóm 3: Ngời sống có đạo đức và kỉ luật
<i>sẽ mang lại lợi ích gì?</i>


GV: u cầu các nhóm HS cử đại diện
lên trình bày khi hết thời gian quy định
HS: Nhận xét, tự do trình bày ý kiến.


<i><b> 3. ý nghÜa: </b></i>


- Ngời có đạo đức là ngời tự giác tuân theo
kỉ luật


- Ngời chấp hành tốt kỉ luật l ngi cú o
c.


GV: Kết luận và ghi tóm tắc lên bảng
L


u ý : Sau khi HS trình bày nội dung thảo luận theo nhóm


GV kết hợp phơng pháp diễn giải, đàm thoại từ đó rút ra bài học.
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
GV: Hớng dẫn bài tập c SGK-14


- Nhắc nhở học sinh đọc kĩ bài tập. Đặt giả


thuyết và kết luận, từ đó để đánh giá hành
vi của bạn Tuấn.


- Hoàn cảnh khó khăn


- Tuần thờng xuyên phải đi làm thªm


- Thỉnh thoảng nghỉ tham gia hoạt động tập
thể lớp.


- Tuấn nghỉ có báo cáo
- Giải pháp giúp đỡ


( HS tự trình bày quan điểm cá nhân)


<i><b>III. Bài tập</b></i>


<i>1) Bài tËp 1, trang 14, SGK</i>
<i>2) Bµi tËp c, trang 14, SGK</i>


<i>- Kết luận về Tuấn: Có đạo đức, có ý thức</i>
<i>kỉ luật</i>


<i><b>Hoạt động 5: rèn luyện kĩ năng, hành vi ứng xử</b></i>
GV: nêu câu hỏi


Nêu hành vi trái ngợc với kỉ luật của một
số bạn học sinh hiện nay (ở gia đình, ở lớp)
HS: suy nghĩ ghi ra giấy



GV: Gọi HS đọc kết quả, ghi nhanh kt qu
lờn bng


GV: Nhận xét và cho điểm


<i><b>* Một số hành vi trái với kỉ luật:</b></i>
- Đi chơi về muộn


- §i häc muén


- Không chuẩn bị bài trớc khi đến lp.
- Khụng trc nht lp.


- Không làm bài tập
- La cà, hút thuốc lá
- Mất trật tự, quay cóp
<i><b>GV kết ln toµn bµi: </b></i>


Đạo đức và kỉ luật có ý nghĩa quan trọng trong học tập, lao động, lối sống của mỗi
thành viên. Thiếu đạo đức, kỉ luật sẽ ảnh hởng đến công việc chung và sẽ bị xã hội lên
án. Khi còn là học sinh, trong nhà trờng chúng ta phải tự giác rèn luyện góp phần nhỏ
cho sự bỡnh yờn ca mi gia ỡnh, xó hi.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- Bài tập về nhà (các bài tập còn lại trong SGK, trang 14)
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về đạo đức, kỉ luật.


- Tù thiÕt lËp t×nh huèng cho bài 5.
* T liệu tham khảo



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> Ca dao: Bề trên chẳng giữ kỉ cơng</b></i>
Cho nên kẻ dới lập đờng mây ma
<i><b> Danh ngôn</b></i>


Không phải là sức lực mà là tính kỉ luật đã làm lên những cơng trình vĩ đại
Ngày 22 tháng 09 năm 2009
Ký dyệt ca t CM


Tiết 05+06


<b>Tên bài dạy </b>

Yêu thơng con ngời


a. mục tiêu


<i><b> 1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu:</b></i>
- Thế nào là yêu thơng con ngời?
- Biểu hiện của yêu thơng con ngời.
- ý nghĩa của yêu thơng con ngời.
<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ quan tâm đến mọi ngời xung quanh.
- Ghét thái độ thờ ơ lạnh nhạt.


- Lên án hành vi độc ác đối với con ngời.
<i><b> 3. Kĩ năng</b></i>


- Biết sống có tình thơng, biết xây dựng tình đồn kết, u thơng mọi ngời từ trong
gia đình đến những ngời xung quanh.


B. ph ơng pháp



- Tho lun nhúm.- úng vai
- Diễn giải, đàm thoại.


c. tµi liƯu vµ ph ơng tiện
- Bài tập tình huống.


- Tc ng, ca dao, danh ngôn.- Truyện kể.
d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Những hành động nào biểu hiện tính đạo đức, hành động nào biểu hiện tính kỉ luật? Vì
sao?


1. Đi học đúng giờ.


2. Trả sách cho bạn đúng hẹn.
3. Quan tâm đến bạn bè


4. Đồ dùng học tập để đúng nơi quy định
5. Không quay cóp trong giờ kiểm tra.
6. Đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
7. Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
Đáp án: 1,4.5,6,7( kỉ luật) 2,3 (đạo đức)
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>



<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>
Một truyền thống nhân văn nổi bật của dân tộc ta là:


<i>Th¬ng ngêi nh thĨ thơng thân</i>


<i>Tht vy: Ngi thy thuc ht lũng chm súc cứu chữa bệnh nhân, thầy giáo, cô giáo</i>
đêm ngày tận tuỵ bên trang giáo án để dạy dỗ học sinh nên ngời. Thấy ngời gặp khó
khăn hoạn nạn, ngời tàn tật yếu đuối, ta động viên, an ủi, giúp đỡ...Truyền thống đạo lí
đó là thể hiện lịng u thơng con ngời.


Đó cũng chính là chủ đề của tiết học hôm nay


<i><b>Hoạt động 2: hớng dẫn tìm hiểu truyện đọc</b></i>
GV: Cho HS đọc truyện c SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Đặt câu hỏi:


? Bỏc H đến thăm gia đình chị Chín thời
gian nào?


? Hồn cảnh gia đình chị nh thế nào?


? Những cử chỉ và lời nói thể hiện sự quan
tâm yêu thơng của Bác đối với gia đình chị
Chín?


? Thái độ của chị đối với Bác Hồ nh thế
nào?


? Ngồi trên xe về Phủ Chủ tịch, thái độ


của Bác nh thế nào? Theo em Bác Hồ ngh
gỡ?


GV: Gọi HS lên bảng trình bày từng câu trả
lời.


HS: Quan sát bạn trả lời và ph¸t biĨu ý
kiÕn bỉ sung.


GV: N/ xét cho điểm HS trả lời xuất sắc.
<b> GV kÕt luËn: </b>


Dù phải gánh vác việc nớc nặng nề,
nh-ng Bác Hồ vẫn luôn quan tâm đến hồn
cảnh khó khăn của ngời dân. Tình cảm u
thơng con ngời vô bờ bến của Bác là tấm
g-ơng sáng để chúng ta noi theo.


+ Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín vào
tối 30 tết năm Nhâm Dần (1962)


+ Hồn cảnh gia đình chị Chín: Chồng chị
mất, chị có 3 con nhỏ, Con lớn vừa đi học
vừa trông em, bán rau, bán lạc rang.


+ Bác Hồ đã âu yếm đến bên các cháu, xoa
dầu, trao quà Tết, Bác hỏi thăm việc làm,
cuộc sống của mẹ con chị.


+ Chị Chín xúc động rơm rớm nớc mắt


+ Bác dăm chiêu suy nghĩ:


Bác nghĩ đến việc đề xuất với lãnh đạo
thành phố cần quan tâm đến chị Chín và
những ngời gặp khó khăn. Bác thơng và lo
cho mọi ngời.


+ Bác đã thể hiện đức tính
Lịng u thơng mọi ngời


<i><b>Hoạt động 3: hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài học</b></i>
GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu thế nào là u


th¬ng con ngêi qua thảo luận nhóm.
GV: Chia lớp thành 3 nhóm


<i><b>Nội dung</b></i>


Nhóm1: Yêu thơng con ngêi lµ nh thế
nào?


<i>Nhóm 2: Thể hiện của lòng yêu thơng con</i>
ngời lµ nh thÕ nµo?


<i>Nhóm 3: Vì sao phải u thơng con ngời?</i>
GV: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày ý kiến khi hết thời gian thảo luận
là 4 phút


HS: Các nhóm trình bày theo thứ tự nội


dung trên. Các nhóm HS khác phát biểu ý
kiến và GV rút ra kết luận về bài học.
GV: Bổ sung những kẻ độc ác đi ngợc lại
lòng ngời sẽ bị ngời đời khinh ghét, xa
lánh, phải sống cơ độc, và chịu sự dày vị
của lơng tâm.


HS: nªu mét sè vÝ dơ chøng minh


II. Néi dung bµi häc


<i><b>1. Lịng u thơng con ngời:</b></i>
<i>- Là quan tâm giúp đỡ ngời khác</i>
<i>- Làm những điều tốt đẹp</i>


<i>- Gióp ngêi kh¸c khi hä gỈp khã khăn,</i>
<i>hoạn nạn.</i>


<i><b>2. Biểu hiện của lòng yêu thơng con </b></i>
<i><b>ng-êi:</b></i>


<i>- Sẵn sàng giúp đỡ, thông cảm, chia sẻ.Biết</i>
<i>tha thứ, hi sinh.Có lịng vị tha. </i>


<i><b>3</b><b>. ý</b><b> nghÜa, phẩm chất của yêu thơng con</b></i>
<i><b>ngời:</b></i>


- L phm cht o đức của yêu thơng con
ngời.



- Là truyền thống đạo đức của dân tộc ta
- Ngời có lịng u thơng con ngời đợc mọi
ngời q trọng và có cuộc sống thanh thản
hạnh phúc.


<i><b>Hoạt động 4: hớng dẫn Liên hệ thực tế</b></i>
GV: Gợi ý HS tìm những mẩu chuyện của


bản thân hoặc của những ngời xung quanh
đã thể hiện lòng yêu thơng ngi( ụng, b,


III. Liên hệ tực tế
<i>- Vầng lời bố mĐ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cha, mĐ, b¹n bÌ...)


GV: Tỉ chøc cho HS chơi trò chơi "Nhanh
<i>mắt nhanh tay" tìm những biểu hiện của cụ</i>
thể của lòng yêu thơng con ngời


HS: Tự do bộc lộ ý kiến cá nhân.


<i>- a, ún em đi học.</i>
<i>- ủng hộ đồng bào lũ lụt</i>
<i>- Dắt một cụ già qua đờng.</i>
<i>- Giúp bạn bị tật nguyền.</i>


<i>- Bác tổ trởng dân phố giúp đỡ mọi ngời</i>
<i>khi gặp các vấn đề khó khăn trong cuộc</i>
<i>sống.</i>



<i><b>Hoạt động 5: rèn luyện kĩ năng phân tích các tình huống thực tế</b></i>
GV: Phát phiếu học tập cho HS


GV: Đặt câu hỏi đa lên đèn chiếu


<i><b> ? : Ph©n biƯt lòng yêu thơng với lòng </b></i>
<i><b>th-ơng hại?</b></i>


HS: Cả lớp cùng làm việc.


<i>GV hớng dẫn: Phiếu học tập của các em </i>
đ-ợc chia thành ô. Mỗi ô của phiếu trả ghi
những biểu hiện khác nhau của lòng yêu
thơng và lòng thơng hại


HS: Quan sát câu hỏi trên máy chiếu và
suy nghĩ trả lời nhanh.


? : Trái với yêu thơng là gì?


?: Hậu quả của nó?


?: Theo em, hành vi nào sau đây giúp em
rèn luyện lòng yêu th¬ng con ngêi?


a. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, gần gũi
những ngời xung quanh.


b. Biết ơn ngời giúp đỡ.


c. Bắt nạt trẻ em.


d. ChÕ giƠu ngêi tµn tËt.


e. Tham gia hot ng t thin.


GV: Kết thúc phần này, hớng dẫn HS giải
thích câu ca dao:


Nhiễu điều phủ lấy giá g¬ng


Ngời trong một nớc thì thơng nhau cùng.
( Dùng hình ảnh nhiễu điều và giá gơng để
<i>khuyên nhủ chúng ta- những ngời sinh</i>
<i>sống trên cùng một đất nớc hãy luôn luôn</i>
<i>yêu thơng và giúp đỡ lẫn nhau trong mi</i>
<i>hon cnh...) </i>


<i><b>* Rèn luyện</b></i>


Lòng yêu thơng khác với lòng thơng hại
Lòng yêu thơng


con ngời Lòng thơng hại
<i>- Xuất phát từ </i>


<i>tấm lòng chân </i>
<i>thành vô t trong </i>
<i>sáng</i>



<i>- Động cơ vụ lợi, </i>
<i>cá nhân.</i>


<i>- Nâng cao giá </i>


<i>trị con ngời </i> <i>- Hạ thấp giá trị con ngời.</i>
<i>- Trái với yêu thơng là:</i>


+ Căm ghét, căm thù, gạt bỏ


+ Con ngời sống với nhau mâu thuẫn, lu«n
thï hËn


<i>- Hậu quả : Con ngời sống cơ độc, khơng</i>
tình u thơng mà chỉ có hận thù và cm
ghột.


<i>- Đáp án a, b, e, g</i>


<i><b>Hot ng 6: hng dẫn luyện tập</b></i>
GV: Hớng dẫn làm bài tập


<i><b>Néi dung: Em hÃy nhận xét về những hành</b></i>
<i>vi sau:</i>


1. M bn Hải bị ốm, Nam biết tin liền rủ
các bạn cùng lớp đến thăm và chăm sóc.
2. Bé Thuý ở nhà một mình chẳng may bị
ngã, Long ở gần nhà thấy vậy đã sang băng
bó vết thang và mời thầy thuốc khỏm cho


em.


3. Vân bị ốm một tuần, cả lớp cử Hạnh
chép bài và giảng bài cho Vân nhng Hạnh
từ chối vì Vân không phải là bạn thân của
Hạnh.


4. Trung hi vay tin Hồng để đi chơi điện
tử, Hồng không cho vay và khuyờn Trung


III. Bài tập


<i>Bài tập SGK, trang 16, 17</i>
<i>Đáp án:</i>


- Hành vi của Nam, Long và Hồng là thể
hiện lòng yêu thơng con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

không nên chơi điện tử


HS: Quan sát và trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét và giải thích cho HS.


GV: Cho HS lµm bµi tËp trắc nghiệm:
<i>Trong các câu tục ngữ sau đây, câu nào</i>
<i>nói về lòng thơng ngời?</i>


a. Thng ngi nh th thng thõn.
b. Lá lành đùm lá rách.



c. Mét sù nhÞn, chÝn sù lành.
d. Chia ngọt, sẻ bùi.


e. Lời chào cao hơn mâm cỗ.


GV: Nhận xét, hớng dẫn giải thích vì sao
câu c, e là không nói về lòng yêu thơng con
ngời.


Kết luận nội dung phần này


<i>Đáp án: a, b, d</i>


<i><b>Hot ng 7: rèn luyện thực tế, củng cố kiến thức</b></i>
GV: Tổ chức trị chơi sắm vai


<i>Tình huống 1:Bạn Hạnh gia đình gặp khó khăn. Lớp trởng lớp 7A đã cùng các bạn tổ</i>
chức qun góp giúp đỡ.


<i>T×nh hng 2:</i>


Gia đình bác An bị hoạn nạn. Bà con khu phố giúp đỡ. Riêng ông H không quan tâm, thờ
ơ, coi nh không có chuyn gỡ xy ra


GV: Phân vai cho phù hợp.


HS: 2 nhóm thể hiện 2 tình huống.
GV: Nhận xét và kÕt thóc toµn bµi:


u thơng con ngời là đạo đức q giá. Nó giúp chúng ta sống đẹp hơn, tốt hơn. Xã hội


ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo toan, phiền muộn. Nh nhà thơ Tố Hữu đã
viết: Có gì đẹp trên đời hơn thế.


<i> Ngời yêu ngời sống để yêu nhau.</i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Bài tập về nhà b, c, d (SGK trang 17)
- Chuẩn bị bài 6: Tôn s trọng đạo
* Lu ý HS cần nắm đợc :


+ Thế nào là tôn s trọng đạo?
+ Vì sao phải tơn s trọng đạo?
+ ý nghĩa của tôn s trọng đạo.
* Tài liệu tham khảo


<i><b> Tục ngữ - Chị ngà em nâng</b></i>
- Máu chảy ruột mềm


- Mét con ngùa ®au cả tàu bỏ cỏ.
<i><b> Ca dao - Anh em nh thĨ tay ch©n</b></i>


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
<i><b> Danh ngơn</b></i>


Tơi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc, làm sao cho nớc ta đợc hoàn toàn
độc lập, dân ta đợc hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng
đợc học hành.


<i>(Hå ChÝ Minh)</i>
<i><b> Tấm gơng về lòng thơng ngời</b></i>



Bựi Thu Ni sinh năm 1983, quê huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, đã
dũng cảm hy sinh thân mình cứu bạn nhỏ khỏi chết đuối nên đợc tặng danh hiệu
anh dùng lao động


<b> HÕt tuÇn 06</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ký dut cđa tỉ CM
Tỉ trởng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>
TiÕt 7


<b>Tên bà dạy: </b>

Tôn s trọng đạo


a. mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b></i>
- Thế nào là tôn s trọng đạo?
- Vì sao phải tơn s trọng đạo?
- ý nghĩa của tơn s trọng đạo.
<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ biết ơn, kính trọng với thầy cơ giáo.


- Phê phán những ai có thái độ và hành vi vơ ơn với thầy cô giáo.
<i><b>3. Kĩ năng - Giúp cho HS biết tự rèn luyện để có thái độ tơn s trọng đạo.</b></i>
B. <sub>phơng pháp</sub>


- Thảo luận nhóm.- Đóng vai
- Din gii, m thoi.



c. tài liệu và phơng tiện
- Bài tập tình huống.


d. cỏc hot ng dy v hc
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


GV: Gäi 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.


- Nêu những biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời?
- Nêu việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngời?
GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>
GV: Giới thiệu mẩu chuyện sau:


Đêm đã khuya, giờ này chắc khơng cịn ai đến chúc mừng cô giáo Mai nhân ngày Nhà
<i>giáo Việt Nam 20 / 11 nữa, nhng bỗng có tiếng gõ cửa rụt rè, cô giáo Mai ra mở cửa. </i>
<i>Tr-ớc mắt cơ là một ngời lính rắn rỏi, đầy nghị lực, tay cầm một bó hoa. Cơ giáo Mai ngạc</i>
<i>nhiên nhìn anh lính, rồi cơ nhận ra đó là một em học trị cũ tinh nghịch đã có lần vơ lễ</i>
<i>với cô. Ngời lĩnh nắm đôi bàn tay cô giáo, nớc măt rng rng với niềm hối hận về lỗi lầm</i>
<i>của mình và xin cơ tha thứ.</i>


GV: Gọi 1 HS đọc câu chuyện.



GV: Đặt câu hỏi về nội dung truyện để giới thiệu vào bài mới.


<i><b>Hoạt động 2: hớng dẫn tìm hiểu truyện đọc</b></i>
GV: Gọi HS đọc truyện trong SGK


HS: C¶ líp th¶o luËn vÒ néi dung câu
chuyện theo các câu hỏi gợi ý sau:


1. Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trị trong
truyện có gì đặc biệt về thời gian?


2. Những chi tiết nào trong truyện chứng tỏ
sự biết ơn của học trị cũ đối với thầy giáo
Bình?


3. Häc sinh kÓ nh÷ng kØ niƯm vỊ những
ngày thầy giáo dạy nói lên điều gì?


HS: 3 em lên bảng trình bày.
- C¶ líp gãp ý kiÕn.


GV: Nhận xét- Bổ sung và đa ra kết luận -
chuyển hoạt động.


I. Truyện đọc


* Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trị sau 40
<i>năm. Tình cảm đợc thể hiện:</i>



- Häc trß vây quanh thầy chào hỏi thắm
thiết.


- Tặng thầy những bó hoa tơi thắm


- Khụng khí của buổi gặp mặt thật cảm
động.


- Thầy trò tay bắt mặt mừng.
- Kỉ niệm thầy trò, bày t bit n.
- Bi hi xỳc ng.


- Thầy trò lu lun m·i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cđa m×nh


<i><b>Hoạt động 3: hớng dẫn tìm hiểu NộI DUNG BàI HọC</b></i>
Trên cơ sở tìm hiểu nội dung câu chuyện


GV giúp đỡ HS tự tìm hiểu khái niệm tôn
s trọng đạo và truyền thống tôn s trọng
đạo.


GV: Giải thích từ Hán Việt: s, o.
Tụn s l gỡ?


HS: Trả lời cá nhân.


GV: Yêu cầu HS suy nghĩ và giải thích
- Trọng đạo là gì? Câu tục ngữ:



- Khơng thầy đố mày làm nên.


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn vÒ hai câu tục ngữ
trên.


GV: Rỳt ra kết luận về nghĩa của hai câu
tục ngữ, sau đó đa ra các vấn đề và yêu cầu
HS tranh luận, tìm câu trả lời cho từng vấn
đề


- Trong thời đại ngày nay, câu tục ngữ trên
cịn đúng nữa khơng?


- Hãy nêu những biểu hiện của tôn s trọng
đạo?


HS: Tù do ph¸t biĨu ý kiÕn.


GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng,
sau đó nhận xét các ý kiến của HS và rút ra
kết luận về bài học:


II. Néi dung bài học


<i><b>1. Tôn s :là t«n träng, kÝnh yêu, biết ơn</b></i>
những ngời làm thầy giáo, cô giáo ở mọi
nơi, mọi lúc.


<i><b>2. Trng o là: </b></i>Coi trọng những lời thầy


dạy, trọng đạo lí làm ngời.


<i><b>3. Biểu hiện của tơn s trọng đạo là:</b></i>
- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy
cơ giáo.


- Hành động đền ơn, đáp nghĩa


- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng với
thầy cô giáo.


<i><b>4. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Tôn s trọng đạo là truyền thống quí báu
của đất nớc ta. Thể hiện lịng biết ơn đối
với các thầy cơ giáo.


- Tôn s trọng đạo là nét đẹp trong tâm hồn
của mỗi con ngời, làm cho mối quan hệ
giữa con ngời với con ngời ngày càng gắn
bó, thân thiét với nhau hơn. Con ngời sống
có nhân nghĩa, thủy chung trớc sau nh một
đólà đạo lí của cha ông ta từ xa xa.


<i><b>Hoạt động 4: luyện tập</b></i>
III. Bài tập


* GV: Tổ chức trò chơi đố vui cho HS tham gia


- Cho HS có thời gian suy nghĩ về các câu hỏi, sau đó với mỗi câu hỏi đề nghị một HS


lên bảng làm động tác thể hiện, HS dới lớp quan sát hành động của bạn trên bảng và cho
biết động tác của hành động là nội dung câu hỏi nào?


- Mét b¹n đang đi, bỗng bỏ mũ, cúi ngời chào: Em chào c«.


- Một bạn ấp úng xin lỗi thầy. Vì mải chơi, em đã giơ quyển vở giấy trắng.


