Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Dia li cac nganh cong nghiep tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


1


Trường THPT Chuyên Hưng yên



Trường THPT Chuyên Hưng n



Tổ: Sử- Địa



Tổ: Sử- Địa



<b>Chào mừng q thầy cơ và </b>


<b>các em học sinh </b>



<b>tới dự tiết 37 môn Địa lí 10</b>



<i><b>19/1/2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


2


Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



a, Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.



b, Mang tính tập trung cao độ về vốn, lao động, nguyên vật liệu và sản


phẩm,..




c, Mang tính mùa vụ.



d, Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.


e, Chia thành 2 giai đoạn



f, Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế



g, Trong nền sản xuất hiện đại, ngành này trở thành ngành SX hàng


hố.



h, Bao gồm nhiều ngành phức tạp và có sự phân cơng tỉ mỉ giữa các


ngành và có sự phối hợp giữa các ngành để tạo ra sản phẩm cuối


cùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


3


Sơ đồ về cơ cấu ngành CN



Sơ đồ về cơ cấu ngành CN



Ngành cơng nghiệp



Nhóm A

<sub>Nhóm</sub><sub>B</sub>


CN


năng


lượng



CN
luyện
kim
CN
cơ khí
CN
điện tử
- tin học


CN
Hố
chất


CNSX


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


4

<b>BÀI 32</b>



<b>ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cơng nghiệp năng


lượng có vai trị gì



đối với sản xuất


và đời sống

?



Cơng


nghiệp




năng


lượng


gồm có



những


ngành



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


6


I. Công nghiệp năng lượng



I. Công nghiệp năng lượng



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Vai trò và cơ cấu</b></i>



a, Vai trò:Là ngành KT

quan trọng

cơ bản:



- Nền SX hiện đại chỉ có thể phát triển


nhờ sự tồn tại của ngành năng lượng.


- Là động lực cho các ngành KT.



- Được coi là bộ phận quan trọng nhất


của hệ thống cơ sở hạ tầng sản xuất.



- Năng lượng là tiền đề của tiến bộ


KHKT,…






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


7


Thông tin phản hồi



Thông tin phản hồi



Dựa vào


SGK và kiến



thức thực


tế: Em hãy


cho biết vai


trò của từng



ngành CN


khai thác


than, khai


thác dầu và



CN điện


lực?



Ngành KT than KT dầu CN điện lực
Vai trò -Là nhiên liệu


cho nm nhiệt


điện,luyện kim


- Là nguyên
liệu cho CN
hoá học, dược
phẩm


-Là nhiên
liệu quan
trọng,
“vàng
đen”.


- Từ dầu
mỏ,SX ra
nhiều loại
hoá phẩm,
dược


phẩm


-Cơ sở để phát
triển CN hiện
đại


- Đẩy mạnh
tiến bộ KHKT


- Đáp ứng đời
sống VH, VM.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


8


Chia nhóm thảo luận



Chia nhóm thảo luận



Dựa vào các biểu đồ dưới đây, bảng thông tin trang


Dựa vào các biểu đồ dưới đây, bảng thơng tin trang


121 và các hình 32.3 và 32.4 trang 123, em hãy: tìm


121 và các hình 32.3 và 32.4 trang 123, em hãy: tìm


hiểu về



hiểu về

<b>trữ lượng, tình hình phát</b>

<b>trữ lượng, tình hình phát</b>

<b>triển sản lượng </b>

<b>triển sản lượng </b>


<b>và phân bố</b>



<b>và phân bố các ngành năng lượng hoàn thành vào </b>

các ngành năng lượng hoàn thành vào


mẫu sau:



mẫu sau:



<i><b>Nhóm 1</b></i>

: Tìm hiểu về


ngành khai thác than.



<i><b><sub>Nhóm 2</sub></b></i>

<sub>: Tìm hiểu về </sub>



ngành khai thác dầu.




<i><b><sub>Nhóm 3</sub></b></i>

<sub>: Tìm hiểu về </sub>



ngành CN điện lực



<i> ( Thời gian làm việc 5 </i>


<i>phút)</i>



Tên ngành

………


………



Trữ lượng

………


……..



