Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

DE KIEM TRA HOC KI 2 VAT LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.47 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.trắc nghiệm khách quan</b>
Ni dung thi s : 001


1). Tại sao khi đặt hai đường ray xe lửa ta phải đặt một khe hở chỗ tiếp ráp giữa hai đường ray
a). Vì khơng thể hàn hai đường ray được


b). Vì để lắp hai thanh ray được dễ dàng hơn
c). Vì chiều dài thanh ray khơng đủ


û d). Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có chỗ dài ra


2). Hơi nước bốc lên từ biển bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ... và bay lên tạo thành mây
a). Nở ra, nóng lên , nhẹ đi b). Nhẹ đi , nở ra, nóng lên


c). Nhẹ đi, nóng lên , nở ra d). Nóng lên , nở ra, nhẹ đi
3). Tại sao khi đun, không nên đổ nước thật đầy ấm


a). Nước tăng thể tích bị tràn ra ngồi b). Làm bếp đỡ bị đè nặng
c). Làm nước lâu sôi d). Tốn chất đốt


4). Một băng kép gồm thanh thép ở trên và thanh đồng ở dưới khi đốt nóng băng kép sẽ bị
a). Cong lên do đồng giãn nở nhiều hơn thép


b). Cong lên do đồng giãn nở ít hơn thép


c). Cong xuống do đồng giãn nở nhiều hơn thép
d). Cong xuống do đồng giãn nở ít hơn thép
5). Nhiệt kế ytế dùng để đo



a). Nhiệt độ cơ thể người b). Nhiệt độ khơng khí


c). Nhiệt độ các thí nghiệm d). Nhiệt độ trong phịng thí nghiệm
6). Hiện tượng nào sau đây khi áp tay vào một bình thuỷ tinh co ùnút chặt


a). Thể tích khí trong bình tăng b). Khối lượng khí trong bình khơng đổi
c). Cả ba đại lượng trên đều khơng đổi d). Khối lượng riêng của khí trong bình giảm
7). Ở điều kiện bình thường , nhận xét nào sau đây là SAI ?


a). Khơng khí, ơxy , nitơ là chất khí b). Đồng , sắt , chì là chất rắn


c). Rượu, nước đá , thuỷ ngân là chất lỏng d). Nước có thểû là chất lỏng hoặc chất khí
8). Ở nhiệt độ 80c băng phiến tồn tại ở


a). Thể rắn và lỏng b). Thể lỏng c). Thể hơi d). Thể rắn
9). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng


a). Khối lượng tăng b). Khối lượng riêng tăng
c). Thể tích tăng d). Trọng lượng tăng
10). Tại sao đường ống dẫn hơi lại có những đoạn uốn cong


a). Để dễ sửa chữa b). Để ngăn bớt khí bẩn


c). Để tăng giảm tốc độ lưu thơng hơi d). Để tránh sự dãn nở làm biến dạng ống
11). Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự


a). Đồng, thuỷ ngân, khơng khí b). Khơng khí, thuỷ ngân, đồng
c). Khơng khí , thuỷ ngân , đồng d). Thuỷ ngân, đồng , khơng khí
12). Khi sản xuất muối từ nước biển người ta đã ứng dụng hiện tượng vật lý nào



a). Sự nóng chảy b). Sự bay hơi c). Sự đông đặc d). Sự ngưng tụ
13). Một chồng li để lâu ngày bị dính chặt . Đẻ tách chúng ra người ta phải


a). Đổ nước nóng vào ly trong cùng b). Hơ nóng ly ngoài cùng


c). Bỏ cả chồng ly vào nước lạnh d). Bỏ cả chồng ly vào nước nóng
14). Các nha sĩ khun khơng nên ăn các thức ăn q nóngvì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


15 ) Cho đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
của nước đá theo thời gian đun. Dùng đồ thị trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.tr¾c nghiƯm kh¸ch quan</b>
Nội dung đề thi số : 002


1). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng


a). Khối lượng tăng b). Khối lượng riêng tăng
c). Thể tích tăng d). Trọng lượng tăng
2). Khi đúc đồng người ta đã ứng dụng hiện tượng nào


a). Nóng chảy và đơng đặc b). Hố hơi và ngưng tụ


c). Nóng chảy d). Đông dặc


3). Khi lau bảng bằng khăn ướt một lúc sau bảng khơ vì



a). Nước trên bảng bay hơi vào khơng khí b). Sơn trên bảng hút nước
c). Nước trên bảng chảy xuống đất d). Gỗ làm bảng hút nước
4). Tại sao đường ống dẫn hơi lại có những đoạn uốn cong


a). Để dễ sửa chữa b). Để ngăn bớt khí bẩn


c). Để tăng giảm tốc độ lưu thơng hơi d). Để tránh sự dãn nở làm biến dạng ống
5). Tại sao khi đun, không nên đổ nước thật đầy ấm


a). Làm bếp đỡ bị đè nặng d). Nước tăng thể tích bị tràn ra ngồi
b). Làm nước lâu sơi c). Tốn chất đốt