- Một bạn đóng vai cơ giáo, tay cầm phong th rút ra tấm thiếp chúc mừng ngày Nhà giáo
Việt Nam 20/11


- Một bạn tay cầm bài kiểm tra điểm 1, vò nát bài.
GV: Yêu cầu HS về nhà làm tiếp các bµi tËp trong SGK.


<i><b>Kết luận: Chúng ta khơn lớn nh ngày nay, phần lớn là nhờ sự dạy dỗ của thầy giáo, cô</b></i>
giáo. Các thầy cô giáo không những giúp chúng ta mở mang trí tuệ mà cịn giúp
chúng ta biết phải sống sao cho đúng với đạo làm cao, đạo làm trò, làm ngời. Vậy,
chúng ta phải làm tròn bổn phận của HS là chăm học, chăm làm,vâng lợi thầy cơ
giáo và lễ độ với mọi ngời.


<i><b>4. Cđng cè - GV tæ chøc cho HS thi hát về thầy cô.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Về nhà làm bài tập c, SGK trang 20.
- Chuẩn bị bài 7: Đoàn kết tơng trợ
* Lu ý HS cần nắm đợc :


+ ThÕ nào là đoàn kết tơng trợ?


+ ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ quan hệ cđa ngêi víi ngêi.
* T liƯu tham kh¶o



<b> Tục ngữ: . Không thầy đố mày làm nên</b>


. Mét ch÷ cịng là thầy, nửa chữ cũng là thầy
<b> Ca dao : Muốn sang thì bắc cầu kiều</b>


Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
<i><b> Danh ng«n</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> HÕt tuÇn 07</b>


<b> Ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>


<b> </b>

<b>Tuần 8 </b>



<i><b> Tiết 8 </b></i>


<b>Tên bài dạy: </b>

đoàn kết tơng trợ


a. mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>
- ThÕ nào là đoàn kết tơng trợ?


- ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ quan hệ của ngời với ngời.


<i><b>2. Thỏi độ: HS có ý thức đồn kết, giúp đỡ nhau trong cuộc sống hằng ngày.</b></i>


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện mình để trở thành ngời biết đoàn kết, tơng trợ với mọi ngời.
- Biết tự đánh giá mình và mọi ngời về biểu hiện đoàn kết tơng trợ
- Thân ái, tơng trợ giũp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng giềng.


B. phơng pháp


- Tho lun nhúm.- úng vai
- Din gii, m thoi.


c. tài liệu và phơng tiện


- Tc ng, ca dao, danh ngơn về đồn kết tơng trợ.
d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị (HS ghi lên bảng) </b></i>


<i> Em hóy tỡm nhng câu tục ngữ ca dao nói về biết ơn và tôn s trọng đạo </i>
Đáp án:


<b>Biết ơn</b> <b>Tôn s, trọng đạo</b>


- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. - Không thầy đố mày làm nên.
- Công cha nh núi Thái Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Muèn con hay chữ phải yêu lấy thầy.
- Làm ơn nên thoảng nh không



Chịu ơn nên tạc vào lòng chớ quên


* Lu ý: GV nên khắc sâu kiến thức để HS thầy Tơn trọng đạo là biểu hiện lịng biết ơn
là đạo lí của con ngời Việt Nam đối với thầy cô giá


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>


GV: Cho HS giải thích câu ca dao
<i>Một cây làm chẳng nên non</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
HS: Cả lớp tự do trình bày ý kiến.
GV: Chốt lại và chuyển ý vào bài


Đề cao sức mạnh tập thể đoàn kÕt.


<i><b>Hoạt động 2: tìm hiểu truyện đọc: đồn kết, tơng trợ</b></i>
GV: Hớng dẫn HS đọc truyện bằng cách


ph©n vai.


- 1 HS đọc lời dẫn.


- 1 HS đọc lời thoại của lớp trởng 7A


<i><b>I. Truyện đọc</b></i>


GV: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi: Trả lời:
1) Khi lao động san sân bóng, lớp 7A đã



gặp phải khó khăn gì? - Lớp 7A cha hồn thành cơng việc.- Khu đất có nhiều mơ đất cao, nhiều rễ cây
chằng chịt, lớp có nhiều nữ.


2) Lớp 7B đã làm gì? - Các bạn lớp 7B đã sang làm giúp các bạn lớp
7A


3) Hãy tìm những hình ảnh, câu nói thể
hiện sự giúp đỡ nhau của hai lớp.


4) Những việc làm ấy thể hiện đức tính
gì của các bạn lớp 7B?


GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học.
- Cho HS liên hệ thêm những câu
chuyện trong lịch sử, trong cuộc sống
để chứng minh sự đoàn kết, tơng trợ l
sc mnh giỳp chỳng ta thnh cụng.


- Các câu nghỉ một lúc sang bên bọn mình ăn
mía, ăn cam rồi cïng lµm…!


- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ, Bình và Hồ
khốc tay nhau cùng bàn kế hoạch, tiếp tục
công việc cả hai lớp ngời cuốc, ngời đào, ngời
xúc đất đổ đi.


- Cảm ơn các cậu đã giúp đỡ bọn mình
- Tinh thần đồn kết, tơng trợ



HS: Tự do trao đổi


Tr¶ lêi theo suy nghÜ


GV: NhËn xÐt, bổ sung và chuyển ý


<i>- Nông dân đoànkết, tơng trợ chống hạn hán,</i>
<i>lũ lụt.</i>


<i>- Nhõn dõn ta on kt chng giặc ngoại xâm.</i>
<i>- Đoàn kết tơng trợ giúp đỡ nhau cùng tiến bộ</i>
<i>trong học tập.</i>


<i><b>Hoạt động 3: tìm hiểu nội dung bài học</b></i>
GV: Trên cơ sở khai thác, tìm hiểu


truyện đọc và liên hệ thực tế, GV giúp
HS tự rút ra khái niệm và ý nghĩa ca
on kt, tng tr.


1) Đoàn kết, tơng trợ là gì?
2) ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ?


GV: Yờu cu HS đại diện trả lời cả lớp
trả lời và bổ sung ý kiến. Kết luận nội
dung và rút ra bài học thc tin.


HS: Giải thích câu tục ngữ sau:
<i>- Ngựa có bầy, chim có bạn</i>



<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>


<i><b>1. on kết, tơng trợ là sự thông cảm, chia sẻ </b></i>
bằng việc làm cụ thể giúp đỡ lẫn nhau khi khó
khăn.


<i><b>2. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập, hợp tác với
những ngời xung quanh và đợc mọi ngời sẽ
yêu quý giúp đỡ ta.


- T¹o nên sức mạnh vợt qua khó khăn. Đoàn
kết tơng trợ là truyền thống quí báu của dân
tộc ta.


- Tinh thn tập thể, đoàn kết, hợp quần
<i>- Dân ta nhớ một chữ đồng</i>


<i>Đồng tình, đồng sức, đồng lịng, đồng</i>
<i>minh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giá trị t tởng về đạo đức Cách mạng
<i><b>Hoạt động 4: luyn tp </b></i>


GV: Hớng dẫn HS giải bài tập S¸ch gi¸o
khoa, trang 22


HS: Cả lớp cùng làm việc, trao đổi ý
kiến.



<i><b>II. Bµi tập</b></i>


a. Trung là bạn cïng tỉ, l¹i gần nhà
Thuỷ, Trung bị ốm phải nghỉ häc nhiỊu
ngµy. NÕu em lµ Thủ, em sÏ gióp
Trung viƯc g×?


<i>a) Nếu em là Thuỷ em sẽ giúp Trung ghi lại</i>
<i>bài, thăm hỏi, động viên bạn.</i>


b. Tn vµ Hng cïng häc mét líp, Tn
häc giỏi toán còn Hng học kém. Mỗi
khi có bµi tËp vỊ nhµ, Tn lµm hé Hng.
Em có tán thành việc làm của Tuấn
không? Vì sao?


<i>b) Em khơng tán đồng việc làm của Tuấn vì</i>
<i>nh vậy là không giúp đỡ bạn mà là làm hại</i>
<i>bạn.</i>


c. Trong giờ kiểm tra tốn, có một bài
khó. Hai bạn ngồi cạnh nhau đã góp sức
để cùng làm bài. Suy nghĩ của em về
việc làm của hai bạn nh thế no?


<i>c) Hai bạn góp sức cùng làm bài là không </i>
<i>đ-ợc. Giờ kiểm tra phải tự làm bài.</i>


HS: Tự bộc lé suy nghÜ cđa m×nh.



GV: NhËn xÐt bỉ sung ý kiến của HS và cho điểm HS có ý kiến xuất sắc.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài tập về nhµ b, c, d (SGK trang 17)
- Chuẩn bị bài 8 : Khoan dung.


* Lu ý HS cần nắm đợc :


+ Thế nào là khoan dùng và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.


+ Hiểu ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện để trở
thành ngời có lịng khoan dung.


* T liƯu tham kh¶o


<b> Tơc ng÷ - Cả bè hơn cây nứa</b>


- Giỏi một ngời không đợc, chăm một ngời không xong.
<i><b> Ca dao Một cây làm chẳng nên non</b></i>


Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
<i><b> Danh ngơn Đồn kết, đồn kết, đại đồn kết</b></i>


Thành cơng, thành cơng, đại thành cơng


<i><b>Hå ChÝ Minh</b></i>


<b> HÕt tuÇn 08</b>



<b> Ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tỉ trởng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>


<b> </b>

<b>TuÇn 9</b>



<i><b> TiÕt 9 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. mơc tiªu
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


Gióp häc sinh nắm chắc các kiến thức đã học về sống giản dị, yêu thương con người,
tôn sư trọng đạo và đoàn kết, tương trợ.


<i><b>2. Thái độ: </b></i>


- Rèn thói quen tự lập, trung thực trong giờ kiểm tra.
<i><b>3. Kĩ năng:</b></i>


- Trỡnh by ni dung kin thc rừ rng, khoa hc, ch vit sch s.
B. chuẩn bị


1. Giáo viên: - Soạn bài


- Chuẩn bị đề kiểm tra.
c. các hoạt động dạy - học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a. Giáo viên nhắc nhở học sinh trớc khi kiểm tra.
b. Giáo viên ghi đề lên bảng.


c. Học sinh ghi đề và lm bi.


<b>Đề BàI</b>


<i><b>* Đề chẵn:</b></i>


Cõu 1: Th no l tụn s trọng đạo? Vì sao phải tơn s trọng đạo? Em đã và sẽ làm gì để
thể hiện lịng tơn s trng o?


Câu 2: Kể một câu chuyện ngắn về tính trung thực? Liên hệ bản thân em?
<i><b>* Đề lẽ: </b></i>


Câu 1: Thế nào là yêu thơng con ngời? Vì sao phải yêu thơng con ngời? Em đã và sẽ làm
gì để thể hiện lịng u thơng con ngời?


C©u 2: Kể một câu chuyện về tính đoàn kết tơng trợ? Liên hệ bản thân em?


<b>ĐáP áN</b>


<i><b>* Đề chẵn:</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i>


- Tôn s: là tôn trọng, kính yêu, biết ơn những ngời làm thầy giáo, cô giáo ở mọi nơi, mọi
lúc.



<b>- Trọng đạo là: Coi trọng những lời thầy dạy, trọng đạo lí làm ngời.</b>
<b>- Phải tơn s, trọng đạo là vì: </b>


+ Tơn s trọng đạo là truyền thống q báu của dân tộc
+ Thể hiện lòng biết ơn thầy cô giáo cũ.


+ Tôn s trọng đạo là nét đẹp trong tâm hồn con ngời, làm cho mối quan hệ thầy, trị càng
gắn bó, thân thiết.


<b>- Em đã và sẽ làm gì để thể hiện lịng tơn s trọng đạo? (Học sinh tự liên hệ).</b>
<i><b>Câu 2: Học sinh kể câu chuyện về tính trung thực và liên hệ với bản thân.</b></i>
<i><b>Đề lẽ:</b></i>


<i><b>C©u 1: </b></i>


- Yêu thơng con ngời: Là quan tâm giúp đỡ ngời khác, làm những điều tốt đẹp, giúp ngời
khác khi họ gặp khó khăn, hoạn nn.


- Phải yêu thơng con ngời là vì:


+ L phẩm chất đạo đức của yêu thơng con ngời.
+ Là truyền thống đạo đức của dân tộc ta


+ Ngời có lịng u thơng con ngời đợc mọi ngời q trọng và có cuộc sống thanh thản
hạnh phúc.


- Học sinh tự liên hệ mình đã và sẽ làm gì để thể hiện lịng u thơng con ngời.


<i><b>C©u 2: Häc sinh kĨ một câu chuyện về tính đoàn kết tơng trợ. Liên hệ bản thân mình.</b></i>



<i><b>3. Cng c:</b></i>


- GV thu bi.


- Tuyờn dương HS có ý thức làm bài tốt.
- Phê bình HS có ý thức chưa tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc trước truyện: <i><b>“Hãy tha lỗi cho em”</b></i>.


<b> HÕt tuÇn 09</b>


<b> Ngày 02 tháng 11 năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>


<b> TuÇn 10</b>


<b> TiÕt 10 </b>


<b>Tên bài dạy : </b>

Khoan dung


a. mơc tiªu


<b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b>


- Thế nào là khoan dùng và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.


- Hiểu ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện để trở thành
ngời có lịng khoan dung.



<i><b>2. Thái độ</b></i>


- HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, khơng mặc cảm, khơng định kiến hẹp hịi.
<i><b>3. K nng</b></i>


- Biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận và tha thứ, c xử tế nhị với mọi
ng-ời. Sống cởi mở, thân ái, biết nhờng nhịn.


B. ph ơng pháp


- Nờu v gii quyt vn
- Trũ chi sm vai


- Thảo luận nhóm


c. tài liệu và ph ơng tiện


- Tỡnh hung v vic lm th hiện lòng khoan dung.
d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b></i>
3. Bài míi


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Hớng dẫn HS đọc truyện bằng cách
phân vai.



-1 HS đọc lời dẫn.


-1 HS đọc lời thoại của Khôi.
-1 HS đọc lời của cơ giáo Vân.


GV: Híng dÉn HS th¶o ln líp theo c©u
hái:


1. Thái độ lúc đầu của Khôi đối với cô
giáo nh thế nào?


2. Cơ giáo Vân đã có việc làm nh th no
trc thỏi ca Khụi?


HS lên bảng trình bày.


GV: Tiếp tục nêu câu hỏi cho HS
3.Vì sao Khơi lại có sự thay đổi đó?


4. Em có nhận xét gì về việc làm và thái độ
của cô giáo Vân ?


5. Em rót ra bài học gì qua câu chuyện
trên?


<b>I. Truyn c: Hãy tha lỗi cho em</b>


1. Thái độ của Khôi


- Lúc đầu: đứng dậy, nói to



- VỊ sau: Chøng kiÕn cô tập viết. Cúi đầu,
rơm rớm nớc mắt, giọng nghèn nghẹn, xin
cô tha lỗi.


2. Cô Vân:


- ng lặng ngời, mắt chớp, mặt đỏ tái
dần, rơi phấn, xin lỗi học sinh.


- C« tËp viÕt.


- Tha lỗi cho học sinh.


3. Khụi cú s thay i ú là vì:


Khơi đã chứng kiến cảnh cơ Vân tập viết.
Biết đợc nuyên nhân vì sao cơ viết khó
khăn nh vậy.


4. Nhận xét: Cơ Vân kiên trì, có tấm lịng
khoan dung, độ lợng và tha th.


5. Bài học: Qua câu chuyện:


- Khụng nờn vi vng, định kiến khi nhận
xét ngời khác.


- CÇn biÕt chÊp nhËn và tha thứ cho ngời
khác



<i><b>Hot ng 2: tỡm hiu ni dung bài học</b></i>
HS: Đọc nội dung bài học SGK/25.


GV: §Ị nghị HS tóm tắt nội dung bài học
theo các ý sau:


1) Đặc điểm của lòng khoan dung.


2) ý nghĩa của khoan dung.


3) Cách rèn luyện lòng khoan dung.
HS: Trình bày.


GV: Hớng dẫn học sinh giải thích câu tục
ngữ: Đánh kẻ chạy đi không ai đánh kẻ
<i>chạy lại.</i>


HS: Khi ngời khác đã biết lỗi và sửa lỗi thì
ta nên tha thứ, chấp nhận và đối xử tử tế.


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


<i>1. Khoan dung cã nghĩa là rộng lòng tha</i>
thứ. Ngời cã lßng khoan dung luôn luôn
tôn trọng và thông cảm víi ngêi kh¸c, biÕt
tha thø cho ngêi kh¸c khi hä hối hận và sửa
chữa lỗi lầm.


2. Khoan dung l mt đức tính q báu của


con ngời. Ngời có lịng khoan dung luôn
đ-ợc mọi ngời yêu mến, tin cậy và có nhiều
bạn tốt. Nhờ có lịng khoan dung, cuộc
sống và quan hệ giữa mọi ngời trở nên lành
mạnh, thân ái, dễ chịu.


3. Chóng ta h·y sèng cëi më, gÇn gịi víi
mäi ngêi vµ c xư mét cách chân thành,
rộng lợng, biết tôn trọng và chấp nhận cá
tính, sở thích, thói quen của ngời khác trên
cơ sở những chuẩn mực xà hội.


<i><b>Hot động 3: hớng dẫn luyện tập</b></i>
HS: Làm việc cá nhõn.


HS: Trình bày- Nhận xét, góp ý.
GV: Đánh giá, nhận xét.


-Nêu yêu cầu sắm vai trong tình huống?
Cách ứng xử trong quan hệ bạn bè thể hiện
lòng khoan dung.


GV: Chia líp thµnh các nhóm nhỏ.Các
nhóm xây dựng tình huống, xây dựng kịch


<b>III. Bài tập</b>


<i>1. Em hãy kể 1 việc làm thể hiện lòng</i>
<i>khoan dung của em. Một việc làm của em</i>
<i>thiếu khoan dung đối với bạn.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b¶n, phân vai diễn.


GV: Gọi 3 nhóm lên trình bày.


HS: Dới lớp nhận xét các cách ứng xử, bình
chọn cách ứng xö hay nhÊt


<i><b>Hoạt động 4: củng cố </b></i>
GV: Đánh giá, cho điểm.


- Cho HS gi¶i quyÕt tình huống (Bài tập SGK tr.26)


TH: Hng v Lan ngi cạnh nhau trong lớp. Một lần, Hằng vô ý làm dây mực ra vở của
Lan. Lan nổi cáu, mắng Hằng và cố ý vẩy mực vào áo Hằng. Em hãy nhận xét thái độ và
hành vi của Lan.


HS: Trình bày ý kiến cá nhân (có thể vào vai để giải quyết tình huống).
GV: Nhận xét ý kiến học sinh.


( Lan không độ lợng, khoan dung với việc làm vơ ý của Hằng )
<i><b>Hoạt động 5-dặn dị</b></i>


- Bµi tËp d, ®iĨm (tr.26 SGK).


- Chuẩn bị bài 9 : Xây dựng gia đình văn hố.


- Kể và tìm đọc những câu truyện có liên quan dến lịng khoan dung
- Tìm hiểu một số tiêu chí về gia đình văn hố ở địa phơng em



* T liƯu tham kh¶o


<b> Tục ngữ - Một sự nhịn là chín sự lành.</b>
<i><b> Ca dao Những ngời đức hạnh thuận hoà</b></i>


Đi đâu cũng đợc ngời ta tôn sùng


<b> Danh ngôn: Nên tha thứ với lỗi nhỏ của bạn nếu bạn không sửa đợc. </b>
Nhng đối với lỗi nhỏ của mình thì nên nghiêm khắc.


<i><b>P. Gi-sta</b></i>


<b> HÕt tuÇn 10</b>


<b> Ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>


<b> Tuần 11</b>


<b> TiÕt 11+12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a. mơc tiªu


<i><b>1. Kiến thức- Giúp học sinh hiểu đợc:</b></i>


- Nội dung và ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố.
- Mối quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống.



- Bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong xây dựng gia đình văn hố.
<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Hình thành ở học sinh tình cảm u thơng, gắn bó, q trọng gia đình và mong
muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, vn minh hnh phỳc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- HS bit gi gỡn danh dự gia đình.


- Tránh xa thói h tật xấu, các tệ nạn xã hội.
- Có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hố.
B. ph ơng pháp


- Th¶o luËn nhãm


- Nêu và giải quyết vấn đề.
c. tài liệu và ph ơng tiện


- Tranh ảnh về quy mô gia đình.
- Bài tập tình huống đạo đức.
d. các hoạt động dạy và học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: (KiĨm tra 15 phót)</b></i>
- ThÕ nµo là khoan dung?


Vì sao trong xà hội ngày nay chúng ta cần phải có lòng khoan dung?
<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>Hot động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần t</b>
<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b></i>


GV: Đa ra tình huống


<b>Ni dung tình huống: Tối thứ bảy , cả gia đình Mai đang vui vẻ trị chuyện sau</b>
bữa cơm tối thì bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ
phép chào bác. Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy chứng nhận
gia đình Mai cố gắng giữa vững danh hiệu đó. Khi bác tổ trởng ra về, Mai vội hỏi mẹ:
"Mẹ ơi, gia đình văn hố có nghĩa là gì hả mẹ?" Mẹ Mai cời…


GV: Cho HS thĨ hiện tình huống trên bằng trò chơi sắm vai.


GV: Gii thiệu: Để giúp bạn Mai và giúp các em hiểu thế nào là gia đình văn hố, chúng
ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay


<i><b>Hoạt động 2: hớng dẫn</b></i>tìm hiểu truyện đọc


GV: Yêu cầu H đọc truyện, sau đó chia lớp
thành 4 nhóm, phát cho mõi nhóm một tờ
giấy khổ to và bút dạ yêu cầu thảo luận để
trả lời các câu hỏi sau:


<i>Nhãm1 :</i>


? Gia đình cơ Hoa có mấy ngời? Thuộc
mơ hình gia đình nh thế nào?


<i>Nhãm 2 : </i>



? Đời sống tinh thần của gia đình cơ Mai ra
sao?


<i>Nhãm 3:</i>


? Gia đình cơ Mai đối xử nh thế nào với bà
con hàng xóm láng giềng?


<i>Nhãm 4 :</i>


?: Gia đình cơ đã làm tốt nhiệm vụ công
dân nh thế nào?


HS: Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến.
GV: Nhận xét, chốt lại nội dung truyện đọc
và chuyển ý: Gia đình cơ Hoa đã đạt gia
đình văn hố.


<i><b>I. Truyện đọc</b></i>


Một gia đình văn hố:
<i>Đời sống tinh thần:</i>


- Mäi ngêi chia sỴ lÉn nhau


- Đồ đạc trong nhà đợc sắp xếp gọn gàng,
đẹp mắt.


- Khơng khí gia đình đầm ấm, vui vẻ.



- Mọi ngời trong gia đình biết chia sẻ buồn
vui cùng nhau.


- Đọc sách báo, trao đổi chuyên môn
- Tú ngồi học bi.