Sản lượng,



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


9


Biểu đồ về sản lượng các ngành CN năng lượng



Biểu đồ về sản lượng các ngành CN năng lượng



thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


10


Quan sát biểu đồ và bản đồ sau kết hợp với SGK, rút ra



Quan sát biểu đồ và bản đồ sau kết hợp với SGK, rút ra



NX về tình hình phát triển và phân bố


NX về tình hình phát triển và phân bố



ngành CN khai thác than thế giới?


ngành CN khai thác than thế giới?



Bản đồ vùng phân bố trầm tích than


Khai thác than


Trữ



lượng

-

<sub>- Các nước </sub>

13000 tỉ tấn


BBC: HKì, LB


Nga, TQ, Ba


Lan, Đức



Sản


lượng,


phân bố



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


11


Quan sát biểu đồ và bản đồ sau: Rút ra nhận xét về sự


Quan sát biểu đồ và bản đồ sau: Rút ra nhận xét về sự


phát triển, phân bố trữ lượng và sản lượng dầu mỏ thế giới


phát triển, phân bố trữ lượng và sản lượng dầu mỏ thế giới




Khai thác dầu


Trữ


lượng



-400=>500 tỉ tấn
(chắc chắn 140 tỉ
tấn)


- KV Trung Đông,
Bắc Phi, LB Nga, Mĩ
Latinh, TQ,..


Sản
lượng,
phân
bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


12


Quan sát biểu đồ và bản đồ sau: rút ra NX về tình hình


Quan sát biểu đồ và bản đồ sau: rút ra NX về tình hình



phát triển và



phát triển và

phân bố CN điện lực thế giới

phân bố CN điện lực thế giới




CN điện lực



Trữ


lượng

- Được SX từ

<sub>nhiều nguồn </sub>


khác nhau.



Sản
lượng,
phân
bố


-

Khoảng 15000


tỉ kwh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


13

<i><b>Công nghiệp khai thác than</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


15

Nhà máy điện hạt nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17



17


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


18


<b>II. CÔNG NGHIỆP LUYỆN KIM</b>


<b>II. CÔNG NGHIỆP LUYỆN KIM</b>



<b>Gồm hai ngành: Luyện kim đen và </b>


<b>luyện kim màu</b>



<b>1/ Luyện kim đen:</b>



<i><b>Em hãy cho biết ngành </b></i>


<i><b>luyện kim đen có vai trị </b></i>


<i><b>như thế nào ?</b></i>



-

<b>a, Vai trò</b>

: - Cung cấp nguyên


liệu cho CN chế tạo máy và gia


công kim loại.



- Tất cả các ngành


đều sử dụng sản phẩm của


CNLK đen.



gang Thép chữ C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19



19


<b>Để SX được 1 tấn gang cần:</b>
<b>+ 1,7 -> 1,8 tấn quặng sắt.</b>


<b>+ 0,6 -> 0,7 tấn đá vôi </b>
<b>+ 0,6 -> 0,8 tấn than cốc</b>


<b>KL: Để tạo được 1 tấn gang</b>
<b> cần có từ 3,0 đến 3,5 tấn</b>


<b> nguyên liệu.</b>
<b>Tiêu tốn nhiều</b>
<b>Nguyên, vật liệu</b>


<i><b>Quan sát các slide sau, rút ra đặc điểm của ngành LK đen</b></i>



<i>Một số sản phẩm của </i>



<i>Một số sản phẩm của </i>



<i>LK đen</i>



<i>LK đen</i>



• <b>Các loại Thép:</b>


Thép cacbon (cho đến 2,1% cacbon)



Thép silic (hợp kim hóa với silic)


Thép khơng gỉ (hợp kim hóa với crơm


)


Thép hợp kim thấp


Thép hợp kim thấp có độ bền cao
Thép dụng cụ (rất cứng; sau nhiệt
luyện)


Thép hợp kim cao (chuyên dụng; sau
nhiệt luyện)


• <b>Vật liệu khác trên cơ sở sắt:</b>


Gang (>2,1% carbon)
Gang xám


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


20

Qui trình luyện kim đen



Than đá



Luyện cốc



Than cốc




Quặng sắt



Đá vơi



Khí than


(SP HH rắn, lỏng , khí)
SX dược phẩm,hắc ín, benzen


S, NH3, H2, CH4, C2H6,..


<b>Lị cao</b>



<b>( quặng sắt, </b>


<b>than cốc,</b>



<b>Đá vơi)</b>



Gang



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


21


<b>b, Đặc điểm:</b>



-

Sử dụng khối lượng lớn các nguyên, nhiên


liệu và các chất trợ dung.