6). Vì sao khi làm lạnh một vật rắn khối lượng riêng của vật rắn tăng
a). Vì khối lượng khơng đổi cịn thể tích vật rắn giảm


b). Vì thể tích vật tăng khối lượng vật rắn giảm
c). Vì thể tích và khối lượng của vật rắn đều giảm
d). Vì thể tích giảm cịn khối lượng của vật rắn tăng
7). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn


a). Khối lượng của vật giảm b). Khối lượng riêng của vật giảm
c). Chiều dài của vật giảm d). Thể tích của vật giảm


8). Hơi nước bốc lên từ biển bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ... và bay lên tạo thành mây
a). Nở ra, nóng lên , nhẹ đi b). Nóng lên , nở ra, nhẹ đi


c). Nhẹ đi , nở ra, nóng lên d). Nhẹ đi, nóng lên , nở ra
9). Ở nhiệt độ 80c băng phiến tồn tại ở


a). Thể rắn và lỏng b). Thể lỏng c). Thể hơi d). Thể rắn


10). Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào sau đây


a). Chất lỏng biến thành chất khí b). Chất khí biến thành chất rắn
c). Chất rắn biến thành chất khí d). Châùt rắn biến thành chất lỏng
11). Vũng nước trên mặt đường bay hơi càng chậm khi


a). Nhiệt độ thấp, gió yếu, mặt thống hẹp
b). Nhiệt độ cao, gió yếu , mặt thống hẹp
c). Nhiệt độ cao , gió mạnh, mặt thống rộng
d). Nhiệt độ thấp, gió mạnh , mặt thoáng hẹp


12). Một băng kép gồm thanh thép ở trên và thanh đồng ở dưới khi bị đốt nóng băng kép sẽ bị
a). Cong lên do đồng giãn nở ít hơn thép


d). Cong lên do đồng giãn nở nhiều hơn thép
b). Cong xuống do đồng giãn nở nhiều hơn thép
c). Cong xuống do đồng giãn nở ít hơn thép


13). Khi làm lạnh một chất khí đựng trong bình thì đại lượng nào của nó tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a). Cốc thuỷ tinh dễ vỡ b). Khó lấy được nước đá ra
c). Chất lượng nước đá không tốt d). Nước không đông đặc được


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . ...


<b>I.trắc nghiệm khách quan</b>
Ni dung đề thi số : 003



1). Nhiệt kế ytế dùng để đo


a). Nhiệt độ khơng khí b). Nhiệt độ các thí nghiệm


c). Nhiệt độ cơ thể người d). Nhiệt độ trong phịng thí nghiệm
2).Hơi nước bốc lên từ biển bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ... và bay lên tạo thành mây


a). Nở ra, nóng lên , nhẹ đi b). Nóng lên , nở ra, nhẹ đi
c). Nhẹ đi , nở ra, nóng lên d). Nhẹ đi, nóng lên , nở ra
3). Khi lau bảng bằng khăn ướt một lúc sau bảng khơ vì


a). Sơn trên bảng hút nước b). Nước trên bảng chảy xuống đất
c). Nước trên bảng bay hơi vào khơng khí d). Gỗ làm bảng hút nước


4). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng


a). Khối lượng tăng b). Thể tích tăng
c). Khối lượng riêng tăng d). Trọng lượng tăng
5). Một lọ thuỷ tinh bị kẹt nút . Phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau


a). Hơ nóng nút b). Hơ nóng thành c). Hơ nóng đáy d). Hơ nóng cổ
6). Khơng nên để nước và cốc thuỷ tinh để làm nước đá vì


a). Khó lấy được nước đá ra b). Chất lượng nước đá không tốt
c). Cốc thuỷ tinh dễ vỡ d). Nước không đông đặc được
7). Tại sao khi đun, không nên đổ nước thật đầy ấm


a). Làm bếp đỡ bị đè nặng b). Làm ước lâu sơi
c). Nước tăng thể tích bị tràn ra ngoài d). Tốn chất đốt