- Cô chú là chiến sĩ thi đua, Tú là học sinh
giỏi


<i><b>Nhóm 3</b></i>


- Tích cực xây dựng nếp sống văn hoá ở
khu dân c.


- Cụ chỳ quan tõm giỳp nối xóm


- Tận tình giúp đỡ những ngời ốm đau,
bệnh tật


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vận động bà con làm vệ sinh môi trờng.
- Chống các tệ nạn xã hội


<i><b>Hoạt động 3: hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài học</b></i>
GV: Qua các hoạt động từ tiết 1, chúng ta


đã tìm hiểu một số nội dung của gia đình
văn hố cụ thể:


<i>- Tiªu chn.</i>



<i>- Nội dung hoạt động.</i>
<i>- Bài học thực tiễn</i>


Qua thảo luận chúng ta rút bài học về gia
đình văn hố:


1) Thế nào là gia đình văn hố?
2) ý nghĩa của gia đình văn hố?


3) Bổn phận trách nhiệm của bản thân?
4) Quan hệ giữa hạnh phúc gia ỡnh v
hnh phỳc xó hi?


HS: Đọc phần nội dung bài học trong sách
giáo khoa.


GV v HS trao i về những điều các em
cha hiểu hoặc cha biết.


GV: Híng dẫn HS tóm tắt các ý của bài và
ghi nhớ.


- Giải thích rõ cho HS hiểu bài sâu hơn
mối quan hệ giữa hạnh phúc gia đình và
hạnh phúc tồn xã hội.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu những biểu hiện
trái với gia đình văn hố và ngun nhân
của nó.



HS: Trả lời cá nhân.


GV nhận xét và rút ra kết ln


<i><b>I. Néi dung bµi häc:</b></i>


<i><b>1) Tiểu chuẩn gia đình văn hoỏ:</b></i>
- G/ỡnh ho thun,hnh phỳc,tin b.
- Thc hin KHHG.


- Đoàn kết với hàng xóm láng giếng, hoàn
thành nghĩa vụ công d©n.


<i><b>2) </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Gia đình là tổ ấm ni dỡng con ngời.
- Gia đình bình yên, xã hội ổn định.


- Góp phần xây dựng XH văn minh tiến bộ.
<i><b>3) Trách nhiệm:</b></i>


- Sống lành mạnh, sinh hoạt giản dị.
- Chăm ngoan häc giái.


- Kính trọng giúp đỡ ơng bà, cha mẹ.
- Thơng u anh chị em.


- Khơng đua địi ăn chơi.
- Tránh xa tệ nạn xã hội,



<i><b>* Biểu hiện trái với gia đình văn hố:</b></i>
- Coi trọng tiền bạc.


- Khơng quan tâm giáo dục con.
- Khơng có tình cảm đạo lí.


- Con cái h hỏng. Đua đòi ăn chơi.
- Vợ chồng bt ho,khụng chung thy
- Bo lc trong gia ỡnh.


<i>Nguyên nhân:</i>
- Cơ chế thị trờng.


- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu cực của
nền văn hoá ngoại lai.


- Tệ nạn xà héi.
- Lèi sèng thùc dơng
- Quan niƯm l¹c hËu.


<i><b>Hoạt động 3: Học sinh tự đánh giá bản thân, làm bài tập sgk</b></i>
GV: Hớng dẫn làm bài tập d, SGK/29


Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây?
<i>Vì sao?</i>


1) Việc nhà là việc của mẹ và con gái.
2) Trong gia đình nhất thiết phải có con trai.
3) Khơng cần có sự phân công chặt chẽ
trong gia đình.



4) Gia đình có nhiều con là hạnh phúc.
5) Con cái có thể tham gia bàn bạc chuyện
gia đình.


6) Trong gia đình, mỗi ngời chỉ cần hồn
thành cơng việc của mình.


7) Trẻ em khơng thể tham gia xõy dng gia
ỡnh vn hoỏ.


?: Những câu tục ngữ sau chØ mèi quan hƯ
<i>nµo?</i>


+ Anh em nh thế chân tay.
+ Em ngã đã có chị nâng.
+ Cha sinh khơng ty m dng.


+ Con không lo, con khó con dại cõ cũng
nh không.


+ Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì
+ Cùa chồng công vợ


<i><b>III. Bài tập</b></i>


+ Tình anh em
+ Tình chị em
+ Cha mẹ
+ Con cái



+ Bà con họ hàng
+ Vợ chồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Cho HS chi trị chơi sắm vai các tình huống thể hiện ứng x trong gia ỡnh


HS: Chia làm 3 nhóm, yêu cầu tự xây dựng tình huống, tự xây dựng kịch bản, phân công
vai diễn.


* Nội dung tình huống:


+ Cách ứng xử giữa hai chị em.


+ Cách ứng xử giữa con cái với bố mẹ.
+ Cách ứng xử giữa vợ với chồng.
Các nhóm lần lợt sắm vai.


GV: Nhận xét cách ứng xử lí của từng nhóm và cho điểm HS


<i><b>Kt lun </b><b>ton bi </b></i><b>: Vn đề gia đình và xây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa hết sức</b>
quan trọng. Gia đình là tế bào xã hội, là cái nơi hình thành nhân cách con ngời. Xây
dựng gia đình văn hố là góp phần xây dựng gia đình có lối sống văn hố - gi vng
truyn thng ca dõn tc.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- Làm bài tËp s¸ch gi¸o khoa: a, b, c, d, e, g


- Su tầm tục ngữ ca dao nói về truyền thống cđa d©n téc



- Viết bài văn ngắn giới thiệu về một gia đình văn hố tiêu biểu
* T liệu tham khảo


<b> Tục ngữ : - Anh em thuận hồ là nhà có phúc.</b>
- Giọt máu đào hơn ao nớc lã


<i><b> Ca dao - Anh em nh thÕ tay ch©n</b></i>


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần


<b> Hết tuần 12</b>


<b> Ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>

<b>TuÇn 13</b>



<b> TiÕt 13 </b>


<b>Tên bài dạy: Giữ gìn và phát huy truyền thống Tốt đẹp</b>
của gia đình, dịng họ


a. mơc tiªu


<i><b> 1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>


- Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
- ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
- Bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt


đẹp của dòng họ.


<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Có tình cảm trân trọng, tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.
- Biết ơn thế hệ đi trớc.


- Mong muốn tiếp tục phát huy truyền thống đó.
<b> 3. Kĩ năng</b>


- HS biết kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và xoá bỏ tập tục lạc hậu.
- Phân biệt hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ.


- Tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát huy truyền
thống tt p ca gia ỡnh, dũng h.


B. phơng pháp


- Nêu và giải quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm


C. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


GV: Giới thiệu ảnh trong SGK trang 31.


- Đặt câu hỏi: Em cho biết bức ảnh trên nói lên ®iỊu g×?


- Nhận xét, bổ sung và chuyển ý giới thiệu nội dung của bài hơm nay.
<i><b>Hoạt động 2: tìm hiểu truyện đọc </b></i>


GV: Cử một học sinh có giọng đọc diễn
cảm đọc truyện


- Híng dÉn HS th¶o ln nhãm víi c©u
hái:


<i><b>I. Truyện đọc </b></i>


<i><b>"Truyện kể từ trang trại"</b></i>
<i>Nhóm 1: </i>Sự lao động cần cù và quyết


tâm vợt khó của mọi ngời trong gia đình
trong truyện đọc thể hiện qua những
tình tiết nào?


<i>Nhóm 2: Kết quả tốt đẹp mà gia đình</i>
đó đạt đợc là gì?


<i>Nhãm 1:</i>


<i>Sự lao động cần cù và quyết tâm vợt khó khăn.</i>
- Hai bàn tay cha và anh trao tơi dày lên, chai
sạn vì phải cày cuốc đất



- Bất kể thời tiết khắc nghiệt khơng bao giờ rời
"trận địa"


- §Êu tranh gay go quyết liệt
- Kiên trì, bền bỉ.


<i>Nhóm 2:</i>


- Biến quả đồi thành trang trại kiểu mẫu
- Trang trại có hơn 100 ha đất đai màu mỡ.
- Trồng bạch đàn, h, mía, cây ăn quả.
- Ni bị, dê, gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Nhóm 3: Những việc làm nào chứng tỏ</i>
nhân vật "tơi" đã giữ gìn truyền thống
tốt đẹp của gia đình.


HS: Chia nhóm thảo luận, cử đại diện
nhóm trình bày.


- Cả lớp quan sát, nhận xÐt.


GV: Nhận xét, đánh giá kết quả của 3
nhóm để kết luận


? Việc làm của gia đình trong truyện thể
hiện đức tính gì?


- Sù nghiƯp nu«i trång cđa tôi bắt đầu từ


chuồng gµ bÐ nhá


- Mẹ cho 10 con gà con nay thành 10 con gà
mái đẻ trứng.


- Số tiền có đợc tôi mua sách vở đồ dùng học
tập, truyện tranh và báo.


-> Đó là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
<i>đẹp của gia đình, dịng họ.</i>


<i><b>GV Kết luận: Sự lao động mệt mỏi của các thành viên trong truyện nói riêng và của</b></i>
nhân dân ta nói chung là tấm gơng sáng để chúng ta hiểu rằng không bao giờ đợc ỷ lại
hay chờ vào ngời khác mà phải đi lên bằng lao động của chính mình.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học</b></i>
GV: Cho HS tự thảo luận.


<i><b>Néi dung:</b></i>


1. Truyền thống tốt đẹp của gia đình
dịng họ gồm những nội dung gì?


2. Gi÷ gìn và phát huy truyền thống là
gì?


3. Vỡ sao phải giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng
họ? Cần phên phán biểu hiện sai trái gì?
HS: Ghi câu hỏi vào phiu hc tp theo


s hng dn ca GV.


GV: Phân công theo dÃy bàn, mỗi em
chỉ trả lời một câu hỏi.


GV: HÕt thêi gian mêi HS tr¶ lời cá
nhân.


HS: Lên bảng trình bày.


HS: Cả líp nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: NhËn xÐt, kÕt ln.


GV: Chèt lại bài học.
HS: Ghi vào vở.
GV: Chuyển ý


<i><b>II.Nội dung bài häc</b></i>


<i><b>1. Gia đình dịng họ nào cũng có những</b></i>
<i><b>truyền thống tốt đẹp về</b></i>


<i>- Học tập</i>
<i>- Lao động</i>
<i>- Nghề nghiệp</i>
<i>- Đạo đức</i>
<i>- Văn hoá...</i>


<i><b>2. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp</b></i>
<i><b>của gia đình dũng h l:</b></i>



<i>- Bảo vệ</i>
<i>- Tiếp nối</i>
<i>- Phát riển</i>


<i>- Làm r¹ng rì trun thèng</i>


<i><b>3. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp</b></i>
<i><b>của dịng họ để:</b></i>


<i><b>- Cã thªm kinh nghiƯm, sức mạnh</b></i>


<i>- Làm phong phú truyền thống, bản sắc dân</i>
<i>tộc.</i>


<i><b>4. Chúng ta phải:</b></i>


<i>- Trân trọng, tự hào nối tiếp truyền thống.</i>
<i>- Sống trong sạch, lơng thiện</i>


<i>- Không bảo thủ, lạc hËu</i>


<i>- Không coi thờng hoặc làm tổn hại đến thanh</i>
<i>danh của gia đình, dịng họ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp
<i><b>Néi dung:</b></i>


Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
<i>Vì sao?</i>



1. Gia đình, dịng họ nào cũng có những
truyền thống tốt đẹp.


2. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia
đình là thể hiện lòng biết ơn cha mẹ,
ông bà, tổ tiên.


3. Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng
có gì đáng tự hào.


4. Khơng cần giữ truyền thống gia đình
vì đó là những gì lạc hậu.


5. Giữ gìn và phát huy truyền thống của
gia đình giúp ta có thêm sức mạnh trong
cuộc sống.


GV: Mời 1 HS trả lời, còn lại GV thu
đại diện 5 bài nhanh nhất


GV: Chữa bài tập, cho điẻm HS khá
nhất để ng viờn.


<i><b>III. Bài tập</b></i>


<i>Đáp án: 1, 2, 5</i>


<i><b>4. Dặn dò</b></i>



- Bài tập còn lại SGK


- Su tm: Tranh ảnh, câu chuyện về truyền thống gia đình, dịng họ em
- Su tầm những câu ca dao ,tục ngữ nói về truyền thống gia đình và dịng họ
- Soạn và chuẩn bị bài 11: Tự tin


*T liƯu tham kh¶o


<i><b> Tục ngữ</b></i>


- Con hơn cha là nhà có phóc


- Chng làng nào làng ấy đánh, thánh làng nào làng ấy thờ.
<i><b> Khẩu hiệu: -Vì nớc quên thân, vì dân phục vụ</b></i>


<b> Hết tuần 13</b>


<b> Ngày 30 tháng11 năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tổ trởng


<b> Đoàn Khắc Đạm</b>


<b> </b>

<b> TuÇn 14</b>



<b> TiÕt 14 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a. mơc tiªu:


<i><b>1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>


- ThÕ nµo lµ tù tin?


- ý nghÜa cña tù tin trong cuéc sèng.


- Hiểu cách rèn luyện để trở thành ngời có tính tự tin
<i><b>2. Thỏi </b></i>


- Tự tin vào bản thân và có ý vơn lên trong cuộc sống.


- Kính trọng những ngời cã tÝnh tù tin vµ ghÐt thãi a dua, ba phải.
<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Bit đợc những biểu hiện của tính tự tin ở những ngời xung quanh.


- BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tù tin trong häc tËp, rÌn lun và trong công việc cụ thể của bản
thân.


B. phơng pháp


- Nêu và giải quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm


c. tµi liệu và phơng tiện
- Tranh ảnh,


- Bài tập - Tình huống


- Ca dao, tục ngữ nói về lòng tự tin


- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.


d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


1. Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dịng họ?
2. Em đã và sẽ làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình, dòng họ?


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
GV: Giới thiệu ảnh trong SGK trang 31.


- Đặt câu hỏi: Em cho biết bức ảnh trên nói lên điều gì?


- Nhận xét, bổ sung và chuyển ý giới thiệu nội dung của bài hôm nay.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu truyện đọc</b></i>
GV: Cử một học sinh có giọng đọc diễn


cảm đọc truyện


- Híng dÉn HS th¶o ln nhãm:


<i>Nhóm 1: </i>Sự lao động cần cù và quyết tâm
vợt khó của mọi ngời trong gia đình trong
truyện đọc thể hiện qua những tình tiết
nào?


<i>Nhóm 2: Kết quả tốt đẹp mà gia đình đó</i>
đạt đợc là gì?



<i>Nhóm 3: Những việc làm nào chứng tỏ</i>
nhân vật "tơi" đã giữ gìn truyền thống tốt
đẹp của gia đình.


HS: Chia nhóm thảo luận, cử đại diện
nhóm trình bày.


- Cả lớp quan sát, nhận xét.


GV: Nhn xét, đánh giá kết quả của 3
nhóm để kết luận


?: Việc làm của gia đình trong truyện thể
hiện đức tính gì?


<i><b>I. Truyện đọc</b></i>


<i>Nhãm 1:</i>


<i>Sự lao động cần cù và quyết tâm vợt khó</i>
<i>khăn.</i>


- Hai bàn tay cha và anh trao tơi dày lên,
chai sạn vì phải cày cuốc đất


- Bất kể thời tiết khắc nghiệt không bao giờ
rời "trận địa"


- §Êu tranh gay go qut liƯt


- Kiên trì, bền bỉ.


<i>Nhóm 2:</i>


- Bin qu i thnh trang trại kiểu mẫu
- Trang trại có hơn 100 ha đất đai màu mỡ.
- Trồng bạch đàn, hoè, mía, cây ăn quả.
- Ni bị, dê, gà


<i>Nhãm 3: </i>


- Sù nghiƯp nu«i trồng của tôi bắt đầu từ
chuồng gà bé nhỏ


- M cho 10 con gà con nay thành 10 con
gà mái đẻ trứng.


- Số tiền có đợc tơi mua sách vở đồ dùng
học tập, truyện tranh và báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>tốt đẹp của gia đình, dịng họ.</i>


<i><b>GV Kết luận: Sự lao động mệt mỏi của các thành viên trong truyện nói riêng và của </b></i>
nhân dân ta nói chung là tấm gơng sáng để chúng ta hiểu rằng không bao giờ đợc ỷ lại
hay chờ vào ngời khác mà phải đi lên bằng lao động của chính mình


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn TìM HIểU nội dung bài học</b></i>
GV: Cho HS tự thảo luận.


1. Truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng


họ gồm những nội dung gì?


2. Giữ gìn và phát huy truyền thống là gì?
3. Vì sao phải giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình dịng họ? Cần
phên phán biểu hiện sai trái gì?


HS: Ghi câu hỏi vào phiếu học tập theo sự
hớng dẫn của GV.


GV: Phân công theo dÃy bàn, mỗi em chỉ
trả lời một câu hỏi.


HS: Trả lời vào phiếu


GV: Hết thời gian mời HS trả lời cá nhân.
HS: Lên bảng trình bày.


HS: C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: NhËn xÐt, kÕt luận.


GV: Chốt lại bài học .
HS: Ghi vào vở.


GV: Chuyển ý


<i><b>I.Néi dung bµi häc:</b></i>


<i><b>1. Gia đình dịng họ nào cũng có những</b></i>
<i><b>truyền thống tốt đẹp về</b></i>



<i>- Học tập</i>
<i>- Lao động</i>
<i>- Nghề nghiệp</i>
<i>- Đạo đức</i>
<i>- Văn hố...</i>


<i><b>2. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt</b></i>
<i><b>đẹp của gia đình dịng họ là:</b></i>


<i>- Bảo vệ</i>
<i>- Tiếp nối</i>
<i>- Phát riển</i>


<i>- Làm rạng rỡ truyền thèng</i>


<i><b>3. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt</b></i>
<i><b>đẹp của dũng h :</b></i>


<i><b>- Có thêm kinh nghiệm, sức mạnh</b></i>


<i>- Lµm phong phó truyền thống, bản sắc</i>
<i>dân tộc.</i>


<i><b>4. Chúng ta phải:</b></i>


<i>- Trân trọng, tự hào nối tiếp truyền thống.</i>
<i>- Sống trong sạch, lơng thiện</i>


<i>- Không bảo thủ, l¹c hËu</i>



<i>- Khơng coi thờng hoặc làm tổn hại đến</i>
<i>thanh danh của gia đình, dịng họ</i>


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b></i>
GV: Hớng dẫn HS làm bài tập


<i><b>Néi dung:</b></i>


Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
<i>Vì sao?</i>


1. Gia đình, dịng họ nào cũng có những
truyền thống tốt đẹp.


2. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia
đình là thể hiện lịng biết ơn cha mẹ, ơng
bà, t tiên.


3. Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng có gì
đáng tự hào.


4. Khơng cần giữ truyền thống gia đình vì
đó là những gì lạc hậu.


5. Giữ gìn và phát huy truyền thống của gia
đình giúp ta có thêm sức mạnh trong cuc
sng.


HS: Trình bày ý kiến cá nhân.



GV: Mi 1 HS trả lời, còn lại GV thu đại
diện 5 bài nhanh nhất


GV: Chữa bài tập, cho điẻm HS khá nhất
để động viờn.


<i><b>II.</b></i> <i><b>Bài tập</b></i>


<i>Đáp án: 1, 2, 5</i>


<i><b>Hot ng 5: Luyn tập và củng cố bài học</b></i>
GV: Cho HS giải thích các câu tục ngữ sau:


+ C©y cã céi, níc cã ngn
+ Chim cã tỉ, ngêi cã t«ng.
+ Giấy rách phải giữ lấy lÒ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Cho HS lµm tiÕp bµi tËp thùc hµnh
<i><b>Néi dung:</b></i>


Em hãy kể về truyền thống của gia đình, dịng họ em; truyền thống trờng ta?
GV: Tổng hợp ý kiến của HS và nhắc nhở các em tìm hiểu đợc nhiều ý hơn.
<i><b>Giáo viên tổng kết tồn bài:</b></i>


Mỗi gia đình, dịng họ đều có những truyền thống tốt đẹp. Truyền thống tốt đẹp là
sức mạnh để thế hệ sau không ngừng vơn lên. Thế hệ trẻ chúng ta hôm nay đã và đang
kế tiếp truyền thống của ông cha ta ngày trớc. Lấp lánh trong mỗi trái tim chúng ta là
hình ảnh "Dân tộc Việt Nam anh hùng". Chúng ta phải ra sức học tập, tiếp bớc truyền
thống của nhà trờng, của bao thế hệ thầy cô, học sinh để xây dựng trờng chúng ta p


hn.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Bài tập còn lại SGK


- Su tm: Tranh ảnh, câu chuyện về truyền thống gia đình, dịng họ em
- Su tầm những câu ca dao ,tục ngữ nói về truyền thống gia đình và dịng họ
- Soạn và chuẩn bị bài 11: Tự tin


*T liƯu tham kh¶o


<i><b> Tục ngữ</b></i>


- Con hơn cha là nhà có phóc


- Chng làng nào làng ấy đánh, thánh làng nào làng ấy thờ.
<i><b> Khẩu hiệu: -Vì nớc quên thân, vì dân phục vụ</b></i>


<b> Hết tuần 14</b>


<b> Ngày 12 tháng12 năm 2009</b>
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> TUẦN 15 + 16</b>


<b>Tiết 15 + 16 : </b>


<b>Tờn bài dạy: Thực hành, ngoại khoá các vấn đề của</b>



<b>địa phơng và các nội dung đã học</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Hiểu biết thêm về những vấn đề đạo đức và pháp luật của địa phơng tơng ứng với các
bài đã học.


- Những vấn đề bức xúc cần giáo dục cho học sinh ở địa phơng nh xõy dựng gia đỡnhvăn
húa, truyền thống gia đỡnh, dũng họ, trật tự an toàn giao thơng, giáo dục mơi trờng,
phịng chống AIDS, ma t, các tệ nạn xã hội.


- Những gơng ngời tốt việc tốt, những học sinh chăm ngoan, vợt khó, học giỏi.
Từ đó học sinh có ý thức tốt hơn trong việc hc tp v rốn luyn.


<b>II. tài liệu - ph ơng tiện</b>
- GV và HS tìm hiểu.


- S liu mi nht về vấn đề tai nạn giao thông, môi trờng, tệ nạn xã hội.
- Gơng ngời tốt, việc tốt.


<b>III. Nội dung - ph ơng pháp</b>
- HS trao đổi, thảo luận


- GV bổ sung, cung cấp thêm các thông tin.
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bµi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới: Thực hành, ngoại khoá</b>



<i> 1. Nhng vn đạo đức và pháp luật của địa phơng tơng ứng với các bài đã học:</i>
- HS trao đổi, thảo luận nhóm.


- C¶ líp nhËn xÐt.
- GV bỉ sung.


- Thùc hiƯn nh thế nào?


- Thiếu sót, tồn tại ở chỗ nào?