- Quy trình sản xuất rất phức tạp



<b>c. Tình hình SX và phân bố</b>



<b>c. Tình hình SX và phân bố</b>



- Chiếm 90% khối lượng kim loại SX ra trên


thế giới.



- SX nhiều ở các nước phát triển như Nhật


Bản, Liên Bang Nga, Hoa Kì, Đức….



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


22


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


23


Nhà máy gang thép Thái Nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


24


<b>a, Vai trò:</b>

<i> Cung cấp nguyên liệu cho các </i>



<i>ngành kĩ thuật cao như công nghiệp </i>


<i>chế tạo ô tô, máy bay, kĩ thuật điện, </i>



<i>điện tử, công nghiệp hóa chất, bưu </i>


<i>chính viễn thơng… </i>



<i><b>Em hãy nêu vai trò của ngành </b></i>


<i><b>luyện kim màu ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


25

<i><b>Ngành luyện kim màu hiện nay có sản lượng </b></i>



<i><b>như thế nào và phân bố chủ yếu ở đâu ?</b></i>


b, Tình hình sản xuất và phân bố:



<b> - </b>

<i><b>Mỗi năm sản xuất được 25 triệu tấn nhôm, 15 triệu </b></i>


<i><b>tấn đồng.</b></i>



<i><b> - Luyện nhôm ở Hoa Kì, Canada, Trung Quốc, </b></i>


<i><b>Ơxtrâylia….</b></i>



<i><b> - SX đồng ở Chi Lê, Hoa Kì, LBNga, TQ…</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


26


NX và giải thích sự khác biệt giữa các nước khai



NX và giải thích sự khác biệt giữa các nước khai




thác quặng và các nước SX kim loại màu?



thác quặng và các nước SX kim loại màu?



Nhận xét:



- Những nước SX



KL màu nhiều nhất thế


giới là những nước



phát triển.



- Những nước có


nhiều quặng và trữ



lượng khai thác quặng


lớn chủ yếu là các



nước đang phát triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


27


Hệ thống kiến thức của bài


Hệ thống kiến thức của bài



<b>I. Công nghiệp Năng lượng</b>




1. Vai trò và cơ cấu



2. Các ngành CN năng lượng: khai thác than,


khai thác dầu, CN điện lực (vai trò, trữ lượng,


sản lượng, phân bố)



<b>II. Công nghiệp luyện kim</b>



1. Luyện kim đen (vai trò,đặc điểm,SX và


phân bố)



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28


28


Nguồn tư liệu sử dụng trong bài


Nguồn tư liệu sử dụng trong bài



1. S

ách giáo khoa Địa lí 10-

NXB GD- 2007


2. Gi

áo trình Địa lí KT-XH đại cương-



Nguyễn Thị Minh Tuệ- NXB ĐHSP 2006.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


29


<b>Kiểm tra nhận thức</b>


<b>Kiểm tra nhận thức</b>




Hãy chọn duy nhất một đáp án đúng trong các câu


hỏi sau:



<b>1, CN năng lượng bao gồm các ngành:</b>



a, Khai thác than, khai thác quặng sắt và SX


điện.



b, Khai thác than, khai thác dầu và SX điện.



c, SX điện, SX gang thép, khai thác vàng.



d, Khai thác dầu, SX điện và khai thác


khoáng sản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30


30


<b>Kiểm tra nhận thức</b>


<b>Kiểm tra nhận thức</b>



<b>2, Ngành CN luyện kim đen có vai trị quan </b>


<b>trọng vì:</b>



a, Cung cấp nguyên liệu cho CN chế tạo máy


và gia công kim loại.



b, Cung cấp nhiên liệu và năng lượng cho các


ngành kinh tế.




c, Cung cấp lương thực- thực phẩm cho con


người.



d, Giúp môi trường trở nên trong sạch hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


31


<i>Tạm biệt q thầy cơ và </i>



<i>Tạm biệt q thầy cơ và </i>



<i>các em học sinh!</i>



<i>các em học sinh!</i>



Kính chúc các thầy cơ



Kính chúc các thầy cô



giáo và các em học sinh



giáo và các em học sinh



mạnh khoẻ; luôn công



mạnh khoẻ; luôn công




tác tốt và học tập tốt!



</div>

<!--links-->
<a href=' />

×