8). Khi làm lạnh một chất khí đựng trong bình thì đại lượng nào của nó tăng


a). Khối lượng b). Khối lượng riêng c). Thể tích d). Trọng lượng
9). Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít , cách sắp xếp nào đúng


a). Rắn , lỏng , khí b). Rắn , khí , lỏng c). Khí, rắn, lỏng d). Khí , lỏng, rắn
10). Khi nóng lên cả thuỷ tinh và thuỷ ngân làm nhiệt kế đều giãn nở . Tại sao thuỷ ngân vẫn
dâng lên trong ống


a). Vì thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh
b). Do thuỷ ngân nở còn thuỷ tinh co lại


c). Do thuỷ tinh co lại


d). Do chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt


11). Khi đặt hai đường ray xe lửa ta phải đặt một khe hở chỗ tiếp ráp giữa hai đường ray vì
a). Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có chỗ dài ra


b). Vì khơng thể hàn hai đường ray được
c). Vì để lắp hai thanh ray được dễdàng hơn
d). Vì chiều dài thanh ray khơng đủ


12). Vì sao khi làm lạnh một vật rắn khối lượng riêng của vật rắn tăng
a). Vì thể tích vật tăng khối lượng vật rắn giảm


b). Vì thể tích và khối lượng của vật rắn đều giảm
c). Vì thể tích giảm cịn khối lượng của vật rắn tăng
d). Vì khối lượng khơng đổi cịn thể tích vật rắn giảm



13). Một băng kép gồm thanh thép ở trên và thanh đồng ở dưới khi bị đốt nóng băng kép sẽ bị
a). Cong lên do đồng giãn nở ít hơn thép


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c). Cong xuống do đồng giãn nở ít hơn thép
14). Ở nhiệt độ 80c băng phiến tồn tại ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.tr¾c nghiƯm kh¸ch quan</b>
Nội dung đề thi số : 004


1). Khi vừa lau sàn nhà xong ta cảm tháy mát me ûlà do
a). Do nền nhà sạch nên ta thấy mát


b). Do khơng khí có hơi nước


c). Do nước bay hơi thu nhiệt từ sàn nhà
d). Do ta vừa lao động xong nên cảm thấy vậy
2). Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự


a). Đồng, thuỷ ngân, không khí b). Khơng khí , thuỷ ngân , đồng
c). Khơng khí, thuỷ ngân, đồng d). Thuỷ ngân, đồng , khơng khí
3). Tại sao đường ống dẫn hơi lại có những đoạn uốn cong


a). Để dễ sửa chữa b). Để ngăn bớt khí bẩn


c). Để tăng giảm tốc độ lưu thơng hơi d). Để tránh sự dãn nở làm biến dạng ống
4). Tại sao khi đun, không nên đổ nước thật đầy ấm


a). Làm bếp đỡ bị đè nặng b). Làm nước lâu sơi


c). Nước tăng thể tích bị tràn ra ngoài d). Tốn chất đốt


5). Một chồng li để lâu ngày bị dính chặt . Đẻ tách chúng ra người ta phải


a). Đổ nước nóng vào ly trong cùng b). Bỏ cả chồng ly vào nước lạnh
c). Bỏ cả chồng ly vào nước nóng d). Hơ nóng ly ngồi cùng


6). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng


a). Khối lượng tăng b). Thể tích tăng
c). Khối lượng riêng tăng d). Trọng lượng tăng


7). Khi sản xuất muối từ nước biển người ta đã ứng dụng hiện tượng vật lý nào


a). Sự nóng chảy b). Sự ngưng tụ c). Sự đông đặc d). Sự bay hơi
8). Không nên để nước và cốc thuỷ tinh để làm nước đá vì


a). Cốc thuỷ tinh dễ vỡ b). Khó lấy được nước đá ra
c). Chất lượng nước đá không tốt d). Nước không đông đặc được
9). Ở điều kiện bình thường , nhận xét nào sau đây là SAI ?


a). Khơng khí, ơxy , nitơ là chất khí
b). Đồng , sắt , chì là chất rắn


c). Rượu, nước đá , thuỷ ngân là chất lỏng
d). Nước có thể là chất lỏng hoặc chất khí