- Nêu hớng khắc phục, sửa chữa trong học kỳ II.


2. Những vấn đề bức xúc cần giáo dục cho học sinh ở địa ph<i> ơng : ( nh trật tự an tồn</i>
giao thơng, giáo dục mơi trờng, phũng chng cỏc t nn xó hi...)


- GV nêu các số liệu điều tra gần nhất.


- HS tho lun: Vỡ sao đó là những vấn đề bức xúc, cấp bách cần phải giải quyết, phải
giáo dục cho học sinh.


- Híng khắc phục.


3. Những g<i> ơng ng ời tốt, việc tốt : chăm ngoan, vợt khó, học giỏi.</i>
- ë líp em, trêng em.


- ở địa bàn phờng em.
- Em hc tp c nhng gỡ?


<b>4. Dặn dò: - Liên hệ, tìm hiểu thêm thực tÕ.</b>
- ChuÈn bÞ tèt bµi ơn tập.



Hết tuần 16
Ngày 21 tháng12 năm 2009
Ký dut cđa tỉ CM
Tỉ trëng


<b> </b>

<b> Tn 17</b>



<b> TiÕt 17 </b>


<b>Tên bài dạy</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> ôn tập học kỳ i</b>


I. Mục tiêu.<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nắm khái quát kiến thức đã học trong chơng trình đã học


- Trình bày các kiến thức cơ bản về vấn đề đạo đức nh: Đoàn kết tơng trợ, sống giản
dị, giữu gìn và phát huy truyền thống gia đình và dịng họ, xây dựng gia đình văn hố
<i>2. Kỹ năng : </i>


- RÌn lun cđng cố kĩ năng phân tích các tình huống thực tế


- Tìm hiểu và noi theo nững tấm gơng ngời tốt việc tốt, rút ra những bài học cho bản
thân


II. Phơng tiện dạy học.
- Bảng phụ


- Tài liệu về những tấm gơng ngời tốt việc tốt
III. Nội dung ôn tập



<i>1. <b></b><b>n định tổ chức</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>
<i>Câu hỏi</i>


<i> Đánh dấu x vào </i><i> biểu hiện để em rèn luyện đức tính giản dị. ? </i>
<i> Kết quả của việc rèn luyện ấy nh th no?</i>


1. Chân thật, thẳng thắn trong giao tiếp


2. Tác phong gọn gàng lịch sự 


3. Trang phục, đồ dùng không đắt tiền 


4. Sống hoà đồng với bạn bè 
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét


GV : KÕt luËn 1,2,4 là bbiểu hiện giúp em rèn luyện tính giản dÞ
<i>3. Néi dung :</i>


<b> Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học trong chơng thình


- GV: đặt câu hỏi : Hãy nêu những nội dung đã học trong chơng trình


- Học sinh làm viêc cá nhân sau đó trả lời , học sinh khác nhận xét bổ sung hoàn thiện
hệ thống kiến thức từ bài 1 đến bài 11


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1 :</b></i>



GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln theo néi dung: Tìm hiểu biểu hiện của lối sống giản dị
<i>và trái với giản dị.</i>


GV: Chia HS thành 5 nhóm và nêu yêu cầu thảo luận: Mỗi nhóm tìm 5 biểu hiện trái
<i>với giản dị? Vì sao em lại lùa chän nh vËy?</i>


HS: thảo luận, cử đại diện ghi kết quả ra giấy to.
GV: Gọi đại diện một số nhóm trình bày.


HS: C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


GV: Chốt vấn đề trên bảng phụ chuẩn bị trớc và nhấn mạnh kiến thức


<i> - Giản dị khơng có nghĩa là qua loa, đại khái, cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp sống, nếp</i>
<i>nghĩ, nói năng cụt ngủn, trống không, tâm hồn nghèo nàn, trống rống. Lối sống giản dị</i>
<i>phải phù hợp với lứa tuổi, điều kiện gia đình, bản thân và mơi trờng xã hội xung quanh</i>


B¶ng phụ


<i><b>Biểu hiện của lối sống giản dị</b></i> <i><b>Trái với giản dị</b></i>


<i>- Không xa hoa lÃng phí</i>
<i>- Không cầu kì kiểu cách.</i>


<i>- Không chạy theo những nhu cầu vật chất và hình thức</i>
<i>bề ngoài.</i>


<i>- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà hợp với mọi ngời</i>
<i>trong cuộc sống hàng ngày.</i>



<i>- Sng xa hoa, lãng phí, phơ</i>
<i>trơng về hình thức, học đòi</i>
<i>trong ăn mặc, cầu kì trong</i>
<i>cử chỉ sinh hoạt, giao tiếp.</i>


<b> Bµi tËp 2: </b>
C©u hái:


<i> Hãy nêu những tiêu chí xây dựng gia đình văn hố và những biểu hiện của gia</i>
<i>đình khơng văn hố? Liên hệ với gia đình em. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiêu chuẩn cụ thể về xây dựng gia đình


văn hố: Biểu hiện trái với gia đình văn hố:
<i>+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.</i>


<i>+ Nu«i con khoa häc ngoan ngo·n, </i>
<i>häc giái.</i>


<i>+ Lao động xây dựng kinh tế gia đình </i>
<i>ổn định.</i>


<i>+ Thực hiện bảo vệ môi trờng.</i>
<i>+ Thực hiện nghĩa vụ quân sự.</i>
<i>+ Hoạt động t thin.</i>


<i>+ Tránh xa và bài trừ tệ nạn xà héi.</i>


<i>- Coi träng tiỊn b¹c.</i>



<i>- Khơng quan tâm giáo dục con.</i>
<i>- Khơng có tình cảm đạo lí.</i>
<i>- Con cái h hỏng.</i>


<i>- Vợ chồng bất hồ, khơng chung thủy.</i>
<i>- Bạo lực trong gia đình.</i>


<i>- Đua địi ăn chơi.</i>
* Ngun nhân:
<i>- Cơ ch th trng.</i>


<i>- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu </i>
<i>cực của nền văn hoá ngoại lai.</i>
<i>- Tệ nạn xà hội.</i>


<i><b>Bài tập 3: Cho các tình huống sau:</b></i>


a) Trung là bạn cùng tổ, lại gần nhà Thuỷ, Trung bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày. Nếu
em là Thuỷ, em sẽ giúp Trung việc gì?


b) Tuấn và Hng cùng học một lớp, Tuấn học giỏi tốn cịn Hng học kém. Mỗi khi có
bài tập về nhà, Tuấn làm hộ Hng. Em có tán thành việc làm của Tuấn khơng? Vì sao?
c) Trong giờ kiểm tra tốn, có một bài khó. Hai bạn ngồi cạnh nhau đã góp sức để
cùng làm bài. Suy nghĩ của em về việc làm của hai bạn nh thế nào?


GV: Cho HS tù ph¸t biĨu ý kiÕn.
HS: Tù béc lé suy nghÜ cđa mình.


GV: Nhận xét bổ sung ý kiến của HS và cho điểm HS có ý kiến xuất sắc.



<b>Đáp án</b>


<i> a) Nếu em là Thuỷ em sẽ giúp Trung ghi lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.</i>


<i> b) Em không tán đồng việc làm của Tuấn vì nh vậy là khơng giúp đỡ bạn mà là làm</i>
<i>hại bạn.</i>


<i> c) Hai bạn góp sức cùng làm bài là khơng đợc. Giờ kim tra phi t lm bi.</i>
Bi tp 4:


- Giáo viên tổ chức trò chơi


- Hình thức tổ chức trò chơi: "Nhanh mắt, nhanh tay" với câu hỏi:
Những câu tục ngữ sau, câu nào nói về đoàn kết tơng trợ?


1. B a chng b c c nm


2. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn 


3. Chung lng đấu cật 


4. §ång cam céng khỉ 


5. Cây ngay khơng sợ chết đứng 


6. Lêi chµo cao hơn mâm cỗ


7. Ngựa chạy có bầy, chim bay cã b¹n 


GV yêu cầu HS làm bài sau đó nhận xét và cho điểm HS làm tốt nhất


<i>4. Dặn dò:</i>


- Làm và bổ sung các bài tập trong chơng trình đã học ở sách bài tập và sách giáo khoa
- Tự tìm hiểu và xây dựng các tình huống có liên quan đến nội dung bài học, qua đó xử lí
và rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân


- Ôn tập kĩ các nội dung đã học để làm bài kiểm tra học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> TUẦN 18</b>


<b> Tiết 18</b>


<b>Tên bài dạy: KiĨm tra häc kú I</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Qua bài kiểm tra học kỳ I, đánh giá kỹ năng, kiến thức, nhận thức của học sinh
về các nội dung đã học trong học kỳ I.


- Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt, rèn luyện theo các chuẩn mực đạod đức
đã học.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới: Kiểm tra họ kỳ I ( Theo 2 đề)</b>
* Giáo viên phát đề cho học sinh


<b>Đề lẻ: </b>



<b>Câu 1: (3 điểm) Thế nào là gia đình văn hóa? Học sinh có thể làm gì để góp phần xây </b>
dựng gia đình văn hóa ?


<b>Câu 2: (2 điểm) Theo em, mỗi người cần phải sống như thế nào để xứng đáng với </b>
truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ ? Liên hệ bản thân em.


<b>Câu 3: (2.0 điểm) Hãy nêu:</b>


a. Hai hành vi vừa thể hiện tính đạo đức vừa thể hiện tính kỉ luật.
b. Hai hành vi thể hiện tính trung thực.


<b>Câu 4: (3 điểm) Em hãy viết đoạn văn ngắn (khoảng 8 đến 10 câu) nói lên cơng lao của</b>
thầy, cô giáo đối với học sinh?


<b>Đề chẵn: </b>


<b>Câu 1: Em hãy cho biết thế nào là tơn sư trọng đạo? Vì sao phải tơn sư trọng đạo ? học </b>
sinh phải làm gì để thể hiện lịng tơn sư trọng đạo?


<b>Câu 2: Học sinh cần phải làm gì để góp phần xây dựng gia đình văn hóa. Liên hệ bản </b>
thân em.


<b>Câu 3: Hãy nêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 4: Hãy viết đoạn văn ngắn (khoảng 8 đến 10 câu ) nói rõ sự cần thiết phải yêu </b>
thương con người.


<b>III. Học sinh làm bài, GV theo dừi, nhắc nhở, động viên</b>
<b>IV. Thu bài, nhận xét thái độ làm bài</b>



<b>V. Đáp án và biĨu ®iĨm chÊm:</b>
<b>Đề lẻ: </b>


<b>Câu 1: (3.0 điểm)</b>


a. Gia đình văn hóa là gia đình hịa thuận, hạnh phúc, tiến bộ, thực hiện kế hoạch hóa
gia đình, đồn kết với xóm giềng và làm tốt nghĩa vụ cơng dân. (1.5 điểm)


b. Học sinh góp phần xây dựng gia đình văn hóa bằng cách chăm ngoan, học giỏi; kính
trọng giúp đỡ ông bà, cha mẹ; thương yêu anh chị em; khơng đua địi ăn chơi, khơng
làm điều gì tởn hại đến danh dự gia đình. (1.5 điểm)


<b>Câu 2: (2.0 điểm)</b>


- Phải trân trọng, tự hào và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.(0.75
điểm)


- Phải sống trong sạch, lương thiện, khơng làm điều gì tởn hại đến danh dự của gia đình,
dịng họ. (0.75 điểm)


- Liên hệ bản thân em trong việc giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình
dịng họ (0.75 điểm)


<b>Câu 3: (2.0 điểm)</b>


* Yêu cầu học sinh phải nêu được các hành vi như để bài yêu cầu (mỗi hành vi đúng
<i>được 0.5 điểm)</i>


* Ví dụ:



- Hai hành vi vừa thể hiện tính đạo đức vừa thể hiện tính kỉ luật:
+ Học sinh không hút thuốc lá, uống rượu bia.


+ Hoàn thành bài tập thầy giao về nhà trước khi đến lớp.
- Hai hành vi thể hiện tính trung thực:


+ Nhặt được của rơi trả lại người mất.


+ Chấp nhận điểm kém chứ không quay cop khi kiểm tra mà chưa thuộc bài.
<b>Câu 4: (3.0 điểm)</b>


<b>* Yêu cầu: Viết được đoạn văn ngắn có nội dung nói về cơng lao của thầy cơ giáo đối </b>
với mình.


* Bố cục:


- Mở đoạn: Giới thiệu chung về công lao của thầy cô giáo (0.5 điểm)


- Thân đoạn: Nói rõ thầy cơ đã có cơng lao dạy dỡ mình như thế nào. Lịng biết ơn của
mình ra sao? Việc làm cụ thể để đền đáp công ơn đó. (2.0 điểm)


- Kết đoạn: Khẳng đinh cơng lao của thầy cơ giáo đối với mình. (0.5 điểm)
<b>Đề chẵn: </b>


<b>Câu 1: (3.0 điểm)</b>


<b>- Tôn sư trọng đạo là tôn trọng, kính yêu và biết ơn đối với những người làm thầy giáo </b>
cô giáo, cô giáo (đặc biệt đối với những thầy cơ đã dạy mình), ở mọi lúc mọi nơi. (1.0
<i>điểm)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Việc làm thể hiện tôn sư trọng đạo: Kính trọng biết ơn thầy, cô giáo. Vâng lời thầy
giáo cô giáo. Chăn chỉ học tập rèn luyện. (1.0 điểm)


<b>Câu 2: (2.0 điểm)</b>


- Học sinh góp phần xây dựng gia đình văn hóa bằng cách chăm ngoan, học giỏi; kính
trọng giúp đỡ ông bà, cha mẹ; thương yêu anh chị em; khơng đua địi ăn chơi, khơng
làm điều gì tởn hại đến danh dự gia đình (1.5 điểm)


<i>- Liên hệ bản thân trong việc góp phần xây dựng gia đình văn hóa. (0.5 điểm)</i>
<b>Câu 3: (2.0 điểm)</b>


* Yêu cầu học sinh phải nêu được các hành vi như để bài yêu cầu (mỗi hành vi đúng
<i>được 0.5 điểm)</i>


* Ví dụ:


- Hai hành vi vừa thể hiện tính đạo đức vừa thể hiện tính kỉ luật:
+ Học sinh không hút thuốc lá, uống rượu bia.


+ Hoàn thành bài tập thầy giao về nhà trước khi đến lớp.
- Hai hành vi thể hiện lòng khoan dung:


+ Bỏ qua lỗi nhỏ cho bạn.


+ Không giận bạn khi bạn biết lỗi và hối hận.
<b>Câu 4: (3.0 điểm)</b>


<b>* Yêu cầu: Viết được đoạn văn ngắn có nội dung nói lên sự cần thiết phải yêu thương </b>
con người.



* Bố cục:


- Mở đoạn: Giới thiệu chung về tác dụng của lòng yêu thương giữa con người với con
người. (0.5 điểm)


- Thân đoạn: Nói rõ tác dụng của lòng yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. Nhất là trong
những trường hợp gặp khó khăn, hoạn nạn (2.0 điểm)


- Kết đoạn: Khẳng đinh rằng: con người sống với nhau cần yêu thương chăm sóc, giúp
đỡ lõn nhau.. (0.5 iờm)


<b>4. Dặn dò: Chuẩn bị tốt sách vở cho chương trình học kỳ II.</b>


HÕt tuÇn 18
Ngày tháng năm 2009
Ký dut cđa tæ CM
Tæ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> TuÇn 19</b>


<b> Tiết 19</b>


<b>Tên bài dạy: Sèng vµ lµm viƯc cã kÕ hoạch</b>
a. mục tiêu


<i><b> 1. Kiến thức : Giúp học sinh hiĨu:</b></i>


- ThÕ nµo lµ sèng vµ lµm viƯc cã kÕ ho¹ch.


- ý nghĩa, hiệu quả cơng việc khi làm việc có kế hoạch.


<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Cã ý chÝ, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch.
- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.


- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những ngời xung quanh.
<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Biết xây dựng kế hoạch hằng ngày, h»ng tuÇn.


- Biết điều chỉnh, đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
B. ph ơng pháp


- Tæ chức luyện tập
- Thảo luận


- Sắm vai.


c. tài liệu và ph ơng tiện
- SGK, giáo án.


- Bài tập tình hng.
- B¶ng phơ.


d. các hoạt động dạy và hc
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Giáo viên kiểm tra sách vở của học sinh.


3. Bài mới


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
GV: Đa ra tình huống: (Ghi ở bảng phụ)


<i>Néi dung: </i>


Cơm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An về nhà
muộn với lí do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An ăn xong,
vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa cơm tối cả nhà
sốt ruột đợi An. An về muộn với lí do đi sinh nhật bạn. Không ăn cơm, An đi ngủ và dặn
mẹ: "Sáng sớm mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài tập".


<i><b>C©u hái: </b></i>


1) Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hằng ngày?
2) Những hành vi đó nói lên điều gì?


GV: NhËn xÐt, bỉ sung và chuyển ý vào bài học hôm nay.


<i><b>Hot ng 2: hớng dẫn tìm hiểu thơng tin</b></i>


GV: Kẻ bảng kế hoạch trong SGK/36 ra bảng phụ treo lên để HS quan sỏt, phõn tớch vi
s hng dn ca GV.


GV: Đặt câu hái:


1. Em cã nhËn xÐt g× vỊ thêi gian biểu từng ngày trong tuần của bạn Hải Bình?


2. Em có nhận xét gì về tính cách của bạn Hải Bình?


3. Với cách làm việc có kế hoạch nh Hải Bình thì sẽ đem lại kết quả gì?
GV: Chia lớp thµnh 3 nhãm


Để học sinh trả lời đúng trọng tâm. Cần gợi ý cho các em nhận xét:
- Cột ngang, cột dọc của bản kế hoạch.


- Thời gian tiến hành công việc (thời gian cần cho cơng việc đó).
- Nội dung đã đối chiếu giữa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Học văn hoá với cỏc hot ng khỏc.


+ Bản kế hoạch của Bình có hợp lí hay thiếu gì không, chỗ nào quá thừa?
HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


Cả lớp quan sát, nhËn xÐt vµ bỉ sung ý
kiÕn.


GV: Gạch chân các từ cần ghi nhớ để
học sinh nắm khái niệm, ý nghĩa của
phần bài học.


HS: Nhận xét trao đổi ý kiến cá nhân
GV: Bổ sung, chốt lại ý kiến trả lời các
câu hỏi: mặt tốt và mặt cha tốt. Lu ý
khai thác câu mở đầu: "Ngay sau ngày
khai giảng đã lên lịch làm việc, học
tập..." để làm rõ tính cách của Hải Bình



Gạch chân các ý chớnh cht li bi
hc.


GV: Kết luận phần tìm hiểu thông tin.


<b>I. Thông tin.</b>


<i><b>Câu 1: NhËn xÐt thêi gian biểu của Hải</b></i>
<i><b>Bình:</b></i>


- Ni dung kế hoạch nói đến nhiệm vụ học tập,
tự học, hoạt động cá nhân, nghỉ ngơi giải trí
(th viện, câu lc b)


- Kế hoạch cha hợp lí và thiếu:


+ Thời gian h»ng ngµy tõ 11h30 14h tõ 17
-19h.


+ Lao động giúp gia đình q ít.
+ Thiếu ăn, ngủ, thể dục.


+ Xem ti vi nhiỊu


<i><b>C©u 2: Em hiĨu về tính cách của Hải Bình: - </b></i>
ý thức tự gi¸c. ý thøc tù chđ


- Chủ động làm việc có k hoch khụng cn ai
nhc nh.



<i><b>Câu 3: Kết quả làm việc có kế hoạch của Hải</b></i>
<i><b>Bình:</b></i>


- Hi Bỡnh ch ng trong cơng việc.
- Khơng lãng phí thời gian.


- Hồn thành cơng việc đến nơi, đến chốn và
có hiệu quả, khơng bỏ sót cơng việc.


<i><b>Hoạt động 3: xác định u cầu cơ bản khi lập kế hoạch công việc</b></i>
GV: Treo lên bảng kế hoạch của bạn


V©n Anh.
HS: nêu ý kiến.
GV: Đặt câu hỏi .
<i><b>Nội dung:</b></i>


1) Em có nhận xét gì về bản kế hoạch
của bạn Vân Anh?


2) So s¸nh kÕ hoạch của Hải Bình và
Vân Anh.


GV: Cho học sinh lên bảng trình bày.
HS: Ghi kết quả trong phiếu lên bảng
Cả lớp quản sát nhËn xÐt ý kiÕn cđa
b¹n.


GV: Chèt l¹i nh nhËn xÐt, so sánh bảng
kế hoạch Hải Bình và Vân Anh.



- Hớng dẫn học sinh kẻ bảng so sánh.
HS: Về nhà tự lập bảng kế hoạch.


<i>1. Nhận xét</i>


- Quy trỡnh hot động từ 5 giờ đến 23 giờ.
- Nội dung công việc đầy đủ, cân đối (học tập
ở trờng, lao động giúp GĐ, tự học, sinh hoạt
tập thể...)


<i>2) So s¸nh 2 bảng kế hoạch:</i>


- K hoch ca Vân Anh: Cân đối, hợp lí,
tồn diện, đầy đủ, cụ thể, chi tiết hơn


- Kết hoạch của Hải Bình: Thiếu ngày, dài,
khó nhớ, ghi cơng việc cố định lặp đi lặp lại


<i><b>Hoạt động 4: Rút ra kết luận bài học</b></i>
GV: Tổ chức HS chơi "nhanh mt,


nhanh tay".


HS: Thảo luận cả lớp, trình bày ý kiến
cá nhân.


GV: Cả lớp trả lời 3 câu hỏi khác nhau.
<i><b>Nội dung:</b></i>



1. Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có
kế hoạch.


<i>Có lợi</i> <i>Có hại</i>


2. Trong quá trình lập và thực hiện kế
hoạch chúng ta sẽ gặp những khó khăn
gì?


<b>II. Nội dung bài học:</b>


<i><b>1) Làm việc có kế hoạch là:</b></i>


- Xỏc định nhiệm vụ, sắp xếp công việc hằng
ngày, hằng tuần mt cỏch hp lý.


<i><b>2) Yêu cầu của kế hoạch phải:</b></i>


- Cân đối các nhiệm vụ: Rèn luyện, học tập,
lao động, nghỉ ngơi, giúp gia đình...


<i><b>3) </b><b>ý </b><b>nghÜa cđa lµm viƯc cã kÕ ho¹ch</b></i>


- Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm thi gian,
cụng sc.


- Đạt kết quả cao trong công việc.


- Không cản trở, ảnh hởng đến ngời khác.


<i><b>4) Trách nhiệm bn thõn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3. Bản thân em làm tốt viƯc nµy cha?


