Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ñeà thi hoïc kì ii ñeà thi hoïc kì ii moân ñòa lí 6 thôøi gian 45 phuùt naêm hoïc 2008 – 2009 i traéc nghieäm 4 ñieåm caâu 1 khoanh troøn vaøo ñaùp aùn ñuùng nhaát 1ñieåm khi ño nhieät ñoä khoân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Phạm Ngũ Lão</i>
<i>Họ và tên : ...</i>
<i>Lớp : ...</i>


ĐỀ THI HỌC KÌ II


Mơn : Địa lí 6



Thời gian: 45 phút. Năm học: 2008 – 2009


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b><i>(4 điểm)</i>


<i><b>Câu 1: Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất</b></i> (1điểm).



<b> Khi đo nhiệt độ khơng khí người ta để nhiệt kế: </b>


A. Trong bóng râm sát mặt đất. C. Trong bóng râm cách mặt đất 2m.
B. Ngồi trời cách mặt đất 2m. D. Ngoài trời sát mặt đất.


<b> Dụng cụ để đo mưa là:</b>


A. Ẩm kế. C. Nhiệt kế.


B. Vũ kế. D. Khí áp kế.


<b> Yếu tố quan trọng nhất trong sự phân hố khí hậu trên Trái Đất là.</b>



A. Vĩ độ. C. Gío.


B. Dòng biển.


<b> Đặc điểm nào không phải của tầng đối lưu.</b>


A. 90% không khí tập trung. C. Có lớp ơdơn.


B. Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng D. Nhiệt độ giảm theo độ cao.


<i><b>Câu 2: Nối ý cột A và B sao cho đúng.</b> ( 2điểm</i>



<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Cột nối</b>


1. Nguồn chính cung cấp hơi nước cho
khí quyển


2. Nguồn cung cấp hơi nước cho sơng
3. Khối khí lạnh


4. Vị trí của tầng đối lưu


A. Hình thành trên vùng vĩ độ thấp.


B.Từ 0 – 16km.


C. Nước từ các biển và đại dương.
D. Từ 16 – 80km.


E. Hình thành trên vùng vĩ độ cao.


F. Nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan.


1.………
2.………
3.………



4.………


<i><b>Câu 3: Điền vào chỗ trống ( ……… </b></i><b>)</b>. (1điểm)


- Gío tín phong là gió thổi giữa các ... với các đai ...
... .


- Gío Tây ơn đới là gió thổi từ các đai ... đến các đai ...
... .


<b>II. TỰ LUẬN</b><i>.(6 điểm)</i>



Câu 1. Trong điều kiện nào, hơi nước trong khơng khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa …… ? (2 điểm)
Câu 2: Nêu vị trí, đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới. (3 điểm)


Câu 3: Người ta đo nhiệt độ không khí của xã Ninh An vào một ngày lúc 5giờ được 250<sub>C, lúc 13giờ được</sub>
300<sub>C, lúc 21 giờ được 29</sub>0<sub>C. Hãy tính nhiệt độ trung bình của xã Ninh An vào ngày hơm đó. (1điểm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b> . (4 điểm)


<b>Câu 1</b> (1điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ



YÙ 1_C, YÙ 2_ B, YÙ 3_ A, YÙ 4_ C.


<b>Câu 2</b><i>(2điểm) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ</i>
1 _ C; 2_ F; 3_ E; 4_ D.


<b>Caâu 3</b>: (1điểm)


- đai cao áp ở chí tuyến (0.25đ), áp thấp ở xích đạo.(0,25đ)


- cao áp ở chí tuyến (0.25đ), áp thấp ở khoảng vĩ độ 600<sub> Bắc, Nam(0,25đ)</sub>



<i><b>II.</b></i><b>TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1</b>: (2điểm)


Khi khơng khí bão hồ, mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc bị hoá lạnh đi do bốc lên cao, hay do
tiếp xúc với một khối khí lạnh, thí hơi nước trong khơng khí sẽ đọng lại thành hạy nước. Hiện tượng đó gọi
là ngưng tụ (1điểm). Hơi nước trong khơng khí, khi ngưng tụ, có thể sinh ra các hiện tượng sương, mây,
mưa (1điểm).


<b>Caâu </b><i><b>2</b></i>: (3điểm)


- Vị trí: từ 230<sub>27’B - 23</sub>0<sub>27’N. (1điểm)</sub>
- Đặc điểm:



+ Có góc chiếu ánh sáng mặt trời lớn quanh năm, thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít. (0,5đ)
+ Nhiệt độ: Nóng quanh năm.(0,5đ)


+ Gío thường xun hoạt động là gió tín phong. (0,5đ)
+ Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm – 2000mm. (0,5đ)


<b>Câu 3:</b> (1điểm)


</div>

<!--links-->

×