10). Các nha sĩ khun khơng nên ăn các thức ăn q nóngvì


a). Men răng dễ bị rạn b). Răng dễ bị dụng


c). Răng dễ bị vỡ d). Răng rễ bị sâu


11). Một lọ thuỷ tinh bị kẹt nút . Phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau


a). Hơ nóng nút b). Hơ nóng đáy c). Hơ nóng cổ d). Hơ nóng thành
12). Phát biểu nào sau đây chính xác


a). Để lắp khâu dao phải nung cán dao sau đó mới lắp khâu


b). Hai quả cầu kim loại có cùng đường kính thì khi nung nóng chúng sẽ nở như nhau
c). Khi nung nóng vật rắn thì thể tích của chúng tăng


d). Khi nung nóng vật rắn thì khối lượng và thể tích đều tăng


13). Khi làm lạnh một chất khí đựng trong bình thì đại lượng nào của nó tăng


a). Khối lượng riêng b). Trọng lượng c). Thể tích d). Khối lượng
14). Vì sao khi làm lạnh một vật rắn khối lượng riêng của vật rắn tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b). Vì thể tích vật tăng khối lượng vật rắn giảm
c). Vì thể tích và khối lượng của vật rắn đều giảm
d). Vì thể tích giảm còn khối lượng của vật rắn tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.tr¾c nghiƯm kh¸ch quan</b>
Nội dung đề thi số : 005


1). Khhi nóng lên cả thuỷ tinh và thuỷ ngân làm nhiệt kế đều giãn nở . Tại sao thuỷ ngân vẫn
dâng lên trong ống



a). Do thuỷ ngân nở còn thuỷ tinh co lại


d). Vì thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh
b). Do thuỷ tinh co lại


c). Do chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt


2). Cốc thuỷ tinh như thế nào thì khó vỡ khi rót nước nóng vào


a). Thành dày, đáy dày b). Thành dày , đáy mỏng
c). Thành mỏng , đáy dày d). Thành mỏng , đáy mỏng
3). Khi lợp nhà bằng tơn , người ta chỉ đóng đinh một đầu vì


a). Để tiết kiệm đinh b). Để tôn không bị thủng nhiều lỗ
c). Để tôn dễ co giãn vì nhiệt d). Để mái nhà đỡ bị dột


4). Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào KHÔNG liên quan đến sự nóng chảy
a). Bỏ cục nước đávào nước b). Đúc một cái chuông đồng
c). Đốt một ngọn nến d). Đốt một ngọn đèn dầu
5). Tại sao khi đun, không nên đổ nước thật đầy ấm


a). Làm bếp đỡ bị đè nặng b). Làm ước lâu sôi


c). Tốn chất đốt d). Nước tăng thể tích bị tràn ra ngoài
6). Băng kép được chế tạo dựa trên hoạt động


a). Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau
b). Chất rắn nở ra khi nóng lên



c). Chất rắn co lại khi lạnh đi


d). Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt giống nhau


7). Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít , cách sắp xếp nào đúng
a). Rắn , lỏng , khí b). Rắn , khí , lỏng


c). Khí, rắn, lỏng d). Khí , lỏng, rắn
8). Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự


a). Đồng, thuỷ ngân, khơng khí b). Khơng khí, thuỷ ngân, đồng
c). Khơng khí , thuỷ ngân , đồng d). Thuỷ ngân, đồng , khơng khí
9). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng


a). Khối lượng tăng b). Thể tích tăng


c). Trọng lượng tăng d). Khối lượng riêng tăng
10). Khi lau bảng bằng khăn ướt một lúc sau bảng khơ vì


a). Sơn trên bảng hút nước b). Nước trên bảng bay hơi vào khơng khí
c). Nước trên bảng chảy xuống đất d). Gỗ làm bảng hút nước


11). Khi làm lạnh một chất khí đựng trong bình thì đại lượng nào của nó tăng


a). Khối lượng b). Trọng lượng c). Thể tích d). Khối lượng riêng
12). Khi sản xuất muối từ nước biển người ta đã ứng dụng hiện tượng vật lý nào


a). Sự bay hơi b). Sự nóng chảy c). Sự đông đặc d). Sự ngưng tụ
13). Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn các thức ăn q nóngvì



a). Men răng dễ bị rạn b). Răng dễ bị dụng
c). Răng dễ bị vỡ d). Răng rễ bị sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c). Nhẹ đi , nở ra, nóng lên d). Nhẹ đi, nóng lên , nở ra
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.trắc nghiệm khách quan</b>
Nội dung đề thi số : 006


1). Một chồng li để lâu ngày bị dính chặt . Để tách chúng ra người ta phải


a). Đổ nước nóng vào ly trong cùng b). Bỏ cả chồng ly vào nước lạnh
c). Bỏ cả chồng ly vào nước nóng d). Hơ nóng ly ngồi cùng