Tự rút ra bài học gì cho bản thân? - Cần biết làm việc có kế hoạch, biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
<i><b>Hoạt động 5: Làm bài tập sách giáo khoa</b></i>


Trong phần bài học GV đã hớng dẫn kỹ
bài (b)


1) ý kiến của em về việc làm của Phi
Hùng? Tác hại của việc làm đó?
2) Giải thích câu:


<i>Việc hơm nay chớ để ngày mai</i>


<b>III. Bài tập</b>


<i><b>Câu 1: Việc làm của Phi Hùng:</b></i>
<i>- Làm việc tuỳ tiện.</i>


<i>- Không thuộc bài.</i>
<i>- Kết quả kém.</i>
<i><b>Câu 2:</b></i>


<i>i ý: Quyết tâm tránh lãng phí thời gian, </i>
đúng hẹn với mọi ngời, làm đúng kế hoạch đề
ra.


<i><b>Hoạt động 6: rèn luyện bản thân và củng cố kiến thức</b></i>


GV: T chc trũ chi úng vai


<i>Tình huống 1:</i>


- Bạn Hạnh cẩu thả, tuỳ tiện, tác phong luộm nhuộm, không có kế hoạch, kết quả học tập
kém.


<i>Tình huống 2:</i>


- Bn Minh cẩn thận, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập tốt đợc mọi ngời
quý mến.


GV: Nhận xét các bạn đóng vai. Nhắc nhở và động viên các em


<i><b>GV kết luận toàn bài: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống</b></i>
của mỗi ngời. Trong thời đại khoa học và cơng nghệ phát triển cao thì sống và làm việc
có kế hoạch là một yêu cầu không thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải
học tập, xng ỏng l con ngoan trũ gii.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- HS về nhà lập kế hoạch làm việc tuần.


- Chun b bài 13 : Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giáo dục...


- Su tầm tranh ảnh quy định về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của tr
em Vit Nam.


- Tham gia viết kế hoạch thi đua trong tháng của lớp
* T liệu tham khảo



<i><b> Tục ngữ - Việc hôm nay chớ để ngày mai.</b></i>
<b> Ghi nh</b>


- Làm bất cứ việc gì cũng phải suy nghĩ trớc.
- Lời nói mà suy nghĩ trớc mới không bị vấp váp.
- Việc làm mà tính trớc không bị thất bại.


- Tớnh nt cú nh trc mi tránh đợc lỗi lầm


<i><b>Trung Dung</b></i>


Hết tuần 19


Ngày 11 tháng 01 năm 2010
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>

<b> TuÇn 20+21</b>



<i><b> TiÕt 20+21 </b></i>


Tên bài dạy: Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giáo dục
của trẻ em Việt Nam


a. mơc tiªu :
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS nắm đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam.
- Vì sao phải thực hiện các quyền đó.



<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Biết ơn sự quan tâm, chăm sóc của gia đình, nhà trờng và xã hội.
- Phê phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyn tr em.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Học sinh tự giác rèn luyện bản thân.


- Biết tự bảo vệ quyền và làm tốt các bổn phận.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình.
- Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.


B. ph ơng pháp


- Phõn tớch, nờu v gii quyt vn .
- Tho lun


- Diễn giải


c. tài liệu và ph ơng tiện
- SGK. Giáo án.


- Hiến pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật Bảo vệ Chăm sóc và Giáo dục trẻ em, Luật
Giáo dục. (Nếu có )


- Tranh ảnh.


d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- GV thu bµi vỊ nhµ cđa 2 em häc sinh. LËp kÕ ho¹ch
- GV nhËn xÐt cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn v học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
u cầu học sinh nêu lại các quyền cơ


b¶n cđa trẻ em (ĐÃ học ở lớp 6)


? Tr em Vit Nam nói chung và bản
thân em đã đợc hởng các quyền gì?
HS: Tự bộc lộ suy nghĩ


Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc
văn bản nào quy định và quy định nh
thế nào? Chúng ta học bài hơm nay.


<i>- Nhóm 1: Quyền sống cịn.</i>
<i>- Nhóm 2: Quyền đợc bảo vệ.</i>
<i>- Nhóm 3: Quyền phát triển.</i>
<i>- Nhóm 4: Quyn tham gia.</i>


<i>- Quyền học tập, khám bệnh, vui chơi, chăm </i>


<i>sóc, ăn mặc...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I. Truyn c:</b>


HS: Đọc truyện "Một tuổi thơ bất hạnh".
GV: Khai thác truyện bằng các câu hỏi:


1) Tui th ca Thỏi ó din ra nh thế nào? Những hành vi vi phạm pháp luật của Thái là
gì?


2) Hồn cảnh nào dẫn đến hành vi vi phạm của Thái? Thái đã không đợc hởng những
quyền gì?


3) Thái phải làm gì để trở thành ngời tốt?


4) Em có thể đề xuất ý kiến về việc giúp đỡ Thái của mọi ngời? Nếu em ở hoàn cảnh nh
Thái em xử lí nh thế nào cho tốt?


GV: Phân tán nhóm thảo luận (4 nhóm)


HS: Thảo luận nhóm vµ ghi ý kiÕn vµo giÊy khỉ to.
- Đại diện nhóm trình bµy.


Cả lớp theo dõi để nhận xét và bổ sung ý kiến.
<i><b>Nhóm 1</b></i>


<i><b>+ Tuổi thơ của Thái: phiêu bạt bất hạnh, tủi hờn, tội lỗi.</b></i>
<i><b>+ Thái đã vi phạm:</b></i>


<i>- Lấy cắp xe đạp của mẹ nuôi.</i>



<i>- Bỏ đi bụi đời.- Chuyên cớp giật (mỗi ngày từ 1 - 2 lần)</i>
<i><b>Nhóm 2</b></i>


<i><b> + Hoàn cảnh của Thái:</b></i>


<i>- Bố mẹ ly hôn khi 4 tuổi.Bố, mẹ di tìm hạnh phúc riêng.</i>
<i>- ở với bà ngoại già yếu</i>


<i>- Làm thuê vất vả.</i>


<i><b> + Thái không đợc hởng các quyn:</b></i>


<i>- Đợc bố, mẹ chăm sóc nuôi dỡng dạy bảo.</i>
<i> - Đợc đi học. Đợc có nhà ở</i>


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


<i><b> + Nhận xét về Thái trong trờng:</b></i>
<i>- Nhanh nhẹn. - Vui tính</i>
<i>- Có đơi mắt to, thông minh.</i>
<i><b> + Thái phải làm gì ?</b></i>


<i>- §i häc - RÌn lun tốt.</i>
<i>- Vâng lời cô chú.</i>


<i>- Thc hin tt quy nh của trờng</i>
<i><b>Nhóm 4</b></i>


<i><b> + Tr¸ch nhiƯm cđa mäi ngêi</b></i>



<i>- Giúp Thái có điều kiện tốt trong trờng giáo dỡng.</i>
<i>- Ra trờng giúp Thái hồ nhập cộng đồng</i>


<i>- Thái đợc đi học và có việc làm chính đáng để tự kiếm sống</i>
<i> - Quan tâm, động viên, không xa lánh.</i>


HS: Tù béc lé quy nghÜ: NÕu rơi vào
<i>cảnh Thái thì:</i>


GV: Kt lun chuyn ý:


<i>Cụng ớc LHQ về quyền trẻ em đã đợc</i>
<i>Việt Nam tôn trọng và phân chuẩn năm</i>


<i>1990 và đợc cụ thể hoá trong các văn</i>
<i>bản pháp lụât của trẻ em các quốc gia.</i>


<i>Chúng ta sẽ nghiên cứu nội dung của</i>
<i>các quyền cơ bản đó.</i>


 ở với mẹ ni chịu khó làm việc cú tin
c ihc.


- Không nghe theo kẻ xấu.


- Va đi học, vừa đi làm để có đợc cuộc sống
yên ổn.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu luật và nội dung bài học</b></i>


GV: Giới thiệu các loại luật liên quan


đến quyền trẻ em cảu Việt Nam.
- Hiến pháp 1992 (trích)


- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ
em (trích).


- Bé lt d©n sù (trÝch).


- Luật Hơn nhân, Gia đình, năm 2003
(trích).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: Cho HS quan s¸t tranh trong SGK
(trang 39) gồm 5 hình ảnh phóng to.
- Nêu các quyền trong SGK/40.


GV: Da vo ni dung ó ghi các quyền
nêu trên, hãy phân loại 5 quyền tơng
ng vi 5 hỡnh nh trong tranh.


HS: Trả lời cá nhân


GV: Nhận xét và giải thích


GV: Chiu trên máy (hoặc bảng phụ)
nội dung của quyền đợc bảo vệ, giáo
dục và chăm sóc trẻ em.


HS: Quan sát và ghi bài vào vở.



<i>- Quyền a, e - ¶nh 3</i>
<i>- Qun b - ¶nh 2</i>
<i>- Qun c - ¶nh 4</i>
<i>- Qun d - ¶nh 1</i>


HS: Tr¶ lêi cá nhân


GV: Nhận xét và giải thích


GV: Nờu và ghi bảng nội dung của
quyền đợc bảo v, giỏo dc v chm súc
tr em.


HS: Quan sát và ghi bài vào vở.


GV: Giải thích


Cỏc quyn trờn đây của trẻ em là nói
lên sự quan tâm đặc biệt của Nhà nớc
ta. Khi nói đợc hởng các quyền lợi thì
chúng ta phải nghĩ đến nghĩa vụ (bổn
phận) của chúng ta với gia đình và XH
GV: Nêu bổn phận của trẻ em với gia
đình và xã hội.


HS: Tr¶ lêi cá nhân.


GV: Chia bảng thành 2 cột HS lên bảng
ghi ý kiến vào 2 cột cho phù hợp.



.


GV: Cho HS thảo luận cá nhân
GV: Chia nhóm.


<i>Cõu 1: </i> địa phơng em đã có những
hoạt động gì để bảo vệ, chăm sóc, giáo
dục trẻ em.


<i>Câu 2: Em và các anh chị em, bạn vè</i>
mà em quen biết cịn có quyền nào cha
đợc hởng theo quy định của pháp luậ?
<i>Câu 3: Em và các bạn có kiến nghị gì</i>
với cơ quan chức năng ở địa phơng về
biện pháp để bảo đảm thực hiện quyền
trẻ em.


HS: Trả lời vào giấy câu hỏi đợc phân
công.


HS: Trao đổi, nhận xột.


GV: Phân tích và rút ra bài học.


<i><b>1. Quyn c bảo vệ, chăm sóc và giáo dục</b></i>
<i>- Quyền đợc bảo vệ: Trẻ em có quyền đợc khai</i>
sinh và có quốc tịch. Trẻ em đợc Nhà nớc và
xã hội tôn trọng, bảo vệ tính mạng, thân thể,
nhân phẩm và danh dự.



<i>- Quyền đợc chăm sóc: Trẻ em đợc chăm sóc,</i>
ni dạy để phát triển, đợc bảo vệ sức khoẻ,
đ-ợc sống chung với cha mẹ và đđ-ợc hởng sự
chăm sóc của các thành viên trong gia đình...
<i>- Quyền đợc giáo dục: Trẻ em có quyền đợc </i>
học tập, đợc dạy dỗ. Trẻ em có quyền đợc vui
chơi giải trí, tham gia các hoạt động văn hố,
thể thao.


<i><b>2. Bỉn phËn cđa trỴ em</b></i>


<i><b>Gia ỡnh</b></i> <i><b>Xó hi</b></i>


- Chăm chỉ, tự
giác học tập
- Vâng lêi bè
mÑ.


- Yêu quý kính
trọng bố mẹ, ơng
bà, anh chị.
- Giỳp gia
ỡnh.


- Chăm sãc c¸c
em


- LƠ phÐp víi
ng-êi lín



- Yêu quê hơng
đất nớc.


- Cã ý thøc xây
dựng và bảo vƯ
Tỉ qc.


- T«n träng và
chấp hành pháp
luật


- Thực hiện nếp
sống văn minh


<i><b>3. Trách nhiệm của GĐ, Nhà nớc, xã hội.</b></i>
- Cha mẹ hoặc ngời đỡ đầu là ngời trớc tiên
chịu trách nhiệm về bảo vệ, chăm sóc, ni
dạy trẻ em, tạo điều kiện tốt nhất cho sự phát
triển trẻ em.


- Nhà nớc và xã hội tạo mọi điều kiện tốt nhất
để bảo vệ quyền lợi của trẻ em. Có trách
nhiệm chăm sóc, giáo dục và bồi dỡng các em
trở thành ngời cơng dân có ích cho đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV: Cho HS làm 2 bài tập trên bảng
(chia bảng thành 2 phần)


<i>Cõu 1:Trong cỏc hnh vi sau, theo em </i>


h/ vi nào xâm phạm đến quyền trẻ em.
<i>Câu 2: Những việc làm nào sau đây</i>
<i>thực hiện quyền trẻ em</i>


1. Tổ chức việc làm cho trẻ em nghèo
2. Lập quý khuyến học giúp đỡ tr em
nghốo vt khú.


3. Tổ chức lớp học tình thơng.


4. Kinh doanh trên sức lao động trẻ em.
5.Tổ chức văn ngh th thao cho tr em
ng ph.


6. Quan tâm chăm sóc trẻ khuyết tật.
HS: Lên bảng ghi ý kiến, cả lớp nhận xét.
GV: Bổ sung ý kiến, giải thích vì sao


<i><b>II. Bài tập</b></i>
<i>Bài a, trang 41</i>
- Đáp án: 1, 2, 4, 6
- Đáp án: 1, 2, 4, 6


<i><b>GV kết luận toàn bài:</b></i>


"Trẻ em hôm nay, thÕ giíi nµy mai" Đó là khÈu hiÖu ghi nhËn qun trỴ em cña
UNESCO


"Trẻ em nh búp trên cành" là sự quan tâm đặc biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm tự hào là
tơng lai của đất nớc, là lớp ngời xây dựng và bảo vệ Tổ quốc mai sau nên cần đợc quan


tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng nh vi li dy ca Bỏc


"Vì lợi ích 10 năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng ngời".
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Về nhà các em làm bài tập còn lại


- Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, môi trờng


- Soạn bài 14: Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
* Tài liệu tham khảo


- Những ngọn tháp là niềm tự hào của thành phố. Những con tàu là niềm tự hào
của biển cả và trẻ em là niềm tự hào của con ngời.


<i><b>Ngạn ngữ Hi Lạp</b></i>


Hết tuần 21


Ngày 18 tháng 01 năm 2010
Ký duyệt cđa tỉ CM
Tỉ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> TuÇn 22+23</b>


<i><b> TiÕt</b></i><b> 22 </b>


<b>Tên bài dạy: Bảo vệ môi trờng Và tài nguyên thiªn nhiªn</b>
a. mơc tiªu :


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



- Giúp học sinh hiểu: Khái niệm mơi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng
của môi trờng đối với sự sống và phát triển của con ngời xã hội.


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Båi dỡng cho học sinh lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và
bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Hỡnh thnh trong hc sinh tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ
mơi trờng, tài ngun thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiễm môi trờng.


B. ph ¬ng ph¸p


- Phân tích, nêu và giải quyết vấn đề.
- Tho lun


- Diễn giải


c. tài liệu và ph ơng tiện
- SGK. Gi¸o ¸n.


d. các hoạt động dạy và học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh t chc</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>1. HÃy nêu các quyền và bổn phận của trẻ em?</i>


<i>2. Bn thõn em đã thực hiện quyền và bổn phận của mình nh thế nào?</i>
A. Em thực hiện đầy đủ


B. Mét sè bổn phận em cha làm tròn


C. ụi khi cũn cha m nhc nh v vic hc hnh


D. Đôi khi thấy mình còn trẻ con nên không giúp ai việc gì cả
Đáp án: Tuỳ theo bản thân lựa chọn và giải thích phù hợp.


GVnhận xét cho điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


GV: Cho HS quan sát tranh về: rừng, núi, sơng hồ, động, thực vật, khống sản.
?: Yêu cầu học sinh mô tả tranh.


GV: Kết luận : những hình ảnh các em vừa quan sát là các điều kiện tự nhiên bao quanh
con ngời, tác động tới đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời. Đó chính là mơi trờng tự
nhiên và tài ngun thiên nhiên. Vậy mơi trờng là gì? Tài ngun thiên nhiên là gì? Tại sao
phải bảo vệ mơi trờng và tài nguyên thiên nhiên? Để trả lời những câu hỏi đó, chúng ta tìm
hiểu bài học ngày hơm nay.



GV: Ghi đầu bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Cách thực hiện:


GV: Hớng dẫn học sinh thảo luận lớp
GV: Đặt câu hỏi để HS trao đổi


1. Những hình ảnh em vừa quan sát nói
về vấn đề gì?


2. Em h·y kĨ mét sè u tè cđa m«i
trêng tù nhiên và tài nguyên thiên
nhiên mà em biết?


HS: Trao i


GV: Nhận xÐt, bỉ sung.


<i>Những hình ảnh về: Sông, hồ, biển, rừng, núi,</i>
<i>động thực vật, khoáng sản</i>


<i>+ Yếu tố của môi trờng tự nhiên: Đất nớc, rừng,</i>
<i>động thực vật, thực vật, khống sản, khơng khí,</i>
<i>nhiệt độ, ánh sáng...</i>


<i>+ Tài nguyên thiên nhiên là: Sản phẩm do thiên</i>
<i>nhiên tạo nên nh rừng cây, động thực vật quý</i>
<i>hiếm, khoáng sản, nguồn nớc, dầu khí...</i>


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học</b></i>


GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khái


niƯm <i><b>I. Kh¸i niệm</b><b>1. Môi trờng: </b></i>Là toàn bộ các điều kiện tự nhiªn,


nhân tạo bao quanh con ngời có tác động đến đời
sóng, sự tồn tại phát triển của con ngời và thiên
nhiên. Những điều kiện đó có sẵn trong tự nhiên
(Rừng cây, đồi núi, sông hồ...) hoặc do con ngời
tạo ra (nhà máy, đờng sá, cơng trình thủy lợi, khói
<i>bụi, rác, chất thải...)</i>


GV: Nhấn mạnh: Môi trờng ở trong
bài học này là môi trờng sống (môi
tr-ờng sinh thái) có tác động đến đời
sống sự tồn tại phát triển của con ngời
và thiên nhiên.


GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu vai trị của
mơi trờng tài nguyên thiên nhiên đối
với cuộc sống và phát triển của con
ng-ời, xã hội.


<i>* C¸ch thùc hiƯn:</i>


HS: đọc phần thơng tin sự kiện (SGK tr
42 - 43)


GV: Cho HS quan sát tranh ảnh hoặc
băng h×nh vỊ lị lơt, m«i trêng bị ô
nhiễm, chặt phá rừng....



GV: Nêu c©u hái cho HS th¶o ln
<i>líp:</i>


1) Nêu suy nghĩ của em về các thơng
tin và hình ảnh mà em vừa quan sát?
2) Việc môi trờng bị ô nhiễm, tài
nguyên thiên nhiên bị khai thác bừa
bãi dẫn đến hậu qua nh thế nào?


HS: Trao đổi theo ý kiến cá nhân


<i>GV kết luận. Hiện nay môi trờng và tài</i>
nguyên thiên nhiên đang bị ô nhiễm, bị
khai thác bừa bãi. Điều đó đã dẫn đến
hậu quả lớn: thiên tai, lũ lụt, ảnh hởng
đến điều kiện sống, sức khoẻ, tính
mạng con ngời.


Mơi trờng và tài nguyên thiên nhiên có
tầm quan trọng nh thế nào đối với đời
sống của con ngời?


HS: Trao đổi theo ý kiến cá nhân


GV: Ghi ý kiến lên bảng lựa chọn ý
kiến đúng.


<i><b>2. Tài nguyên thiên nhiên: Là những của cải có</b></i>
sẵn trong tự nhiên mà con ngời có thể khai thác


chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con
ng-ời (rừng cây, động vật, thực vật quý hiếm, mỏ
<i>khoáng sản, nguồn nớc, dầu khí..)</i>


<i><b>II. Vai trß của môi trờng và tài nguyên thiªn</b></i>
<i><b>nhiªn</b></i>


<i>* Mơi trờng và tài nguyên thiên nhiên có tầm</i>
<i>quan trọng đặc biệt đối với đời sống con ngời.</i>
<i>- Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế văn hoá</i>
<i>xã hội.</i>


<i>- Tạo cho con ngời phơng tiện sống, phát triển trí</i>
<i>tuệ đạo đức.</i>


<i>- Tạo cuộc sống tinh thần: làm cho con ngời vui</i>
<i>tơi, khoẻ mạnh, làm giàu đời sống tinh thần</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>TiÕt 23 </b>


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu:


Các biện pháp bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên
* Cách thùc hiÖn


GV: Cung cấp cho HS các quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trờng và
tài nguyên thiên nhiên (ghi trên bảng


phụ)


HS: Th¶o luËn lớp theo câu hỏi:


1. Em hiểu thếnào làbảo vệ môi trờng?
Thế nào là bảo vệ tài nguyên thiªn
nhiªn?


2. Pháp luật có quy định gì về bảo vệ
mơi trờng?


3. Em có nhận xét gùi về việc bảo vệ
môi trờng và tài nguyên ở nhà trờng và
địa phơng em?


4. Em sẽ làm gì để góp phần mơi trờng
và tài nguyên thiên nhiên?


GV: Nêu từng câu hỏi cho HS trao i
HS: Trao i cỏ nhõn


GV: Định hớng


<i><b>III. Bo v môi trờng và tài nguyên thiên nhiên</b></i>
<i><b>1.Bảo vệ môi trờng: </b></i>Là giữ cho môi trờng trong
lành, sạch đẹp, đảm bảo cân bằng sinh thái, cải
thiện môi trờng, ngăn chặn khắc phục các hậu
quả xấu do con ngời và thiên nhiên gây ra.


- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là khai thác, sử


dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên
nhiên. Tu bổ tái tạo những tài nguyên có thể phục
hồi đợc.


<i><b>2. Biện pháp để bảo vệ môi trờng và tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên</b></i>


- Thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ tài
nguyên môi trờng.


- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện
việc bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Biết tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Nếu thấy các hiện tợng làm ô nhiễm môi trờng
phải nhắc nhở hoặc báo cáo với cơ quan thẩm
quyền để trừng trị nghiêm khắc kẻ cố tình huỷ
hoại môi trờng.


<i><b>Hoạt động 4: HƯớng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Xác định đúng các hnh vi</b></i>


bảo vệ môi trờng, tài nguyên và hành
vi vi ph¹m vỊ bảo vệ môi trờng, tài
nguyên.


HS: Làm trên phiếu
HS: Trình bày


GV: Nhn xột, a ỏp ỏn ỳng



Đáp án; Câu b, c, đ, e, h, i, k.


GV: Nêu yêu cầu của bài tập trên bảng
phụ.


HS: Đề xuất giải pháp.


GV: Ghi nhanh giải pháp lên b¶ng


HS: trao đổi, tranh luận lựa chọn giải
pháp phù hợp.


