Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Thø 5 ngµy 01 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>1. Minh ho s liu bng biểu đồ</b>
<b>Tại sao một số loại </b>
<b>dữ liệu lại đ ợc </b>
<b>biểu diễn d ới dang </b>
<b>biểu đồ</b>
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu
-Phải mất một khoảng thời gian
nhất định để so sánh và phân
tích số liệu
- Sẽ khó khăn hơn nếu bảng
tính nhiều hàng, nhiều cột.
<b>Tong ch ơng trình </b>
<b>phổ thơng em đã đ </b>
<b>ợc học có mấy loai </b>
<b>biểu đồ ?</b>
biĨu diƠn d÷ liƯu trùc quan, dƠ hiĨu, dƠ
so s¸nh, dù đoán xu thế tăng giảm
của dữ liệu
<b>2. Mt s dng biu </b>
<i><b>Biu đồ cột</b></i>
- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột
<i><b>BiĨu ® êng gÊp khóc</b></i>
- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – gim ca d
liu
<i><b>Biểu hình tròn</b></i>
<i><b>Thø 5 ngày 01 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>1. Minh ho s liệu bằng biểu đồ</b>
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu
<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>
- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột
- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu
- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể
biĨu diƠn d÷ liƯu trùc quan, dƠ hiĨu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm
của dữ liÖu
<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>
- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột
- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu
- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể
<b>3. Tạo biểu đồ</b>
<i><b>a) Chọn dạng biểu đồ</b></i>
- Chart Types: chọn nhóm biểu đồ
- Chart Sub-Types: chọn dạng biểu đồ
<i><b>Thứ 5 ngày 01 tháng 04 năm 2010</b></i>
Mc đích của việc sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu
<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>
- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột
- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu
- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể
<b>3. Tạo biểu đồ</b>
<i><b>a) Chọn dạng biểu đồ</b></i>
<i><b>b) Xác định miền dữ liệu</b></i>
<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ</b>
- Data Range: kiểm tra miền dữ liệu và sửa
đổi nếu cần
biÓu diƠn d÷ liƯu trùc quan, dƠ hiĨu, dƠ
so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm
của dữ liệu
<b>2. Mt s dạng biểu đồ</b>
- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột
- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu
- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể
<b>3. Tạo biểu đồ</b>
<i><b>a) Chọn dạng biểu đồ</b></i>
- Chart Types: chọn nhóm biểu đồ
- Chart Sub-Types: chọn dạng biểu đồ
trong nhóm
đổi nu cn
- Series in: chọn kiểu dữ liệu cần minh hoạ
theo hàng hay cột
<i><b>c) Cỏc thụng tin gii thớch biểu đồ</b></i>
- Chart title: Tiêu đề.
- Ctegory (X) axis: Chó gi¶i trơc ngang.
- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
<i><b>d) Vị trí đặt biểu đồ</b></i>
<i><b>Thø 5 ngµy 01 tháng 04 năm 2010</b></i>
Mc ớch ca vic sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu
<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>
- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu
- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể
<b>3. Tạo biểu đồ</b>
<i><b>b) Xác định miền dữ liệu</b></i>
<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ</b>
- Data Range: kiểm tra miền dữ liệu và sửa
đổi nếu cần
- Series in: chọn kiểu dữ liệu cần minh hoạ
theo hàng hay cét
<i><b>c) Các thơng tin giải thích biểu đồ</b></i>
- Chart title: Tiêu đề.
- Ctegory (X) axis: Chó gi¶i trơc ngang.
- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
<i><b>d) Vị trí đặt biểu đồ</b></i>
- As a new sheet: Trªn trang tÝnh míi.
- As object in: Trªn trang chøa D li uữ ệ