Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tài liệu Tong hop Dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.27 KB, 26 trang )

Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương IV: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
------------------------
Câu 1. Đối với dòng điện xoay chiều, ta có thể áp dụng tất cả các công thức của dòng
điện không đổi cho các giá trò
A. Hiệu dụng B. Cực đại
C. Tức thời D. Trung bình
Câu 2. Cho mạch RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch U ổn đònh tần số
f. Giá trò R để công suất mạch cực đại là:
A. R = Z
L
B. R = Z
C

C. R = Z
L
+ Z
C
D. R = |Z
L
– Z
C
|
Câu 3. Mạch RLC hai đầu là U
AB
ổn đònh tần số f, điện trở thuần thay đổi được. Số giá
trò điện trở R làm cho P < Pmax là:
A. Ba giá trò B. Có 2 giá trò R1 và R2
C. Một giá trò D. Không có giá trò nào của R
Câu 4. Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ


điện C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn đònh, tần số f. Khi U
L
cực đại, cảm kháng Z
L

giá trò:
A. Bằng Z
C
B. Z
L
= R + Z
C
C.
C
C
L
Z
ZR
Z
22
+
=
D.
R
ZR
Z
C
L
22
+

=

Câu 5. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u = U
0
cos( ωt +ϕ ) ổn đònh. Khi P cực
đại khi L có giá trò :
A.
2
1
ϖ
C
L
=
B.
2
2
ϖ
C
L
=
C. L = 0 D.
2
2
1
ϖ
C
L
=

Câu 6. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được U hai đầu mạch ổn đònh, tần số f. Khi

công suất tiêu thụ của mạch là cực đại thì kết quả nào sau đây là đúng:
A. U
L
= U
R
B.
R
UZ
U
L
L
=
C.
R
UZ
U
C
C
=
D. B và C
Câu 7. Mạch RCL nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu là U ổn đònh, tần số f. Khi số chỉ
của A mắc nối tiếp với mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai ?
A.
C
L
2
2
ϖ
=
B.

R
UZ
U
L
L
=
C. U
R
=U D.
R
UZ
U
C
C
=
Câu 8. Câu mạch RCL nối tiếp có L thay đổi, hiệu điện thế U hai đầu mạch ổn đònh,
tần số f. Khi công suất tiêu thụ mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. P
max
= RI
2

max
B. P
max
= UI
max

C. P
max

=U
2
/R D. P
max
= UIcosϕ Với 0<ϕ< π/2
Câu 9. Khẳng đònh nào sau đây về hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều là đúng ?
A. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá trò
của nó biến thiên liên tục theo thời gian.
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
B. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hóa nếu giá
trò của nó biến thiên theo một hàm sin của thời gian
C. Một hiệu điện thế u, giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá
trò của nó biến thiên theo một hàm sin hoặc cosin của thời gian t.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10. Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều hoàn toàn giống như tác dụng nhiệt
của dòng điện không đổi. Vì tác dụng nhiệt không phụ thuộc chiều dòng điện
A. Phát biểu đúng; giải thích đúng B. Phát biểu đúng; giải thích sai
C. Phát biểu sai; giải thích đúng D. Phát biểu sai, giải thích sai
Câu 11. Cho một khung dây quay đều quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung,
vàvuông góc với đường sức của một từ trường đều. Khi ta mắc vào hai đầu khung dây
vào một mạch ngoài có tổng trở Z thì cường độ dòng điện ở mạch ngoài sẽ có dạng:
i = I
0
cos (ωt + ϕ)
với ϕ là hiệu số pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
A. ϕ phụ thuộc vào tính chất của mạch điện
B. ϕ > 0 thì dòng điện nhanh hơn hiệu điện thế
C. ϕ < 0 thì dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế.
D. Cả ba đều đúng.
Câu 12. Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó

trong một từ trường đều B có phương vuông góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là ω.
Chọn gốc thời gian là lúc mặt khung vuông góc với vectơ B.
Tại thời điểm t bất kỳ, từ thông qua mỗi vòng dây là:
A. BS sin ωt (wb) B. BS cos (ωt + π/3) (wb
C. BS cos ωt. (wb) D. BS sin (ωt + π/3) (wb)
CÂU 13. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ bằng cách:
A. Làm cho từ thông biến thiên tuần hoàn
B. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường không đổi với
vận tốc ω
C. Thay đổi diện tích khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B
D. A và B đều đúng.
CÂU 14 . Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là không đúng?
A. Dòng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phòng thí nghiệm luôn luôn
có tần số bằng vận tốc quay của khung dây khi tính bằng vòng / s.
B. Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha ta có p =60.f/n nên số cặp cực tỉ lệ
thuận với tần số dòng điện sinh ra và tỉ lệ nghòch với vận tốc quay của rôto tính
bằng vòng/phút.
C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
C. Để tăng từ thông và giảm dòng điện Foucault thì máy phát điện trong công
nghiệp phải có phần cảm và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vòng có
lõi sắt đặc biệt.
CÂU 15 . Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không
đổi mà nếu chúng lần lượt đi qua một . . . trong những thời gian như nhau thì chúng tỏa
ra những nhiệt lượng bằng nhau.
A. Đoạn mạch B. Đoạn mạch nối tiếp
C. Điện trở D. A, B, C đều không thích hợp.
CÂU 16. Nhận xét nào sau đây về hệ số công suất hoặc công suất tiêu thụ của dòng

điện xoay chiều là không đúng ?
A. Hệ số công suất cực đại khi đoạn mạch chỉ có R hoặc đoạn mạch RLC có cộng
hưởng điện.
B. Trong các nhà máy công nghiệp dùng điện năng để sản xuất, để tăng lợi thế
cạnh tranh của các sản phẩm trong nước cần phải giữ hệ số công suất tối thiểu
đạt 0,85 để giảm chi phí do hao phí trên dây tải điện
C. Biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta có thể xác đònh tính cảm kháng hay
dung kháng của mạch đó .
D. Công suất tiêu thụ của mạch RLC thường nhỏ hơn công suất cung cấp (P < UI).
CÂU 17. Cuộn cảm không có điện trở thuần là một khái niệm
A. Thực tế B. Trừu tượng
C. Lý tưởng D. Đơn giản
Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, khi cosϕ=1 thì đẳng
thức nào la không đúng?
A.
ϖ
ϖ
C
L
=
1
B.
1
=
R
Z
C. P = UI D. U ≠ U
R
CÂU 19. Trong mạch điện xoay chiều L C (khộng đđiện trở thuần) mắc nối tiếp. Góc
lệch pha ϕ giữa hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện qua nó là

A.
2
π
B.
2
π

C. A , B đều đúng D. tg ϕ = Z
L
- Z
C
CÂU 20. Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng
điện chạy qua C là:
A.
)
2
cos(
0
π
ϖ
−=
tIi
(A) với
ϖ
C
U
I
0

0
=

B.
)
2
cos(
0
π
ϖ
+=
tIi
(A) với
ϖ
CUI
00
=
C.
tIi
ϖ
cos
0
=
(A) với I
0
= U
0
.C ω
D.
)

2
cos(
0
π
ϖ
+=
tIi
(A) với
ϖ
C
U
I
0
0
=

CÂU 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, góc lệch pha ϕ
AB
giữa hiệu điện
thế hai đầu mạch điện là u
AB
so với cường độ qua nó được xác đònh bởi:
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A.
R
ZZ
tg
CL
AB


=
ϕ
B.
AB
CL
AB
Z
ZZ

=
ϕ
sin
C.
R
ZZ
tg
LC
AB

=
ϕ
D. A và B đều đúng
CÂU 22. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thuần
cảm L thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
A.
)
2
cos(

0
π
ϖϖ
+=
tLUi
(A) B.
)(cos
0
At
L
U
i
ϖ
ϖ
=

C.
)
2
cos(
0
π
ϖ
ϖ
−=
t
L
U
i
(A) D.

)
2
cos(
0
π
ϖϖ
+=
tLUi
(A)
CÂU 23. Công thức
R
ZZ
tg
CL
AB

=
ϕ
của đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp dùng để
tính trực tiếp:
A. Góc lệch pha giữa u
AB
với i
B. Góc lệch pha giữa hai hiệu điện thế tức thời bất kỳ trên đoạn mạch
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai.
CÂU 24. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R.
Hiệu điện thế hai đầu mạch là U
AB
ổn đònh, tần số f. Ta thấy có 2 giá trò của biến trở là

R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ
1
va ϕ
2
ø . Cho biết
2
21
π
ϕϕ
=+
(rad). Độ tự cảm L có giá trò:
A.
f
RR
L
π
2
.
21
=
B.
f
RR
L
π
2
.
21
=
C.