GV. Kết luận: Khi có ngời ngời làm ô
nhiễm môi trờng hoặc phá hoại tài
nguyên thiên nhiên, phải lựa lời can
ngăn và báo c¸o cho ngêi có trách
nhiệm biết


<i><b>IV. Bài tập</b></i>


<i>1. Hóy ỏnh dấu + vào ô trống tơng ứng với hành</i>
<i>vi em cho là vi phạm quy định của pháp luật về</i>
<i>bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên nhiờn. Hóy</i>
gii thớch s la chn ú?


a. Đốt rác thải


b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt rác ra hÌ phè 


c. Tự ý đục ống dẫn nớc để sử dụng 



d. Xây bể xi măng chôn chất độc hại 


đ. Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch 


e. Dùng điện ắc quy để đánh bắt cá 


g. Trả động vật hoang dã về rừng 


h. X¶ khói, bụi bẩn ra không khí


i. Đổ đầu thải ra cèng tho¸t níc 


k. Nhóm bếp than ở ngồi ng trỏnh


ô nhiễm trong nhà


<i><b>2.Bài tập 2: Bài tËp øng xư</b></i>
<i>* T×nh hng</i>


Trên đờng đi học về, Tuấn phát hiện thấy một
thanh niên đang đổ một xô nớc nhờn có màu
khác lạ và mùi nồng nặc. Theo em Tuấn sẽ ng
x nh th no?


<i>+ Giải pháp:</i>
<i>1. Tuấn im lặng.</i>


<i>2. Tuấn ngăn cản khơng cho ngời đó đổ tiếp</i>
<i>xuống hồ.</i>



<i>3. TuÊn b¸o cho ngêi cã tr¸ch nhiƯm biÕt.</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


<i><b>Hoạt động 5: Luyện tập đóng vai theo tình huống</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

vai t×nh huống 2.


HS: Thảo luận, phân vai.


GV: Gọi 2 nhóm lên thực hiện.


HS: Nhận xét cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống. Chọn cách ứng xử hay.


GV kt lun chung: Mơi trờng, tài ngun, thiên nhiên có vai trị đặc biệt quan trọng với
cuộc sống của con ngời. Vì vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ mơi trờng tài nguyên.


Biện pháp bảo vệ hiệu quả nhất là thực hiện tốt các quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trờng tài nguyên thiên nhiên.


<i>Chơi đóng vai:</i>


<i>+ Tình huống: 1. Trên đờng đi học, em thấy bạn vứt vỏ cuối xuống đờng.</i>
2. Đế lớp học, em thấy các bạn quét lớp bụi bay mù mịt.
Hết tuần 23


Ngày 01 tháng 02 năm 2010
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng



Đoàn Khắc Đạm


<b> TuÇn 24+25</b>


<i><b> TiÕt</b></i> 24+25


Tên bài dạy: <b>Bảo vệ di sản văn hoá</b>


a. mục tiêu :
<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp học sinh hiểu


- Khái niệm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể.
- ý nghĩa của việc giữ gìn bảo vệ di sản văn ho¸.


- Những quy định của pháp luật về sử dụng và bảo vệ di sản văn hố.
<b>2. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố. Ngăn ngừa những
hành động cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sản văn hố.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Cú hnh ng c th bo v di sản văn hố.


- Tuyªn trun cho mäi ngêi tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá.
B. ph ơng pháp



- Phõn tớch, nờu v gii quyt vn .
- Tho lun


- Diễn giải


c. tài liệu và ph ơng tiƯn
- SGK. Gi¸o ¸n.


d. các hoạt động dạy và học
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>Câu hỏi: Em có hành vi gây ô nhiễm môi trờng sau đây không?</b></i>
- Vứt rác ra lớp, sân trờng.


- Vt giy tỳi gói ra đờng.


- Vứt vỏ kẹo vỏ chuối, kẹo cao su xuống đờng.
- Bẻ cây hái hoa trong công viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Đốt bếp than làm khói mù mịt.


HS: Đọc bài tập và phát biểu ý kiến cá nhân.
Giáo viên nhận xét và cho điểm


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
GV: Đặt câu hỏi cho cả lớp


Qua sách báo, tivi, phim ảnh em biết đợc các địa chỉ nào sau đây:
1) Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)


2) B¶o tàng Hồ Chí Minh (Hà Nội
3) Chùa Thầy ( Hà T©y)


4) Cố đơ Huế
HS: Tự do trả lời


GV: Nhận xét chung Những địa danh trên là di sản văn hoá của nớc ta. Em hiểu thế
nào là di sản văn hố? Chúng ta cùng học bài hơm nay để biết đợc điều này.


<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét ảnh (SGK)</b></i>
GV: Chuẩn bị sẵn 3 bức ảnh trong SGK treo


lªn bảng.


HS: Quan sát phát biểu ý kiến cá nhân.


GV: Sau khi giới thiệu 3 bức ảnh, GV đặt câu
hỏi:


1) Em hãy nhận xét đặc điểm và phân loại 3
bức ảnh trên?


2) Từ đặc điểm và phân loại trên, em hãy nêu
một số ví dụ về danh lam thắng cảnh, di tích


lịch sử văn hố ở địa phơng, nớc ta và trên thế
giới.


3) Việt Nam có những di sản văn hoa nào đợc
UNESCO xếp hạng là di sản văn hố thế giới.
HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện lên trình
bày. Các nhóm HS khác nghe và suy nghĩ để
nhận xét bổ sung.


Từ nhận xét của 3 bức ảnh và trả lời câu 2
giáo viên hớng dẫn HS đi đến kết luận đặc
điểm của các loại di sản văn hố, di tích lịch
sử, danh làm thắng cảnh.


<b>I. NhËn xÐt ¶nh</b>


<i>¶nh 1:Di tÝch Mĩ Sơn là công trình </i>
<i>kiến trúc, phản ánh t tởng xà hội (văn </i>
<i>hoá, nghệ thuật, tôn giáo...) của nh©n </i>
<i>d©n thêi kú phong kiÕn.</i>


<i>ảnh 2: Vịnh Hạ Long là danh lam </i>
<i>thắng cảnh, là cảnh đẹp tự nhiên đã </i>
<i>đ-ợc xếp hạng là thắng cảnh thế giới.</i>
<i>ảnh 3: Bến Nhà Rồng là di tích lịch sử</i>
<i>vì nó đánh dấu sự kiện Chủ tịch Hồ </i>
<i>Chí Minh ra đi tìm đờng cứu nớc. Đây </i>
là một sự kiện trọng đại.


<i><b>Di sản văn hố</b></i> <i><b>Di tích lịch sử và cách</b><b><sub>mạng</sub></b></i> <i><b>Danh lam thắng cảnh</b></i>


<i>Cố đô Huế. Phố cổ Hội An. </i>


<i>Thánh địa Mỹ Sơn. Văn miếu</i>
<i>Quốc Tử Giám. Chữ Nôm. </i>
<i>áo dài truyền thống. Bài hát </i>
<i>quan họ</i>


<i>BÕn nhµ rång. Bảo </i>
<i>tàng Hồ Chí Minh. </i>
<i>Hoả Lò. Côn Đảo. </i>
<i>PắcBó. Gò Đống Đa.</i>


<i>Vịnh Hạ Long. Ngũ Hành </i>
<i>Sơn. Đồ Sơn. Sầm Sơn. </i>
<i>Rừng Cúc Phơng. Hang </i>
<i>Bích Động.</i>


<i>Động Phong Nha</i>


<i>Nhúm 3: Những di sản văn hoá ở Việt Nam đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn </i>
<i>hố thế giới:</i>


<i>- Cố đô Huế</i>
<i>- Phố cổ Hội An</i>
<i>- Thánh địa Mỹ Sơn</i>
<i>- Vịnh Hạ Long</i>
<i>- Động Phong Nha</i>


<i><b>Hoạt động 3: Khắc sâu - mở rộng khái niệm</b></i>
Để học sinh hiểu rõ hơn khái niệm, GV cho



HS đọc nội dung SGK
HS: c phn a, SGK


GV: Chiếu trên máy chiếu nội dung chuẩn bị.
1) Di sản văn hoá bao gồm văn hoá phi vật
thể và văn hoá vật thể.


2) Di tích lịch sử - văn hoá
3) Danh lam thắng cảnh


Di sản văn hoá


<i>Vật thể</i> <i>Phi vật thể</i>


<i>- C ụ Hu.</i>
<i>- Ph cổ Hội </i>
<i>An.</i>


<i>- Thánh đại </i>
<i>Mỹ Sơn.</i>
<i>- Vịnh Hạ </i>


<i>- Kho tàng ca dao </i>
<i>tục ngữ, truyện dân </i>
<i>gian.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Long</i>


<i>- Bến cảng </i>


<i>Nhà Rồng.</i>


<i>học.</i>


<i>- Trang phục áo dài</i>
<i>truyền thèng</i>


HS: Quan sát đọc lại nội dung trên GV lấy ví
dụ về di sản văn hố, di tích lịch sử,danh lam
thắng cảnh Việt Nam và thế giới


HS: Giải thích đặc điểm và phân loại di sản
theo 3 ni dung trờn ốn chiu.


HS: Trả lời cá nhân


GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng và
nhận xét, giải thích sau đó hớng dẫn HS học
bài để chuẩn bị tiết 2.


<b>TiÕt 25</b>


<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu khái niệm, ý nghĩa và xác định trách </b></i>
nhiệm của công dân trong việc bảo vệ si sản văn hoá
GV: Tổ chức cho HS thảo luận theo nội dung


sau:


1) Kh¸i niƯm vỊ di sản văn hoá, di tích lịch
sử, danh lam thắng cảnh?



2) ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di sản văn
hoá, di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng
cảnh?


3) Trỏch nhim ca cụng dõn c qui nh
trong phỏp lut.


HS: Các nhóm thảo luận, cử th kÝ ghi ý kiÕn
cđa nhãm vµo tê giÊy to.


HS: Cử đại diện lên trình bày trớc lớp. Cả lớp
theo dõi kết qủa của từng nhóm sau đó nhận
xét và bổ sung ý kiến.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, rót ra bµi häc vµ
chiÕu néi dung bµi học lên máy chiếu.
GV: Mở rộng, khắc sâu kiến thức phần này.


<b>II. Nội dung bài học</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>


<i> - Di sảnd văn hoá bao gồm văn hoá</i>
<i>vật thể và văn hoá phi vật thể, là sản</i>
<i>phẩm tinh thần, vật chất có ý nghĩa</i>
<i>lịch sử, văn hoá, khoa học, đợc lu</i>
<i>truyền từ đời này sang đời khác...</i>
<i>- Di tích lịch sử văn hố là: Cơng</i>
<i>trình xây dựng, địa điểm và các di vật</i>
<i>cổ vật, bảo vật quốc gia, thuộc cơng</i>


<i>trình địa điểm có giá trị lịch sử, văn</i>
<i>hoá, khoa học.</i>


- Cần giúp HS nhận thức sâu sắc về ý nghĩa
lịch sử, ý nghĩa giáo dục truyền thống, ý
nghĩa văn hoá, giá trị kinh tế - xã hội của các
di sản văn hoá. Ngày any di sản văn hố có ý
nghĩa kinh tế khơng nhỏ. ở nhiều nớc, du lịch
sinh thái văn hố đã trở thành ngành kinh tế
chủ chốt, đồng thừoi qua du lịch thiết lập
quan hệ quốc tế, hội nhập cùng phát triển.


<i>-Di sản văn hố, di tích lịch sử - văn </i>
<i>hoá và danh lam thắng cảnh là những </i>
<i>cảnh đẹp của đất nớc, là tài sản của </i>
<i>dân tộc, nói lên truyền thống của dân </i>
<i>tộc, thể hiện công đức của các thế hệ </i>
<i>cha ông trong công cuộc xây dựng và </i>
<i>bảo vệ Tổ quốc, thể hiện kinh nghiệm </i>
<i>của dân tộc trên các lĩnh vực.</i>


- Bảo vệ di sản văn hố cịn góp phần bảo vệ
moi trờng tự nhiên, môi trờng sống của con
ngời, một vấn đề bức xúc của nhân loại hiện
nay.


- Để làm tốt vấn đề này, Đảng và Nhà nớc ta
đã ban hành Luật Di sản văn hoá. Bảo vệ giữ
gìn và sử dụng hợp lí di sản văn hoá là quyền
và nghĩa vụ của mỗi công dân. Chúng ta cần


vận động tuyên truyền mọi ngời cùng thực
hiện, nếu phát hiện hành vi vi phạm thì kịp
thời ngăn chặn và xử lí theo pháp luật.
GV: Chốt ý và chuyển sang bài tập.


<i>- Những di tích, di sản và cảnh đẹp đó</i>
<i>cần đợc giữ gìn, phát huy trong sự</i>
<i>nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc,</i>
<i>phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên</i>
<i>tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và góp</i>
<i>và kho tàng di sản văn hố thế giới.</i>
<i><b>3. Trách nhiệm cơng dân trong việc</b></i>
<i><b>bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hố:</b></i>
<i>- Nhà nớc có trách nhiệm bảo vệ và</i>
<i>phát huy giá trị của di sản văn hoá.</i>
<i>- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp</i>
<i>pháp của chủ sở hữu di sản văn hoá.</i>
<i>Chủ sở hữu di sản văn hố có trách</i>
<i>nhiệm giữ gìn và phát huy giỏ tr ca</i>
<i>di sn vn hoỏ.</i>


<i>- Nghiêm cấm các hành vi:</i>


<i>+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn</i>
<i>hoá</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>hoại di sản văn hoá.</i>


<i>+ o bi trỏi phộp địa điểm khảo cổ,</i>
<i>xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai,</i>


<i>thuộc di tích lịch sử văn hoá, danh</i>
<i>lam thắng cảnh.</i>


<i>+ Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái</i>
<i>phép di vật, cổ vật...</i>


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn luyện tập</b></i>
Học sinh đọc bài tập a, SGK trang 50


Gv yêu cầ học sinh làm bài cá nhân
GV: Chữa bài và cho điểm một số HS


<b>III. Bài tập</b>
<i>Đáp án:</i>


<i>- Hành vi góp phần giữ gìn, bảo vệ di </i>
<i>sản văn hoá: 3, 7, 8, 9, 11, 12.</i>


<i>- Hành vi phá hoại di sản văn hoá: 1, </i>
<i>2, 4, 5, 6, 10, 13</i>


<i><b>Hoạt động 6: Thảo luận mở rộng kiến thức</b></i>
GV: Tổ chức cho HS thảo luận cá nhân theo


néi dung sau:


1) Luật di sản văn hoá Việt Nam ra đời ngày
tháng năm nào?


2) Em cho biết ý kiến đúng về ý nghĩa du lịch


của nớc ta hiện nay:


a. Giới thiệu đất nớc, con ngời Việt Nam.
b. Thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc.
c. Phát triển kinh t, xó hi.


d. Thơng mại hoá du lịch
3) Điền vào bảng sau:


Di sản văn hoá Di tích lịch sử Danh lam thắng cảnh
VN


TG


4) Em s lm gỡ gúp phn giữ gìn, bảo vệ
di sản văn hố, di tích lịch sử, danh lam thắng
cảnh?


<i>- Giữ gìn sạch đẹp các di sản văn hố </i>
<i>ở địa phơng.</i>


<i>- §i tham quan, tìm hiểu các di tích </i>
<i>lịch sử, di sản văn hoá.</i>


<i>- Không vứt rác bừa bÃi.</i>


<i>- Tố giác kẻ gian ăn cắp các cổ vật, di </i>
<i>vật...</i>


<i>- Chống mê tín dị đoan.</i>



<i>- Tham gia các lễ hội truyền thống.</i>


HÕt tuÇn 25


Ngày 22 tháng 02 năm 2010
Ký dut cđa tæ CM
Tæ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> TuÇn 26</b>


<i><b> TiÕt</b></i><b> 26 </b>


<b> Tªn bài dạy: </b>

<b>KIấM TRA MễT TIẾT</b>

<b> </b>


a. mơc tiªu :
<b>1. KiÕn thøc</b>
Gióp HS:


- HS hệ thống được các kiến thức đã học về sống và làm việc có kế hoạch, quyền và
nghĩa vụ của trẻ em, bảo vệ m.trường và TNTN, bảo vệ di sản văn hoá một cách khoa
học, chính xác.


<b>2. Thái độ</b>


- HS tự giác, trung thực trong bài làm.
<b>3. Kĩ năng.</b>


- Rốn cho HS k nng nhn xet, so sánh sự việc.
- Trình bày bài sạch, đẹp, khoa học.



B. TIÊ ́N TRÌNH KIỂM TRA :


<b>Hoạt động 1: Giáo viên nêu yêu cầu của tiết kiểm tra, công bố đề kiểm tra cho</b>
học sinh (Ghi ở bảng phụ)


<b>I. Đề ra:</b>


<b>Câu 1: </b><i><b>(3 điểm)</b></i> Trẻ em Việt Nam có những bởn phận gì? Em hãy cho một số ví dụ
chưa làm trịn bởn phận của mình ở học sinh trường ta?


<b>Câu 2: </b><i><b>(2 điểm)</b></i> Theo em, mơi trường và tài ngun thiên nhiên có vai trò như thế nào
đối với cuộc sống và phát triển của con người và xã hội ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Câu 1: </b><i><b>(3 điểm) </b></i>


a<i><b>. (2 điểm)</b></i>Trẻ em Việt Nam có những bởn phận sau:


- u tở quốc, có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
- Tôn trọng Pháp luật, tôn trọng tài sản người khác.


- Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, lễ phép với người lớn
- Chăm chỉ học tập, hoàn thành chương trình phở cập giáo dục.


- Khơng đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng các chất kích thích có hại cho sức
khỏe.


b. <i><b>(1 điểm) </b></i>Một số ví dụ chưa làm trịn bởn phận của mình ở học sinh trường ta.



<b>Câu 2: </b><i><b>(2 điểm)</b></i> Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng đặc biệt đối
với đời sống con người, tạo nên cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, tạo
cho con người phương tiện sinh sống, phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.


<b>Câu 3: </b><i><b>(5 điểm)</b></i>


a. <i><b>(3 điểm)</b></i> Chúng ta phải bảo vệ di sản văn hóa. Vì:


- Di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh là những cảnh đẹp của
đất nước, là tài sản của dân tộc, thể hiện công đức của các thế hệ tổ tiên trong công cuộc
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, thể hiện kinh nghiệm của dân tộc trên các lĩnh vực.


- Những di sản, di tích lịch sử và cảnh đẹp đó cần được giữ gìn và phát huy trong sự
nghiệp xây dựng, phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và
đóng góp vào kho tàng di sản văn hóa thế giới.


b. <i><b>(2 điểm)</b></i> Những di sản văn hố ở Việt Nam đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn hoá
thế giới:


- Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
- Động Phong Nha (Quảng Bỡnh)
- Cố đô Huế (Thừa Thiờn Huế)
- Phố cổ Hội An (Quảng Nam)
- Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam)


- Khơng gian Văn hóa Cờng chiêng Tây Nguyên. (Tây Nguyên)
- Dân ca Quan họ Bắc Ninh (Bắc Ninh)


<b>Hoạt động 2: Giáo viên theo dõi học sinh làm bài, nhắc nhở những học sinh thiếu </b>
nghiêm túc trong kiểm tra (Nếu có)



<b>Hoạt đợng 3: Giáo viên thu bài, nhận xét tiết kiểm tra, nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài </b>
cho tiết tiếp theo.


HÕt tuÇn 26
Ngày 08 tháng 3 năm 2010
Ký duyệt cđa tỉ CM
Tỉ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> </b>



<b> TuÇn 27+28</b>


<i><b> TiÕt</b></i><b> 27+28 </b>


<b> Tên bài dạy: QuyÒn tù do tín ngỡng và tôn giáo</b>


a. mục tiêu :
<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp học sinh hiểu


- Tôn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín?
- Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và tôn gi¸o.


<b>2. Thái độ:</b>


- HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tơn giáo.


- Cã ý thøc t«n trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các
tín ngỡng tôn giáo.



- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Học sinh biết phan bịêt tín ngỡng và mê tín dị đoan.


- Tụn trng t do tớn ngng ca ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê tín
dị đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng tơn giáo của nhân dân.


- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ lợi dụng tín ngỡng tơn giáo để làm trỏi
phỏp lut.


B. ph ơng pháp


- Phõn tớch, nờu v gii quyt vn .
- Tho lun


- Diễn giải


c. tài liệu và ph ơng tiện
- SGK. Giáo án.


d. cỏc hot động dạy và học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b></i>


<i><b>Câu hỏi: Đi tham quan viện bảo tàng lịch sử, tại đây trng bày các hiện vật quý</b></i>
hiếm hàng nghìn năm. Khi xem các hiện vật cổ, một số bạn cời đùa, chế nhạo. Em có ý
kiến gì?



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
GV: Giới thiệu bài bằng tiểu phẩm sau:


Lan th¾c m¾c víi mĐ:


- Mẹ ơi! Tại sao nhà bạn Mai khơng có bàn thờ để thắp hơng nh nhà ta?
- Mẹ Lan đang thắp hơng trên bàn thờ, quay lại nói với Lan:


- Nhà bạn Mai thờ đức Chúa trời. Bà bạn ấy theo đạo Thiên chúa giáo. Lan:
- Thế nhà mình theo đạo gì hả mẹ?


MĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Thế hai đạo khác nhau nh thế nào hả mẹ?
Mẹ nhắc Lan không hỏi nữa.


Để giúp Lan và các em hiểu thêm về vấn đề, chúng ta vào bài hôm nay.
GV hớng dẫn HS đóng vai, 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai Lan.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu thơng tin, sự kiện</b></i>
GV: cho HS đọc tình hình thơng tin và sự


kiƯn vỊ t«n gi¸o ë ViƯt Nam.


HS: Đọc to rõ ràng cho cả lớp cùng nghe.


HS:Theo dõi các bạn đọc sách giáo khoa.
GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
1. Tình hình tụn giỏo Vit Nam?