2). Khi lợp nhà bằng tơn , người ta chỉ đóng đinh một đầu vì


a). Để mái nhà đỡ bị dột b). Để tiết kiệm đinh


c). Để tôn không bị thủng nhiều lỗ d). Để tôn dễ co giãn vì nhiệt


3). Một băng kép gồm thanh thép ở trên và thanh đồng ở dưới khi bị đốt nóng băng kép sẽ bị
a). Cong lên do đồng giãn nở nhiều hơn thép


b). Cong lên do đồng giãn nở ít hơn thép


c). Cong xuống do đồng giãn nở nhiều hơn thép
d). Cong xuống do đồng giãn nở ít hơn thép



4). Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít , cách sắp xếp nào đúng
a). Rắn , lỏng , khí b). Khí , lỏng, rắn


c). Rắn , khí , lỏng d). Khí, rắn, lỏng
5). Tại sao đường ống dẫn hơi lại có những đoạn uốn cong


a). Để dễ sửa chữa b). Để ngăn bớt khí bẩn


c). Để tăng giảm tốc độ lưu thông hơi d). Để tránh sự dãn nở làm biến dạng ống
6). Không nên để nước và cốc thuỷ tinh để làm nước đá vì


a). Khó lấy được nước đá ra b). Chất lượng nước đá không tốt
c). Cốc thuỷ tinh dễ vỡ d). Nước không đông đặc được
7). Khi sản xuất muối từ nước biển người ta đã ứng dụng hiện tượng vật lý nào


a). Sự bay hơi b). Sự nóng chảy c). Sự đông đặc d). Sự ngưng tụ
8). Một lọ thuỷ tinh bị kẹt nút . Phảimở nút bằng cách nào trong các cách sau


a). Hơ nóng nút b). Hơ nóng cổ c). Hơ nóng đáy d). Hơ nóng thành
9). Khi đúc đồng người ta đã ứng dụng hiện tượng nào


a). Nóng chảy và đơng đặc b). Hố hơi và ngưng tụ


c). Nóng chảy d). Đông dặc


10). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn


a). Khối lượng của vật giảm b). Khối lượng riêng của vật giảm
c). Chiều dài của vật giảm d). Thể tích của vật giảm



11). Cốc thuỷ tinh như thế nào thì khó vỡ khi rót nước nóng vào


a). Thành dày, đáy dày b). Thành dày , đáy mỏng
c). Thành mỏng , đáy mỏng d). Thành mỏng , đáy dày
12). Ở điều kiện bình thường , nhận xét nào sau đây là SAI ?


a). Rượu, nước đá , thuỷ ngân là chất lỏng
b). Khơng khí, ơxy , nitơ là chất khí
c). Đồng , sắt , chì là chất rắn


d). Nước có thể là chất lỏng hoặc chất khí


13). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng
a). Khối lượng tăng b). Thể tích tăng


c). Trọng lượng tăng d). Khối lượng riêng tăng
14). Khi lau bảng bằng khăn ướt một lúc sau bảng khơ vì


a). Sơn trên bảng hút nước b). Nước trên bảng chảy xuống đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


15 ) Cho đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
của nước đá theo thời gian đun. Dùng đồ thị trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.trắc nghiệm khách quan</b>
Nội dung đề thi số : 007



1). Băng kép được cấu tạo bằng


a). Hai kim loại khác nhau b). Một thanh thép và một thanh đồng
c). Một thanh đồng và một thanh nhôm d). Một thanh nhôm và một thanh sắt
2). Vì sao khi làm lạnh một vật rắn khối lượng riêng của vật rắn tăng


a). Vì thể tích vật tăng khối lượng vật rắn giảm
d). Vì khối lượng khơng đổi cịn thể tích vật rắn giảm
b). Vì thể tích và khối lượng của vật rắn đều giảm
c). Vì thể tích giảm cịn khối lượng của vật rắn tăng
3). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng


a). Khối lượng tăng b). Khối lượng riêng tăng
c). Thể tích tăng d). Trọng lượng tăng


4). Tại sao khi đặt hai đường ray xe lửa ta phải đặt một khe hở chỗ tiếp ráp giữa hai đường ray
a). Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có chỗ dài ra


b). Vì khơng thể hàn hai đường ray được
c). Vì để lắp hai thanh ray được dễdàng hơn
d). Vì chiều dài thanh ray không đủ