f
RR
L
π
2
.
21
=
D.
2
1
2
1
R
R
f
L
π
=
Câu 25. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp khi hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì kết quả nào là không đúng ?
A. cos ϕ = 1 B.
2
1

ϖ
=
C

C.
LC
UU

−=
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trò cực đại
CÂU 27. Hiệu điện thế sinh ra bởi một máy phát điện xoay chiều
u
AB
= U
0
cos ωt (v). Dòng điện mach ngoài có dạng: i = - I
0
sin (ωt - π/6) (A)
Góc lệch pha của dòng điện so với hiệu điện thế là:
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. + π/6 (rad) B. – π/6 (rad)
C. –π/3 (rad) D.
6
5
π
+
(rad)
Câu 28. Trong mạch điện xoay chiều, gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng
hưởng xảy ra thì kết quả nào là không đúng ?
A. U = U

R
B. Z
L
= Z
C

C.
0
==
LC
UU

D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trò cực đại
CÂU 29. Nhận xét nào về đoạn mạch chỉ có tụ là sai ?
A. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua, nhưng cho dòng điện xoay
chiều “đi qua” nó
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn luôn chậm pha hơn dòng điện qua tụ điện
góc π/2.
C. Dòng điện qua tụ điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/2
D. Giữ cho các yếu tố khac không đổi, nếu điện dung tăng lên 2 lần thì dung
kháng tăng lên 2 lần.
Câu 30. Khi công suất tiêu thụ dòng điện xoay chiều bằng 0 thì nhận xét nào sau đây
là sai ?
A. Trong mạch chỉ có L và C
B. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
C. Độ lệch pha của u so với i là
2
π
ϕ
±=


D. Đoạn mạch không có điện trở thuần.
Câu 31. Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Ròa – Cần
thơ là 200 KV, thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2,5%
thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp tại Bà Ròa.
A. Tăng thêm 400KV B. Tăng thêm 200KV
C. Giảm bớt 400KV D. Giảm bớt 200KV
CÂU 32. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài. B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
CÂU 33. Đối với mạch RL C không phân nhánh AB
A. Pha của u
L
trễ hơn pha của i một góc π/2
B. Pha của u
RL
trễ hơn pha của i một góc O < ϕ
RL
< π/2
C. Độ lệch pha của u
R
và u
AB
được tính bằng
R
ZZ
tg
CL
AB


=
ϕ
D. A và B đều đúng
CÂU 34. Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
i = I
O
cos (ωt + ϕ) (A)
Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong 0,5 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt
tiêu là
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. I
O
/ω (C) B. 4I
O
/ω (C) C. 2I
O
/ω (C) D. I
O
/2ω (C)
CÂU 35. Khi tăng tần số góc từ giá trò rất nhỏ, nhưng giử các yếu tố khác không thay
đổi, thì kết quả nào sau đây là không đúng?
A. Khi LC ω
2
= 1 thì tổng trở nhỏ nhất
B. U = RI khi ϕ = 0
C. UR
(max)

ϖ
ϖ

C
L
1
=
D. ω tăng dần thì góc lệch pha ϕ giữa u, i cùng tăng dần.
CÂU 36. Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều
một pha, lệch pha nhau 2π/3 rad và cùng
A. tần số B. tần số và biên độ
C. biên độ D. dạng hàm sin theo thời gian
Câu 37. Khẳng đònh nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng ?
A. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây
trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.
B. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây
trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
C. Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D. Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
Câu 38. Trong cách mắc hình sao của dòng điện ba pha
A. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha có giá trò biến thiên từ 0 đến 380(V)
B. Các tải tiêu thụ đòi hỏi sự đối xứng tốt hơn cách mắc hình tam giác
C. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và 1 dây trung hòa biến thiên từ 0 đến 220(V)
D. Dây pha có tiết diện lớn hơn dây trung hoà
CÂU 39 : Gọi U
p
và U
d
lần lượt là hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây trong cách
mắc hình sao của điện 3 pha; I
P
và I
d

là cường độ hiệu dụng trong cách mắc hình tam
giác. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
pd
UU 3
=
B.
dp
UU 3
=
C.
pd
II 3
=
D.
dp
II
3
1
=

CÂU 40. Khẳng đònh nào về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng ?
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bò điện biến điện năng của dòng điện
thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bò biến cơ năng thành điện năng.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bò biến điện năng của dòng điện xoay
chiều thành cơ năng.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ.
CÂU 41. Từ trường quay được tạo bằng