2. Nhận xét những mặt tích cực và tiêu cực
của tôn giáo nớc ta?


3. Chớnh sỏch pháp luật mà Đảng và Nhà
nớc ta đối với tín ngng v tụn giỏo.


<b>I. Thông tin, sự kiện:</b>


<i><b>1. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam </b></i>
<i>Tình hình tôn giáo:</i>


<i>- Việt Nam là nớc có nhiều loại hình tín</i>
<i>ngỡng, tôn giáo.</i>


<i>- Gồm: Phật giáo,Thiên chúa giáo, cao</i>
<i>đài, Hoà Hảo, Tin Lnh.</i>


<i><b>Ưu điểm</b></i> <i><b>Nhợc điểm</b></i>


<i>- i đa số đồng</i>
<i>bào các tôn giáo là</i>
<i>ngời lao động.</i>
<i>- Có tinh thần yêu</i>
<i>nớc, cộng đồng.</i>
<i>- Góp nhiều cơng</i>
<i>sức xây dựng và</i>


<i>bảo vệ tổ quốc.</i>
<i>- Thực hiện chính</i>
<i>sách pháp luật.</i>
<i>- Có hàng chục vạn</i>
<i>thanh niên có đạo</i>
<i>hi sinh tỏng chiến</i>
<i>tranh bảo vệ tổ</i>
<i>quốc.</i>


<i>- Do trình độ văn</i>
<i>hóa thấp nên cịn</i>
<i>mê tín và lạc hậu.</i>
<i>- Bi kịch động và</i>
<i>lợi dụng vào mục</i>
<i>đích xấu.</i>


<i>- Hành nghề mê</i>
<i>tín.</i>


<i>- Hoạt động trái</i>
<i>pháp luật.</i>


<i>- ¶nh hëng tới sức</i>
<i>khoẻ và tài sản</i>
<i>công dân.</i>


<i>- Tổn hại lỵi Ých</i>
<i>qc gia.</i>


<i><b>2. Chính sách và pháp luật của Đảng,</b></i>


<i><b>Nhà nớc ta đối với tín ngỡng và tơn giáo.</b></i>
<i>Văn kiện hội nghị lần thứ 5,</i>
<i>BCHTƯĐCSVN khố 8.</i>


<i>- T«n träng tù do tÝn ngỡng và không tín</i>
<i>ngỡng.</i>


<i>- Bo m cho cỏc tụn giỏo hoạt động bình</i>
<i>thờng.</i>


<i>- Chính sách đại đồn kết dân tộc.</i>


<i>- Tuyên truyền giáo dơc chèng mª tÝn dị</i>
<i>đoan.</i>


<i>- Chống lợi dụng tôn giáo, tín ngỡng lµm</i>
<i>viƯc.</i>


<i>- Chăm lo,giúp đỡ đồng bào tơn giáo xố</i>
<i>đói giảm nghè, nâng cao dân trí.</i>


<i><b>Hiến pháp nớc Cộng hoà xã hội chủ</b></i>
<i><b>nghĩa việt nam năm 1992, Điều 70 quy</b></i>
<i><b>định.</b></i>


<i>- Cơng đồn có quyền tự do tín ngỡng theo</i>
<i>hoặc khơng theo tơn giáo no, cỏc tụn giỏo</i>
<i>bỡnh ng trc phỏp lut.</i>


<i>- Những nơi thờ tự của các tín ngỡng, tôn</i>


<i>giáo điểm phép bảo vệ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV: Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu HS
thảo luận theo các nội dung trên. Mỗi
nhóm 1 nội dung.


HS: Tho luận trong nhóm sau đó các
nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.
HS:Trong lớp tham gia đóng góp ý kiến.
GV:Nhận xét, cho điểm HS sau đó chốt nội
dung.


<i>ph¸p lt và chính sách của Nhà nớc.</i>


<i><b>Hot ng 3: Liờn h tìm hiểu khái niệm</b></i>
GV: Chuyển ý bằng cách dẫn ra câu ca


dao:


<i>Dï ai ®i ngợc về xuôi</i>


<i>Nh ngy gi t mựng 10 thỏng 3</i>
GV: Đặt câu hỏi và yêu cầu HS suy nghĩ để
trả lời:


1. Câu ca dao nói: Nhớ ngày giỗ, Tổ, Vậy
tổ là ai? Vì sao phải giỗ? Biểu hiện của
việc làm đó nh thế nào?


2. Em cho biết nhà Lan theo đạo Phật, nhà


Mai theo đạo Thiên chúa thì thờ cùng ái?


- Gọi HS trả lời các câu hỏi trên sau đó yêu
cầu các em liên hệ thực tế về gia đình
mình.Gia đình em có theo tơn giáo nào
khơng? Có thờ cúng tổ tiên hay không? Bà
và mẹ em có đi chùa hay đi lễ nh th
khụng?


GV: Kết luận phần này:


Gia ỡnh các em cũng nh bao gia đình khác
trên đất nớc ta, có thể theo đạo Phật, đạo
Thiên chúa... và có thể khơng theo đạo nào.
Dù là đạo gì thì mục đích chung là hớng
vào điều thiện, tránh điều ác, việc làm đó
thể hiện sự sùng bái, tơn kính, nhớ về cội
nguồn, tổ tiên.Tơn vinh ngời có cơng với
nớc.


<i>1. Tổ là vua Hùng, ngời có công dựng nớc.</i>
<i>Việc thê cóng vua Hïng thĨ hiƯn trun</i>
<i>thèng nhớ ơn tổ tiên.</i>


<i>2. o Pht th Pht t, th tổ tiên bằng</i>
<i>cách lập bàn thờ, tụng kinh, thắp hơng...</i>
<i>Đạo Thiên chúa thờ đức Chúa, không thắp</i>
<i>hơng mà đi nghe giảng kinh đạo.</i>


<i>3. Liªn hƯ:</i>



<i>- Gia đình em theo đạo Phật, Thiên chúa</i>
<i>giáo...</i>


<i>- Gia đình em có thờ cúng ơng bà và tổ</i>
<i>tiên...</i>


<b>Tiết2 </b><i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm, rút ra bài hc</b></i>
GV: Cho HS tho lun nhúm.


Câu hỏi thảo luận.


1. Thế nào là tôn giáo, tín ngỡng và mê tín
dị đoan? VÝ dơ?


2. Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo là gì?
3. Chúng ta làm gì để thể hiện sự tơn trọng
quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo.


GV: Chia lớp thành 3 nhóm (cách chia
nhóm thay đổi so với tiết 1 để học sinh có
điều kiện giao lu vi nhau)


<b>II. Nội dung bài học:</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>


Nhóm 1 - Câu I
<i>Tín </i>


<i>ng-ỡng</i> <i>giáoTôn</i> <i>dị đoanMê tín</i>


<i>Khái</i>


<i>niệm</i> <i>Làlòng</i>
<i>tin vào</i>
<i>một</i>
<i>điều</i>
<i>thần</i>


<i>Là hình</i>
<i>thức tín</i>
<i>ngỡng</i>
<i>có hệ</i>
<i>thống,t</i>
<i>ổ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>bớ.</i> <i>chức...</i> <i>đến kết</i>
<i>quả</i>
<i>xấu.</i>
<i>Ví dụ</i> <i>Tin vào</i>


<i>thần</i>
<i>linh </i>
<i>th-ợng đế.</i>


<i>Đạo</i>
<i>phật,</i>
<i>đạo</i>
<i>thiên</i>
<i>chúa</i>
<i>giáo...</i>



<i>Bói</i>
<i>tốn,</i>
<i>chữa</i>
<i>bệnh</i>
<i>bằng</i>
<i>phù</i>
<i>phép...</i>
GV: Cho học sinh đọc nội dung bài học.


SGK trang 53 <i>- Ngời đã theo một tín ngỡng hay tơn giáonào đó có quyền khơng theo nữa, hoặc đi</i>
<i>theo tín ngỡng tơn giáo khác mà khơng ai</i>
<i>đợc cỡng bức, cản trở.</i>


HS: Quan sát, thảo luận,
HS: Cử đại diện trỡnh by.


GV: Hớng đẫn nhóm 1 lập bảng.


HS: Quan sát và nhận xét ý kiến của các
nhóm.


GV: Nhận xét, chốt lại ý kiến


<i><b>Nhóm 2 - Câu 2</b></i>


<i>Quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo có nghĩa</i>
<i>là:</i>


<i>- Công dân có quyền theo hoặc không theo</i>


<i>một tín ngỡng hay tôn giáo nào.</i>


GV: Ghi nội dung bài học (SGK, trang 53) <i>- Ngời ta theo một tín ngỡng hay tơn giáo</i>
<i>nào đó có quyền khơng theo nữa,hoặc đi</i>
<i>theo tín ngỡng, tơn giáo khác mà không ai</i>
<i>đợc cỡng bức, cản trở.</i>


<i><b>Nhãm 3 - Câu 3:</b></i>


<i>Trách nhiệm của chúng ta.</i>


<i>- Tụn trng ni th tự của các tín ngỡng</i>
<i>tơn giáo nh đền, chùa, miếu thờ, nhà thờ..</i>
<i>- Không đợc bài xích gây mất đoàn kết,</i>
<i>chia rẽ giữa những ngi cú tớn ngng, tụn</i>
<i>giỏo khỏc nhau.</i>


Để khắc s©u kiÕn thøc bµi häc nµy GV


chuyển sang phần luyện tập, bài tập SGK. <i>- Nghiêm cấm việc lợi dụng tín ngỡng, tơngiáo, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng, tơn</i>
<i>giáo để làm trái pháp luật và chính sách</i>
<i>của Nhà nớc.</i>


<i><b>Hoạt động 5: Luyện tập củng cố kiến thức bài bọc</b></i>
GV: Cho học sinh đọc bài tp e, trang 54.


HS: Quan sát trả lời.


GV: Nhn xột - cho điểm động viên HS.
GV: Giao nhiệm vụ theo nhóm:



<b>III. Bµi tËp</b>


<i><b>1. Bài tập e, trang 54</b></i>
Đáp án 1, 2, 3, 4, 5
<i>Câu 1: Theo em ngời có o cú phi l </i>


ng-ời có tín ngỡng không? Vì sao?


<i>Câu 2: Phân biệt tín ngỡng,tôn giáo và mê</i>
tín dị đoan.


HS: Trả lời theo nhóm


GV: Nhận xét kết luận phần nµy.


<i><b>2. Bµi tËp theo nhãm</b></i>


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


rèn luyện và liên hệ bản thân qua đó củng cố bài học.
GV: cho HS thảo luận cả lớp.


HS: Tù bµy tá ý kiến cá nhân.


GV: Cho HS lm bi tp (ó chun bị trớc)
tổ chức trò chơi: "Nhanh mắt nhanh tay"
giữa các i.


GV: Đọc câu hỏi: Những hành vi nào sau


đây cần phê phán?


1. Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ chùa.
2. Quần áo thiếu lịch sự hi đi lễ chùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4. Đi lễ nhà thờ muộn, đọc báo, hút thuốc
khi cha giảng đạo.


5. Nghe giảng đạo đức một cách chăm chú.
HS: Đội nào có tín hiệu trớc có quyn tr
li.


GV: Đa những câu hỏi tiếp theo.


Những hiƯn tỵng sau cã là tín ngỡng
không? Vì sao?


a. HS trớc khi đi thi hoặc làm kiểm tra.
- i l t im cao.


- Không ăn trứng.


- Khụng ăn xơi lạc xơi đỗ đen.
- Khơng ăn chuối.


- Sỵ gặp phụ nữ.


- B, anh trai ra ún trc ngừ.


<i>Đáp án:</i>



<i>a. Các hiện tợng thuộc điều a không là tín</i>
<i>ngỡng.</i>


<i>- Vì không phù hợp với hiện tợng tự nhiên.</i>
<i>Mọi ngời tin vào điều mù quáng không có</i>
<i>thật. Kết quả ảnh hởng công việc, thời gian</i>
<i>tiền của </i>


b. Một số ngày kiêng kị:
- Mùng năm mời bốn, hai ba
Đi luôn cũng lỗ nữa là đi chơi
- Cho đi ngày 7 chớ vỊ ngµy 3.


<i>b. Khơng nên kiêng kị những ngày này.</i>
<i>Kiêng kị nh vậy là hoàn toàn khơng có căn</i>
<i>cứ mà ảnh hởng đến cơng việc.</i>


c. Cã ý kiến cho rằng: HS hiện nay có hiện
tợng mê tín dị đoan.


Theo em ý kin trờn ỳng hay sai?
GV: Nhận xét kết luận tồn bài.


<i>c. ý kiến đó đúng.</i>


<b>4. Dặn dò.</b>


- Bài tập còn lại SGK.



- Tỡm hiu v su tầm những t liệu thể hiện sự tín ngỡng và tơn giáo ở địa phơng
nơi em ở


- Xem tríc bµi 17.


- Xem phần tham khảo để làm bài tập.


Tµi liƯu tham kh¶o


- ở Việt Nam có khoảng 80% có đời sống tín ngỡng, tơn giáo. Phật giáo khoảng
10 triệu tín đồ, cơng giáo (Thiên chúa giáo) khoảng 6 triệu tín đồ. Cao dài gần 3 triệu:
Hồ hảo khoảng 5 triệu tín đồ: Tin lành gồm 400 nghìn tín đồ; Hồi giáo khoảng 50
nghìn tín đồ.


- §iỊu 70: HiÕn pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam 1992
- Điều 129 BLHS nớc Cộng hoà xà hội chủ nghÜa ViÖt Nam .


HÕt tuần 28
Ngày tháng 3 năm 2010
Ký dut cđa tỉ CM
Tỉ trëng


Đồn Khắc Đạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> </b>



<b> TuÇn 29+30</b>


<i><b> TiÕt</b></i><b> 29+30 </b>


<b> Tên bài dạy: nhµ níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam </b>



a. mục tiêu :
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS hiểu đợc:


- Nhà nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nớc của ai, ra đời ta bao
giời, do ai (Đảng nào ) lãnh o?


- Cơ cấu tổ chức của Nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào? Phân
chia các cÊp nh thÕ nµo?


- Chức năng nhiệm vụ của từng c quan Nh nc.
<b>2. Thỏi </b>


- Hình thành ở học sinh ý thøc tù gi¸c thùc hiƯn chÝnh s¸ch, pháp luật và tinh thần
trách nhiệm bảo vệ cơ quan Nhà nớc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Giỳp hc sinh bit thc hin pháp luật, quy định của địa phơng, quy chế nội quy
của trờng học, giúp đỡ cán bộ Nhà nớc làm nhiệm vụ.


- Biết đấu tranh với hiện tợng tự do vơ kỉ luật.
B. ph ơng pháp


- Phân tích, nêu và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận


- DiƠn gi¶i



c. tài liệu và ph ơng tiện
- SGK. Giáo án.


- Bảng phô.


d. các hoạt động dạy và học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>Câu hỏ1: Dựa vào tài liệu tham khảo em nhận xét sắp xếp thứ tự sau đây đã</b></i>
<b>đúng cha?</b>


Nớc ta có 6 tơn giáo lớn (Xếp theo thứ tự số lợng tín đồ từ cao đến thp)
1. Pht giỏo


2. Cao Đài
3. Hoà Hảo
4. Tin Lành
5. Hồi giáo


6. Thiên chúa giáo


<i><b>Câu hỏ2: Phân biệt giữa tín ngỡng, tôn giáo và mê tín di đoan</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<i><b>Hot động của GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>


GV: Cho HS nghe đoạn băng Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập giữa quảng trờng
Ba Đình lịch sử, khai sinh nớc Việt Nam Dân chủ cộng hoà và ngày nay là nớc
CHXHCN Việt Nam . Để hiểu đợc vấn đề Nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn,
chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hơm nay: "Nhà nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam " (Cho học sinh nghe ở máy tính)


<i><b>Hoạt động 2: tìm hiểu thơng tin sự kiện</b></i>
GV: Tổ chức HS đọc phần thông tin, sự


kiÕn.


1 HS đọc phần thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

1 HS đọc phần sự kiện.
GV: Cho HS thảo luận.


Trong phần thông tin, sự kiện này HS
nghe đọc, theo dõi SGK và tự do trình
bày ý kiến cá nhân.


<b>C©u hái:</b>


1. Nớc ta - Nớc VNDCCH ra đời từ


bao giờ và khi đó ai là chủ tịch nớc? <i>- Nớc Việt Nam Dân chủ Cơng hồ ra đờingày 2/9/1945 do Bác Hồ làm Chủ tịch.</i>
2. Nhà nớc Việt Nam DCCH ra đời từ


thành quả cuộc cách mạng nào? Cuộc


cách mạng đó do Đảng nào lãnh đạo?


<i>- Nhà nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời</i>
<i>là thành quả của cuộc đời cách mạng tháng 8</i>
<i>năm 1945. Cuộc cách mạng đó do Đảng Cộng</i>
<i>sản lãnh đạo.</i>


3. Nhà nớc ta đổi tên thành Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào năm
nào? Tại sao đổi tên nh vậy?


<i>- Ngày 2/7/1976 Quốc hội nớc Việt Nam đã</i>
<i>quyết định đổi tên nớc là Cộng hồ xã hội chủ</i>
<i>nghĩa Việt Nam .</i>


<i>Vì: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử 1975 đã</i>
<i>giải phóng miền Nam thống nhất đất nớc. Cả</i>
<i>nớc nớc vào thời kì quá độ lên CNXH.</i>


4. Nhà nớc ta là Nhà nớc của ai? Do
Đảng nào lãnh đạo?


HS: Tr¶ lêi vµo vë và lên bảng trình
bày.


GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Đặt câu hỏi.


1. Suy ngh, tỡnh cảm của em với Bác
Hồ khi đọc: "Tuyên ngôn độc lập".


2. Bài thơ nào nói lên ý chí giành độc
lập".


GV: NhËn xÐt vµ tỉng kÕt t¸c phÈm
nµy:


Trải qua mấy ngàn năm lịch sử nhân
dân Việt Nam lao động cần cù, sáng
tạo, chiến đấu anh dũng để dựng nớc
và giữ nớc, hun đúc nên truyền thống
đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cờng bất
khuất của dân tộc và xây dựng nền văn
hoá Việt Nam. Một Nhà nớc Việt Nam
Dân chủ Cộng hồ, Nhà nớc cơng nơng
đầu tiên ở Đơng - Nam Châu á.


<i>- Nhà nớc Việt Nam là Nhà nớc của dân, do</i>
<i>dân và vì dân. Do Đảng Cộng sản Việt Nam</i>
<i>lãnh đạo.</i>


<i><b>Hoạt động 3: tìm hiểu tổ chức bộ máy Nhà nớc</b></i>
GV: Hớng dãn HS quan sát sơ đồ


trong SGK và đặt câu hỏi cho HS thảo
luận cả lớp.


GV: Cho HS lên trả lời từng câu hỏi.
HS: Trả lời câu hỏi dới hình thức sơ đồ
hố vào bảng.



GV: Sau khi HS trả lời các câu hỏi cho
các em gắn các sơ đồ phân cấp bộ máy
Nhà nớc hoàn chỉnh. Cách làm này HS
s d nh hn.


<b>2. Phân cấp bộ máy Nhà níc.</b>


C©u hái:


1. Bộ máy Nhà nớc đợc chia thành mấy


cÊp? <i>4 cấp</i>


2. Bộ máy Nhà nớc cấp Trung ơng gồm
có những cơ quan nào?


3. Bộ máy Nhµ níc cÊp tØnh - thµnh
phè gåm cã những cơ quan nào?


4. Bộ máy Nhà nớc cấp Huyện (Quận,
thị trấn) gồm có những cơ quan nào?


<i>Quốc</i>


<i>hội</i> <i>Chínhphủ</i> <i>Toà ánnhân</i>
<i>dân tối</i>


<i>cao</i>


<i>Viện</i>


<i>kiểm sát</i>


<i>nhân</i>
<i>dân tối</i>


<i>cao</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

5. Bộ máy Nhà nớc cấp xà (phờng, thị


trấn) gồm có những cơ quan nào? <i>(thànhtỉnh</i>
<i>phố)</i>
<i>tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>
<i>nhân</i>
<i>dân tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>
<i>kiểm sát</i>
<i>nhân</i>
<i>dân tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>
<i>HĐND</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>
<i>UBND</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận, thị</i>


<i>xÃ)</i>
<i>Toà án</i>
<i>nhân</i>
<i>dân</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>
<i>Viện</i>
<i>kiểm sát</i>
<i>nhân</i>
<i>dân</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>
<i>HĐND xà (phờng,</i>


<i>thị trấn)</i> <i>UBND xà (phờng,thị trấn)</i>
GV: Nhận xét và tổng kết bằng cách


gii thiu sơ đồ phân cấp BMNN
(chuẩn bị sẵn) giống nh sơ đồ trong
SGK trang 56.


GV: Híng dÉn nh phÇn 1


GV: Cho HS tìm hiểu sơ đồ b mỏy
Nh nc.


HS: Trả lời câu hỏi (Trình bày ý kiến
cá nhân vào vở).



1. Bộ máy Nhà nớc gồm những loại cơ
quan nào?


<b>3. Phân công bộ máy Nhà nớc.</b>


<i><b>a. Phõn công các cơ quan của Bộ máy Nhà </b></i>
<i><b>n-ớc.</b></i>
<i>Các cơ</i>
<i>quan</i>
<i>quyền</i>
<i>lực, đại</i>
<i>biểu của</i>
<i>nhân</i>
<i>dân.</i>
<i>Các cơ</i>
<i>quan</i>
<i>hành</i>
<i>chính</i>
<i>Nhà </i>
<i>n-ớc.</i>
<i>Các cơ</i>
<i>quan xét</i>
<i>xử.</i>
<i>Các cơ</i>
<i>quan</i>
<i>kiểm</i>
<i>sốt</i>


2. Cơ quan quyền lc i biu ca nhõn



dân gồm những cơ quan nào? <i>- Quốc hội- UBND tỉnh (thành phố)</i>
<i>- HĐND huyện (quận, thị xÃ)</i>
<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn)</i>
3. Cơ quan hành chính Nhà nớc gồm


những cơ quan nào? <i>- Chính phủ - UBND tỉnh (thành phố)</i>
<i>- HĐND huyện (quận, thị xÃ)</i>
<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn)</i>
4. Các cơ quan xét xử gồm các cơ quan


nào? <i>- Toà án nhân dân tối cao.- Toà án nhân dân tỉnh (thành phố)</i>
<i>- Toà án nhân dân huyện (quận, thị xÃ).</i>
<i>- Các toà án quân sự</i>


5. Cơ quan kiểm sát gồm những cơ


quan nào? <i>- Viện kiểm sát nhân dân tối cao.- Viện kiểm sát nhân dân (thành phố)</i>


<i>- Viện kiểm sát nhân dân huyện (quận, thị xÃ).</i>
<i>- Các viện kiểm sát quân sự.</i>


GV: Nhn xột vo bi tit 2.
GV: Phân nhóm để HS thảo luận.
hỏi thảo luận.


<i>C©u 1: Chức năng, nhiệm vụ của cơ</i>
quan Quốc hội.


<i>Câu 2: Chức năng, nhiệm vụ của Chính</i>


phủ.


<i>Cõu 3: Chc nng, nhiệm vụ của Hội</i>
đồng nhân dân.


<i>C©u 4: Chức năng, nhiệm vơ cđa ủ</i>
ban nh©n d©n.


HS: Sau khi thảo luận xong cử đại diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

lªn trình bày.


GV: Nhận xét trả lời của các nhóm.
GV: Bổ sung và chốt lại ý kiến.


GV: Giải thích từ: "Quyền lực", "Chấp
hành".


<i>- Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhÊt? V×</i>
<i>sao?</i>


<i>- Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực địa</i>
<i>phơng? Vì sao?</i>


<i>UBND là cơ quan chấp hành của HĐND, là</i>
<i>cơ quan hành chính Nhà nớc địa phơng? Vì</i>
<i>sao?</i>


<i><b>Hoạt động 4: hệ thống hố rút ra nội dung của bài học</b></i>
Khi giảng cho HS ở phần này, GV nhắc



lại khắc sâu các kiến thức của phần
tr-ớc và giúp HS rút ra nội dung bài học
cho tồn bài bằng các câu hỏi để HS
thảo luận.