5). Hiện tượng nào sau đây khi áp tay vào một bình thuỷ tinhb co ùnút chặt
a). Thể tích khí trong bình tăng


b). Khối lượng khí trong bình khơng đổi
c). Cả ba đại lượng trên đều khơng đổi
d). Khối lượng riêng của kí trong bình giảm
6). Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào sau đây



a). Chất lỏng biến thành chất khí b). Chất khí biến thành chất rắn
c). Chất rắn biến thành chất khí d). Châùt rắn biến thành chất lỏng
7). Vũng nước trên mặt đường ,bay hơi càng chậm khi


a). Nhiệt độ cao, gió yếu , mặt thống hẹp
b). Nhiệt độ thấp, gió yếu, mặt thống hẹp
c). Nhiệt độ cao , gió mạnh, mặt thống rộng
d). Nhiệt độ thấp, gió mạnh , mặt thống hẹp


8). Một băng kép gồm thanh thép ở trên và thanh đồng ở dưới khi bị đốt nóng băng kép sẽ bị
a). Cong lên do đồng giãn nở ít hơn thép


b). Cong xuống do đồng giãn nở nhiều hơn thép
c). Cong xuống do đồng giãn nở ít hơn thép
d). Cong lên do đồng giãn nở nhiều hơn thép


9). Ở điều kiện bình thường , nhận xét nào sau đây là SAI ?


a). Khơng khí, ơxy , nitơ là chất khí b). Đồng , sắt , chì là chất rắn


c). Rượu, nước đá , thuỷ ngân là chất lỏng d). Nước có thể là chất lỏng hoặc chất khí
10). Khi làm lạnh một chất khí đựng trong bình thì đại lượng nào của nó tăng


a). Khối lượng b). Khối lượng riêng c). Thể tích d). Trọng lượng
11). Các nha sĩ khuyên không nên ăn các thức ăn q nóngvì


a). Răng rễ bị sâu b). Răng dễ bị dụng
c). Răng dễ bị vỡ d). Men răng dễ bị rạn
12). Không nên để nước và cốc thuỷ tinh để làm nước đá vì



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c). Nước không đông đặc được d). Cốc thuỷ tinh dễ vỡ
13). Ở nhiệt độ 80c băng phiến tồn tại ở


a). Thể rắn b). Thể rắn và lỏng c). Thể hơi d). Thể lỏng
14). Khi vừa lau sàn nhà xong ta cảm tháy mát me ûlà do


a). Do nền nhà sạch nên ta thấy mát
b). Do khơng khí có hơi nước


c). Do ta vừa lao động xong nên cảm thấy vậy
d). Do nước bay hơi thu nhiệt từ sàn nhhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.trắc nghiệm khách quan</b>
Ni dung đề thi số : 008


1). Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào KHƠNG liên quan đến sự nóng chảy
a). Bỏ cục nước đávào nước b). Đốt một ngọn đèn dầu


c). Đốt một ngọn nến d). Đúc một cái chuông đồng
2). Ở nhiệt độ 80c băng phiến tồn tại ở


a). Thể rắn b). Thể lỏng c). Thể rắn và lỏng d). Thể hơi
3). Một chồng li để lâu ngày bị dính chặt . Để tách chúng ra người ta phải


a). Đổ nước nóng vào ly trong cùng b). Bỏ cả chồng ly vào nước lạnh
c). Hơ nóng ly ngồi cùng d). Bỏ cả chồng ly vào nước nóng
4). Khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân , thao tác nào sau đây SAI



a). Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế


b). Khơng cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ
c). Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo
d). Điều chỉnh về vạch số 0


5). Tại sao khi đun, không nên đổ nước thật đầy ấm


a). Nước tăng thể tích bị tràn ra ngoài b). Làm bếp đỡ bị đè nặng
c). Làm nước lâu sơi d). Tốn chất đốt


6). Phát biểu nào sau đây chính xác


a). Để lắp khâu dao phải nung cán dao sau đó mới lắp khâu


b). Hai quả cầu kim loại có cùng đường kính thì khi nung nóng chúng sẽ nở như nhau
c). Khi nung nóng vật rắn thì khối lượng và thể tích đều tăng


d). Khi nung nóng vật rắn thì thể tích của chúng tăng


7). Khi sản xuất muối từ nước biển người ta đã ứng dụng hiện tượng vật lý nào


a). Sự nóng chảy b). Sự đông đặc c). Sự bay hơi d). Sự ngưng tụ
8). Nhiệt kế được chế tạo dựa vào hiện tượng


a). Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng b). Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí
c). Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn d). Sự giãn nở vì nhiệt của các chất
9). Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào sau đây


a). Chất lỏng biến thành chất khí b). Châùt rắn biến thành chất lỏng


c). Chất khí biến thành chất rắn d). Chất rắn biến thành chất khí
10). Vũng nước trên mặt đường bay hơi càng chậm khi


a). Nhiệt độ cao, gió yếu , mặt thống hẹp
b). Nhiệt độ cao , gió mạnh, mặt thống rộng
c). Nhiệt độ thấp, gió mạnh , mặt thống hẹp
d). Nhiệt độ thấp, gió yếu, mặt thống hẹp


