Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tao bieu do minh hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 58</b></i>

<b>Bài 9: </b>

Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ



<i><b>Thø 5 ngµy 01 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>1. Minh ho s liu bng biểu đồ</b>


<b>Tại sao một số loại </b>
<b>dữ liệu lại đ ợc </b>
<b>biểu diễn d ới dang </b>
<b>biểu đồ</b>


Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu


-Phải mất một khoảng thời gian
nhất định để so sánh và phân
tích số liệu


- Sẽ khó khăn hơn nếu bảng
tính nhiều hàng, nhiều cột.


-Là cách minh hoạ dữ liệu


sinh động và trực quan



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tong ch ơng trình </b>
<b>phổ thơng em đã đ </b>
<b>ợc học có mấy loai </b>
<b>biểu đồ ?</b>



biĨu diƠn d÷ liƯu trùc quan, dƠ hiĨu, dƠ
so s¸nh, dù đoán xu thế tăng giảm
của dữ liệu


<b>2. Mt s dng biu </b>


<i><b>Biu đồ cột</b></i>


- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột


<i><b>BiĨu ® êng gÊp khóc</b></i>


- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – gim ca d
liu


<i><b>Biểu hình tròn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 58</b></i>

<b>Bài 9: </b>

Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ



<i><b>Thø 5 ngày 01 tháng 04 năm 2010</b></i>


<b>1. Minh ho s liệu bằng biểu đồ</b>


Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu



<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>


- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột


- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu


- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

biĨu diƠn d÷ liƯu trùc quan, dƠ hiĨu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm
của dữ liÖu


<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>


- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột


- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu


- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể


<b>3. Tạo biểu đồ</b>



<i><b>a) Chọn dạng biểu đồ</b></i>


- Chart Types: chọn nhóm biểu đồ


- Chart Sub-Types: chọn dạng biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 58</b></i>

<b>Bài 9: </b>

Trình bày dữ liệu bằng biu



<i><b>Thứ 5 ngày 01 tháng 04 năm 2010</b></i>


Mc đích của việc sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu


<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>


- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột


- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu


- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể


<b>3. Tạo biểu đồ</b>


<i><b>a) Chọn dạng biểu đồ</b></i>



<i><b>b) Xác định miền dữ liệu</b></i>


<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ</b>


- Data Range: kiểm tra miền dữ liệu và sửa
đổi nếu cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

biÓu diƠn d÷ liƯu trùc quan, dƠ hiĨu, dƠ
so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm
của dữ liệu


<b>2. Mt s dạng biểu đồ</b>


- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong
nhiều cột


- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu


- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể


<b>3. Tạo biểu đồ</b>


<i><b>a) Chọn dạng biểu đồ</b></i>


- Chart Types: chọn nhóm biểu đồ



- Chart Sub-Types: chọn dạng biểu đồ
trong nhóm


đổi nu cn


- Series in: chọn kiểu dữ liệu cần minh hoạ
theo hàng hay cột


<i><b>c) Cỏc thụng tin gii thớch biểu đồ</b></i>


- Chart title: Tiêu đề.


- Ctegory (X) axis: Chó gi¶i trơc ngang.


- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.


<i><b>d) Vị trí đặt biểu đồ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 58</b></i>

<b>Bài 9: </b>

Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ



<i><b>Thø 5 ngµy 01 tháng 04 năm 2010</b></i>


Mc ớch ca vic sử dụng biểu đồ là
biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ
so sánh, dự đoán xu thế tăng – giảm
của dữ liệu


<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>


- <i><b>Biểu đồ cột:</b></i> so sánh dữ kiệu có trong


nhiều cột


- <i><b>Biểu đồ đ ờng gấp khúc: </b></i>so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng – giảm của dữ
liệu


- <i><b>Biểu đồ hình trịn: </b></i>mơ tả tỉ lệ của giá
trị dữ liệu so với tổng thể


<b>3. Tạo biểu đồ</b>


<i><b>b) Xác định miền dữ liệu</b></i>


<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ</b>


- Data Range: kiểm tra miền dữ liệu và sửa
đổi nếu cần


- Series in: chọn kiểu dữ liệu cần minh hoạ
theo hàng hay cét


<i><b>c) Các thơng tin giải thích biểu đồ</b></i>


- Chart title: Tiêu đề.


- Ctegory (X) axis: Chó gi¶i trơc ngang.


- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.


<i><b>d) Vị trí đặt biểu đồ</b></i>



- As a new sheet: Trªn trang tÝnh míi.
- As object in: Trªn trang chøa D li uữ ệ


<i><b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×