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha D. B và C đều đúng
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÂU 42. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 phần
A. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha, roto hình trụ có tác dụng
như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Roto giống roto của máy phát điện xoay chiều 3 pha, stato hình trụ có tác dụng
như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha. Roto là một nam châm
điện.
D. Roto là phần ứng thường là nam châm điện. Stato là phần cảm.
CÂU 43. Đònh nghóa nào sau đây là chính xác?
A. Máy biến thế là thiết bò biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành một
hiệu điện thế của dòng điện khác.
B. Máy biến thế là thiết bò thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế là thiết bò thay đổi hiệu điện thế của dòng điện nhưng không làm
thay đổi tần số.
D. Máy biến thế là một thiết bò thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều
nhưng không làm thay đổi tần số.
CÂU 44. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
CÂU 45: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối
với nguồn xoay chiều U
1
= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu

nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 330 V B. 55 V C. 440 V D. 380 V
Câu 46. Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng
2 công tơ điện đặt ở biến thế tăng thế và ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng
chênh lệch mỗi ngày đêm 216Kw.h. Tỷ lệ hao phí do chuyển tải điện năng là:
A. 90% B. 9.10
-1
% C. 9.10
-2
% D. Tất cả đều sai
Câu 47. Mắc cuộn sơ cấp 1 máy biến thế vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trò
hiệu dung 220 (V). Cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Trong thực tế,
nếu dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở, ta
thấy số chỉ vôn kế là
A. 110 (V) B. 440 (V)
C. Nhỏ hơn 110 (V) D. Nhỏ hơn 440 (V)
Câu 48. Với khoảng cách nhà máy điện và nơi tiêu thụ điện xác đònh; việc giảm công
suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng, về lý thuyết có thể thực hiện nhờ:
A. Giảm điện trở suất dây dẫn điện.
B. Tăng khối lượng các đường dây tải.
C. Tăng hiệu điện thế của các dây dẫn nhờ dùng máy biến thế.
D. A, B và C đều đúng.
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 49. Biện pháp đang sử dụng rất rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do chuyển tải
điện năng là:
A. Dùng máy biến thế.
B. Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.

C. Giảm điện trở suất.
D. Tăng tiết diện các dây tải điện.
Câu 50. Cuộn sơ cấp một máy biến thế có 900 vòng dây và mắc vào mạng điện 127V.
Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 6,3V và mắc vào một hệ thống bóng đèn với dòng điện
3A. Số vòng dây trong cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện trọng cuộn sơ cấp là:
A. 30 vòng và 0,3 A B. 45 vòng và 0,3A
C. 45 vòng và 0,15A D. 30 vòng và 0,15A
Câu 51. Dòng điện một chiều tạo ra nhờ
A. Máy phát điện 1 chiều. B. Máy biến thế.
C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. D. A và C đều đúng.
Câu 52. Phương pháp kinh tế nhất để có dòng điện một chiều là
A. Chế tạo máy phát điện 1 chiều.
B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
C. Biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều
D. B và C đều đúng
Câu 53. Phương pháp phổ biến nhất để có dòng điện một chiều là.
A. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
B. Chế tạo máy phát điện xoay chiều.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 54. Động cơ điện một chiều được dùng để chạy xe điện, vì chúng có ưu điểm hơn
động cơ điện xoay chiều ở chỗ có mômen khởi động lớn và thay đổi được vận tốc một
cách dễ dàng.
A. Phát biểu đúng, giải thích đúng.
B. Phát biểu đúng, giải thích sai.
C. Phát biểu sai, giải thích đúng.
D. Phát biểu sai, giải thích sai.
Câu 55. Động cơ điện một chiều dùng chạy xe lửa điện vì
A. Xe lửa điện khi chuyển động chỉ chạy theo một chiều xác đònh.
B. Môment khởi động của động cơ điện một chiều lớn hơn động cơ điện xoay chiều.