11). Khi lợp nhà bằng tơn , người ta chỉ đóng đinh một đầu vì


a). Để tiết kiệm đinh b). Để tôn không bị thủng nhiều lỗ
c). Để tơn dễ co giãn vì nhiệt d). Để mái nhà đỡ bị dột


12). Hiện tượng nào sau đây khi áp tay vào một bình thuỷ tinh co ùnút chặt


a). Cả ba đại lượng trên đều khơng đổi b). Thể tích khí trong bình tăng


c). Khối lượng khí trong bình khơng đổi d). Khối lượng riêng của kí trong bình giảm
13). Khi lau bảng bằng khăn ướt một lúc sau bảng khơ vì


a). Sơn trên bảng hút nước b). Nước trên bảng bay hơi vào khơng khí
c). Nước trên bảng chảy xuống đất d). Gỗ làm bảng hút nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a). Khơng khí, ơxy , nitơ là chất khí b). Đồng , sắt , chì là chất rắn


c). Nước có thẻ là chất lỏng hoặc chất khí d). Rượu, nước đá , thuỷ ngân là chất lỏng
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .



<b>I.tr¾c nghiƯm kh¸ch quan</b>
Nội dung đề thi số : 009


1). Ở điều kiện bình thường , nhận xét nào sau đây là SAI ?


a). Khơng khí, ơxy , nitơ là chất khí b). Rượu, nước đá , thuỷ ngân là chất lỏng
c). Đồng , sắt , chì là chất rắn d). Nước có thể là chất lỏng hoặc chất khí
2). Hiện tượng nào sau sẽ xảy ra khi làm lạnh một chất lỏng


a). Khối lượng riêng tăng b). Thể tích tăng
c). Khối lượng tăng d). Trọng lượng tăng


3). Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ... và bay lên tạo
thành mây


a). Nở ra, nóng lên , nhẹ đi b). Nhẹ đi , nở ra, nóng lên
c). Nóng lên , nở ra, nhẹ đi d). Nhẹ đi, nóng lên , nở ra
4). Vì sao khi làm lạnh một vật rắn khối lượng riêng của vật rắn tăng


a). Vì khối lượng khơng đổi cịn thể tích vật rắn giảm
b). Vì thể tích vật tăng khối lượng vật rắn giảm
c). Vì thể tích và khối lượng của vật rắn đều giảm
d). Vì thể tích giảm còn khối lượng của vật rắn tăng


5). Khi sản xuất muối từ nước biển người ta đã ứng dụng hiện tượng vật lý nào


a). Sự bay hơi b). Sự nóng chảy c). Sự đông đặc d). Sự ngưng tụ
6). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn


a). Khối lượng của vật giảm b). Chiều dài của vật giảm


c). Khối lượng riêng của vật giảm d). Thể tích của vật giảm


7). Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít , cách sắp xếp nào đúng


a). Rắn , lỏng , khí b). Khí , lỏng, rắn c). Rắn , khí , lỏng d). Khí, rắn, lỏng
8). Tại sao khi đặt hai đường ray xe lửa ta phải đặt một khe hở chỗ tiếp ráp giữa hai đường ray


a). Vì khơng thể hàn hai đường ray được
b). Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có chỗ dài ra
c). Vì để lắp hai thanh ray được dễdàng hơn
d). Vì chiều dài thanh ray khơng đủ


9). Hiện tượng nào sau đây khi áp tay vào một bình thuỷ tinhb co ùnút chặt
a). Thể tích khí trong bình tăng


b). Khối lượng khí trong bình khơng đổi
c). Khối lượng riêng của khí trong bình giảm
d). Cả ba đại lượng trên đều không đổi


