Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án Kiem tra phan hat nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.71 KB, 2 trang )

Kim tra phn ht nhõn nguyờn t (Lm trong 60 phỳt-A3)
Hc sinh gii nhanh chi tit cỏc bi tp di õy:
1: Ht nhõn phúng x
U
234
92
ng yờn, phúng ra mt ht v bin thnh ht nhõn thori (Th). Coi khi lng ht nhõn
bng s khi ca chỳng tớnh theo u. ng nng ca ht chim bao nhiờu phn trm ca nng lng phõn ró?
A. 98,3% B. 1,7% C. 81,6% D. 18,4%
2 Gi t l khong thi gian s ht nhõn ca mt lng cht phúng x gim i e ln (e l c s ca lụga t nhiờn vi lne
= 1), T l chu k bỏn ró ca cht phúng x. Hi sau khong thi gian 0,51t cht phúng x cũn li bao nhiờu phn trm
lng ban u ? A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.
3. Cho phn ng ht nhõn: A B + C.
Bit ht nhõn m A ban u ng yờn. Cú th kt lun gỡ v hng v tr s ca vn tc cỏc ht sau phn ng ?
A. Cựng phng, ngc chiu, ln t l nghch vi khi lng.
B. Cựng phng, ngc chiu, ln t l vi khi lng.
C. Cựng phng, cựng chiu, ln t l vi khi lng.
D. Cựng phng, cựng chiu, ln t l nghch vi khi lng.
3. Ht nhõn
U
238
92
phõn ró phúng x qua mt chui ht nhõn ri dn n ht nhõn chỡ bn
Pb
206
82
. Chu kỡ bỏn ró ca ton b
quỏ trỡnh ny vo khong 4,5 t nm. Mt mu ỏ c hin nay cú cha s nguyờn t U238 bng vi s nguyờn t chỡ Pb206.
Hóy c tớnh tui ca mu ỏ c ú?
A. 2,25 t nm. B. 4,5 t nm. C. 6,75 t nm. D. 9 t nm.
4. Hai ht nhõn tờri tỏc dng vi nhau to thnh mt ht nhõn hờli-3 v mt ntrụn. Phn ng ny c biu din bi


phng trỡnh
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
+ +
. Bit nng lng liờn kt riờng ca
2
1
H
bng 1,09MeV v ca
3
2
He
bng 2,54MeV.
Phn ng ny ta ra bao nhiờu nng lng? A. 0,36 MeV. B. l,45 MeV. C. 3,26 MeV. D. 5,44 MeV
5. Ht nhõn
1
1
A
Z
X
phúng x bin thnh ht nhõn
2
2
A
Z
Y
bn . Bit chu k bỏn ró ca cht phúng x
1
1

A
Z
X
l T. Coi khi lng
ht nhõn X, Y bng s khi ca chỳng tớnh theo u. Ban u cú mụt khi lng m cht phúng x
1
1
A
Z
X
, sau 2 chu k bỏn ró thỡ
t s gia khi lng ca cht Y v khi lng ca cht X l A.
1
2
A
4
A
B.
2
1
4
A
A
C.
2
1
3
A
A
D.

1
2
3
A
A
6. Hạt nhân A (có khối lợng m
A
) đứng yên phóng xạ thành hai hạt B (có khối lợng m
B
) và C (có khối lợng
m
C
) theo phơng trình phóng xạ:
CBA
+
. Nếu phản ứng toả ra năng lợng E thì động năng của hạt B là
A.
CB
C
B
mm
m
.EW
+
=
B.
CB
B
B
mm

m
.EW
+
=
C.
C
CB
B
m
mm
.EW
+
=
D.
B
C
B
m
m
.EW =
7. : Ht nhõn triti (T) v teri (D) tham gia phn ng nhit hch sinh ra ht a v ht ntrụn. Cho bit ht khi
ca ht nhõn triti l m
T
= 0,0087u, ca ht nhõn teri l m
D
= 0,0024u, ca ht nhõn X l m

= 0,0305u; 1u =
931MeV/c
2

. Nng lng to ra t phn ng trờn l bao nhiờu?
A. E = 18,0614MeV. B. E = 38,7296MeV. C. E = 18,0614J. D. E = 38,7296J.
8. Cho phn ng ht nhõn
nArpCl
37
18
37
17
++
, khi lng ca cỏc ht nhõn l m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) =
36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Nng lng m phn ng ny to ra hoc thu
vo l: A. To ra 1,6 MeV. B. Thu vo 1,6 MeV. C. To ra 2,56.10
-19
J. D. Thu vo 2,56.10
-19
J.
9. - Cho phn ng:
MevnHeHH 6,17
1
1
2
4
3
1
1
1
+++
. Hi nng lng ta ra khi tng hp c 1g Heli bng bao

nhiờu? Cho N
A
= 6,02.10
23
/mol
A. 25,488.10
23
Mev ; B. 26,488.10
23
Mev; C. 26,488.10
24
Mec ; D. Mt kt qu khỏc
10. - Phõn hch ht nhõn
235
U trong lũ phn ng s ta ra nng lng 200Mev. Nu phõn hch 1g
235
U thỡ nng lng
ta ra bng bao nhiờu. Cho N
A
= 6,01.10
23
/mol
A. 5,013.10
25
Mev ; B. 5,123.10
26
Mev; ; C. 5,123.10
24
Mev ; D. Mt kt qu khỏc
11. Ht proton cú ng nng K

p
= 2MeV, bn vo ht nhõn
Li
7
3
ng yờn, sinh ra hai ht nhõn X cú cựng ng
nng. Cho bit m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. ng nng ca
mi ht X l:A. 9,705MeV; B. 19,41MeV; C. 0,00935MeV; D. 5,00124MeV .
Chọn câu sai
A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng
lượng
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững
hơn
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu
năng lượng
D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng

Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ. Ban đầu, trong thời gian 1 phút có 360 nguyên
tử của chất phóng xạ bị phân rã, nhưng 2 giờ sau (kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 1 phút chỉ có 90 nguyên tử bị phân rã.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 60 min B. 45min C. 120min D. 240min

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×