HS: Th¶o luận, trả lời vào vở.
GV: Đặt câu hỏi.


1. Bn cht của Nhà nớc ta?
2. Nhà nớc ta do ai lãnh o?


3. Bộ máy Nhà nớc bao gồm cơ quan
nào?


4. Quyền và nghĩa vụ công dân là gì?
GV: Cho học sinh thảo luận.


<b>II. Nội dung bài học</b>


HS: Trả lời vào vở.


HS: Phát biểu ý kiến cá nhân
GV: Nhận xét và tỉng kÕt.


GV: Treo bang̉ ph có ghi néi dung bµiu
häc.


Cho häc sinh lµm bµi tËp nhanh: So
sánh bản chất của Nhà nớc XHCN với


Nhà nớc t bản.


<i><b>1. Nhà nớc Việt Nam là Nhà nớc của dân, do</b></i>
<i><b>dân và vì dân.</b></i>


<i><b>2. Nh nc ta do Đảng Cộng sản lãnh đạo.</b></i>
<i><b>3. Bộ máy Nhà nớc có 4 c quan.</b></i>


<i>- Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra.</i>
<i>- Cơ quan hành chính Nhà nớc.</i>


<i>- Cơ quan xét xử.</i>
<i>- Cơ quan kiểm sát.</i>


<i><b>4. Quyền và nghĩa vụ công dân</b></i>


<i><b>Quyền</b></i> <i><b>Nghĩa vụ</b></i>


<i>- Làm chủ</i>
<i>- Giám</i>
<i>sát</i>


<i>- Gãp ý</i>
<i>kiÕn</i>


<i>- Thù hiện chính sách</i>
<i>pháp luật</i>


<i>- Bảo vệ cơ quan Nhà </i>
<i>n-ớc.</i>



<i>- Giỳp cỏn b Nh </i>
<i>n-c thi hnh cụng v.</i>


<i><b>Nhà nớc XHCN</b></i> <i><b>Nhà nớc T bản</b></i>


<i>- Cđa d©n do d©n</i>


<i>vì dân.</i> <i>- Một số ngời đạidiện cho giai cp</i>
<i>t sn.</i>


<i>- Đảng cộng s¶n</i>


<i>lãnh đạo .</i> <i>- Nhiều ngchia nhau quyn</i>
<i>li.</i>


<i>- Dân giàu, nớc</i>
<i>mạnh, công bằng,</i>
<i>dân chủ, văn</i>
<i>minh.</i>


<i>- Làm giàu giai</i>
<i>cấp t sản.</i>


<i>- Đoàn kết hữu</i>


<i>ngh.</i> <i>- Chia rẽ, gâychiến tranh</i>
<i><b>Hoạt động 5: hớng dẫn luyện tập</b></i>


<i><b>C©u hái: Em h·y chän câu trả lời</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1. Chính phủ biểu quyết thông


qua hiến pháp luật.


2. Chính phủ thi hành hiến pháp,


pháp luật


3. Chính phủ do quân nhân bầu
ra 


4. ChÝnh phđ do Qc héi


bÇu ra


5. UBND do nhân dân bầu ra.


6. UBND do HĐND cùng cấp


bầu ra


Lu ý õy l bi tập SGK, GV chỉ thay
đổi hình thức.


GV: NhËn xÐt cho điểm.
<b>5. Dặn dò.</b>


- Làm các bài tập còn lại.



- Giờ sau GV thu vë kiĨm tra bµi tËp ë nhµ kiÓm tra


- Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc cấp cơ sở qua sự hiểu biết của bản thân


HẾT TUẦN 30
Ngày tháng năm 2010


Ký duyệt của tổ CM
Tổ trưởng


Đoàn Khắc Đạm
...o0o...


<b> TuÇn 31+32</b>


<i><b> TiÕt</b></i><b> 31+32 </b>


<b> Tªn bài dạy: bộ máy nhà nớc cấp cơ së </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
- Nhiệm vụ quyền hạn của các cơ quan đó.


<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách của Đảng, pháp luật của
Nhà nớc và quy định của địa phơng.


Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an toàn xã hội ở địa ph
-ơng.



<b>3. Kĩ năng.</b>


- Xỏc nh ỳng c quan Nh nc a phơng có chức năng giải quyết cơng việc
của cá nhân và gia đình.


- Tơn trong ý kiến và việc làm của cán bộ địa phơng.


- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhiệm vụ.
B. ph ơng pháp


- Phân tích, nêu và giải quyết vn .
- Tho lun


- Diễn giải


c. tài liệu và ph ¬ng tiƯn
- SGK. Gi¸o ¸n.


d. các hoạt động dạy và học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Vẽ sơ đồ phân cấp bộ máy Nhà nớc </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b></i>


Liên quan trực tiếp và nhiều nhất đến mỗi công dân là bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở
(xã, phờng, thị trấn). Để hiểu rõ nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở
chúng ta học bài hôm nay.



<i><b>Hoạt động 2: tìm hiểu tình huống hoạt động sgk</b></i>
Trớc khi vào phần hỏi và giải đáp pháp luật


SGK trang 60, GV kiểm tra kiến thức của
HS bài 17 để giúp HS hiểu bài hệ thống
hơn.


GV: Sử dụng sơ đồ phân cp b mỏy Nh
nc.


GV: Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (xÃ, phờng,
thị trấn) có những cơ quan nào?


GV: Giải thích tình huống trang 60.


HS: Quan sát và nhận xét.
GV: Đa tình huống khác.


M em sinh em bộ. Gia đình em cần xin
gấp giấy khai sinh thì đến cơ quan nào?
1. Cơng an xã (phờng, thị trấn).


<b>I. T×nh hng</b>


- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (phờng, thị xÃ)
gồm:


<i>+ HĐND (xÃ, phờng, thị trấn)</i>
<i>+ UBND (xÃ, phờng, thị trấn)</i>



<i>Tr lời: Việc cấp lại giấy khai sinh do</i>
<i>UBND xã (phờng, thị trấn) nơi đơng sự c</i>
<i>trú, hoặc đang đăng kí hộ tịch thực hiện.</i>
<i>- Ngời xin cấp lại giấy khai sinh phải làm:</i>
<i>+ Đơn xin cấp lại Giấy khai sinh.</i>


<i>+ Sæ hé khÈu.</i>


<i>+ Chøng minh th nh©n d©n.</i>


<i>+ Các giấy tờ khác để chứng minh việc</i>
<i>mất giáy khai sinh là có thật.</i>


<i>- Thêi gian: Qua 7 ngµy kể từ ngày nhận</i>
<i>hồ sơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2. Trờng trung học phổ thông.
3. UBND xà (phờng, thị trấn).


GV: Nhận xét và kết luận. Chuểyn theo
hoạt động 3.


Kết luận tìm hiểu tình huống, làm rõ những
việc nào cần giải quyết phải đến UBND,
công việc nào đến cơ quan khác.


<i><b>Hoạt động 3: tìm hiểu nhiệm vụ và quyền hạn của các cấp cơ sở.</b></i>
GV: Để giúp HS tiếp thu phần này, trớc



hÕt cho HS tái hiện kiến thức bài 17. GV
nêu néi dung §iỊu 119 và Điều 10 Hiến
pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt
Nam , năm 1992.


<i>HND: l c quan quyn lc ca Nhà nớc</i>
<i>ở địa phơng, do nhân dân bầu ra và đợc</i>
<i>nhân dân địa phơng giao nhiệm vụ:</i>


<i>+ Bảo đảm thi hành nghiêm chỉnh hiến</i>
<i>pháp và pháp luật tại địa phơng.</i>


<i>+ Quyết định về kế hoạch phát triển triển</i>
<i>kinh tế văn hoá, giáo dục, an ninh ở địa</i>
<i>phơng.</i>


GV:


1. HĐND xã (phờng, thị trấn) do ai bầu ra?
2. HĐND có nhiệm vụ và quyền hạn gì?
HS: Trao đổi ý kiến.


GV: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn.


<i>UBND là cơ quan chấp hành của HĐND</i>
<i>do HĐND bầu ra, là cơ quan hành chính</i>
<i>Nhà nớc địa phơng, chịu trách nhiệm chấp</i>
<i>hành Hiến pháp, luật, các văn bản của cơ</i>
<i>quan Nhà nớc cấp trên và nghị quyết của</i>
<i>HĐND</i>



1. UBND x· (phờng thị trấn) do ai bầu ra?
2. UBND có nhiệm vụ quyền hạn nhiệm vụ
gì?


HS: Tự do trình bày ý kiÕn.


GV: NhËn xÐt tãm t¾t näi dung, nhËn xÐt,
bỉ sung.


HS: Đọc lại nội dung: NhiƯm vơ, quyền
hạn của HĐND vµ UBND x· (phêng thị
trấn).


<b>II. Nhiệm vụ và quyền hạn của các cấp</b>
<b>cơ sở.</b>


<i><b>1. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND xÃ</b></i>
<i><b>(phờng, thị trấn)</b></i>


<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân dân</i>
<i>xà (phờng, thị trấn) trực tiếp bầu ra.</i>


<i>- Nhệim vụ và qun lỵi:</i>


<i>Quyết định những chủ trơng và biện pháp</i>
<i>quan trọng ở địa phơng nh xây dựng kinh</i>
<i>tế - xã hội, củng cố quốc phịng an ninh,</i>
<i>khơng ngừng cải thiện đời sống vật chất,</i>
<i>tinh thần của nhân dân địa phơng, làm</i>


<i>tròn nghĩa vụ của địa phơng với cả nớc.</i>
<i>+ Giám sát hoạt động của thờng trực</i>
<i>HĐND, UBND xã (phờng, thị trấn) giám</i>
<i>sát việc thực hiện nghị quyết của HĐND</i>
<i>xã (phờng, thị trấn) và các lĩnh vực kinh tế</i>
<i>văn hoá, xó hi, i sng.</i>


<i><b>2. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND x·</b></i>
<i><b>(phêng, thÞ trÊn).</b></i>


<i>- UBND x· (phêng, thÞ trÊn) do </i>
<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn) bầu ra.</i>
<i>- Nhiệm vụ và quyền hạn:</i>


<i>+ Qun lý Nh nc a phng cỏc lnh</i>
<i>vc.</i>


<i>+ Tuyên truyền và giáo dục pháp luật.</i>
<i>+ Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xà hội.</i>
<i>+ Phòng chống thiên tai bảo vệ tài sản.</i>
<i>+ Chống tham nhũng và tệ nạn xà hội.</i>
<i><b>Tiết 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Kt hp với kiến thức bài 17 và phần đã
học ở tiết 1 bài 18, GV hớng dẫn HS thoả
luận để rút ra ni dung bi hc.


<i>Câu hỏi :</i>


1. HĐND và UBND xà (phờng, thị trấn) là


cơ quan chính quyền thuộc cấp nào?


2. HĐND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu ra
và có nhiệm vụ gì?


3. UBND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu ra
và có nhiệm vụ gì?


4. Trỏch nhim ca công dân đối với bộ
máy Nhà nớc cấp cơ sở xã (phờng, thị trấn)
nh thế nào?


GV: NhËn xÐt, cho điểm HS , kết luận phần
bài học, củng cố kiến thức cho HS.


<i>+ HĐND và UBDN xà (phờng, thị trấn) là</i>
<i>cơ quan chính quyền cấp cơ sở.</i>


<i>+ HĐND xà (phờng, thị trÊn) do nhân</i>
<i>dân bầu ra và chịu trách nhiệm trớc dân</i>
<i>về.</i>


<i>- n định kinh tế.</i>
<i>- Nâng cao đời sống.</i>
<i>- Củng cố quốc phũng an ninh.</i>


<i>- UBND và HĐND bầu ra có nhiệm vụ:</i>
<i>+ Chấp hành nghị quyết củaHĐND.</i>


<i>+ L c quan hnh chớnh Nh nc a</i>


<i>phng.</i>


<i>- HĐND và UBND là cơ quan Nhà nớc</i>
<i>của dân, do dân, vì dân. Chúng ta cần:</i>
<i>+ Tôn trọng và bảo vệ.</i>


<i>+ Làm tròn trách nhiệm và nghĩa vụ đối</i>
<i>với Nhà nớc.</i>


<i>+ Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của</i>
<i>pháp luật.</i>


<i>+Quy định của chính quyền địa phơng.</i>
<i><b>Hoạt động 5: luyện tập củng cố và làm bài tập sgk</b></i>


Phần bài tập này, GV tổ cứhc theo nhóm
(nh hoạt động 4). GV cho bài tập SGK và
bài tập bổ sung.


<i><b>Bµi tËp 1: Em hÃy chọn các mục A tơng</b></i>
ứng với mục B.


<b>III. Bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>
<i><b>A. Việc cần giải</b></i>


<i><b>quyết.</b></i> <i><b>B. Cơ quan</b><b>giải quyết</b></i>
1. Đăng kí hộ



khẩu.


2. Khai báo tạm
trú.


3. Khai báo tạm
vắng.


4. Xin giấy khai
sinh.


5. Sao giấy khai
sinh,


6. Xác nhận lí lịch
7. Xin sổ y bạ
khám bệnh


8. Xác nhận bảng
điểm học tập.
9. Đăng kí kết hôn


1. Công an
2. UBND xÃ
3. Trờng học
4. Trạm y tÕ
(bÖnh viÖn)


<i><b>Câu 2: Em hãy chọn ỳng.</b></i>



Bạn An kể tên các cơ quan Nhà nớc cấp cơ
sở nh sau:


a. HĐND xà (phờng, thị trấn)
b. UBND xà (phờng, thị trấn)
c. Trạm y tế xà (phờng, thị trấn)
d. Công an xà (phờng, thị trấn)
e. Ban văn hoá xà (phờng, thị trấn)
f. Đoan TNCSHCM xà (phờng, thị trấn) .
g. Mặt trận tổ quốc xà (phờng, thị trấn)
h. Hợp tác xà dệt thành len.


i, Hợp tác xà nông nghiệp.
j. Hội cựu chiến binh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Đáp án: a, b, c, d, e.
<i><b> 5. Dặn dò.</b></i>


- Bài tập sách giáo khoa.


- Tìm hiểu lịch sử truyền thống quê hơng ta.


- Tìm hiểu tấm gơng cán bộ xà (phờng, thị trấn) làm tốt nhiệm vụ


<b>tài liệu tham khảo</b>


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992, ®iỊu 118, 119,
120, 123.


HẾT T̀N 32


Ngày 01 tháng 3 năm 2010


Ký duyệt của tổ CM
Tổ trưởng


Đoàn Khắc Đạm
...o0o...


<b> TUẦN 33</b>


<b> Tiết 33: </b>


<b>Tờn bài dạy: Thực hành, ngoại khoá các vấn đề của</b>


<b>địa phơng và các nội dung đã học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Hiểu biết thêm về những vấn đề đạo đức và pháp luật của địa phơng tơng ứng với các
bài đã học.


- Những vấn đề bức xúc cần giáo dục cho học sinh ở địa phơng nh xõy dựng gia đỡnhvăn
húa, truyền thống gia đỡnh, dũng họ, trật tự an tồn giao thơng, giáo dục mơi trờng,
quyền tự do tín ngỡng tơn giáo, phịng chống AIDS, ma t, các tệ nạn xã hội, hoạt động
của nhà nớc các cấp, đặc biệt là bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở.


- Những gơng ngời tốt việc tốt, những học sinh chăm ngoan, vợt khó, học giỏi.
Từ đó học sinh có ý thức tốt hơn trong việc học tập và rèn luyn.


<b>II. tài liệu - ph ơng tiện</b>
- GV và HS t×m hiĨu.



- Số liệu mới nhất về vấn đề tai nạn giao thông, môi trờng, tệ nạn xã hội.
- Các chức danh cán bộ trong bộ máy Nhà nớc cấp Trung ơng và cấp xã.
- Gơng ngời tốt, việc tốt.


<b>III. Nội dung - ph ơng pháp</b>
- HS trao đổi, thảo luận


- GV bổ sung, cung cấp thêm các thông tin.
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới: Thực hành, ngoại khoá</b>


<i> 1. Nhng vấn đề đạo đức và pháp luật của địa phơng tơng ứng với các bài đã học:</i>
- HS trao đổi, thảo luận nhóm.


- C¶ líp nhËn xÐt.
- GV bỉ sung.


- Thực hiện nh thế nào?


- Thiếu sót, tồn tại ở chỗ nào?


- Nờu hng khc phc, sa cha trong thi gian tới.
2. Những vấn đề bức xúc cần giáo dục cho học sinh ở địa ph<i> ơng : ( nh trật tự an tồn</i>
giao thơng, giáo dục mơi trờng, phịng chống các tệ nạn xã hội...)


- GV nêu các số liệu điều tra gần nhất.



- HS tho luận: Vì sao đó là những vấn đề bức xúc, cấp bách cần phải giải quyết, phải
giáo dục cho học sinh.


- Hớng khắc phục.


3. Những g<i> ơng ng ời tốt, việc tốt : chăm ngoan, vợt khó, häc giái.</i>
- ë líp em, trêng em.


- ở địa bàn phng em.
- Em hc tp c nhng gỡ?


<b>4. Dặn dò: - Liên hệ, tìm hiĨu thªm thùc tÕ.</b>
- Chuẩn bị tốt bài ụn tp.


HÕt tuÇn 33
Ngày 26 tháng 4 năm 2009
Ký dut cđa tỉ CM
Tæ trëng


<b> TUẦN 34</b>


<b> Tiết 34 </b>


<b>Tên bài dạy: ôn tập học kì ii</b>


<b> TUẦN 35</b>


<b> Tiết 35 </b>


<b>Tên bài dạy: kiÓm tra häc kì ii</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


<b>II. tài liệu - ph ơng tiện</b>
<b>III. Nội dung - ph ơng pháp</b>


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>ĐỀ 01:</b>


<b>Câu 1: (3,0 điểm) Thế nào là mơi trường? Em phải làm gì để góp phần bảo vệ môi </b>
trường?


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Thế nào là tín ngưỡng, tơn giáo? Người có đạo có phải là người có tín</b>
ngưỡng khơng, vì sao?


<b>Câu 3: (3,0 điểm) Chính phủ là gì? Nhiệm vụ cơ bản của Chính phủ ?</b>


<b>Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao Nhà nước ta là Nhà nước của dân, do dân và </b>
vì dân?


<b>ĐỀ 02:</b>


<b>Câu 1: (3,0 điểm) Nêu tác dụng của rừng đối với đời sống con người? Em phải làm gì </b>
để góp phần bảo vệ rừng?


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Thế nào là quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo? Người có đạo có phải là</b>
người có tín ngưỡng khơng, vì sao?


<b>Câu 3: (3,0 điểm) Quốc hội là gì? Nhiệm vụ cơ bản của Quốc hội?</b>


<b>Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao Nhà nước ta là Nhà nước của dân, do dân và </b>


vì dân?


HƯỚNG DẪN CHẤM KIẺM TRA KỲ II - NĂM HỌC 2008-2009
Mơn: GDCD7 (Đề 1)


Câu 1:


-Mơi trường là tồn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có
tác động tới đời sống, sự tờn tại, phát triển của con người và thiên nhiên. Những điều
kiện đó hoặc đã có sẵn trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra.


(1,0đ)


-Tuyên truyền để mọi người hiểu tầm quan trọng của môi trường đối với đời
sống con người và cùng thực hiện: (0,5đ) +Không đổ
rác và chất thải khi chưa được xử lý ra môi trường; (0,5đ)


+Tăng cường trờng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh; (0,5đ)
+Kịp thời ngăn chặn hành vi làm ô nhiễm, huỷ hoại mơi trường (0,5đ)
Câu 2:


-Tín ngưỡng là lịng tin vào một cái gì đó thần bí, như: thần linh, thượng đế, chúa


trời… (0,5đ)


-Tơn giáo là một hình thức tín ngưỡng có hệ thống tở chức, với quan niệm, giáo lí
thể hiện sự sùng bái và hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy.


(1,0đ)



-Người có đạo là người tín ngưỡng. Bởi vì tín đờ của tơn giáo nào thì tin (sùng
bái) thần linh của tơn giáo đó, có nghĩa là họ tin vào điều thần bí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Câu 3: Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội, do Quốc hội bầu ra, là cơ quan


hành chính cao nhất. (1,0đ)


Nhiệm vụ:


-Bảo đảm việc tôn trọng và chấp hành hiến pháp và pháp luật, phát huy quyền
làm chủ của nhân dân. (1,0đ)


-Thống nhất quản lý việc thực hiện các nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hố, xã
hội, quốc phịng an ninh và đối ngoại của đất nước. (0,5đ)


-Bảo đảm ổn định và nâng cao đời sống vật chất và văn hoá của nhân dân.
(0,5đ)


Câu 4:


Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là “Nhà nước của dân, do dân và
vì dân”. Vì, Nhà nước ta là thành quả cách mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra và
hoạt động vì lợi ích của nhân dân. (1,5đ)


(HẾT)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
<b>Câu 1: </b>


+ Tác dụng của rừng:



- Điều hoà khí hậu, cân bằng sinh thái… (0,5đ)
- Nguyên liệu xây dựng, dược phẩm; (0,5đ)
- Nơi tồn tại và phát triển của động thực vật quý hiếm; (0,5đ)
- Ngăn chặn lũ lụt, sạt lở đất, chắn sóng, chắn gió; (0,5đ)
+ Để bảo vệ rừng phải:


- Tuyên truyền để mọi người hiểu tầm quan trọng của rừng để họ có ý thức trờng,
chăm sóc bảo vệ rừng. (0,5đ)


- Báo cho cơ quan công an, kiểm lâm khi phát hiện hành vi phá hại rừng.
(0,5đ)
<b>Câu 2: </b>


- Cơng dân có quyền theo hoặc không theo một tín ngưỡng hay tôn giáo nào; Người đã
theo một tín ngưỡng hay tôn giáo nào đó có quyền thơi khơng theo nữa, hoặc bỏ để theo
tín ngưỡng hay tôn giáo khác mà không ai được cưỡng bức hay cản trở. (1,5đ)




- Người có đạo là người tín ngưỡng. Bởi vì tín đờ của tơn giáo nào thì tin (sùng bái) thần
linh của tơn giáo đó, có nghĩa là họ tin vào điều thần bí. (1,0đ)


<b>Câu 3:</b>


- Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, do nhân dân bầu ra và được nhân
dân giao cho nhiệm vụ trọng đại nhất của quốc gia: (1,0đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội và đối nội của đất nước. (0,5đ)



- Quyết đinh những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
và hoạt động của công dân. (0,5đ)


<b>Câu 4:</b>


Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là “Nhà nước của dân, do dân và vì
dân”. Vì, Nhà nước ta là thành quả cách mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra và hoạt
động vì lợi ích của nhân dân. (1,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×