10). Một chồng li để lâu ngày bị dính chặt . Đẻ tách chúng ra người ta phải


a). Đổ nước nóng vào ly trong cùng b). Bỏ cả chồng ly vào nước lạnh
c). Hơ nóng ly ngồi cùng d). Bỏ cả chồng ly vào nước nóng
11). Nhiệt kế được chế tạo dựa vào hiên tượng


a). Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng b). Sự giãn nở vì nhiệt của các chất
c). Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí d). Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn
12). Khi lợp nhà bằng tôn , người ta chỉ đóng đinh một đầu vì


a). Để tiết kiệm đinh b). Để tôn không bị thủng nhiều lỗ


c). Để tôn dễ co giãn vì nhiệt d). Để mái nhà đỡ bị dột


13). Khi lau bảng bằng khăn ướt một lúc sau bảng khơ vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

14). Nhiệt kế ytế dùng để đo


a). Nhiệt độ khơng khí b). Nhiệt độ các thí nghiệm
c). Nhiệt độ trong phịng thí nghiệm d). Nhiệt độ cơ thể người


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Họ và tên : . . . .Líp 6... . .


<b>I.trắc nghiệm khách quan</b>
Ni dung thi số : 010


1). Băng kép được cấu tạo bằng


a). Hai kim loại khác nhau b). Một thanh thép và một thanh đồng
c). Một thanh đồng và một thanh nhôm d). Một thanh nhôm và một thanh sắt
2). Khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân , thao tác nào sau đây SAI


a). Xác đinh GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế


b). Khơng cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ
c). Điều chỉnh về vạch số 0


d). Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo
3). Nhiệt kế ytế dùng để đo


a). Nhiệt độ cơ thể người b). Nhiệt độ không khí



c). Nhiệt độ các thí nghiệm d). Nhiệt độ trong phịng thí nghiệm
4). Ở nhiệt độ 80c băng phiến tồn tại ở


a). Thể rắn và lỏng b). Thể lỏng c). Thể hơi d). Thể rắn
5). Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự


a). Đồng, thuỷ ngân, khơng khí b). Khơng khí , thuỷ ngân , đồng
c). Khơng khí, thuỷ ngân, đồng d). Thuỷ ngân, đồng , khơng khí
6). Khi làm lạnh một chất khí đựng trong bình thì đại lượng nào của nó tăng


a). Khối lượng b). Khối lượng riêng c). Thể tích d). Trọng lượng
7). Ở điều kiện bình thường , nhận xét nào sau đây là SAI ?


a). Khơng khí, ơxy , nitơ là chất khí b). Đồng , sắt , chì là chất rắn


c). Rượu, nước đá , thuỷ ngân là chất lỏng d). Nước có thể là chất lỏng hoặc chất khí
8). Khi vừa lau sàn nhà xong ta cảm tháy mát me ûlà do


a). Do nước bay hơi thu nhiệt từ sàn nhà
ø b). Do nền nhà sạch nên ta thấy mát


c). Do khơng khí có hơi nước


d). Do ta vừa lao động xong nên cảm thấy vậy


9). Hiện tượng nào sau đây khi áp tay vào một bình thuỷ tinh co ùnút chặt
a). Thể tích khí trong bình tăng


b). Khối lượng khí trong bình khơng đổi
c). Khối lượng riêng của kí trong bình giảm


d). Cả ba đại lượng trên đều không đổi


10). Khi đúc đồng người ta đã ứng dụng hiện tượng nào


a). Hoá hơi và ngưng tụ b). Nóng chảy và đơng đặc


c). Nóng chảy d). Đông dặc


11). Vì sao khi làm lạnh một vật rắn khối lượng riêng của vật rắn tăng
a). Vì thể tích vật tăng khối lượng vật rắn giảm


b). Vì thể tích và khối lượng của vật rắn đều giảm
c). Vì khối lượng khơng đổi cịn thể tích vật rắn giảm
d). Vì thể tích giảm cịn khối lượng của vật rắn tăng
12). Tại sao khi đun, không nên đổ nước thật đầy ấm


a). Làm bếp đỡ bị đè nặng b). Làm ước lâu sơi
c). Nước tăng thể tích bị tràn ra ngoài d). Tốn chất đốt
13). Phát biểu nào sau đây chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b). Để lắp khâu dao phải nung cán dao sau đó mới lắp khâu


c). Hai quả cầu kim loại có cùng đường kính thì khi nung nóng chúng sẽ nở như nhau
d). Khi nung nóng vật rắn thì khối lượng và thể tích đều tăng


14). Cốc thuỷ tinh như thế nào thì khó vỡ khi rót nước nóng vào


a). Thành dày, đáy dày b). Thành mỏng , đáy mỏng
c). Thành mỏng , đáy dày d). Thành dày , đáy mỏng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×