C. Động cơ điện một chiều có thể thay đổi vận tốc xe lửa điện dễ dàng.
D. B và C đều đúng.
CÂU 56. Trong mạch điện nối tiếp có tần số f thay đổi được còn RLC xác đònh. Lúc
đầu khi f
0
= 60 Hz thì C =
2
1
ϖ
L
. Giảm tần số thành 50Hz thì biến động nào sau đây là
không đúng?
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm .
B. Hệ số công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm tăng
D. Công suất tiêu thụ toàn mạch giảm
Câu 57. Một số trường hợp cụ thể trong kỹ thuật, dòng điện 1 chiều là không thể thay
thế được bằng dòng điện xoay chiều. Thí dụ, các thiết bò vô tuyến điện tử được cung
cấp năng lượng bằng dòng điện một chiều.
A. Phát biểu đúng, thí dụ đúng. B. Phát biểu đúng, thí dụ sai.
C. Phát biểu sai, thí dụ đúng. D. Phát biểu sai, thí dụ sai.
Câu 58. Sức điện động hiệu dụng trong mỗi cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3
pha có giá trò là 220V. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi
hiệu điện thế đònh mức mỗi pha là 380V. Để động cơ hoạt động bình thường thì cần
mắc
A. Máy phát hình sao, động cơ hình tam giác
B. Máy phát hình sao, động cơ hình sao
C. Máy phát hình tam giác, động cơ hình sao
D. Máy phát hình tam giác, động cơ hình tam giác

Câu 59. Nhằm tăng cường hiệu quả của việc sử dụng điện năng, người ta không dùng
những thiết bò sử dụng dòng điện xoay chiều có cos ϕ
A. Nhỏ hơn 0,5 B. Nhỏ hơn 0,65 C. Nhỏ hơn 0,75 D. Nhỏ hơn 0,85
Câu 60 . Mạch RLC nối tiếp có
12
=
LCf
π
. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công
suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không đổi D. Tăng bất kỳ
Câu 61. Gọi U và H lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế và hiệu
suất chuyển tải điện năng. Khi giảm hiệu điện thế thứ cấp xuống 2 lần thì hiệu suất tải
điện tương ứng là H’
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần
C. Bằng 1 – 4(1 – H) D. Bằng 1 - (1 - H)/4
Câu 62. Trong máy biến thế có hiệu suất 100%, khi tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp
lên 2 lần thì:
A. Hiệu điện thế thứ cấp giảm 2 lần
B. Hiệu điện thế thứ cấp tăng 2 lần
C. Cường độ thứ cấp tăng 2 lần
D. Cả ba đều sai
Câu 63. Dòng điện 3 pha có ưu điểm lớn là
A. Có thể tạo ra từ trường quay rất mạnh
B. Có thể vận hành các máy công cụ có công suất lớn
C. Có thể vận hành các dụng cụ trong gia đình như máy bơm nước, máy hút bụi…
D. A và B đều đúng
Chương IV : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 64. Để khảo sát nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ, ta quay 1 nam

châm vónh cữu hình chữ U với vận tốc góc ω0 không đổi. Khung dây đặt giữa 2 nhánh
của nam châm sẽ quay với vận tốc góc ω. Ta có kết quả
A. ω
0
< ω B. ω
0
> ω C. ω
0
= ω D. ω = 2ω
0
Câu 65. Máy biến thế có hiệu suất luôn luôn nhỏ hơn 100% vì
A. Mạch từ hở.
B. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có điện trở thuần
C. Sự tỏa nhiệt do dòng điện Foucault trên lỏi
D. Cả ba đều đúng
Câu 66. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì biến thế ở
trạm phát điện phải có tỷ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là:
A. 100 B. 10 C. 1/10 D.1/100
Câu 67. Một bàn ủi có ghi trên nhãn: 220V – 2 Kw khi độ tự cảm của nó không đáng
kể, điện trở và cường độ qua bàn ủi ø khi sử dụng đúng qui cách lần lượt là
A. 10A và 30 Ω B. 9,1A và 24,2 Ω
C. 8,1A và 12,1 Ω D. Tất cả đều sai
CÂU 68. Mạch RLC gồm:
R = 50 Ω, L =
π
2
1
(H), C =
π
4

10

(F), f = 50 Hz, UAB = 100v
Công suất tiêu thụ của mạch AB và độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB

A. 200 W và
4
π
rad B. 200 W và
4
5
π
rad
C. 100 W và
4
3
π
rad D. Tất cả đều sai
CÂU 69. Mạch RLC
R = 50 Ω, L =
π
2
1
(H), f = 50 Hz Lúc đầu C =
π
4
10


(F) sau đó ta giảm điện dung C.
Góc lệch pha giữa u
AM
và u
AB
lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A. π/2 rad và không đổi B. π/4 rad và tăng dần
C. π/2 rad và giảm dần D. π/2 rad và dần tăng
CÂU 70. Mạch RLC nối tiếp gồm
R = 100 Ω, L = 2/π (H) và C = 10
-4
/π(F)

×